Chụp ảnh trong tiếng Trung là “拍照片” (pāi zhào piàn) hoặc “照相” (zhào xiàng). Tùy vào hoàn cảnh và ngữ cảnh mà một trong hai cách diễn đạt này có thể phù hợp hơn. Ngoài ra, còn có các từ và cụm từ khác liên quan đến chụp ảnh trong tiếng Trung, bao gồm:
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Máy ảnh | Mǎyǐng | 摄影 |
2 | Ảnh | Xiàng | 相 |
3 | Thẻ nhớ | Cùnghuā | 存储卡 |
4 | Ống kính | Yǎnjìng | 镜头 |
5 | Đèn flash | Fēngguāngdēng | 闪光灯 |
6 | Chụp ảnh | Shèyǐng | 拍照 |
7 | Màn hình LCD | LCDzhǎnshì | 液晶屏 |
8 | Máy ảnh kỹ thuật số | Shùzìmǎyǐng | 数码摄影 |
9 | Zoom | Suǒjiē | 缩放 |
10 | Ống kính góc rộng | Kāifāngyǎnjìng | 开放镜头 |
11 | Chế độ màu | Sèmóshì | 色彩模式 |
12 | Ảnh chụp phong cảnh | Fēngjǐngtú | 风景图 |
13 | Độ sáng | Báilì | 亮度 |
14 | Ảnh chụp đêm | Yèyǐng | 夜影 |
15 | Tỉ lệ khung hình | Kuàizhànbǐ | 快展比 |
16 | Màu sắc | Yánsè | 颜色 |
17 | Chế độ chụp ảnh | Shèyǐngmóshì | 拍摄模式 |
18 | Chất lượng ảnh | Túzhìzhìliàng | 图质质量 |
19 | Dải động | Dòngxiàngfǔ | 动态范围 |
20 | Cân bằng trắng | Báihéjùzhì | 白平衡调节 |
21 | Ảnh chụp nghệ thuật | Yìshùtú | 艺术图 |
22 | Chụp liên tiếp | Lìjiéshè | 连拍摄 |
23 | Điểm lấy nét | Zhǔndiǎn | 准点 |
24 | ISO | ISO | ISO |
25 | Ảnh chụp màu sắc đặc biệt | Tèsèyánsètú | 特色颜色图 |
26 | Phóng to ảnh | Dàsuǒtúxi |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
27 | Độ phân giải | Biànlìfēnbiàn | 分辨率 |
28 | Ảnh chụp chân dung | Rénwùtú | 人物图 |
29 | Ống kính Macro | Màikèjìng | 麦克镜 |
30 | Thấu kính | Jìngtiào | 镜头 |
31 | Chế độ khẩu độ | Kǒuduòmóshì | 光圈模式 |
32 | Chế độ ảnh chụp động | Dòngtúmóshì | 动图模式 |
33 | Phần mềm chỉnh sửa ảnh | Túpiànbiànjí | 图片编辑 |
34 | Cảm biến ảnh | Túxiàngbù | 图像部 |
35 | Điểm sáng | Miáodiǎn | 廋点 |
36 | Bộ vi xử lý ảnh | Túxiàngchǔlǐqì | 图像处理器 |
37 | Tiêu cự | Zhújiào | 焦距 |
38 | Ảnh chụp thể thao | Tǐyùtú | 体育图 |
39 | Ống kính Telephoto | Yǎnjìngyìng | 镜头映 |
40 | Chế độ tạo màu | Sèchuàngmóshì | 色创模式 |
41 | Tiêu điểm | Zhǔndiǎn | 准点 |
42 | Chế độ phông nền mờ | Móhúbànmóshì | 模糊背景模式 |
43 | Tốc độ chụp ảnh | Pāi shè sùdù | 拍摄速度 |
44 | Ảnh chụp động vật | Dòngwùtú | 动物图 |
45 | Độ phóng đại | Fàngdàilǜ | 放大率 |
46 | Độ tương phản | Duìchèn | 对比度 |
47 | Tự động lấy nét | Zìdòngzhǔndiǎn | 自动准点 |
48 | Ảnh HDR | Hdrtú | Hdr图 |
49 | Ảnh chụp sự kiện | Shìjiàntú | 事件图 |
50 | Ống kính Fisheye | Jīngyùzhēnlǐng | 镜鱼眼镜 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
51 | Cân bằng trắng | Báihéjùn | 白合困 |
52 | Ảnh chụp kiến trúc | Jiànyètú | 建业图 |
53 | Sáng tạo góc nhìn | Chuàngyìjiǎojiàn | 创意角见 |
54 | Màu sắc chân dung | Rénwùyánsè | 人物颜色 |
55 | Chế độ ảnh đêm | Yèxiàngmóshì | 夜想模式 |
56 | Ảnh chụp phong cảnh | Fēngjǐngtú | 风景图 |
57 | Đèn flash | Fēngguāngdēng | 闪光灯 |
58 | Chế độ màu | Sèmóshì | 色模式 |
59 | Phản chiếu ánh sáng | Zhàndìyìng | 战地映 |
60 | Đèn LED | Lèddēng | Led灯 |
61 | Độ sâu trường ảnh | Tuǎnjùjù | 团聚距 |
62 | Tông màu | Sègōng | 色共 |
63 | Đo sáng | Cèsuǒ | 测所 |
64 | Ảnh chụp ẩm thực | Shíwùtú | 食物图 |
65 | Đèn đuôi chó | Gǒuzhuāngdēng | 狗妆灯 |
66 | Chế độ sắc nét | Qīngxiāomóshì | 清晓模式 |
67 | Ánh sáng tự nhiên | Zìrán guāng | 自然光 |
68 | Độ bão hòa màu | Yǐnhédu | 饮合度 |
69 | Ảnh chụp hoa | Huātú | 花图 |
70 | Bộ lọc màu | Sèlǜqì | 色滤器 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
71 | Ống kính | Yǎnjìng | 眼镜 |
72 | Chân máy | Jìtǐ | 机体 |
73 | Bộ lọc ND | Néngdùguòlǜqì | 能度过滤器 |
74 | Màn hình LCD | LCD zhàn | LCD 展 |
75 | Khung cảnh | Jǐngmiàn | 景面 |
76 | Độ phân giải | Fēnlǐe | 分辨率 |
77 | Ống nhòm | Kànqíngtǒng | 看清通 |
78 | Bộ lọc cắt góc | Qīējǐngguòlǜqì | 切峰过滤器 |
79 | Chân đèn flash | Fēngguāngdiàn jìtǐ | 闪光电机体 |
80 | Màn hình hiển thị | Xiǎnshìzhàn | 显示展 |
81 | Kính lọc | Zhìlǜyǎnjìng | 制绿眼镜 |
82 | Điều khiển từ xa | Yuǎnkòngzhì | 远控制 |
83 | Bộ lọc bước sóng | Chàngbōguòlǜqì | 长波过滤器 |
84 | Chân máy tính | Diànnǎojìtǐ | 电脑机体 |
85 | Bộ lọc mịn | Mǐnliúguòlǜqì | 润滑过滤器 |
86 | Bộ lọc màu đỏ | Hóngsèguòlǜqì | 红色过滤器 |
87 | Tay cầm chụp ảnh | Shǒutíchēngtú | 手提撑图 |
88 | Bộ lọc bước sóng ngắn | Dǔnbōguòlǜqì | 短波过滤器 |
89 | Cáp USB | USB xiàn | USB 线 |
90 | Pin sạc | Chōngdòngdiànchí | 充动电池 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
91 | Máy ảnh số | Shùzì xiàngjī | 数字相机 |
92 | Máy ảnh DSLR | DSLR xiàngjī | DSLR 相机 |
93 | Máy ảnh không gương lật | Wújìngyìngxiàngjī | 无镜映相机 |
94 | Máy ảnh mirrorless | Wújìngxiàngjī | 无镜相机 |
95 | Máy ảnh siêu zoom | Chāo jí zuǒm xiàngjī | 超级变焦相机 |
96 | Máy ảnh chuyên nghiệp | Zhúyì xiàngjī | 专业相机 |
97 | Máy quay phim | Xiàngjī jìqì | 相机机器 |
98 | Máy ảnh rangefinder | Shùdù zhǐshì xiàngjī | 数度指示相机 |
99 | Máy ảnh 360 độ | 360 dù xiàngjī | 360 度相机 |
100 | Máy ảnh compact | Xiǎofán xiàngjī | 小范相机 |
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng chụp ảnh trong tiếng Trung:
- Tôi đang suy nghĩ về việc nâng cấp máy ảnh của mình từ máy ảnh compact sang máy ảnh mirrorless.
我正在考虑将我的小范相机升级为无镜相机。
(Wǒ zhèngzài kǎolǜ jiāng wǒ de xiǎofán xiàngjī shēngjí wéi wújìng xiàngjī.)
- Nếu bạn muốn chụp ảnh tốt hơn trong ánh sáng yếu, hãy sử dụng máy ảnh DSLR để điều chỉnh tốc độ màn trập và độ nhạy ISO.
如果您想在光线较弱的情况下拍出更好的照片,可以使用DSLR相机来调整快门速度和ISO感光度。
(Rúguǒ nín xiǎng zài guāngxiàn jiào ruò de qíngkuàng xià pāi chū gèng hǎo de zhàopiàn, kěyǐ shǐyòng DSLR xiàngjī lái tiáozhěng kuàimén sùdù hé ISO gǎn guāng dù.)
- Một trong những chức năng thú vị của máy ảnh siêu zoom là nó cho phép bạn chụp ảnh từ khoảng cách xa mà không mất chất lượng.
超级变焦相机的一个有趣功能是,它允许您在不损失质量的情况下从远处拍照。
(Chāo jí zuǒm xiàngjī de yīgè yǒuqù gōngnéng shì, tā yǔnxǔ nín zài bù sǔnshī zhìliàng de qíngkuàng xià cóng yuǎnchù pāizhào.)
- Để chụp ảnh tốt, bạn nên đặt máy ảnh trên một chân máy và sử dụng chế độ chụp ảnh tự động.
为了拍摄好照片,您应该将相机放在一个三脚架上,并使用自动拍照模式。
(Wèile pāishè hǎo zhàopiàn, nín yīnggāi jiāng xiàngjī fàng zài yīgè sānjiǎojià shàng, bìng shǐyòng zìdòng pāizhào móshì.)
- Tôi thường sử dụng chế độ chụp ảnh đêm để chụp ảnh các cảnh đẹp khi trời tối.
我通常使用夜间拍摄模式,在天黑时拍摄美丽的景色。
(Wǒ tōngcháng shǐyòng yèjiān pāishè móshì, zài tiānhēi shí pāishè měilì de jǐngsè.)
- Một ống kính siêu rộng giúp bạn chụp được những bức ảnh phong cảnh rộng lớn.
一支超广角镜头可以帮助您拍摄广阔的风景照片。
(Yī zhī chāo guǎngjiǎo jìngtóu kěyǐ bāngzhù nín pāishè guǎngkuò de fēngjǐng zhàopiàn.)
- Tôi thường sử dụng chế độ chụp liên tục để chụp ảnh các hoạt động thể thao.
我经常使用连拍模式拍摄体育活动的照片。
(Wǒ jīngcháng shǐyòng liánpāi móshì pāishè tǐyù huódòng de zhàopiàn.)
- Máy ảnh chuyên nghiệp được trang bị ống kính cố định cho chất lượng hình ảnh tốt hơn.
专业相机配备定焦镜头,以获得更好的图像质量。
(Zhuānyè xiàngjī pèibèi dìngjiāo jìngtóu, yǐ huòdé gèng hǎo de túxiàng zhìliàng.)
- Tôi thường sử dụng chức năng định vị GPS trên máy ảnh của mình để ghi lại vị trí chụp ảnh.
我经常使用相机上的GPS定位功能来记录拍摄位置。Wǒ jīngcháng shǐyòng xiàngjī shàng de GPS dìngwèi gōngnéng lái jìlù pāishè wèizhì..
- Tôi thích chụp ảnh động vật, vì vậy tôi đã mua một ống kính tele để có thể chụp được từ xa.
我喜欢拍动物照片,所以我买了一支远摄镜头以便从远处拍照。
(Wǒ xǐhuān pāi dòngwù zhàopiàn, suǒyǐ wǒ mǎi le yī zhī yuǎn shè jìngtóu yǐ biàn cóng yuǎnchù pāizhào.)
- Nếu bạn đang sử dụng máy ảnh số, hãy đảm bảo rằng bộ nhớ của bạn đủ lớn để lưu trữ tất cả các bức ảnh của mình.
如果您正在使用数码相机,请确保您的存储容量足够以存储您所有的照片。
(Rúguǒ nín zhèngzài shǐyòng shùmǎ xiàngjī, qǐng quèbǎo nín de cúnchú róngliàng zúgòu yǐ cúnchú nín suǒyǒu de zhàopiàn.)
- Nếu bạn muốn chụp ảnh trong môi trường ánh sáng yếu, hãy sử dụng chế độ chụp ảnh ảo để giảm thiểu nhiễu.
如果您想在光线较弱的环境中拍照,请使用虚拟摄影模式来减少噪音。
(Rúguǒ nín xiǎng zài guāngxiàn jiào ruò de huánjìng zhòng pāizhào, qǐng shǐyòng xūnǐ shèyǐng móshì lái jiǎnshǎo zàoyīn.)
- Bạn có thể tùy chỉnh các cài đặt trên máy ảnh để tối ưu hóa quá trình chụp ảnh.
您可以自定义相机设置以优化拍照过程。
(Nín kěyǐ zìdìngyì xiàngjī shèzhì yǐ yōuhuà pāizhào guòchéng.)
- Khi chụp ảnh cận cảnh, hãy sử dụng ống kính macro để chụp chi tiết nhỏ nhất.
拍摄近景时,请使用微距镜头以拍摄最小的细节。
(Pāishè jìnjǐng shí, qǐng shǐyòng wéijù jìngtóu yǐ pāishè zuìxiǎo de xìjié.)
- Một chiếc máy ảnh tốt sẽ giúp bạn chụp ảnh rõ一个好的相机会帮助你拍出清晰的照片.Yīgè hǎo de xiàngjī huì bāngzhù nǐ pāi chū qīngxī de zhàopiàn
- Sử dụng chế độ chụp ảnh macro để bắt được chi tiết nhỏ của chủ thể.
- 使用微距模式来捕捉主体的细节。
(Shǐyòng wéijù móshì lái bǔzhuō zhǔtǐ de xìjié.)
- Để chụp được ảnh đẹp, hãy chọn góc chụp và cân bằng trọng tâm của chủ thể.
- 要拍摄美丽的照片,请选择拍摄角度并平衡主体的重心。
(Yào pāishè měilì de zhàopiàn, qǐng xuǎnzé pāishè jiǎodù bìng pínghéng zhǔtǐ de zhòngxīn.)
- Hãy sử dụng chế độ chụp ảnh liên tiếp để bắt được những khoảnh khắc động.
- 请使用连拍模式来捕捉动态瞬间。
(Qǐng shǐyòng liánpāi móshì lái bǔzhuō dòngtài shùnjiān.)
- Nếu bạn muốn chụp ảnh phong cảnh, hãy tìm kiếm địa điểm có tầm nhìn rộng để bắt được cảnh quan tuyệt đẹp.
- 如果您想拍摄风景照片,请寻找视野开阔的地方来拍摄美景。
(Rúguǒ nín xiǎng pāishè fēngjǐng zhàopiàn, qǐng xúnzhǎo shìyě kāikuò de dìfāng lái pāishè měijǐng.)
- Hãy thử các chế độ chụp ảnh khác nhau để tìm ra phong cách chụp ảnh của riêng bạn.
- 请尝试不同的摄影模式以找到自己的摄影风格。
(Qǐng chángshì bùtóng de shèyǐng móshì yǐ zhǎodào zìjǐ de shèyǐng fēnggé.)
- Để chụp ảnh động vật hoang dã, hãy đến các khu bảo tồn hoặc công viên thiên nhiên.
- 要拍摄野生动物的照片,请前往保护区或自然公园。
(Yào pāishè yěshēng dòngwù de zhàopiàn, qǐng qiánwǎng bǎohù qū huò zìrán gōngyuán.)
- Điều chỉnh độ sáng để chụp ảnh trong những điều kiện ánh sáng khác nhau.
- 调节亮度以在不同的光线条件下拍照。
(Tiáojié liàngdù yǐ zài bùtóng de guāngxiàn tiáojiàn xià pāizhào.)
- Hãy tìm kiếm điểm nhấn để chụp ảnh, những chi tiết đặc biệt sẽ làm cho bức ảnh của bạn trở nên thú vị hơn.
- 寻找亮点来拍摄照片,特别的细节会让您的照片更加有趣。
(Xúnzhǎo liàngdiǎn lái pāishè zhàopiàn, tèbié de xìjié huì ràng nín de zhàopiàn gèngjiā yǒuqù.)
- Hãy sử dụng ống kính rộng để chụp ảnh phong cảnh rộng lớn.
- 使用广角镜头来拍摄广阔的风景。
(Shǐyòng guǎngjiǎo jìngtóu lái pāishè guǎngkuò de fēngjǐng.)
- Hãy tìm hiểu về các tính năng của máy ảnh của bạn để có thể sử dụng tối đa các chức năng chụp ảnh.
- 了解您的相机的功能,以便最大限度地使用它们。
(Liǎojiě nín de xiàngjī de gōngnéng, yǐbiàn zuìdà xiànyù dì shǐyòng tāmen.)
- Để chụp ảnh tốt, hãy dành thời gian tìm hiểu về ánh sáng, phong cách chụp ảnh và cách thay đổi các thiết lập trên máy ảnh.
- 要拍出好照片,请花一些时间了解光线、摄影风格以及如何更改相机设置。
Yào pāi chū hǎo zhàopiàn, qǐng huā yīxiē shíjiān liǎojiě guāngxiàn, shèyǐng fēnggé yǐjí rúhé gēnggǎi xiàngjī shèzhì. - Hãy sử dụng chế độ chụp ảnh thủ công để có thể kiểm soát tối đa các thiết lập trên máy ảnh.
- 使用手动模式拍照以最大限度地控制相机设置。
(Shǐyòng shǒudòng móshì pāizhào yǐ zuìdà xiànyù dì kòngzhì xiàngjī shèzhì.)
- Sử dụng đèn flash để làm sáng bóng khuôn mặt của người chụp.
- 使用闪光灯使照片中的人物更加明亮。
(Shǐyòng shǎnguāngdēng shǐ zhàopiàn zhòng de rénwù gèngjiā míngliàng.)
- Để chụp ảnh trung thực và chân thật, hãy tìm cách tạo ra màu sắc tự nhiên.
- 为了拍摄真实的照片,应该寻找产生自然颜色的方法。
(Wèile pāishè zhēnshí de zhàopiàn, yīnggāi xúnzhǎo chǎnshēng zìrán yánsè de fāngfǎ.)
- Hãy dùng ống kính tele để chụp ảnh chân dung với độ nét cao.
- 使用长焦镜头拍摄高清晰度的人像。
(Shǐyòng chángjiāo jìngtóu pāishè gāo qīngxīdù de rénxiàng.)
- Hãy kiểm tra tình trạng pin trước khi đi chụp ảnh để tránh bị hết pin giữa chừng.
- 在拍照前检查电池电量,以免在拍照过程中耗尽电力。
(Zài pāizhào qián jiǎnchá diànchí diànliàng, yǐmiǎn zài pāizhào guòchéng zhòng hào jìnglì.)
- Hãy sử dụng độ phân giải cao để có được những bức ảnh sắc nét và chi tiết.
- 使用高分辨率来获得清晰、详细的照片。
(Shǐyòng gāo fēnbiàn lǜ lái huòdé qīngxī, xiángxi de zhàopiàn.)
- Để chụp ảnh cảnh đẹp vào ban đêm, hãy sử dụng chế độ chụp ảnh đêm.
- 为了在晚上拍摄美丽的景色,应该使用夜景模式。
(Wèile zài wǎnshàng pāishè měilì de jǐngsè, yīnggāi shǐyòng yèjǐng móshì
- Để tăng độ sáng của ảnh, hãy tăng độ nhạy ISO trên máy ảnh.
- 为了增加照片的亮度,应该提高相机的ISO值。
(Wèile zēngjiā zhàopiàn de liàngdù, yīnggāi tígāo xiàngjī de ISO zhí.)
- Để chụp ảnh phong cảnh, hãy sử dụng ống kính góc rộng để có được góc nhìn rộng hơn.
- 为了拍摄风景照,应该使用广角镜头以获得更宽阔的视野。
(Wèile pāishè fēngjǐng zhào, yīnggāi shǐyòng guǎngjiǎo jìngtóu yǐ huòdé gèng kuānkuò de shìyě.)
- Hãy sử dụng chế độ chụp ảnh macro để chụp những chi tiết nhỏ trên đồ vật.
- 使用微距模式拍摄物品上的细节。
(Shǐyòng wéijù móshì pāishè wùpǐn shàng de xìjié.)
- Để chụp ảnh động vật trong tư thế chạy nhảy, hãy sử dụng chế độ chụp ảnh nhanh.
- 为了拍摄奔跑和跳跃的动物,应该使用快门优先模式。
(Wèile pāishè bēnpǎo hé tiàoyuè de dòngwù, yīnggāi shǐyòng kuàimén yōuxiān móshì.)
- Để chụp ảnh một bức tranh hoặc tác phẩm nghệ thuật, hãy sử dụng chế độ chụp ảnh trung bình.
- 为了拍摄绘画或艺术作品,应该使用中等曝光模式。
(Wèile pāishè huìhuà huò yìshù zuòpǐn, yīnggāi shǐyòng zhōngděng bàoguāng móshì.)
- Hãy sử dụng trục xoay của máy ảnh để tạo ra những bức ảnh xoay 360 độ.
- 使用相机的旋转轴拍摄360度全景照片。
(Shǐyòng xiàngjī de xuánzhuǎn zhóu pāishè 360 dù quánjǐng zhàopiàn.)
- Để tạo ra hiệu ứng mờ, hãy sử dụng chế độ chụp ảnh slow shutter.
- 要创建模糊效果,请使用慢速快门拍摄模式。
Yào chuàngjiàn móhú xiàoguǒ, qǐng shǐyòng màn sù kuàimén pāishè móshì. - Để chụp ảnh một đối tượng di chuyển nhanh, hãy sử dụng chế độ chụp ảnh chuyển động.
- 为了拍摄快速移动的对象,应该使用运动拍摄模式。
(Wèile pāishè kuàisù yídòng de duìxiàng, yīnggāi shǐyòng yùndòng pāishè móshì.)
- Hãy sử dụng ống kính zoom để có thể điều chỉnh độ phóng đại khi chụp ảnh.
- 使用变焦镜头可以调整拍摄时的放大倍率。
(Shǐyòng biànzhào jìngtóu kěyǐ tiáozhěng pāishè shí de fàngdà bèilǜ.)
- Để tạo ra hiệu ứng ánh sáng, hãy sử dụng chế độ chụp ảnh đêm.
- 为了产生光影效果,应该使用夜间拍摄模式。
(Wèile chǎnshēng guāngyǐng xiàoguǒ, yīnggāi shǐyòng yèjiān pāishè móshì.)
- Để chụp ảnh một đối tượng trong môi trường ánh sáng yếu, hãy sử dụng chế độ chụp ảnh đèn flash.
- 为了在弱光环境下拍摄对象,应该使用闪光灯拍摄模式。
(Wèile zài ruò guāng huánjìng xià pāishè duìxiàng, yīnggāi shǐyòng shǎnguāngdēng pāishè móshì.)
- Hãy sử dụng kính lọc màu để tạo ra hiệu ứng màu sắc đặc biệt trong ảnh.
- 使用彩色滤镜可以在照片中产生特殊的色彩效果。
(Shǐyòng cǎisè lǜjìng kěyǐ zài zhàopiàn zhōng chǎnshēng tèshū de sècǎi xiàoguǒ.)
- Để tăng độ sáng của bức ảnh, hãy sử dụng chế độ chụp ảnh chế độ ưu tiên khẩu độ.
- 为了增加照片的亮度,应该使用光圈优先模式。
(Wèile zēngjiā zhàopiàn de liàngdù, yīnggāi shǐyòng guāngquān yōuxiān móshì.)
- Hãy sử dụng ống kính telephoto để chụp ảnh những đối tượng ở xa.使用长焦镜头拍摄远处的物体。
- Shǐyòng cháng jiāo jìngtóu pāishè yuǎn chǔ de wùtǐ.
Khi bạn muốn chụp ảnh trong tiếng Trung, bạn có thể sử dụng một trong các cách diễn đạt trên để thông báo cho người xung quanh biết ý định của mình.