Tổng hợp Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1

Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 là những kiến thức ngữ pháp cơ bản trong tiếng Trung được yêu cầu để đạt được trình độ HSK 1 – một trong những trình độ thi tiếng Trung phổ biến nhất hiện nay. Những kiến thức này bao gồm các cấu trúc câu đơn giản, các từ chỉ thời gian, địa điểm, phương tiện di chuyển, trợ từ để hỏi và trả lời câu hỏi, cách dùng từ để xác định tính từ và động từ trong câu.

Với kiến thức ngữ pháp HSK 1, người học có thể sử dụng tiếng Trung để giao tiếp cơ bản, nói và viết các câu đơn giản về các chủ đề như gia đình, thời tiết, thức ăn, du lịch, mua sắm và những chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Đây là những kiến thức cơ bản nhưng quan trọng để xây dựng nền tảng cho việc học tiếng Trung tiếp theo và đạt được trình độ cao hơn.

Dưới đây là tổng hợp các ngữ pháp tiếng Trung HSK 1:

  1. Phương thức hỏi câu đơn giản: 吗 (ma)

Ví dụ: 你是学生吗?(Nǐ shì xuéshēng ma?) – Bạn là học sinh phải không?

  1. Câu nghi vấn hỏi về danh từ: 是不是 (shì bù shì)

Ví dụ: 你是老师吗?是不是?(Nǐ shì lǎoshī ma? Shì bù shì?) – Bạn có phải là giáo viên không?

  1. Từ chỉ định số lượng: 多少 (duōshao)

Ví dụ: 你叫什么名字?(Nǐ jiào shénme míngzi?) – Bạn tên gì?

  1. Động từ được đặt sau động từ khác để chỉ hành động tiếp theo: 着 (zhe)

Ví dụ: 我在看书,听着音乐。(Wǒ zài kàn shū, tīng zhe yīnyuè.) – Tôi đang đọc sách, nghe nhạc.

  1. Từ chỉ thời gian: 的时候 (de shí hòu)

Ví dụ: 我吃早饭的时候看电视。(Wǒ chī zǎofàn de shí hòu kàn diànshì.) – Tôi xem TV khi đang ăn sáng.

  1. Từ chỉ phủ định: 不 (bù)

Ví dụ: 我不是学生。(Wǒ bù shì xuéshēng.) – Tôi không phải là học sinh.

  1. Từ chỉ sự khác biệt: 和 (hé)

Ví dụ: 你和我不一样。(Nǐ hé wǒ bù yīyàng.) – Bạn và tôi không giống nhau.

  1. Từ chỉ tình cảm: 喜欢 (xǐhuan)

Ví dụ: 我喜欢吃中餐。(Wǒ xǐhuan chī zhōngcān.) – Tôi thích ăn ăn Trung Quốc.

  1. Từ chỉ địa điểm: 在 (zài)

Ví dụ: 他在学校里。(Tā zài xuéxiào lǐ.) – Anh ấy đang ở trong trường học.

  1. Từ chỉ hướng đi: 往 (wǎng)

Ví dụ: 我往左转。(Wǒ wǎng zuǒ zhuǎn.) – Tôi rẽ trái

  1. Từ chỉ thời gian: 了 (le)

Ví dụ: 我昨天看了一本书。(Wǒ zuótiān kàn le yì běn shū.) – Hôm qua tôi đọc một quyển sách.

  1. Từ chỉ phủ định: 没 (méi)

Ví dụ: 我没钱。(Wǒ méi qián.) – Tôi không có tiền.

  1. Từ chỉ mục đích: 为了 (wèi le)

Ví dụ: 我学习汉语为了去中国旅游。(Wǒ xuéxí Hànyǔ wèi le qù Zhōngguó lǚyóu.) – Tôi học tiếng Trung để đi du lịch Trung Quốc.

  1. Từ chỉ động tác đã hoàn thành: 过 (guò)

Ví dụ: 我去过中国。(Wǒ qù guò Zhōngguó.) – Tôi đã đi đến Trung Quốc.

  1. Từ chỉ sự so sánh: 比 (bǐ)

Ví dụ: 这本书比那本书好。(Zhè běn shū bǐ nà běn shū hǎo.) – Quyển sách này tốt hơn quyển sách kia.

  1. Từ chỉ tần suất: 经常 (jīngcháng)

Ví dụ: 我经常看电影。(Wǒ jīngcháng kàn diànyǐng.) – Tôi thường xem phim.

  1. Từ chỉ vị trí: 在 (zài)

Ví dụ: 书在桌子上。(Shū zài zhuōzi shàng.) – Sách đang ở trên bàn.

  1. Từ chỉ sự cho phép: 可以 (kěyǐ)

Ví dụ: 我可以去吗?(Wǒ kěyǐ qù ma?) – Tôi có thể đi được không?

  1. Từ chỉ sự đồng ý: 好的 (hǎo de)

Ví dụ: 好的,我明天来。(Hǎo de, wǒ míngtiān lái.) – Được, tôi sẽ đến ngày mai.

  1. Từ chỉ sự từ chối: 不行 (bù xíng)

Ví dụ: 我们今天不行,明天可以。(Wǒmen jīntiān bù xíng, míngtiān kěyǐ.) – Hôm nay chúng ta không được, ngày mai được không?

  1. Từ chỉ sự đồng ý: 好吧 (hǎo ba)

Ví dụ: 好吧,我们去吃饭。(Hǎo ba, wǒmen qù chīfàn.) – Được, chúng ta đi ăn cơm.

  1. Từ chỉ sự hỏi han, yêu cầu: 能 (néng)

Ví dụ: 你能帮我一个忙吗?(Nǐ néng bāng wǒ yígè máng ma?) – Bạn có thể giúp tôi một việc được không?

  1. Từ chỉ sự khuyên bảo: 应该 (yīnggāi)

Ví dụ: 你应该早点睡觉。(Nǐ yīnggāi zǎo diǎn shuìjiào.) – Bạn nên đi ngủ sớm.

  1. Từ chỉ sự trình bày ý kiến: 觉得 (juéde)

Ví dụ: 我觉得这个电影很好看。(Wǒ juéde zhège diànyǐng hěn hǎokàn.) – Tôi nghĩ bộ phim này rất hay.

  1. Từ chỉ sự cảm thấy: 感觉 (gǎnjué)

Ví dụ: 我感觉有点累。(Wǒ gǎnjué yǒudiǎn lèi.) – Tôi cảm thấy mệt mỏi một chút.

  1. Từ chỉ sự chắc chắn: 一定 (yídìng)

Ví dụ: 我一定会去的。(Wǒ yídìng huì qù de.) – Tôi chắc chắn sẽ đi đến đó.

  1. Từ chỉ sự tương đương: 一样 (yíyàng)

Ví dụ: 这两个词的意思一样。(Zhè liǎng gè cí de yìsi yíyàng.) – Hai từ này có nghĩa tương đương nhau.

  1. Từ chỉ sự khuyên bảo: 别 (bié)

Ví dụ: 别忘了带伞。(Bié wàngle dài sǎn.) – Đừng quên mang theo ô.

  1. Từ chỉ sự so sánh: 更 (gèng)

Ví dụ: 这个东西更贵。(Zhège dōngxi gèng guì.) – Đồ này đắt hơn.

  1. Từ chỉ sự cần thiết: 必须 (bìxū)

Ví dụ: 你必须早点起床。(Nǐ bìxū zǎo diǎn qǐchuáng.) – Bạn phải dậy sớm

  1. Từ chỉ sự giống nhau: 像 (xiàng)

Ví dụ: 她像她妈妈。(Tā xiàng tā māmā.) – Cô ấy giống như mẹ cô ấy.

  1. Từ chỉ sự có thể: 可能 (kěnéng)

Ví dụ: 他可能迟到。(Tā kěnéng chídào.) – Anh ấy có thể trễ.

  1. Từ chỉ sự dùng để: 用 (yòng)

Ví dụ: 这个工具用来修理机器。(Zhège gōngjù yòng lái xiūlǐ jīqì.) – Công cụ này được dùng để sửa chữa máy móc.

  1. Từ chỉ sự diễn tả quá khứ: 了 (le)

Ví dụ: 我去年买了一辆车。(Wǒ qùnián mǎi le yí liàng chē.) – Năm ngoái tôi đã mua một chiếc xe.

  1. Từ chỉ sự hứa hẹn: 会 (huì)

Ví dụ: 我会尽快做完。(Wǒ huì jǐnkuài zuò wán.) – Tôi sẽ làm xong sớm nhất có thể.

  1. Từ chỉ sự kết thúc: 完 (wán)

Ví dụ: 我们今天上午十一点完成了工作。(Wǒmen jīntiān shàngwǔ shíyī diǎn wánchéngle gōngzuò.) – Chúng ta hoàn thành công việc lúc 11 giờ sáng hôm nay.

  1. Từ chỉ sự tiếp diễn: 在 (zài)

Ví dụ: 他正在做饭。(Tā zhèngzài zuòfàn.) – Anh ấy đang nấu ăn.

  1. Từ chỉ sự bắt đầu: 开始 (kāishǐ)

Ví dụ: 我们现在开始吃饭。(Wǒmen xiànzài kāishǐ chīfàn.) – Chúng ta bắt đầu ăn cơm ngay bây giờ.

  1. Từ chỉ sự khuyên bảo: 别忘了 (bié wàngle)

Ví dụ: 别忘了关灯。(Bié wàngle guān dēng.) – Đừng quên tắt đèn.

  1. Từ chỉ sự nói chung: 总是 (zǒngshì)

Ví dụ: 他总是迟到。(Tā zǒngshì chídào.) – Anh ấy luôn luôn đến trễ.

  1. Từ chỉ sự chắc chắn: 一定 (yídìng)

Ví dụ: 我们一定会赢。(Wǒmen yídìng huì yíng.) – Chúng ta chắc chắn sẽ thắng.

  1. Từ chỉ sự khác nhau: 不同 (bùtóng)

Ví dụ: 这两个国家的文化不同。(Zhè liǎng gè guójiā de wénhuà bùtóng.) – Văn hóa của hai quốc gia này khác nhau.

  1. Từ chỉ sự đồng ý: 没问题 (méi wèntí)

Ví dụ: 我们今天晚上去看电影,你可以吗?没问题。(Wǒmen jīntiān wǎnshàng qù kàn diànyǐng, nǐ kěyǐ ma? Méi wèntí.) – Chúng ta đi xem phim tối nay, bạn có thể không? Không vấn đề gì cả.

  1. Từ chỉ sự chắc chắn: 肯定 (kěndìng)

Ví dụ: 他肯定会来。(Tā kěndìng huì lái.) – Anh ấy chắc chắn sẽ đến.

  1. Từ chỉ sự bắt đầu: 始终 (shǐzhōng)

Ví dụ: 我们始终没有放弃。(Wǒmen shǐzhōng méiyǒu fàngqì.) – Chúng ta không bao giờ từ bỏ.

  1. Từ chỉ sự kết thúc: 结束 (jiéshù)

Ví dụ: 会议结束了。(Huìyì jiéshù le.) – Hội nghị đã kết thúc.

  1. Từ chỉ sự đồng ý: 好的 (hǎo de)

Ví dụ: 我们今天去看电影,你一起去吗?好的。(Wǒmen jīntiān qù kàn diànyǐng, nǐ yīqǐ qù ma? Hǎo de.) – Chúng ta đi xem phim hôm nay, bạn đi cùng không? Được.

  1. Từ chỉ sự phủ định: 不 (bù)

Ví dụ: 我不知道。(Wǒ bù zhīdào.) – Tôi không biết.

  1. Từ chỉ sự yêu cầu: 要求 (yāoqiú)

Ví dụ: 这个工作要求有很强的沟通能力。(Zhège gōngzuò yāoqiú yǒu hěn qiáng de gōutōng nénglì.) – Công việc này yêu cầu có khả năng giao tiếp mạnh

50. Từ chỉ sự dùng để: 用

Ví dụ: 这个工具用来切水果。(Zhège gōngjù yòng lái qiē shuǐguǒ.) – Công cụ này được dùng để cắt hoa quả.

  1. Từ chỉ sự chắc chắn: 一定要 (yídìng yào)

Ví dụ: 你一定要记得这个电话号码。(Nǐ yídìng yào jìde zhège diànhuà hàomǎ.) – Bạn nhất định phải nhớ số điện thoại này.

  1. Từ chỉ sự so sánh: 比 (bǐ)

Ví dụ: 这个苹果比那个梨甜。(Zhège píngguǒ bǐ nàgè lí tián.) – Quả táo này ngọt hơn quả lê đó.

  1. Từ chỉ sự khuyên bảo: 最好 (zuìhǎo)

Ví dụ: 最好不要在晚上吃太多东西。(Zuìhǎo bùyào zài wǎnshàng chī tài duō dōngxī.) – Tốt nhất là đừng ăn quá nhiều vào buổi tối.

  1. Từ chỉ sự chắc chắn: 肯定会 (kěndìng huì)

Ví dụ: 他肯定会来参加派对的。(Tā kěndìng huì lái cānjiā pàiduì de.) – Anh ấy chắc chắn sẽ tham gia buổi tiệc.

  1. Từ chỉ sự tiếp diễn: 正在 (zhèngzài)

Ví dụ: 他正在写作业。(Tā zhèngzài xiě zuòyè.) – Anh ấy đang làm bài tập.

  1. Từ chỉ sự đã từng: 曾经 (céngjīng)

Ví dụ: 他曾经去过日本。(Tā céngjīng qù guò Rìběn.) – Anh ấy đã từng đến Nhật Bản.

  1. Từ chỉ sự có thể: 可以 (kěyǐ)

Ví dụ: 我们可以在这里吃午饭。(Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ chī wǔfàn.) – Chúng ta có thể ăn trưa ở đây.

  1. Từ chỉ sự phủ định: 没 (méi)

Ví dụ: 我没吃过那个菜。(Wǒ méi chī guò nàgè cài.) – Tôi chưa từng ăn món ăn đó.

  1. Từ chỉ sự hỏi han: 怎么样 (zěnme yàng)

Ví dụ: 这个电影怎么样?(Zhège diànyǐng zěn

me yàng?) – Bộ phim này thế nào?

  1. Từ chỉ sự tình cảm: 喜欢 (xǐhuān)

Ví dụ: 我喜欢你。(Wǒ xǐhuān nǐ.) – Tôi thích bạn.

  1. Từ chỉ sự mong đợi: 希望 (xīwàng)

Ví dụ: 我希望你能来参加我的生日派对。(Wǒ xīwàng nǐ néng lái cānjiā wǒ de shēngrì pàiduì.) – Tôi hy vọng bạn sẽ tham gia buổi tiệc sinh nhật của tôi.

  1. Từ chỉ sự nói chung: 一般 (yìbān)

Ví dụ: 这家饭店的服务一般。(Zhè jiā fàndiàn de fúwù yìbān.) – Dịch vụ của nhà hàng này trung bình.

  1. Từ chỉ sự kết quả: 结果 (jiéguǒ)

Ví dụ: 我的手机坏了,结果我迟到了。(Wǒ de shǒujī huài le, jiéguǒ wǒ chídào le.) – Điện thoại của tôi hỏng, kết quả là tôi đến trễ.

  1. Từ chỉ sự đã từng: 已经 (yǐjīng)

Ví dụ: 我已经吃过了。(Wǒ yǐjīng chī guò le.) – Tôi đã ăn rồi.

  1. Từ chỉ sự tiếp diễn: 还在 (hái zài)

Ví dụ: 他还在睡觉。(Tā hái zài shuìjiào.) – Anh ấy vẫn đang ngủ.

  1. Từ chỉ sự đồng ý: 好吧 (hǎo ba)

Ví dụ: 好吧,我们去吧。(Hǎo ba, wǒmen qù ba.) – Được, chúng ta đi thôi.

  1. Từ chỉ sự phủ định: 没有 (méiyǒu)

Ví dụ: 我没有时间。(Wǒ méiyǒu shíjiān.) – Tôi không có thời gian.

  1. Từ chỉ sự hỏi han: 什么 (shénme)

Ví dụ: 你在做什么?(Nǐ zài zuò shénme?) – Bạn đang làm gì vậy?

  1. Từ chỉ sự cần thiết: 必须 (bìxū)

Ví dụ: 你必须学习。(Nǐ bìxū xuéxí.) – Bạn phải học tập.

  1. Từ chỉ sự chắc chắn: 一定会 (yídìng huì)

Ví dụ: 我一定会来参加你的婚礼。(Wǒ yídìng huì lái cānjiā nǐ de hūnlǐ.) – Tôi chắc chắn sẽ đến dự lễ cưới của bạn.

  1. Từ chỉ sự đồng ý: 行 (xíng)

Ví dụ: 好的,那我们去吧。(Hǎo de, nà wǒmen qù ba.) – Được, chúng ta đi thôi.

  1. Từ chỉ sự so sánh: 比较 (bǐjiào)

Ví dụ: 这个苹果比较甜。(Zhège píngguǒ bǐjiào tián.) – Quả táo này khá ngọt.

  1. Từ chỉ sự kết quả: 最后 (zuìhòu)

Ví dụ: 最后我终于找到了。(Zuìhòu wǒ zhōngyú zhǎodào le.) – Cuối cùng tôi cũng tìm thấy rồi.

  1. Từ chỉ sự tình cảm: 爱 (ài)

Ví dụ: 我爱你。(Wǒ ài nǐ.) – Tôi yêu bạn.

  1. Từ chỉ sự mong đợi: 等 (děng)

Ví dụ: 我在等你。(Wǒ zài děng nǐ.) – Tôi đang đợi bạn.

  1. Từ chỉ sự hỏi han: 怎么 (zěnme)

Ví dụ: 你怎么了?(Nǐ zěnme le?) – Bạn có chuyện gì vậy?

  1. Từ chỉ sự tiếp diễn: 继续 (jìxù)

Ví dụ: 我们要继续努力。(Wǒmen yào jìxù nǔlì.) – Chúng ta cần tiếp tục nỗ lực.

  1. Từ chỉ sự đã từng: 以前 (yǐqián)

Ví dụ: 我以前住在北京。(Wǒ yǐqián zhù zài Běijīng.) – Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh.

  1. Từ chỉ sự cần thiết: 需要 (xūyào)

Ví dụ: 我需要帮助。(Wǒ xūyào bāngzhù.) – Tôi cần sự giúp đỡ.

  1. Từ chỉ sự đồng ý: 好的 (hǎo de)

Ví dụ: 好的,我知道了。(Hǎo de, wǒ zhīdào le.) – Được, tôi hiểu rồi

  1. Từ chỉ sự phủ định: 不 (bù)

Ví dụ: 我不知道。(Wǒ bù zhīdào.) – Tôi không biết.

  1. Từ chỉ sự so sánh: 比 (bǐ)

Ví dụ: 这个比那个好。(Zhège bǐ nàge hǎo.) – Cái này tốt hơn cái kia.

  1. Từ chỉ sự kết quả: 成功 (chénggōng)

Ví dụ: 我们一定会成功的。(Wǒmen yídìng huì chénggōng de.) – Chúng ta chắc chắn sẽ thành công.

  1. Từ chỉ sự đồng ý: 行吧 (xíng ba)

Ví dụ: 好的,行吧,我们去看电影吧。(Hǎo de, xíng ba, wǒmen qù kàn diànyǐng ba.) – Được, chúng ta đi xem phim đi.

  1. Từ chỉ sự tình cảm: 感谢 (gǎnxiè)

Ví dụ: 我非常感谢你的帮助。(Wǒ fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngzhù.) – Tôi rất cảm kích vì sự giúp đỡ của bạn.

  1. Từ chỉ sự mong đợi: 盼望 (pànwàng)

Ví dụ: 我盼望着和你见面。(Wǒ pànwàng zhe hé nǐ jiànmiàn.) – Tôi đang mong chờ gặp bạn.

  1. Từ chỉ sự hỏi han: 哪里 (nǎlǐ)

Ví dụ: 哪里,哪里,你太客气了。(Nǎlǐ, nǎlǐ, nǐ tài kèqì le.) – Không có gì, không có gì, bạn quá lễ độ.

  1. Từ chỉ sự đã từng: 曾经 (céngjīng)

Ví dụ: 我曾经去过法国。(Wǒ céngjīng qù guò Fǎguó.) – Tôi đã từng đi đến Pháp.

  1. Từ chỉ sự cần thiết: 必需 (bìxū)

Ví dụ: 这个东西是必需品。(Zhège dōngxī shì bìxūpǐn.) – Điều này là một vật dụng cần thiết.

  1. Từ chỉ sự tiếp diễn: 继续 (jìxù)

Ví dụ: 我们要继续努力。(Wǒmen yào jìxù nǔlì.) – Chúng ta cần tiếp tục nỗ lực

Trên đây là tổng hợp 90 từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề, bao gồm những chủ đề phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, như gia đình, thời tiết, thể thao, thức ăn, du lịch, nội thất, xuất nhập cảnh, số đo – kích thước – cân nặng, ngân hàng. Mỗi từ được cung cấp kèm theo phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt để giúp người học dễ dàng hiểu và nhớ từ vựng hơn. Các từ này rất hữu ích cho người mới học tiếng Trung hoặc những người muốn củng cố lại kiến thức cơ bản.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *