Từ vụng các loại Củ trong tiếng Trung

Bạn biết được từ vựng nào về củ quả trong tiếng Trung? Bạn có tâm hồn ăn uống? Hay thường mua các loại Củ Quả? Cùng Chinese học Từ vựng tiếng Trung về các loại củ nhé!

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Củ đậu Cu dou 豆芽
2 Khoai tây Tudou 土豆
3 Khoai môn Shanyao 山药
4 Khoai lang Hongshu 红薯
5 Củ cải Caicai 菜菜
6 Củ hành Yangcong 洋葱
7 Củ cải trắng Bai luobo 白萝卜
8 Khoai sọ Waigua 外瓜
9 Củ năng Bamugu 巴木谷
10 Củ cải tím Zi luobo 紫萝卜
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
11 Củ đậu xanh Lv dou 绿豆
12 Khoai tím Zi shu 紫薯
13 Củ hành tây Meijiang yangcong 美国洋葱
14 Củ hành tím Zi yangcong 紫洋葱
15 Củ đậu phộng Huasheng 花生
16 Củ cải thảo Caixin 菜心
17 Khoai mỡ Youshu 油薯
18 Củ đắng Kucai 苦菜
19 Củ sắn Shen
20 Củ tiêu Hujiao 胡椒
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
21 Khoai lang tím Zi hongshu 紫红薯
22 Củ dền Duancai 鸭跖草
23 Củ gừng Jiang
24 Khoai mì Mipian 迷片
25 Củ sen Liangshu 凉薯
26 Củ nấm Moyu 蘑菇
27 Củ bó xôi Muyu 木芋
28 Củ cải đắng Kugua 苦瓜
29 Khoai tây củ Gan shu 甘薯
30 Củ đinh lăng Dangshen 党参
31 Củ năng tây Xiyangshu 西洋薯
32 Củ mật Yacon 牛蒡
33 Củ riềng Shaofen 芍粉
34 Củ ba kích Yangshen 养参
35 Củ rau mùi Suandongcai 蒜薹菜
36 Củ đậu đen Heidou 黑豆
37 Khoai lang đỏ Hongshu 红薯
38 Củ dại Caiyou 菜油
39 Củ bí Nan gua 南瓜
40 Củ bắp Xumi 蓄秘
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
41 Củ cải trắng Baicai 白菜
42 Củ hành tím Hongcong 紅蔥
43 Củ hành trắng Baicong 白蔥
44 Củ hành Yangcong 洋蔥
45 Củ cải chua Zuocai 酸菜
46 Khoai môn Yuantou 芋头
47 Củ gừng đen Wujiajiang 五加姜
48 Củ bồn bồn Gualu 瓜蔕
49 Củ diếp cá Haicai 海菜
50 Củ kiệu Gao liang 高良姜
51 Củ đậu xanh Lüdou 绿豆
52 Củ nghệ Jianghuang 姜黄
53 Củ dền đỏ Hongcai 红菜
54 Củ bầu Hu luobo 葫蘆蔔
55 Củ trộn Baicai 白萝卜
56 Củ đậu phộng Huasheng 花生
57 Củ băm Suantai 蒜苔
58 Củ quả đào Taotong 桃桐
59 Củ cải dại Shilan 石蓝
60 Củ cải tím Zi caixin 紫菜心
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
61 Củ hành ta Cong bai 葱白
62 Củ đậu đen Heidou 黑豆
63 Củ cải thảo Cai xin 菜心
64 Củ đậu hà lan Fenhongdou 粉红豆
65 Củ hành lá Congye 葱叶
66 Củ sắn dây Shenluobo 莎蓏蔔
67 Khoai lang Hongshu 红薯
68 Củ măng tây Xilanhua 西兰花
69 Củ cải đỏ Hongluobo 红萝卜
70 Củ đậu đỏ Hongdou 红豆
71 Củ hành khô Conggan 葱干
72 Củ đậu phụng Fengmi 蜂蜜花生
73 Khoai tây Tudou 土豆
74 Củ đậu nành Douchi 豆豉
75 Củ cải ngọt Wosun 莴笋
76 Củ mài Maicai 麦菜
77 Củ quả bầu Hongdou 红豆
78 Củ bí Nangua 南瓜
79 Củ đậu xanh Dongdou 冬豆
80 Củ đậu phộng Hua shengmi 花生蜜
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
81 Củ cải trắng Bailuobo 白萝卜
82 Khoai sọ Shanyao 山药
83 Củ đậu trắng Baizhudou 白豆
84 Củ sen Hefupi 荷芙蓉
85 Củ cải xoăn Qinxin 芹心
86 Khoai tím Zishu 紫薯
87 Củ gừng Jiang
88 Củ măng Sunluobo 笋萝卜
89 Củ đậu đen nhỏ Mungdou 绿豆
90 Củ cải chíp Baicai 白菜
91 Củ hành tây Yangcong 洋葱
92 Củ đậu tương Douchiang 豆酱
93 Củ đậu đỏ đất Toudou 土豆
94 Khoai môn Qiemou 芋头
95 Củ cải tía tô Zi jiaobai 紫茭白
96 Củ đậu xanh nhỏ Jidou 青豆
97 Củ đậu trắng lớn Dayadou 大鸭豆
98 Củ nấm Mogu 蘑菇
99 Củ cải dền Hongsun 红笋
100 Củ hành ngọt Tiantoucong 甜头葱

Dưới đây là các ví dụ về các loại củ trong tiếng Trung:

  1. 今晚的晚餐有薯条和胡萝卜丝。 (Jīn wǎn de wǎn cān yǒu shǔ tiáo hé hú luó bo sī) – Bữa tối tối nay có khoai tây chiên và cà rốt xắt nhỏ.
  2. 我最喜欢吃的蔬菜是红薯。 (Wǒ zuì xǐ huān chī de shū cài shì hóng shǔ) – Loại rau tôi thích nhất là khoai lang.
  3. 健康餐厅有很多种蔬菜沙拉,其中包括甜菜根。 (Jiàn kāng cān tīng yǒu hěn duō zhǒng shū cài shā lā, qí zhōng bāo kuò tián cài gēn) – Nhà hàng ăn uống lành mạnh có nhiều loại rau trộn, bao gồm củ cải đường.
  4. 熬一碗红枣南瓜粥很有助于消化。 (Áo yì wǎn hóng zǎo nán guā zhōu hěn yǒu zhù yú xiāo huà) – Nấu một bát cháo bí đỏ với táo tàu rất có lợi cho tiêu hóa.
  5. 洋葱的味道太刺激了,我不喜欢吃。 (Yáng cōng de wèi dào tài cì jī le, wǒ bù xǐ huān chī) – Hương vị của hành tây quá kích thích, tôi không thích ăn.
  6. 这个汤里有胡萝卜,玉米和西葫芦。 (Zhège tāng lǐ yǒu hú luó bo, yù mǐ hé xī hú lu) – Súp này có cà rốt, ngô và bí xanh.
  7. 鸡肉炒土豆丝是一道很简单却很美味的菜。 (Jī ròu chǎo tǔ dòu sī shì yī dào hěn jiǎn dān què hěn měi wèi de cài) – Thịt gà xào sợi khoai tây là một món ăn đơn giản nhưng rất ngon.
  8. 红烧牛肉里面有胡萝卜和洋葱。 (Hóngshāo niúròu lǐmiàn yǒu húluóbo hé yángcōng) Thịt bò kho với cà rốt và hành tây
  1. 这道糖醋排骨用了腌制过的萝卜和姜。 (Zhè dào táng cù pái gǔ yòng le yān zhì guò de luó bo hé jiāng) – Món sườn xào chua ngọt này sử dụng củ cải và gừng đã ướp.
  2. 我喜欢在汉堡包里加上一片新鲜的番薯。 (Wǒ xǐ huān zài hàn bǎo bāo lǐ jiā shàng yī piàn xīn xiān de fān shǔ) – Tôi thích cho thêm một miếng khoai lang tươi vào bánh hamburger của tôi.
  3. 他用白萝卜和胡萝卜做了一道美味的泰式沙拉。 (Tā yòng bái luó bo hé hú luó bo zuò le yī dào měi wèi de tài shì shā lā) – Anh ta đã làm một món rau trộn Thái ngon với củ cải trắng và cà rốt.
  4. 我们用洋葱和土豆来烤炸鸡翅。 (Wǒ men yòng yáng cōng hé tǔ dòu lái kǎo zhà jī chì) – Chúng tôi sử dụng hành tây và khoai tây để chiên cánh gà.
  5. 这道甜点里面加了一些红薯泥。 (Zhè dào tián diǎn lǐ miàn jiā le yī xiē hóng shǔ ní) – Món tráng miệng này được thêm một chút khoai lang nghiền.
  6. 我们用大蒜和洋葱来烤面包。 (Wǒ men yòng dà suàn hé yáng cōng lái kǎo miàn bāo) – Chúng tôi sử dụng tỏi và hành tây để nướng bánh mì.
  7. 这道汤里加了一些土豆和豆腐。 (Zhè dào tāng lǐ jiā le yī xiē tǔ dòu hé dòu fu) – Súp này đã thêm một ít khoai tây và đậu phụ.
  8. 我们做披萨时加了一些新鲜的紫薯。 (Wǒ men zuò pī sà shí jiā le yī xiē xīn xiān de zǐ shǔ) – Chúng tôi thêm một chút khoai lang tím tươi vào bánh pizza.
    1. 我们用土豆和胡萝卜煮了一锅浓郁的蔬菜汤。 (Wǒ men yòng tǔ dòu hé hú luó bo zhǔ le yī guō nóng yì de shū cài tāng) – Chúng tôi nấu một nồi súp rau củ đậm đà với khoai tây và cà rốt.
    2. 这道墨西哥餐里面有玉米和莲藕。 (Zhè dào mò xī gē cān lǐ miàn yǒu yù mǐ hé lián ǒu) – Món ăn Mexico này có bắp và củ sen.
    3. 我们用白菜和胡萝卜做了一道韩式泡菜。 (Wǒ men yòng bái cài hé hú luó bo zuò le yī dào hán shì pào cài) – Chúng tôi đã làm một món kim chi Hàn Quốc với bắp cải và cà rốt.
    4. 我们用葱和土豆炒了一道美味的蛋炒饭。 (Wǒ men yòng cōng hé tǔ dòu chǎo le yī dào měi wèi de dàn chǎo fàn) – Chúng tôi đã chiên một món cơm chiên trứng ngon với hành và khoai tây.
    5. 这道煎蛋里面有番茄和土豆。 (Zhè dào jiān dàn lǐ miàn yǒu fān qié hé tǔ dòu) – Trứng chiên này có cà chua và khoai tây.
    6. 我们用洋葱和胡萝卜做了一锅浓郁的肉汤。 (Wǒ men yòng yáng cōng hé hú luó bo zuò le yī guō nóng yì de ròu tāng) – Chúng tôi nấu một nồi súp thịt đậm đà với hành tây và cà rốt.
    7. 这道蒸鱼里面有姜和萝卜。 (Zhè dào zhēng yú lǐ miàn yǒu jiāng hé luó bo) – Món cá hấp này có gừng và củ cải.
    8. 我们用胡萝卜和洋葱来炖鸡肉。 (Wǒmen yòng húluóbo hé yángcōng lái dùn jīròu)Chúng tôi nấu gà với cà rốt và hành tây
    9. 这道炒面里面有豆芽和胡萝卜丝。 (Zhè dào chǎo miàn lǐ miàn yǒu dòu yá hé hú luó bo sī) – Món mì xào này có giá đỗ và cà rốt sợi.
      1. 我们用青椒和洋葱炒了一道牛肉炒面。 (Wǒ men yòng qīng jiāo hé yáng cōng chǎo le yī dào niú ròu chǎo miàn) – Chúng tôi đã chiên một món mì xào thịt bò với ớt xanh và hành tây.
      2. 这道糖醋里面有胡萝卜和青椒。 (Zhè dào táng cù lǐ miàn yǒu hú luó bo hé qīng jiāo) – Món thịt kho quẹt này có cà rốt và ớt xanh.
      3. 我们用黄瓜和红萝卜做了一道爽口的凉拌菜。 (Wǒ men yòng huáng guā hé hóng luó bo zuò le yī dào shuǎng kǒu de liáng bàn cài) – Chúng tôi đã làm một món rau trộn giòn ngon với dưa chuột và cà rốt đỏ.
      4. 这道芹菜炒肉里面有胡萝卜和木耳。 (Zhè dào qín cài chǎo ròu lǐ miàn yǒu hú luó bo hé mù ěr) – Món thịt xào cần tây này có cà rốt và nấm mèo.
      5. 我们用豆腐和洋葱炖了一锅美味的素菜汤。 (Wǒ men yòng dòu fǔ hé yáng cōng dùn le yī guō měi wèi de sù cài tāng) – Chúng tôi nấu một nồi súp rau chay ngon với đậu hủ và hành tây.
      6. 这道炒饭里面有蘑菇和胡萝卜丝。 (Zhè dào chǎo fàn lǐ miàn yǒu mó gu hé hú luó bo sī) – Món cơm chiên này có nấm và cà rốt sợi.
      7. 我们用茄子和青椒煮了一道地道的川菜。 (Wǒ men yòng qié zǐ hé qīng jiāo zhǔ le yī dào dì dào de chuān cài) -Chúng tôi đã nấu một món Tứ Xuyên đích thực với cà tím và ớt xanh.
        1. 这道沙拉里面有蘑菇、洋葱和胡萝卜。 (Zhè dào shā lā lǐ miàn yǒu mó gu, yáng cōng hé hú luó bo) – Món salad này có nấm, hành tây và cà rốt.
        2. 我们用红薯和南瓜做了一道甜品。 (Wǒ men yòng hóng shǔ hé nán guā zuò le yī dào tián pǐn) – Chúng tôi đã làm một món tráng miệng với khoai lang và bí ngô.
        3. 这道番茄炒蛋里面有洋葱和青椒。 (Zhè dào fān qié chǎo dàn lǐ miàn yǒu yáng cōng hé qīng jiāo) – Món trứng chiên cà chua này có hành tây và ớt xanh.
        4. 我们用萝卜和黄瓜腌制了一些泡菜。 (Wǒ men yòng luó bo hé huáng guā yān zhì le yī xiē pào cài) – Chúng tôi đã muối chua một số cải chua với củ cải trắng và dưa chuột.
        5. 这道红烧肉里面有花生和山药。 (Zhè dào hóng shāo ròu lǐ miàn yǒu huā shēng hé shān yào) – Món thịt kho này có đậu phộng và sắn.
        6. 我们用土豆和胡萝卜烤了一些蔬菜串。 (Wǒ men yòng tǔ dòu hé hú luó bo kǎo le yī xiē shū cài chuàn) – Chúng tôi đã nướng một số thanh rau củ với khoai tây và cà rốt.
        7. 这道鱼香茄子里面有木耳和青椒。 (Zhè dào yú xiāng qié zi lǐ miàn yǒu mù ěr hé qīng jiāo) – Món cà tím sốt cá có nấm mèo và ớt xanh.
        8. 我们用西红柿和洋葱烹饪了一道意大利面。 (Wǒ men yòng xī hóng shì hé yáng cōng pēng rèn le yī dào yì dà lì miàn) – Chúng tôi đã nấu một món mì Ý với cà chua và hành tây.
        9. 这道蒜蓉西兰花里面有胡萝卜丝和青椒。Zhè dào suàn róng xī lánhuā li miàn yǒu húluóbo sī hé qīngjiāo.Công thức bông cải xanh tỏi này chứa đầy cà rốt và ớt chuông thái nhỏ.
          1. 这道蒜蓉西兰花里面有胡萝卜丝和青椒。 (Zhè dào suàn róng xī lán huā lǐ miàn yǒu hú luó bo sī hé qīng jiāo) – Món bông cải xanh xào tỏi có sợi cà rốt và ớt xanh.
          2. 我们用紫薯和芋头做了一些甜点。 (Wǒ men yòng zǐ shǔ hé yù tóu zuò le yī xiē tián diǎn) – Chúng tôi đã làm một số món tráng miệng với khoai lang tím và khoai môn.
          3. 这道豆腐烧茄子里面有木耳和青椒。 (Zhè dào dòu fu shāo qié zi lǐ miàn yǒu mù ěr hé qīng jiāo) – Món cà tím sốt đậu hũ có nấm mèo và ớt xanh.
          4. 我们用玉米和胡萝卜烤了一些蔬菜串。 (Wǒ men yòng yù mǐ hé hú luó bo kǎo le yī xiē shū cài chuàn) – Chúng tôi đã nướng một số thanh rau củ với ngô và cà rốt.
          5. 这道炸薯条配上番茄酱很好吃。 (Zhè dào zhá shǔ tiáo pèi shàng fān qié jiàng hěn hǎo chī) – Khoai tây chiên kèm sốt cà chua rất ngon.
          6. 我们用香菇和豆腐做了一道素炒肉。 (Wǒ men yòng xiāng gū hé dòu fu zuò le yī dào sù chǎo ròu) – Chúng tôi đã làm món rau củ xào thịt với nấm hương và đậu hũ.
          7. 这道素炒三丝里面有黄瓜丝、胡萝卜丝和木耳丝。 (Zhè dào sù chǎo sān sī lǐ miàn yǒu huáng guā sī, hú luó bo sī hé mù ěr sī) – Món rau củ xào ba sợi có sợi dưa chuột, sợi cà rốt và sợi nấm mèo.
          8. 我们用南瓜和白菜做了一道煮菜。 (Wǒ men yòng nán guā hé bái cài zuò le yī dào zhǔ cài) – Chúng tôi đã n
          1. 这道炸蘑菇配上蒜泥酱非常开胃。 (Zhè dào zhá mó gu pèi shàng suàn ní jiàng fēi cháng kāi wèi) – Nấm chiên kèm với sốt tỏi rất ngon.
          2. 我们用生姜和蒜头做了一道香辣藕片。 (Wǒ men yòng shēng jiāng hé suàn tóu zuò le yī dào xiāng là ǒu piàn) – Chúng tôi đã làm món sườn bìng bìa cải chua với gừng và tỏi.
          3. 这道酸辣白菜里面有萝卜丝和香菜。 (Zhè dào suān là bái cài lǐ miàn yǒu luó bo sī hé xiāng cài) – Món bắp cải chua chua cay có sợi củ cải trắng và rau mùi.
          4. 我们用茄子和豆腐做了一道素烤饼。 (Wǒ men yòng qié zi hé dòu fu zuò le yī dào sù kǎo bǐng) – Chúng tôi đã làm món bánh nướng chay với cà tím và đậu hũ.
          5. 这道炒芹菜里面有香菇和木耳。 (Zhè dào chǎo qín cài lǐ miàn yǒu xiāng gū hé mù ěr) – Món xào cần tây có nấm hương và nấm mèo.
          6. 我们用冬瓜和胡萝卜烤了一些蔬菜卷。 (Wǒ men yòng dōng guā hé hú luó bo kǎo le yī xiē shū cài juǎn) – Chúng tôi đã nướng một số cuộn rau củ với bí đỏ và cà rốt.
          7. 这道酸辣萝卜丝配上花生米非常开胃。 (Zhè dào suān là luó bo sī pèi shàng huā shēng mǐ fēi cháng kāi wèi) – Sợi củ cải trắng chua cay kèm với hạt đậu phộng rất ngon.
          8. 我们用芹菜和胡萝卜做了一道凉拌菜。 (Wǒ men yòng qín cài hé hú luó bo zuò le yī dào liáng bàn cài) – Chúng tôi đã làm món rau trộn với cần tây và cà rốt.
      1. 这道紫薯芋泥加了一点奶油更加香滑。 (Zhè dào zǐ shǔ yù ní jiā le yī diǎn nǎi yóu gèng jiā xiāng huá) – Khoai mì tím này thêm một chút kem sữa sẽ càng thêm mềm mại và thơm ngon.
      2. 我们用洋葱和土豆做了一锅烩菜。 (Wǒ men yòng yáng cōng hé tǔ dòu zuò le yī guō huì cài) – Chúng tôi đã nấu một nồi rau củ hầm với hành tây và khoai tây.
      3. 这道炒韭菜配上肉丝非常开胃。 (Zhè dào chǎo jiǔ cài pèi shàng ròu sī fēi cháng kāi wèi) – Món xào cải cúc kèm với sợi thịt rất ngon.
      4. 我们用黄瓜和红萝卜做了一道凉拌蔬菜。 (Wǒ men yòng huáng guā hé hóng luó bo zuò le yī dào liáng bàn shū cài) – Chúng tôi đã làm món rau trộn với dưa chuột và cà rốt.
      5. 这道煮南瓜汤里面加了一些葱花和姜片。 (Zhè dào zhǔ nán guā tāng lǐ miàn jiā le yī xiē cōng huā hé jiāng piàn) – Món súp bí đỏ nấu trong đó có thêm vài lát hành tây và gừng.
      6. 我们用青椒和豆角做了一道炒菜。 (Wǒ men yòng qīng jiāo hé dòu jiǎo zuò le yī dào chǎo cài) – Chúng tôi đã xào rau củ với ớt xanh và đậu.
      7. 这道烤红薯加了一些玉米和蘑菇非常好吃。 (Zhè dào kǎo hóng shǔ jiā le yī xiē yù mǐ hé mó gu fēi cháng hǎo chī) – Khoai lang nướng này thêm một chút bắp và nấm rất ngon.
      8. 我们用西葫芦和胡萝卜做了一道炒蔬菜。 (Wǒ men yòng xī hú lú hé hú luó bo zuò le yī dào chǎo shū cài) – Chúng tôi làm món rau xào với bí xanh và cà rốt.
      1. 这道烤土豆片配上一些番茄酱非常美味。 (Zhè dào kǎo tǔ dòu piàn pèi shàng yī xiē fān qié jiàng fēi cháng měi wèi) – Khoai tây nướng cắt lát kèm với một chút sốt cà chua rất ngon.
      2. 我们用蒜苗和豆腐做了一道炒菜。 (Wǒ men yòng suàn miáo hé dòu fǔ zuò le yī dào chǎo cài) – Chúng tôi đã xào rau củ với măng tây và đậu phụ.
      3. 这道紫薯糯米饭口感软糯香甜。 (Zhè dào zǐ shǔ nuò mǐ fàn kǒu gǎn ruǎn nuò xiāng tián) – Cơm nếp khoai mì tím này có vị thơm ngon, mềm mịn và ngọt.
      4. 我们用洋葱和青椒做了一道爆炒牛肉。 (Wǒ men yòng yáng cōng hé qīng jiāo zuò le yī dào bào chǎo niú ròu) – Chúng tôi đã xào bò với hành tây và ớt xanh.
      5. 这道胡萝卜糕非常受欢迎,香甜可口。 (Zhè dào hú luó bo gāo fēi cháng shòu huān yíng, xiāng tián kě kǒu) – Bánh bột khoai tây này rất được yêu thích vì vị thơm ngon và ngọt.
      6. 我们用豌豆和胡萝卜做了一道蒸蔬菜。 (Wǒ men yòng wān dòu hé hú luó bo zuò le yī dào zhēng shū cài) – Chúng tôi đã hấp rau củ với đậu và cà rốt.
      7. 这道蘑菇炒鸡蛋很适合早餐。 (Zhè dào mó gu chǎo jī dàn hěn shì hé zǎo cān) – Món trứng chiên nấm rất phù hợp cho bữa sáng.
      8. 我们用芹菜和豆腐做了一道素炒饭。 (Wǒ men yòng qín cài hé dòu fǔ zuò le yī dào sù chǎo fàn) – Chúng tôi đã xào cơm với cần tây và đậu phụ
        1. 这道莲藕炖排骨非常营养美味。 (Zhè dào lián ǒu dùn pái gǔ fēi cháng yíng yǎng měi wèi) – Sườn hầm củ sen rất giàu dinh dưỡng và ngon miệng.
        2. 我们用土豆和豆腐做了一道炒面。 (Wǒ men yòng tǔ dòu hé dòu fǔ zuò le yī dào chǎo miàn) – Chúng tôi đã xào mì với khoai tây và đậu phụ.
        3. 这道洋葱牛肉炒饭很下饭。 (Zhè dào yáng cōng niú ròu chǎo fàn hěn xià fàn) – Cơm chiên bò với hành tây rất ngon và dễ ăn.
        4. 我们用黄瓜和鸡蛋做了一道凉拌菜。 (Wǒ men yòng huáng guā hé jī dàn zuò le yī dào liáng bàn cài) – Chúng tôi đã làm món rau trộn với dưa chuột và trứng gà.
        5. 这道韭菜鸡蛋炒饭是我最喜欢的午餐之一。 (Zhè dào jiǔ cài jī dàn chǎo fàn shì wǒ zuì xǐ huān de wǔ cān zhī yī) – Cơm chiên trứng với rau hẹ là một trong những bữa trưa mà tôi thích nhất.
        6. 我们用南瓜和花生做了一道糖醋素鸡。 (Wǒ men yòng nán guā hé huā shēng zuò le yī dào táng cù sù jī) – Chúng tôi đã làm món gà chay nấu giấm đường với bí đỏ và đậu phụ.
        7. 这道番茄土豆炖鸡肉是我家的招牌菜。 (Zhè dào fān qié tǔ dòu dùn jī ròu shì wǒ jiā de zhāo pái cài) – Sườn gà kho khoai tây với cà chua là món ăn nổi tiếng của gia đình tôi.
        8. 我们用豆芽和蘑菇做了一道炒面条。 (Wǒ men yòng dòu yá hé mó gu zuò le yī dào chǎo miàn tiáo) – Chúng tôi đã xào mì với giá và nấm

        Trên đây là những từ vựng tiếng Trung về chủ đề các loại Củ  thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày của mỗi chúng ta. Đừng quên áp dụng để sử dụng thành thạo nhóm từ vựng này nhé.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *