Từ vựng chủ đề các loại Hạt trong tiếng Trung

Hạt là một loại thực phẩm rất phổ biến, được sử dụng trong tất cả các chế độ ăn. Có rất nhiều loại hạt tốt cho sức khỏe, bổ sung các dưỡng chất cho cơ thể, được mọi người yêu thích.

STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
1 Hạt đậu Dòu zi 豆子
2 Hạt đỗ Dòu zi 豆子
3 Hạt điều Huā shēng zi 花生子
4 Hạt hướng dương Tài yáng guǒ 太阳果
5 Hạt chia Qí mǎ zi 奇妙子
6 Hạt sen Lián zǐ 莲子
7 Hạt dẻ Hú tóu 胡头
8 Hạt hạnh nhân Xīng rén 杏仁
9 Hạt macadamia Mà kǎ dá mǎ zhī 麻卡达米之
10 Hạt quinoa Qián wǎ 藜蒿
11 Hạt óc chó Jù rén 橘仁
12 Hạt lạc Qiǎo kè lì 巧克力
13 Hạt đồi mồi Shān yóu zhī 山油之
14 Hạt nho Pú táo zi 葡萄子
15 Hạt đậu phộng Huā shēng zi 花生子
16 Hạt hạt giống Zhǒng zi 种子
17 Hạt bí ngô Nán guā zi 南瓜子
18 Hạt mè Má zi 麻子
19 Hạt hạnh phúc Xìng fú zi 幸福子
20 Hạt bơ Ào mǎ tóu 奥马头
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
21 Hạt táo mèo Māo hú luó 茅狐狸
22 Hạt ba kích Bā jī chǐ 巴戟蚕
23 Hạt xương rồng Lóng zhū guǒ 龙珠果
24 Hạt hồ tiêu Hú jiāo 胡椒
25 Hạt cải dầu Yóu cài zi 油菜子
26 Hạt trích Gǔ yè zi 骨叶子
27 Hạt lạc tiên Tiān shān xī yóu 天山西油
28 Hạt đào Táo rén 桃仁
29 Hạt thạch lựu Líng jiǎo guǒ 羚角果
30 Hạt ngô Yù mǐ 玉米
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
31 Hạt hướng dương Tài yáng guǒ 太阳果
32 Hạt hạnh nhân Xīng rén 杏仁
33 Hạt bí ngô Nán guā zi 南瓜子
34 Hạt dẻ Hú tóu 胡桃
35 Hạt đậu xanh Lǜ dòu 绿豆
36 Hạt hạt sen Lian zi 莲子
37 Hạt trắng Bái guǒ 白果
38 Hạt mè Zhī mǎ 芝麻
39 Hạt cà phê Kā fēi dòu 咖啡豆
40 Hạt quinoa Qián wǎn mǐ 藜麦
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
41 Hạt trai Táo rén 桃仁
42 Hạt chia Qián shā 千沙
43 Hạt đậu đen Hēi dòu 黑豆
44 Hạt táo Píng guǒ rén 苹果仁
45 Hạt mắc ca Xīn gǔ lì 心谷礼
46 Hạt đỗ đen Hēi dòu 黑豆
47 Hạt cải Zhuān dòu 篆豆
48 Hạt đỗ xanh Lǜ dòu 绿豆
49 Hạt óc chó Hé shǒu 核手
50 Hạt hồ trăn Wú guǒ 五果
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
51 Hạt ngọc trai Zhēn zhū 珍珠
52 Hạt thủy tinh Shuǐ jīng 水晶
53 Hạt cườm Shù lì 树莉
54 Hạt gỗ Mù zi 木子
55 Hạt hoa hồng Měi guī huā 玫瑰花
56 Hạt ngọc bích Bì shǔ zhū 碧蜀珠
57 Hạt ngọc lam Lán zhū 蓝珠
58 Hạt thạch anh tím Zǐ shuǐ jīng 紫水晶
59 Hạt ngọc lục bảo Lù zhū 绿珠
60 Hạt ngọc đen Hēi zhū 黑珠
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
61 Hạt bơ Bō huā guǒ 油花果
62 Hạt jojoba Yù shù shǔ zhū 榆树蜀珠
63 Hạt hướng dương Tàiyáng guǒ 太阳果
64 Hạt dầu dừa Zhōngguó niú líng zhī 中国牛仔岭脂
65 Hạt quả mơ Mò guǒ 摸果
66 Hạt bột yến mạch Yīn mài fěn 银麦粉
67 Hạt mơ đậu phộng Tián xiān guǒ 甜仙果
68 Hạt trái bơ Hù luó bō huā guǒ 胡萝卜花果
69 Hạt đậu xanh Lǜ dòu 绿豆
70 Hạt cà phê Kā fēi dòu 咖啡豆
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
71 Hạt tiêu Hú jiāo 胡椒
72 Hạt điều Kāi xiāng 开心
73 Hạt nhục đậu khấu Huáng dòu 黄豆
74 Hạt đậu phộng Huā shēng 花生
75 Hạt đậu đen Hēi dòu 黑豆
76 Hạt mè Zǐ miáo 芝麻
77 Hạt cải dầu Yóu cài 油菜
78 Hạt lanh Líu xīng zǐ 流星子
79 Hạt điều rang muối Yán xiāng kāi xiāng 盐香开心
80 Hạt mắc ca Kě kě 可可
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
81 Hạt chia Chī yà 奇亚
82 Hạt óc chó Gǒu qǐ zǐ 狗脐子
83 Hạt dẻ cười Tiān xià wǔ 天下无
84 Hạt é Líng zhī 菱芝
85 Hạt hoa hướng dương Huā xiàng yáng guǒ 花向阳果
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
86 Hạt cải tìm Jiān yóu cài 剪油菜
87 Hạt hướng dương Xiàng yáng guǒ 向阳果
88 Hạt đậu nành Dòu nǎi 豆奶
89 Hạt bí đỏ Hú luó bo 葫芦簸
90 Hạt ớt Là jiāo 辣椒
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
91 Hạt cải xanh Qīng cài zi 青菜籽
92 Hạt lanh Lí nǐ 亚麻籽
93 Hạt điều Cāo méi 草莓
94 Hạt hạnh nhân Xīng rén 杏仁
95 Hạt óc chó Huái jiǎo 槐角
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
96 Hạt đậu phộng Huāshēng 花生
97 Hạt đổi tiền Jīn qián zi 金钱子
98 Hạt chia Chì yào zi 奇亚籽
99 Hạt bí đỏ Hóng guā zǐ 红瓜子
100 Hạt dẻ cười Tiáo bǎo 条抱

Sau đây là 60 câu ví dụ sử dụng các từ vựng liên quan đến các loại hạt trong tiếng Trung:

  1. 我很喜欢吃核桃,它有很多营养。 (Wǒ hěn xǐhuān chī hétáo, tā yǒu hěn duō yíngyǎng.) (Tôi rất thích ăn hạt dẻ, nó rất giàu dinh dưỡng.)
  2. 你知道吗?花生是我的最爱。 (Nǐ zhīdào ma? Huāshēng shì wǒ de zuì’ài.) (Bạn biết không? Đậu phộng là món ăn yêu thích của tôi.)
  3. 杏仁味道香甜,经常用来做点心。 (Xìngrén wèidào xiāngtián, jīngcháng yòng lái zuò diǎnxīn.) (Hạnh nhân có hương vị ngọt ngào, thường được sử dụng để làm bánh.)
  4. 在糖果店里,你可以买到各种各样的瓜子。 (Zài tángguǒ diàn lǐ, nǐ kěyǐ mǎidào gèzhǒng gèyàng de guāzi.) (Tại cửa hàng kẹo, bạn có thể mua được nhiều loại hạt vừng khác nhau.)
  5. 我的沙拉里加了一些坚果,让它更美味。 (Wǒ de shālā lǐ jiāle yīxiē jiānguǒ, ràng tā gèng měiwèi.) (Tôi đã thêm một số hạt dẻ vào salad của mình để làm nó thêm ngon.)
  6. 烤杏仁的香气在房间里弥漫开来。 (Kǎo xìngrén de xiāngqì zài fángjiān lǐ mí màn kāilái.) (Mùi thơm của hạnh nhân rang trong không gian.)
  7. 他们在乡下种植花生和玉米。 (Tāmen zài xiāngxià zhòngzhí huāshēng hé yùmǐ.) (Họ trồng đậu phộng và ngô ở nông thôn.)
  8. 这个小吃店的炒花生特别好吃。 (Zhège xiǎochī diàn de chǎo huāshēng tèbié hǎochī.) (Đậu phộng xào của cửa hàng nhỏ này rất ngon.)
  9. 你要加多少瓜子在这个蛋糕上? (Nǐ yào ji
  1. 我们需要一些杏仁来制作马卡龙。 (Wǒmen xūyào yīxiē xìngrén lái zhìzuò mǎkǎlóng.) (Chúng ta cần một số hạnh nhân để làm bánh mắc ca-rôn.)
  2. 这种坚果是我从超市买的。 (Zhè zhǒng jiānguǒ shì wǒ cóng chāoshì mǎi de.) (Loại hạt này tôi đã mua từ siêu thị.)
  3. 那些瓜子看起来很新鲜,应该很好吃。 (Nàxiē guāzi kàn qǐlái hěn xīnxiān, yīnggāi hěn hǎochī.) (Những hạt vừng đó trông rất tươi, chắc chắn rất ngon.)
  4. 我爱吃南瓜子,特别是烤过的。 (Wǒ ài chī nánguāzi, tèbié shì kǎo guò de.) (Tôi thích ăn hạt bí đỏ, đặc biệt là khi rang.)
  5. 这家咖啡店提供各种各样的坚果,你可以选择自己喜欢的。 (Zhè jiā kāfēi diàn tígōng gèzhǒng gèyàng de jiānguǒ, nǐ kěyǐ xuǎnzé zìjǐ xǐhuān de.) (Cửa hàng cà phê này cung cấp nhiều loại hạt vừng khác nhau, bạn có thể chọn loại mình thích.)
  6. 这家酒吧的开胃小吃有炒花生和瓜子。 (Zhè jiā jiǔbā de kāiwèi xiǎochī yǒu chǎo huāshēng hé guāzi.) (Món khai vị của quán rượu này bao gồm đậu phộng xào và hạt vừng.)
  7. 杏仁可以用来制作各种各样的糕点。 (Xìngrén kěyǐ yòng lái zhìzuò gèzhǒng gèyàng de gāodiǎn.) (Hạnh nhân có thể được sử dụng để làm nhiều loại bánh ngọt.)
  8. 我的姥爷经常吃太婆豆,他说它们有助于健康。 (Wǒ de lǎoyé jīngcháng chī tàipó dòu, tā shuō tāmen yǒu zhù yú jiànkāng.) (Ông nội của tôi thường ăn đậu nành,
  1. 炒杏仁加上一点盐味道很好。 (Chǎo xìngrén jiā shàng yīdiǎn yán wèidào hěn hǎo.) (Hạnh nhân rang thêm chút muối rất ngon.)
  2. 这种果仁味道很香,又非常营养。 (Zhè zhǒng guǒrén wèidào hěn xiāng, yòu fēicháng yíngyǎng.) (Loại hạt này thơm ngon và rất giàu dinh dưỡng.)
  3. 这些花生味道好极了,我一定要再买些。 (Zhèxiē huāshēng wèidào hǎo jíle, wǒ yídìng yào zài mǎi xiē.) (Các hạt đậu phộng này rất ngon, tôi nhất định sẽ mua thêm.)
  4. 花生酱是很多人喜欢的调料。 (Huāshēng jiàng shì hěn duō rén xǐhuān de tiáoliào.) (Nước sốt đậu phộng là món gia vị mà nhiều người yêu thích.)
  5. 我们需要一些瓜子来做零食。 (Wǒmen xūyào yīxiē guāzi lái zuò língshí.) (Chúng ta cần một số hạt vừng để làm đồ ăn vặt.)
  6. 这家面包店的杏仁饼干是我的最爱。 (Zhè jiā miànbāo diàn de xìngrén bǐnggān shì wǒ de zuì ài.) (Bánh quy hạnh nhân của tiệm bánh mì này là món ăn yêu thích của tôi.)
  7. 我们可以用这些果仁来做一些健康的零食。 (Wǒmen kěyǐ yòng zhèxiē guǒrén lái zuò yīxiē jiànkāng de língshí.) (Chúng ta có thể sử dụng các loại hạt này để làm những món ăn vặt lành mạnh.)
  8. 我们的新零食包括杏仁、葡萄干和核桃。 (Wǒmen de xīn língshí bāokuò xìngrén, pútáogān hé hétáo.) (Đồ ăn vặt mới của chúng ta bao gồm hạnh nhân, nho khô và hạt hồ đào.)
  9. 花生酱夹心的巧克力是很好吃的。 (Huāshēng jiàng jiā xīn de
  1. 我每天都吃一些葵花籽来补充蛋白质。 (Wǒ měitiān dōu chī yīxiē kuíhuāzǐ lái bǔchōng dànbáizhì.) (Tôi ăn một ít hạt hướng dương mỗi ngày để bổ sung protein.)
  2. 这些坚果可以作为健康的零食。 (Zhèxiē jiānguǒ kěyǐ zuòwéi jiànkāng de língshí.) (Các loại hạt này có thể được sử dụng như là đồ ăn vặt lành mạnh.)
  3. 坚果是一种营养丰富的食物。 (Jiānguǒ shì yī zhǒng yíngyǎng fēngfù de shíwù.) (Hạt là loại thực phẩm giàu dinh dưỡng.)
  4. 我最喜欢的零食是开心果。 (Wǒ zuì xǐhuān de língshí shì kāixīn guǒ.) (Đồ ăn vặt yêu thích nhất của tôi là hạt hạnh nhân.)
  5. 杏仁酥是一种很受欢迎的糕点。 (Xìngrén sū shì yī zhǒng hěn shòu huānyíng de gāodiǎn.) (Bánh quy hạnh nhân là một loại bánh rất được yêu thích.)
  6. 每天吃一些核桃可以改善大脑功能。 (Měitiān chī yīxiē hétáo kěyǐ gǎishàn dànǎo gōngnéng.) (Ăn một ít hạt hồ đào mỗi ngày có thể cải thiện chức năng não.)
  7. 这些巧克力里有杏仁和葡萄干,味道很棒。 (Zhèxiē qiǎokèlì lǐ yǒu xìngrén hé pútáogān, wèidào hěn bàng.) (Chocolates này có hạnh nhân và nho khô, thật ngon.)
  8. 红枣核里有很多营养成分。 (Hóngzǎo hé lǐ yǒu hěn duō yíngyǎng chéngfèn.) (Hạt nhân quả táo tàu có nhiều chất dinh dưỡng.)
  9. 芝麻是很多中式糕点的重要材料。 (Zhīma shì hěn duō zhōngshì gāodiǎn de zhòngyào cáiliào.) (Hạt mè là nguyên liệu quan trọng trong nhiều loại bánh ngọt của Trung Quốc)
  1. 红豆糯米团是一种传统的中式甜点,里面有红豆和糯米粉。 (Hóngdòu nuòmǐ tuán shì yī zhǒng chuántǒng de zhōngshì tiándiǎn, lǐmiàn yǒu hóngdòu hé nuòmǐ fěn.) (Bánh trôi đỏ là một loại đồ ngọt truyền thống của Trung Quốc, trong đó có đậu đỏ và bột nếp.)
  2. 炒花生是一道简单又美味的小吃。 (Chǎo huāshēng shì yī dào jiǎndān yòu měiwèi de xiǎochī.) (Hạt đậu phộng rang là một loại đồ ăn nhẹ đơn giản và ngon.)
  3. 每天喝一杯芝麻糊对皮肤很有好处。 (Měitiān hē yī bēi zhīma hú duì pífū hěn yǒu hǎochù.) (Uống một cốc đậu xanh hằng ngày rất tốt cho da.)
  4. 杏仁是一种很适合搭配其他食材的坚果。 (Xìngrén shì yī zhǒng hěn shìhé dāpèi qítā shí cái de jiānguǒ.) (Hạnh nhân là loại hạt rất phù hợp để kết hợp với các nguyên liệu khác.)
  5. 这个蛋糕上面撒了一些杏仁碎,看起来很好吃。 (Zhège dàngāo shàngmiàn sǎle yīxiē xìngrén suì, kàn qǐlái hěn hàochī.) (Cake này rải một ít hạnh nhân vụn trên trông rất ngon.)
  6. 燕麦粥里放了一些核桃粒,味道更加浓郁。 (Yànmài zhōu lǐ fàngle yīxiē hétáo lì, wèidào gèngjiā nóngyù.) (Cháo yến mạch có thêm một ít hạt hồ đào nhỏ trông thơm ngon hơn.)
  7. 这个饼干里加了一些南瓜子,口感更加丰富。 (Zhège bǐnggān lǐ jiāle yīxiē nánguā zǐ, kǒugǎn gèngjiā fēngfù.) (Bánh quy này có thêm một ít hạt bí đỏ, hương vị phong phú hơn.)
  8. 越南春节假期经常吃南瓜子Yuènán chūnjié jiàqī jīngcháng chī nánguā zǐ) Hạt bí đỏ thường được ăn vào ngày tết ở việt nam
  1. 这份水果沙拉里面有许多开心果和葡萄干,味道非常好。 (Zhè fèn shuǐguǒ shālā lǐmiàn yǒu xǔduō kāixīn guǒ hé pútáogān, wèidào fēicháng hǎo.) (Salad trái cây này có nhiều hạt hạnh nhân và nho khô, thật ngon miệng.)
  2. 豆浆里面放了一些黑芝麻粉,更有营养。 (Dòujiāng lǐmiàn fàngle yīxiē hēi zhīma fěn, gèng yǒu yíngyǎng.) (Nước đậu đen thêm một ít bột hạt mè đen, giàu dinh dưỡng hơn.)
  3. 葡萄干是一种很受欢迎的零食,既健康又好吃。 (Pútáogān shì yī zhǒng hěn shòu huānyíng de língshí, jì jiànkāng yòu hàochī.) (Nho khô là một loại đồ ăn nhẹ rất được ưa chuộng, vừa lành mạnh lại ngon.)
  4. 你可以用榛子做一些蛋糕或者饼干。 (Nǐ kěyǐ yòng zhēnzi zuò yīxiē dàngāo huòzhě bǐnggān.) (Bạn có thể dùng hạt hazelnut để làm bánh hoặc bánh quy.)
  5. 这个面包上面撒了一些芝麻,有一点点儿咸。 (Zhège miànbāo shàngmiàn sǎle yīxiē zhīma, yǒu yīdiǎndiǎn xián.) (Bánh mì này rắc một ít hạt mè lên trông có chút mặn.)
  6. 坚果可以提供人体所需的很多营养,特别是蛋白质和脂肪。 (Jiānguǒ kěyǐ tígōng réntǐ suǒxū de hěnduō yíngyǎng, tèbié shì dànbáizhì hé zhīfáng.) (Hạt có thể cung cấp nhiều dưỡng chất cần thiết cho cơ thể, đặc biệt là protein và chất béo.)
  7. 煮南瓜时,你可以留下一些南瓜子,稍后烤着吃。Zhǔ nánguā shí, nǐ kěyǐ liú xià nánguā zǐ, dào hòuzhe chī.
    Khi nấu bí đỏ, bạn có thể để lại hạt bí để ăn sau.
  1. 瓜子是一种非常受欢迎的小吃,大家喜欢在闲暇时间嗑一些。 (Guāzi shì yī zhǒng fēicháng shòu huānyíng de xiǎochī, dàjiā xǐhuān zài xiánxiá shíjiān kē yīxiē.) (Hạt dưa là một loại món ăn nhẹ rất được yêu thích, mọi người thường thích ăn trong thời gian rảnh rỗi.)
  2. 这个蛋糕的表面铺满了葵花子,非常好看。 (Zhège dàngāo de biǎomiàn pūmǎnle kuíhuāzi, fēicháng hǎokàn.) (Bề mặt của cái bánh này được rắc đầy hạt hướng dương, rất đẹp mắt.)
  3. 他喜欢在炒菜时加入一些松子,这样菜的口感更好。 (Tā xǐhuān zài chǎocài shí jiārù yīxiē sōngzi, zhèyàng cài de kǒugǎn gèng hǎo.) (Anh ấy thường thích thêm hạt thông vào khi chiên rau, giúp cho rau có vị ngon hơn.)
  4. 这家餐厅的拌面里面有许多花生碎,很香很美味。 (Zhè jiā cāntīng de bànmiàn lǐmiàn yǒu xǔduō huāshēng suì, hěn xiāng hěn měiwèi.) (Mì trộn của nhà hàng này có nhiều hạt đậu phộng băm nhỏ, thơm ngon rất ngon.)
  5. 杏仁饼干是一种很受欢迎的甜点,口感松脆,很好吃。 (Xìngrén bǐnggān shì yī zhǒng hěn shòu huānyíng de tiándiǎn, kǒugǎn sōng cuì, hěn hàochī.) (Bánh quy hạnh nhân là một loại món tráng miệng rất được ưa chuộng, giòn tan và rất ngon.)
  6. 用南瓜子炸出的南瓜子饼干口感香脆,非常美味。 (Yòng nánguāzi zhá chū de nánguāzi bǐnggān kǒugǎn xiāng cuì, fēicháng měiwèi.) (Bánh quy hạt bí ngô chiên giòn rất ngon và thơm.)
  1. 麦片棒是由各种坚果和麦片混合而成的,非常健康美味。 (Màipiàn bàng shì yóu gè zhǒng jiānguǒ hé màipiàn hùnhé ér chéng de, fēicháng jiànkāng měiwèi.) (Bánh thanh lúa mì là sự pha trộn giữa các loại hạt và lúa mì, rất là ngon và tốt cho sức khỏe.)
  2. 花生酱是一种由花生制成的酱料,可以搭配面包、蛋糕等食物食用。 (Huāshēng jiàng shì yī zhǒng yóu huāshēng zhìchéng de jiàngliào, kěyǐ dāpèi miànbāo, dàngāo děng shíwù shíyòng.) (Nước sốt đậu phộng là một loại sốt được làm từ đậu phộng, có thể dùng để ăn với bánh mì, bánh ngọt và các loại thực phẩm khác.)
  3. 芝麻糖是一种非常受欢迎的糖果,口感酥脆,甜度适中。 (Zhīma táng shì yī zhǒng fēicháng shòu huānyíng de tángguǒ, kǒugǎn sūcuì, tiándù shìzhōng.) (Kẹo đầu phộng là một loại kẹo rất được yêu thích, có vị giòn và ngọt vừa phải.)
  4. 核桃是一种含有丰富营养的坚果,常常被用来制作糖果和糕点。 (Hétáo shì yī zhǒng hán yǒu fēngfù yíngyǎng de jiānguǒ, chángcháng bèi yòng lái zhìzuò tángguǒ hé gāodiǎn.) (Hạt óc chó là một loại hạt giàu chất dinh dưỡng, thường được sử dụng để làm kẹo và bánh ngọt.)
  5. 绿豆糕里面掺了许多芝麻和花生碎,让口感更加丰富。 (Lǜdòu gāo lǐmiàn chǎnle xǔduō zhīma hé huāshēng suì, ràng kǒugǎn gèngjiā fēngfù.) (Bánh đậu xanh thêm nhiều hạt mè và đậu phộng băm, giúp cho khẩu vị trở nên phong phú hơn.)
  6. 杏仁可以用来制作各种甜点和点心,味道香甜可口。 (Xìngrén kěyǐ yòng lái zhìzuò gèzhǒng tiándiǎn hé diǎnxīn, wèidào xiāngtián kěkǒu.) (Hạnh nhân có thể được sử dụng để làm các loại bánh ngọt và bánh nhẹ, có hương vị ngọt ngào và thơm ngon.)
  1. 花生是一种常见的坚果,常常被用来制作各种美食和零食。 (Huāshēng shì yī zhǒng chángjiàn de jiānguǒ, chángcháng bèi yòng lái zhìzuò gèzhǒng měishí hé língshí.) (Đậu phộng là một loại hạt phổ biến, thường được sử dụng để làm các món ăn và đồ ăn nhẹ.)
  2. 瓜子是中国人喜爱的一种零食,口感香脆,非常美味。 (Guāzǐ shì zhōngguó rén xǐ’ài de yī zhǒng língshí, kǒugǎn xiāngcuì, fēicháng měiwèi.) (Hạt dưa hấu là một loại đồ ăn nhẹ được yêu thích bởi người Trung Quốc, có vị giòn và thơm ngon.)
  3. 瓜子是中国人喜爱的一种零食,口感香脆,非常美味。 (Guāzǐ shì zhōngguó rén xǐ’ài de yī zhǒng língshí, kǒugǎn xiāngcuì, fēicháng měiwèi.) (Hạt dưa hấu là một loại đồ ăn nhẹ được yêu thích bởi người Trung Quốc, có vị giòn và thơm ngon.)
  4. 栗子是一种甜味的坚果,适合烘烤和蒸煮食用。 (Lìzi shì yī zhǒng tiánwèi de jiānguǒ, shìhé hōngkǎo hé zhēngzhǔ shíyòng.) (Hạt dẻ là một loại hạt có vị ngọt, phù hợp với nướng và hấp.)
  5. 腰果是一种形状独特的坚果,通常被用来制作各种甜点和糕点。 (Yāoguǒ shì yī zhǒng xíngzhuàng dútè de jiānguǒ, tōngcháng bèi yòng lái.红枣和枸杞都是中药材,也可以食用,具有滋补作用。 (Hóngzǎo hé gǒuqǐ dōu shì zhōngyào cái, yě kěyǐ shíyòng, jùyǒu zībǔ zuòyòng.) (Táo đỏ và cây kỷ tử đều là các loại thuốc nam, cũng có thể được sử dụng để ăn, có tác dụng bồi bổ sức khỏe.)
  6. 松子是一种口感香脆的坚果,也常被用来制作各种菜肴和点心。 (Sōngzǐ shì yī zhǒng kǒugǎn xiāngcuì de jiānguǒ, yě cháng bèi yòng lái zhìzuò gèzhǒng càiyáo hé diǎnxīn.) (Hạt thông là một loại hạt giòn ngon, cũng thường được sử dụng để làm các món ăn và bánh ngọt.)
  7. 这个芝麻糊味道很浓郁,加了一点糖后更加好吃。 (Zhège zhīma hú wèidào hěn nóngyù, jiāle yīdiǎn táng hòu gèngjiā hǎochī.) (Kem hạnh nhân này có hương vị đậm đà, ngon hơn khi thêm một chút đường.)
  8. 这道蔓越莓酱配上烤面包非常好吃。 (Zhè dào mànyuèméi jiàng pèi shàng kǎo miànbāo fēicháng hǎochī.) (Nước sốt việt quất này kèm bánh mì nướng rất ngon.)
  9. 老年人多吃核桃对大脑和心血管系统都有好处。 (Lǎonián rén duō chī hétáo duì dànǎo hé xīnxuèguǎn xìtǒng dōu yǒu hǎochù.) (Ăn nhiều hạt hồ đào là tốt cho não và hệ thống mạch máu của người già.)
  10. 烤榛子加上一点盐,是一种又美味又健康的零食。 (Kǎo zhēn zǐ jiā shàng yīdiǎn yán, shì yī zhǒng yòu měiwèi yòu jiànkāng de língshí.)Hạt phỉ rang với một chút muối tạo nên một món ăn vặt vừa ngon vừa tốt cho sức khỏe

Bạn đã được thấy và thử bao nhiêu loại hạt trong số các loại hạt phổ biến trên đây. Nếu bạn đã được thử hết thì cũng khá nhiều đó!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *