Từ vựng chủ đề Bóng chuyền trong tiếng Trung

“Bóng chuyền” trong tiếng Trung là “排球” (páiqiú). Bóng chuyền có phải là môn thể thao bạn yêu thích. Chơi bóng chuyền hỗ trợ cho việc phát triển chiều cao và rèn luyện sức khỏe rất tốt. Cùng tự học tiếng Trung hôm nay học từ vựng tiếng Trung về bóng chuyền nhé! Học thêm các mẫu câu tiếng Trung hay về môn bóng chuyền để giao tiếp.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng chuyền

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Bóng Bǎoqiú
2 Chuyền Chūjiàn
3 Đánh
4 Tấn công Gōngjī 攻擊
5 Phòng thủ Fangshǒu 防守
6 Rê bóng Tūqiú 推球
7 Đội Jùduì
8 Trái bóng Zuǒqiú 左球
9 Phải bóng Yòuqiú 右球
10 Bàn tay Shǒuzhǎng 手掌
11 Tay Shǒu
12 Chân Jiǎo
13 Khiêu vũ Tiàowǔ 跳舞
14 Ném bóng Rēngqiú 扔球
15 Tình huống Qíngkuàng 情況
16 Bước chân Jiǎobù 腳步
17 Lùi bước Tuìbù 退步
18 Cầm bóng Línqiú 擰球
19 Đánh ngang Píngpān 平盤
20 Đánh lên Tiěqiú 擲球
21 Ngoại binh Wàimiánbīn 外援
22 Khu trò chơi Bǐsà 比賽
23 Tình huống Jūnghéng 爭奪
24 Tiếp bóng Jiēqiú 接球
25 Trọng tài Zhōngtái 中臺
26 Quả bóng Qiúzǐ
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
27 Kế tục Xiàlái 繼續
28 Cầu thủ Qiúshǒu 球手
29 Đội trưởng Duìzhǎng 隊長
30 Tập luyện Liànxí 練習
31 Thể lực Tǐlì 體力
32 Tinh thần Xīnqíng 心情
33 Quyết định Juédìng 決定
34 Công nghệ Kējì 科技
35 Đánh đầu Tiětóu 鐵頭
36 Đánh chân Tīzú 踢足
37 Bóng đội Qiúduì 球隊
38 Vị trí Wèizhì 位置
39 Chơi xấu Chǒuxiàng 醜像
40 Bật bóng Tàoqiú 跳球
41 Cú đánh Jīdǎng 击档
42 Sân chơi Qiúchǎng 球場
43 Cầu lông Yǔmáoqiú 羽毛球
44 Bắt bóng Zhūqiú 抓球
45 Băng qua Guòtǐ 過體
46 Thông số Shùjù 數據
47 Truyền bóng Chuánqiú 傳球
48 Bóng viền Jiǎoqiú 腳球
49 Cú đập Pāiqiú 拍球
50 Phạm lỗi Guāifān 犯規
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
51 Phản công Fǎn gōng 反攻
52 Phản đòn Fǎn dòng 反動
53 Đá bóng Tīqiú 踢球
54 Kinh nghiệm Jīngyàn 經驗
55 Làm chủ Zhǔdòng 主動
56 Luyện tập Tàiluyện 逮練
57 Nhả bóng Fàngqiú 放球
58 Nhân viên Gōngyuán 工員
59 Phòng ngự Fángyù 防守
60 Quả bóng Qiúgǔn 球滾
61 Thẻ đỏ Hóngkǎ 紅卡
62 Thẻ vàng Huángkǎ 黃卡
63 Thúc đẩy Tuījì 推擠
64 Tiền đạo Qián dǎo 前導
65 Tinh thần đồng đội Tóngduì xīnqíng 同隊心情
66 Tỉ số Fēnshù 分數
67 Tốc độ Sùdù 速度
68 Trận đấu Bǐsài 比賽
69 Trung phong Zhōngfēng 中鋒
70 Tấn công Tāncòng 進攻
71 Vật lộn Zhēngdòng 爭動
72 Việt vị Yóuwèi 越位
73 Xem xét Chákàn 察看
74 Yếu tố Yàosù 要素
75 Yêu cầu Yāoqiú 要求
76 Yếu thế Yàoshì 要勢
77 Yếu tinh thần Yào xīnqíng 要心情
78 Yếu điểm Yàodiǎn 要點
79 Yếu kém Yàosuì 要碎
80 Zumba Zùmbā 尊巴
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
81 Bóng bay Qíu fēi 球飛
82 Bóng chạm đất Qíu tōu dì 球投地
83 Bóng chuyền Pī qiú 排球
84 Bóng đập Qíu dǎ 球打
85 Bóng đội Qiú duì 球隊
86 Bóng lăn Qíu lún 球輪
87 Bóng lên Qíu shàng 球上
88 Bóng nặng Qíu zhòng 球重
89 Bóng nhanh Qíu kuài 球快
90 Bóng nữ Nǚqiú 女球
91 Bóng phản lực Qíu fǎnlì 球反力
92 Bóng rơi Qíu luò 球落
93 Bóng trượt Qíu tuō 球脫
94 Bóng xếp lớp Qíu cèng 球層
95 Cầu thủ Qiúzhǔ 球主
96 Chuyền bóng Chuán qíu 傳球
97 Cú đập Dǎ qíu 打球
98 Điểm Fēn
99 Đội trưởng Duì zhǎng 隊長
100 Đội hình Duìxíng 隊形

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề bóng chuyền

1. Bóng chuyền là môn thể thao yêu thích của tôi. (Pīqiú shì wǒ zuì xǐhuān de yúndòng.) (排球是我最喜欢的运动.)
2. Họ đã có một cú đập mạnh để ghi điểm. (Tāmen dǎ le yī cì qiú fēi dǎ, suìshí le yī diǎn.) (他们打了一次球飞打,随时了一点.)
3. Đội của chúng ta đã chiến thắng trận đấu với điểm số 25-20. (Wǒmen de duì dào shì yòng 25-20 de fēnshù shèng lì le zhège sàichǎng.) (我们的队倒是用 25-20 的分数胜利了这个赛场.)
4. Cầu thủ số 5 đã chuyền bóng cho đồng đội của mình để ghi điểm. (Dì wǔ míng qiúzhǔ chuán qíu gěi tā de tóngduì dǎ qiú.) (第五名球主传球给他的同队打球.)
5. Họ đang luyện tập để cải thiện kỹ năng chuyền bóng. (Tāmen zhèngzài liànxí gǎishàn chuánqiú de jìnéng.) (他们正在练习改善传球的技能.)
6. Cú đập mạnh của cầu thủ số 9 đã khiến bóng bay lên rất cao. (Dì jiǔ míng qiúzhǔ dǎ le yī cì qiú fēi dǎ, qiú fēi le hěn gāo.) (第九名球主打了一次球飞打,球飞了很高.)
7. Đội trưởng của chúng ta đã đưa ra một chiến thuật đánh bóng rất thông minh. (Wǒmen de duì zhǎng dào le yī gè hěn tōngmíng de qiúdǎ zhàn lüè.) (我们的队长导了一个很通明的球打战略.)
8. Họ đã sử dụng đội hình 4-2 để đánh bóng. (Tāmen shǐyòng duìxíng 4-2 dǎ qiú.) (他们使用队形 4-2 打球.)
9. Bóng đã rơi xuống sân và đội của chúng ta đã lỡ mất điểm. (Qiú xià le sàichǎng, wǒmen de duì zhòng le yī diǎn.) (球下了赛场,我们的队丢了一点.)
10. Cầu thủ số 12 đã thực hiện một pha ghi điểm ngoạn mục bằng cách đẩy bóng vào khu vực đối phương. (Dì shí’èr míng qiúzhǔ yòng tīng qiú dǎ qiú zhuǎn qiú dào duìfāng de fāngwéi, zuò le yī cì nào mù de fēnshù.) (第十二名球主用挺球打球转球到对方的方位,做了一次鼓舞的分数.)
11. Cầu thủ số 6 đã ném bóng lên cao để đồng đội của mình thực hiện một cú đập mạnh. (Dì liù míng qiúzhǔ ràng qiú fēi gāo, yǐ biàn tā de tóngduì dǎ yī cì qiú fēi dǎ.) (第六名球主让球飞高,以便他的同队打一次球飞打.)
12. Đội của chúng ta đã phải đối mặt với một đội bóng rất mạnh trong trận đấu này. (Wǒmen de duì dào pāi le yī duì hěn qiáng de qiúduì zài zhège sàichǎng.) (我们的队倒是派了一队很强的球队在这个赛场.)
13. Cầu thủ số 10 đã phạm lỗi khi đẩy bóng quá cao và trúng vào mặt đối thủ. (Dì shí míng qiúzhǔ dǎ qiú dǎo tài gāo, zhòng le duìfāng de liǎnzi, yǐ jīng shòu le yī cì wǔrǔ.) (第十名球主打球打到太高,中了对方的脸子,已经受了一次误入.)
14. Họ đã sử dụng một phong cách chơi bóng khá tấn công để đánh bại đối thủ. (Tāmen shǐyòng yī gè jiào tán kùn de qiúdǎ fāngfǎ dǎ bài duìfāng.) (他们使用一个较攻击的球打方法打败对方.)
15. Bóng đã bị bật ra ngoài đường biên và đội của chúng ta đã phải chịu mất điểm. (球在边线上弹回,我们队丢了一分。Qiú zài biānxiàn shàng dàn huí, wǒmen duì diūle yī fēn.)
16. Cầu thủ số 8 đã có một pha đánh bóng khá đẹp mắt khiến cả khán đài đều reo hò. (Dì bā míng qiúzhǔ yǒu yī cì jīng cǎi de qiúdǎ shǒu, shǐ quán jùn dài dōu jiāo hū.) (第八名球主有一次精彩的球打手,使全军呆都骄呼.)
17. Bóng đã bị đối thủ chặn và quay trở lại phía đội của chúng ta. (Qiú bèi duìfāng zhēng zhuàng, guǎn huí dào wǒmen de duì.) (球被对方挡状,关回到我们的队.)
18. Cầu thủ số 4 đã thực hiện một pha chọc khe để đồng đội của mình ghi điểm. (Dì sì míng qiúzhǔ yòng dǎ qiú bì xiǎo lù jìn, wèi tā de tóngduì dǎ yī diǎn.) (第四名球主用打球壁小路进,为他的同队打一点.)
19. Đội của chúng ta đã thắng với tỉ số 3-1 trong trận đấu này. (Wǒmen de duì zài zhège sàichǎng shàng yǐ 3-1 de fēnshù yíng le.) (我们的队在这个赛场上以3-1的分数赢了.)
20. Cầu thủ số 7 đã bị đối thủ chặn bóng và phải thực hiện một pha đánh ngược để giữ bóng cho đội của mình. (Dì qī míng qiúzhǔ bèi duìfāng zhēng qiú, bì dào qǐ yī cì dǎ nǎo qǐ bǎ qiú bǎo zài tā de duì lǐ.) (第七名球主被对方挡球,必须起一次打闹起把球保在他的队里.)
21. Bóng chuyền là môn thể thao yêu cầu sự tập trung và tinh thần đồng đội cao. (Pāi qiú shì yī jiàn yào qiú jiàn hé tǐng jīng hé jìn xīn de yùndòng.) (排球是一件要球见和挺精和紧心的运动.)
22. Để tránh bị đối thủ chặn bóng, các cầu thủ cần có khả năng tạo ra các pha tấn công khó đoán. (Wèi fáng bèi duìfāng zhēng qiú, qiúzhǔ xū yào yǒu kěnéng tào chū kěyán de tān gōng.) (为防被对方挡球,球主需要有可能掏出可严的进攻.)
23. Để đáp ứng yêu cầu thể lực cao của môn bóng chuyền, các cầu thủ cần phải rèn luyện thường xuyên và có chế độ ăn uống và nghỉ ngơi đầy đủ. (Wèi mǔbǐao de zhòng wèi yǒu hěn gāo de shēn tǐ yàoqiú, qiúzhǔ xū yào jīng cháng liàn xí bìng yǒu chéng dù ān yǐn hé xiū xián.) (为目标的重围有很高的身体要求,球主需要经常练习并有程度安饮和休闲.)
24. Kỹ năng đánh bóng đa dạng của các cầu thủ là điều cần thiết để đối phó với những tình huống khó khăn trong trận đấu. (Qiúzhǔ de duōyàn qiú jiàn néng shì dìng yào yīn wéi yīn duì nán yīng de tíng huàng.) (球主的多样球见能是顶要因为应对难应的挑档.)
25. Để đạt được hiệu quả tốt nhất trong môn bóng chuyền, các cầu thủ cần phải có kỹ năng phối hợp đồng đội tốt. (Wèi dá dé hiào xiào tè bié zài pāi qiú zhōng, qiúzhǔ xū yào yǒu hěn hǎo de tóngduì pié hé néng lì.) (为达得好效率特别在排球中,球主需要有很好的同队配合能力.)
26. Việc sử dụng bóng chuyền là một hoạt động vui nhộn và lành mạnh cho cả gia đình và bạn bè. (打排球对全家人和朋友来说都是一项有趣而健康的活动。Dǎ páiqiú duì quánjiā rén hé péngyǒu lái shuō dōu shì yī xiàng yǒuqù ér jiànkāng de huódòng.
27. Trước khi tham gia vào trận đấu, các cầu thủ cần phải làm nóng cơ thể và tập luyện thật kỹ. (Cǎi dú qiú jiàn qiú zhǔ xū yào zài zǔ zhàn qián rèn liàn jū jǐ yào jiārèn tǐ tǐng.) (参赛前球主需要在组战前热身练习并要加热身体.)
28. Môn bóng chuyền không chỉ giúp cải thiện sức khỏe mà còn giúp phát triển tinh thần đồng đội, kỹ năng xử lý tình huống và tính kiên nhẫn. (Pāi qiú bù zhǐ bāng zhù gǎi shàn shēn tǐ, ér qiě bāng zhù fāzhǎn jìn xīn de yuánduì jìn gōng, kěnéng chǔ lǐ tíng huàng hé tíng kiēn nǎn.) (排球不只帮助改善身体,而且帮助发展团队精工,可能处理挑档和挑乾耐心。)
29. Khi tập luyện bóng chuyền, các cầu thủ cần phải chú trọng đến việc rèn luyện cả kỹ năng tấn công và phòng thủ để trở thành những cầu thủ toàn diện. (Lian xí pāi qiú de shí hou, qiúzhǔ xū yào zhòng dào rèn liàn jìn gōng hé fáng dǔ de kěnéng jiāshǔn zhǔ.) (练习排球的时候,球主需要重到练习进攻和防守的能加顺主.)
30. Thành công trong môn bóng chuyền đòi hỏi sự nỗ lực và kiên trì trong tập luyện và thi đấu. (Pāi qiú de chéng gōng yāoqiú nǔ lì hé jiēn zhì de liàn xí hé zhàn.) (排球的成功要求努力和坚持的练习和战斗。)
31. Trong môn bóng chuyền, việc di chuyển nhanh và linh hoạt là rất quan trọng để có thể bắt kịp với bóng. (Zài pāi qiú zhōng, di chuyển nhanh và linh hoạt shì hěn zhòng yào de yì tiáo zhǔ yào bǎ kàn dào qiú.) (在排球中,移动快和灵活是很重要的一条主要把看到球。)
32. Trong môn bóng chuyền, các cầu thủ cần phải có kỹ năng đánh bóng chính xác và đúng kỹ thuật để không phạm lỗi. (Zài pāi qiú zhōng, qiúzhǔ xū yào yǒu jīng shén hé zhèng què de dǎ qiú kěnéng zhǔ yī jiè lèi wù.) (在排球中,球主需要有精神和正确的打球能加主一界累物。)
33. Khi chơi bóng chuyền, cầu thủ cần phải biết cách tương tác với đồng đội để có thể đưa bóng đến đúng vị trí và đánh điểm. (Dǎ pāi qiú de shí hòu, qiúzhǔ xū yào zhīdào rùhé tóng huò yǔ yuán duì tǐng tōng, yǐ jǐ yào duìzhǔ qiú dào zhèng qù wèizhì hé dǎ diǎn.) (打排球的时候,球主需要知道如何同伙与团队听通,以及要对主球到正取位置和打点。)
34. Để trở thành một cầu thủ bóng chuyền giỏi, không chỉ cần có kỹ năng về kỹ thuật mà còn cần có tư duy chiến thuật trong trận đấu. (Yǐ chéng wéi yī gè bǎo qiú qiúzhǔ jié, bù zhǐ xū yào yǒu kěnéng de jì shù, ér qiě xū yào yǒu zài zǔ zhàn zhōng de zhàn lùn sī xiǎng.) (以成为一个排球球主杰,不只需要有技能的技术,而且需要有在组战中的战论思想。)
35. Bóng chuyền là môn thể thao phổ biến trên toàn thế giới và luôn có những giải đấu lớn và hấp dẫn như Giải VĐQG, World Cup hay Olympic. (Pāi qiú shì shìjiè shàng pín fàn de yùndòng zhī yī, liánghěn yǒu yīxiē dà de sàilù hé rěnhé de Guójì Liányìng Yùndòng Hùdòng.) (排球是世界上普遍范的运动之一,连续有一些大的赛事和任何的国际联赛运动。)
36. Bóng chuyền là môn thể thao tốt cho sức khỏe và giúp cải thiện sự linh hoạt, sự dẻo dai và sự phản xạ của người chơi. (Pāi qiú shì yī gè liàng háo shēn tǐ jí jì shǒu jiào huàn tóng yī tiáo xīn yǐn shàng yùn dòng.) (排球是一个良好身体及技术教育换通一条新印象上运动。)
37. Trước khi bắt đầu chơi bóng chuyền, các cầu thủ cần phải khởi động và tập luyện để tránh bị chấn thương. (Kāi shǐ dǎ pāi qiú zhīqián, qiúzhǔ xū yào jìnxíng yùndòng yǐ fángshèng bèi chàn zhuàng.) (开始打排球之前,球主需要进行运动以防止被撞伤。)
38. Trong môn bóng chuyền, đội thắng được quyết định dựa trên số điểm đạt được trong một trận đấu. (Zài pāi qiú zhōng, shèng de duì xīn dìng yú yī jiè lèi wù zài yī tiáo zàn zhàn zhōng dédào de fēnshù.) (在排球中,胜的队心定于一界累物在一条赞战中得到的分数。)
39. Khi tấn công, các cầu thủ cần phải biết cách đánh bóng thật mạnh và chính xác để đánh bại đối thủ. (Tān kòng de shí hòu, qiúzhǔ xū yào zhīdào rùhé dǎ qiú zhēn màn hé zhèng què, yǐ dǎ bài duì zhǔ.) (进攻的时候,球主需要知道如何打球真慢和正确,以打败对主。)
40. Trong môn bóng chuyền, cầu thủ cần phải có khả năng nhảy cao để đánh bóng ở độ cao tối đa và phòng thủ tốt. (Zài pāi qiú zhōng, qiúzhǔ xū yào yǒu kěnéng nào gào xiǎo yǐ dǎ qiú zài dù gào shàng dédào zuìgāo de shǔ jué hé fáng dǔ hǎo.) (在排球中,球主需要有可能高效跳以打球在度高上得到最高的数决和
41. Trong môn bóng chuyền, phối hợp tốt giữa các cầu thủ là yếu tố quan trọng để đạt được kết quả tốt. (Zài pāi qiú zhōng, yǔn dòng yī tiáo xiāng yuán xīn hěn zhòng yào yǐ dédào hǎo de jiéguǒ.) (在排球中,运动一条相缘心很重要以得到好的结果。)
42. Thời gian mỗi set trong một trận bóng chuyền thường là 25 điểm và đội nào đạt được 3 set trước sẽ thắng trận đấu. (Zài yī tiáo zàn zhàn pāi qiú zhōng, měi gè jié de shí jiān cháng tǐngshí dǐ fēnshù shì èrshíwǔ diǎn, yǒu yīgè dédào sān jié zài qián de duì jiù shì shèng de.) (在一条赞战排球中,每个界的时间长停止的分数是二十五点,有一个得到三界在前的队就是胜的。)
43. Khi phòng thủ, các cầu thủ cần phải xác định đúng vị trí và thời điểm để nhảy lên đỡ bóng. (Fáng dǔ de shí hòu, qiúzhǔ xū yào xiác dìng zhèng wèi zhī dìng shí diǎn yǐ táo qiú shàngqù.) (防守的时候,球主需要确定正确位置指定时点以跳球上去。)
44. Trong môn bóng chuyền, các cầu thủ cần phải có khả năng đọc được tình huống trên sân để đưa ra quyết định đúng đắn. (Zài pāi qiú zhōng, qiúzhǔ xū yào yǒu kěnéng dú dào tìng huàng zài sān shàng yǐ dǎo qǐ quèdìng duì xīn.) (在排球中,球主需要有可能读到情况在三上以导起确定队心。)
45. Bóng chuyền là môn thể thao được ưa chuộng và phổ biến trên toàn thế giới, với nhiều giải đấu quan trọng và đội tuyển xuất sắc. (Pāi qiú shì yī gè hǎo xǐ huān hé pù biàn zài quán shì jiè, yǒu hěn duō gài dàn quán zhòng hé duì duì yuán xuāt sắc.) (排球是一个好喜欢和普遍

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *