Từ vựng chủ đề Đồ uống trong tiếng Trung

Đồ uống là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Dưới đây là danh sách 100 từ vựng về đồ uống trong tiếng Trung, được chia thành 4 cột bao gồm STT, tiếng Việt, phiên âm pinyin và chữ Hán.

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Trà Chá
2 Cà phê Kāfēi 咖啡
3 Nước cam Chéngzhī 橙汁
4 Nước dừa Zhī zhū 椰汁
5 Nước ép trái cây Guǒzhī 果汁
6 Nước chanh Lìmí zhī 柠檬汁
7 Bia Píjiǔ 啤酒
8 Rượu vang Hóngjiǔ 红酒
9 Nước ngọt Kělè zhī 可乐汁
10 Nước suối Shuǐ
11 Nước táo Píngguǒ zhī 苹果汁
12 Nước cam ép Chéngguǒ zhī 橙果汁
13 Sữa đậu nành Dòujiāng 豆浆
14 Sữa tươi Xīniú nǎi 鲜牛奶
15 Nước nha đam Luóbó zhī 萝卜汁
16 Nước ép cà rốt Húluóbo zhī 胡萝卜汁
17 Sữa chua Suānnǎi 酸奶
18 Nước ép cải bó xôi Bōcài zhī 菠菜汁
19 Nước ép táo Píngguǒ zhī 苹果汁
20 Nước trái cây tươi Shuǐguǒ zhī 水果汁
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
21 Trà sữa Chá nǎi 奶茶
22 Sâm bổ lượng Rénshēnghuáng 人参黄
23 Nước tăng lực Tiānxié wǔtóu 甜蟹汁
24 Nước xoài Máng zhī 芒果汁
25 Nước táo lên men Píngguǒ pàomò 苹果泡沫
26 Nước ép dưa hấu Xīguā zhī 西瓜汁
27 Nước lô hội Huìlián zhī 芦荟汁
28 Nước dâu tây Cǎoméi zhī 草莓汁
29 Nước ép caramen Kǎlāmén zhī 卡拉门汁
30 Nước chanh leo Qíngjié zhī 青橘汁
31 Nước ép đào Táo zhī 桃汁
32 Nước hạt lựu Zǐpáo zhī 紫葡萄汁
33 Nước ép dưa gang Huángguā zhī 黄瓜汁
34 Nước cốt dừa Zhū zhī 竹汁
35 Nước ép kiwi Jǔjú zhī 矩矩汁
36 Nước cam tươi Chéngzhī 橙汁
37 Nước táo xanh Qīng píngguǒ zhī 青苹果汁
38 Nước táo sấy Kǎo píngguǒ zhī 烤苹果汁
39 Nước đậu đỏ Hóngdòu zhī 红豆汁
40 Nước ép nho Pútáo zhī 葡萄汁
41 Trà đào cam sả Dào chéngshuǐ 桃柿水
42 Trà matcha Matcha chá 抹茶
43 Trà sữa trân châu
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
44 Trà hồng sâm Rénshēn chá 人参茶
45 Nước cam ép Júzhī 橘汁
46 Nước chanh ép Lìmé zhī 酸橙汁
47 Nước ép cà rốt Húluóbo zhī 胡萝卜汁
48 Nước ép táo vàng Huáng píngguǒ zhī 黄苹果汁
49 Nước ép táo đỏ Hóng píngguǒ zhī 红苹果汁
50 Nước ép bưởi Yòuguǒ zhī 柚子汁
51 Nước ép cam Chéngzhī 橙汁
52 Nước ép thơm Měiguǒ zhī 蜜果汁
53 Nước cải bắp Báicài zhī 白菜汁
54 Nước ép bí đỏ Hóng bóluó zhī 红薯汁
55 Nước dừa đá Bīng zhī 冰汁
56 Rượu trái cây Guǒjiǔ 果酒
57 Rượu nho Pútáo jiǔ 葡萄酒
58 Rượu vang Hóng jiǔ 红酒
59 Bia Píjiǔ 啤酒
60 Rượu sake Chào jiǔ 烧酒
61 Rượu mạnh Báijiǔ 白酒
62 Nước ngọt Táng guǒ shuǐ 糖果水
63 Nước ép dưa lưới Huānguā zhī 黄瓜汁
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
64 Nước dừa tươi Shuāng xiānghú zhī 双鲜椰汁
65 Nước ép lựu Zǎo zhī 枣汁
66 Nước ép nho đen Hēi pútáo zhī 黑葡萄汁
67 Nước mơ Máng cầu shuǐ 芒果水
68 Nước dưa hấu Xīguā shuǐ 西瓜水
69 Nước táo Píngguǒ shuǐ 苹果水
70 Nước chanh muối Lìmé yán shuǐ 酸橙盐水
71 Nước ép dưa gang Báiduā bō zhī 白瓜波汁
72 Nước ép lê Lí zhī 梨汁
73 Nước ép lô hội Luòhàn guǒ zhī 罗汉果汁
74 Nước ép dưa leo Xiāngguā zhī 香瓜汁
75 Nước táo xanh Qīng píngguǒ shuǐ 青苹果水
76 Nước ép bầu Bǎo zhī 包汁
77 Nước sấu Suanméi shuǐ 酸梅水
78 Nước sâm Rénshēn shuǐ 人参水
79 Nước nho xanh Qīng pútáo shuǐ 青葡萄水
80 Nước ép kiwi Jīwēi zhī 奇异果汁
81 Nước cà chua Xīhóngshì zhī 西红柿汁
82 Nước đào Táo tàu shuǐ 桃汁
83 Nước yuzu Yùzhú shuǐ 柚子水
84 Nước ổi Guāva shuǐ 番石榴汁
85 Nước táo đen Wǔguǒ shuǐ 乌果汁
86 Nước dâu tây Cǎoméi shuǐ 草莓水
87 Nước tắc Dòu shuǐ
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
87 Nước tắc Dòu shuǐ 豆水
88 Nước đậu đen Hēi dòu shuǐ 黑豆水
89 Nước cam Jú chá 橘茶
90 Nước cam ép Jú zhī 橘汁
91 Nước chanh Lìmé shuǐ 酸橙水
92 Nước chanh leo Lìmé bīng shuǐ 酸橙冰水
93 Nước chanh dây Dònglí shuǐ 洞笠水
94 Nước sữa đậu nành Dòujiāng shuǐ 豆浆水
95 Nước trà Chá shuǐ 茶水
96 Nước mía Guǒ zhī 果汁
97 Nước ép táo Píngguǒ zhī 苹果汁
98 Nước ép cà rốt Húluóbo zhī 胡萝卜汁
99 Nước ép củ cải đường Tiánguā zhī 甜瓜汁
100 Nước ép lựu đỏ Hóngzǎo zhī 红枣汁

Sau đây là các câu ví dụ về từ vựng đồ uống trong tiếng Trung:

  1. 我喜欢喝咖啡。 (Wǒ xǐhuān hē kāfēi.) – Tôi thích uống cà phê.
  2. 他不喝茶。 (Tā bù hē chá.) – Anh ấy không uống trà.
  3. 她喝橙汁。 (Tā hē jú zhī.) – Cô ấy uống nước cam ép.
  4. 我们来一瓶啤酒吧。 (Wǒmen lái yī píng píjiǔ ba.) – Chúng ta hãy mua một chai bia.
  5. 你想喝什么?(Nǐ xiǎng hē shén me?) – Bạn muốn uống gì?
  6. 珍珠奶茶是我的最爱。 (Zhēnzhū nǎichá shì wǒ de zuì ài.) – Trà sữa trân châu là thức uống yêu thích của tôi.
  7. 你需要一杯热咖啡吗?(Nǐ xūyào yī bēi rè kāfēi ma?) – Bạn cần một tách cà phê nóng không?
  8. 红酒和牛排搭配得很好。 (Hóngjiǔ hé niúpái dāpèi de hěn hǎo.) – Rượu vang và bít tết phối hợp rất tốt.
  9. 我们需要一些果汁来做鸡尾酒。 (Wǒmen xūyào yīxiē guǒzhī lái zuò jīwěijiǔ.) – Chúng ta cần một số nước trái cây để pha cocktail.
  10. 她喜欢在早上喝一杯热牛奶。 (Tā xǐhuān zài zǎoshang hē yī bēi rè niúnǎi.) – Cô ấy thích uống một tách sữa nóng vào buổi sáng.
  11. 他们去酒吧喝鸡尾酒。 (Tāmen qù jiǔbā hē jīwěijiǔ.) – Họ đến quán bar để uống cocktail.
  12. 我们需要一些茶叶来泡茶。 (Wǒmen xūyào yīxiē cháyè lái pào chá.) – Chúng ta cần một số lá trà để pha trà.
  13. 你想喝一杯冰咖啡吗?(Nǐ xiǎng hē yī bēi bīng kāfēi ma?) – Bạn muốn uống một tách cà phê đá không?
  14. 他每天早上喝一杯果汁。 (Tā měitiān zǎoshang hè yībēi guǒzhī)Anh ấy uống một ly nước trái cây mỗi sáng.
  1. 这家咖啡店的咖啡很浓。 (Zhè jiā kāfēi diàn de kāfēi hěn nóng.) – Cà phê của quán cà phê này rất đậm.
  2. 我们可以在家里泡茶。 (Wǒmen kěyǐ zài jiālǐ pào chá.) – Chúng ta có thể pha trà tại nhà.
  3. 餐厅里的葡萄酒很好喝。 (Cāntīng lǐ de pútáojiǔ hěn hǎo hē.) – Rượu vang trong nhà hàng rất ngon.
  4. 我们可以在超市买到各种果汁。 (Wǒmen kěyǐ zài chāoshì mǎi dào gèzhǒng guǒzhī.) – Chúng ta có thể mua được nhiều loại nước trái cây khác nhau ở siêu thị.
  5. 这个小摊的奶茶味道不错。 (Zhègè xiǎotān de nǎichá wèidào bùcuò.) – Trà sữa của quán hàng nhỏ này cũng khá ngon.
  6. 我们可以喝一些清凉的饮料来消暑。 (Wǒmen kěyǐ hē yīxiē qīngliáng de yǐnliào lái xiāoshǔ.) – Chúng ta có thể uống một số đồ uống mát mẻ để giải nhiệt.
  7. 他喜欢喝饮料而不是酒。 (Tā xǐhuān hē yǐnliào ér bùshì jiǔ.) – Anh ấy thích uống đồ uống hơn là rượu.
  8. 酸奶是一种健康的饮品。 (Suān nǎi shì yī zhǒng jiànkāng de yǐnpǐn.) – Sữa chua là một loại đồ uống lành mạnh.
  9. 我们可以在外面喝一杯啤酒。 (Wǒmen kěyǐ zài wàimiàn hē yī bēi píjiǔ.) – Chúng ta có thể uống một tách bia ngoài trời.
  10. 这家咖啡馆的拿铁很好喝。 (Zhè jiā kāfēi guǎn de ná tiě hěn hǎo hē.) – Cà phê nước sữa của quán cà phê này rất ngon.
  11. 她不喝含咖啡因的饮料。 (Tā bù hē hán kāfēi yīn de yǐnliào)cô ấy không uống đồ uống có chứa caffein
  1. 在中国,茶是一种受欢迎的饮料。 (Zài zhōngguó, chá shì yī zhǒng shòu huānyíng de yǐnliào.) – Ở Trung Quốc, trà là một loại đồ uống phổ biến.
  2. 您要喝点什么? (Nín yào hē diǎn shénme?) – Anh/chị muốn uống gì?
  3. 我们在这家咖啡店可以找到一些甜点。 (Wǒmen zài zhè jiā kāfēi diàn kěyǐ zhǎodào yīxiē tiándiǎn.) – Chúng ta có thể tìm thấy một số món tráng miệng ở quán cà phê này.
  4. 他喜欢在早上喝咖啡来提神。 (Tā xǐhuān zài zǎoshàng hē kāfēi lái tíshén.) – Anh ấy thích uống cà phê vào buổi sáng để tỉnh táo.
  5. 在这里,你可以品尝到正宗的英式下午茶。 (Zài zhèlǐ, nǐ kěyǐ pǐncháng dào zhèngzōng de yīngshì xiàwǔ chá.) – Tại đây, bạn có thể thưởng thức chiếc trà buổi chiều kiểu Anh chính hiệu.
  6. 这种果汁很有营养,因为它富含维生素。 (Zhè zhǒng guǒzhī hěn yǒu yíngyǎng, yīnwèi tā fùhán wéishēngsù.) – Loại nước trái cây này rất giàu dinh dưỡng vì nó chứa nhiều vitamin.
  7. 她爱喝蜂蜜柚子茶。 (Tā ài hē fēngmì yòuzi chá.) – Cô ấy thích uống trà bưởi mật ong.
  8. 这家冰淇淋店有很多口味可供选择。 (Zhè jiā bīngqílín diàn yǒu hěn duō kǒuwèi kě gòng xuǎnzé.) – Cửa hàng kem này có nhiều hương vị để lựa chọn.
  9. 我们需要一些咖啡因来保持清醒。 (Wǒmen xūyào yīxiē kāfēi yīn lái bǎochí qīngxǐng.) – Chúng ta cần một số cà phê để giữ cho sự tỉnh táo.
  10. 我们可以在这里品尝到地道的泰式(Wǒmen kěyǐ zài zhèlǐ pǐncháng dào dìdào de tài shì)( Chúng ta có thể nếm thử món ăn Thái đích thực ở đây.
  1. 那家酒吧提供各种口味的啤酒。 (Nà jiā jiǔbā tígōng gè zhǒng kǒuwèi de píjiǔ.) – Quán rượu đó cung cấp nhiều loại bia với nhiều hương vị khác nhau.
  2. 您想要加糖吗? (Nín xiǎng yào jiā táng ma?) – Anh/chị có muốn thêm đường không?
  3. 这家咖啡店的环境很温馨。 (Zhè jiā kāfēi diàn de huánjìng hěn wēn xīn.) – Môi trường ở quán cà phê này rất ấm cúng.
  4. 这种饮料是由芒果制成的。 (Zhè zhǒng yǐnliào shì yóu mángguǒ zhì chéng de.) – Đồ uống này được làm từ xoài.
  5. 她的喉咙很疼,所以她只能喝些温水。 (Tā de hóulóng hěn téng, suǒyǐ tā zhǐ néng hē xiē wēn shuǐ.) – Cổ họng của cô ấy đau nên cô ấy chỉ có thể uống nước ấm.
  6. 这家奶茶店有很多不同的配料。 (Zhè jiā nǎichá diàn yǒu hěn duō bùtóng de pèiliào.) – Cửa hàng trà sữa này có nhiều loại nguyên liệu khác nhau.
  7. 这是一种非常酸的饮料,你要不要尝一下? (Zhè shì yī zhǒng fēicháng suān de yǐnliào, nǐ yào bù yào cháng yīxià?) – Đây là một loại đồ uống rất chua, bạn có muốn thử không?
  8. 这杯红酒有浓郁的果香味。 (Zhè bēi hóngjiǔ yǒu nóngyù de guǒxiāng wèi.) – Ly rượu đỏ này có hương vị trái cây đậm đà.
  9. 他们在这家餐厅喝了一瓶葡萄酒。 (Tāmen zài zhè jiā cāntīng hē le yī píng pútáojiǔ.) – Họ đã uống một chai rượu nho ở nhà hàng này.
  10. 我们可以在这家奶茶店添加珍珠。Wǒmen kěyǐ zài zhè jiā nǎichá diàn tiānjiā zhēnzhū(Chúng ta có thể thêm trân châu vào quán trà sữa này
  1. 咖啡因会让你保持清醒。 (Kāfēiyīn huì ràng nǐ bǎochí qīngxǐng.) – Caffeine sẽ giúp bạn tỉnh táo.
  2. 这家酒吧有现场音乐表演。 (Zhè jiā jiǔbā yǒu xiànchǎng yīnyuè biǎoyǎn.) – Quán rượu này có nhạc sống biểu diễn.
  3. 茶叶是来自中国的。 (Cháyè shì láizì zhōngguó de.) – Trà được sản xuất từ Trung Quốc.
  4. 这家咖啡厅的咖啡口感不错。 (Zhè jiā kāfēi tīng de kāfēi kǒugǎn bùcuò.) – Hương vị cà phê ở quán cà phê này rất tốt.
  5. 鲜榨果汁非常好喝。 (Xiān zhà guǒzhī fēicháng hǎohē.) – Nước ép trái cây tươi rất ngon.
  6. 他们在这家咖啡店品尝了新鲜的面包。 (Tāmen zài zhè jiā kāfēi diàn pǐnchángle xīnxiān de miànbāo.) – Họ thưởng thức bánh mì tươi ở quán cà phê này.
  7. 这种果汁有助于消化。 (Zhè zhǒng guǒzhī yǒuzhùyú xiāohuà.) – Loại nước ép trái cây này giúp tiêu hóa.
  8. 这家茶馆提供多种口味的茶叶。 (Zhè jiā cháguǎn tígōng duō zhǒng kǒuwèi de cháyè.) – Quán trà này cung cấp nhiều loại trà với nhiều hương vị khác nhau.
  9. 橙汁里有很多维生素C。 (Chéngzhī lǐ yǒu hěnduō wéishēngsù C.) – Nước cam có nhiều vitamin C.
  10. 这种饮料很适合夏天饮用。 (Zhè zhǒng yǐnliào hěn shìhé xiàtiān yǐnyòng.) – Loại đồ uống này rất thích hợp để uống vào mùa hè.
  11. 这家店的特色饮料是芒果冰沙。 (Zhè jiā diàn de tèsè yǐnliào shì mángguǒ bīngshā.) – Đặc sản của cửa hàng này là sinh tố xoài.
  1. 柠檬水可以让你感到清爽。 (Níngméng shuǐ kěyǐ ràng nǐ gǎndào qīngshuǎng.) – Nước chanh giúp bạn cảm thấy sảng khoái.
  2. 这种酒很容易醉人。 (Zhè zhǒng jiǔ hěn róngyì zuìrén.) – Loại rượu này rất dễ làm say người.
  3. 这家奶茶店的奶茶口感非常好。 (Zhè jiā nǎichá diàn de nǎichá kǒugǎn fēicháng hǎo.) – Vị trà sữa của cửa hàng trà sữa này rất tuyệt vời.
  4. 在冬天,一杯热可可是最好的享受。 (Zài dōngtiān, yì bēi rè kěkě shì zuì hǎo de xiǎngshòu.) – Vào mùa đông, một tách sô cô la nóng là một trải nghiệm tuyệt vời nhất.
  5. 这种饮料有助于减肥。 (Zhè zhǒng yǐnliào yǒuzhùyú jiǎnféi.) – Loại đồ uống này giúp giảm cân.
  6. 他们在这家茶馆尝试了不同种类的茶。 (Tāmen zài zhè jiā cháguǎn chángshìle bùtóng zhǒnglèi de chá.) – Họ đã thử nhiều loại trà khác nhau ở quán trà này.
  7. 这种能量饮料可以让你保持清醒。 (Zhè zhǒng néngliàng yǐnliào kěyǐ ràng nǐ bǎochí qīngxǐng.) – Loại nước tăng lực này giúp bạn giữ tinh thần tỉnh táo.
  8. 你喜欢喝茶还是咖啡? (Nǐ xǐhuān hē chá háishì kāfēi?) – Bạn thích uống trà hay cà phê?
  9. 在这家餐厅,他们的果汁都是现榨的。 (Zài zhè jiā cāntīng, tāmen de guǒzhī dōu shì xiànzhà de.) – Ở nhà hàng này, tất cả nước ép trái cây được ép ngay tại chỗ.
  10. 这种红酒非常适合搭配肉类。 (Zhè zhǒng hóngjiǔ fēicháng shìhé dāpèi ròulèi.) – Rượu vang đỏ này là hoàn hảo với thịt.
  1. 这种红酒非常适合搭配肉类。 (Zhè zhǒng hóngjiǔ fēicháng shìhé dāpèi ròulèi.) – Loại rượu vang này rất phù hợp với thịt.
  2. 这种茶叶有很高的营养价值。 (Zhè zhǒng cháyè yǒu hěn gāo de yíngyǎng jiàzhí.) – Loại trà này có giá trị dinh dưỡng cao.
  3. 在夏天,我喜欢喝冰镇啤酒。 (Zài xiàtiān, wǒ xǐhuān hē bīngzhèn píjiǔ.) – Vào mùa hè, tôi thích uống bia lạnh.
  4. 咖啡因会让你保持清醒。 (Kāfēiyīn huì ràng nǐ bǎochí qīngxǐng.) – Caffeine giúp bạn giữ tinh thần tỉnh táo.
  5. 这种饮料有助于缓解头痛。 (Zhè zhǒng yǐnliào yǒuzhùyú huǎnjiě tóutòng.) – Loại đồ uống này giúp giảm đau đầu.
  6. 在这个国家,茶是很受欢迎的饮品。 (Zài zhège guójiā, chá shì hěn shòu huānyíng de yǐnpǐn.) – Trà là đồ uống rất được ưa chuộng trong quốc gia này.
  7. 柠檬茶可以消除口臭。 (Níngméng chá kěyǐ xiāochú kǒuchòu.) – Trà chanh có thể giảm mùi hôi miệng.
  8. 我们应该多喝水来保持身体健康。 (Wǒmen yīnggāi duō hē shuǐ lái bǎochí shēntǐ jiànkāng.) – Chúng ta nên uống nhiều nước để giữ cho cơ thể khỏe mạnh.
  9. 这种饮料有助于减轻肝脏负担。 (Zhè zhǒng yǐnliào yǒuzhùyú jiǎnqīng gānzàng fùdān.) – Loại đồ uống này giúp giảm gánh nặng cho gan.
  10. 这种饮料中含有丰富的维生素。 (Zhè zhǒng yǐnliào zhōng hán yǒu fēngfù de wéishēngsù.) – Loại đồ uống này chứa nhiều vitamin
  1. 咖啡是我每天早上的必备品。 (Kāfēi shì wǒ měitiān zǎoshàng de bìbèi pǐn.) – Cà phê là thứ tôi không thể thiếu vào mỗi buổi sáng.
  2. 绿茶有很多益处,比如减肥和降低胆固醇。 (Lǜchá yǒu hěnduō yìchù, bǐrú jiǎnféi hé jiàngdī dàngùchún.) – Trà xanh có nhiều lợi ích như giảm cân và giảm cholesterol.
  3. 这种饮料可以提高警觉性。 (Zhè zhǒng yǐnliào kěyǐ tígāo jǐngjué xìng.) – Loại đồ uống này có thể nâng cao độ cảnh giác.
  4. 冰茶是夏天的最佳选择。 (Bīngchá shì xiàtiān de zuìjiā xuǎnzé.) – Trà đá là sự lựa chọn tốt nhất trong mùa hè.
  5. 这种饮料含有大量的矿物质,对健康有好处。 (Zhè zhǒng yǐnliào hán yǒu dàliàng de kuàngwùzhì, duì jiànkāng yǒu hǎochù.) – Loại đồ uống này chứa nhiều khoáng chất, có lợi cho sức khỏe.
  6. 奶茶中含有很多的奶油和糖分。 (Nǎi chá zhōng hán yǒu hěnduō de nǎiyóu hé tángfèn.) – Trà sữa chứa nhiều kem và đường.
  7. 酸橙汁有助于增强免疫力。 (Suānchéng zhī yǒuzhùyú zēngqiáng miǎnyì lì.) – Nước cam chua giúp tăng cường miễn dịch.
  8. 这种饮料口感清新,非常爽口。 (Zhè zhǒng yǐnliào kǒugǎn qīngxīn, fēicháng shuǎngkǒu.) – Loại đồ uống này có vị tươi mát, rất dễ uống.
  9. 椰子汁可以补充身体所需的电解质。 (Yēzi zhī kěyǐ bǔchōng shēntǐ suǒxū de diànjiězhì.) – Nước dừa có thể cung cấp các chất điện giải cần thiết cho cơ thể.
  1. 柠檬水是夏天消暑的好选择。 (Níngméng shuǐ shì xiàtiān xiāoshǔ de hǎo xuǎnzé.) – Nước chanh là lựa chọn tốt để giải nhiệt trong mùa hè.
  2. 热可可配上棉花糖,简直太美味了。 (Rè kěkě pèi shàng miánhuātáng, jiǎnzhí tài měiwèile.) – Cacao nóng kèm kẹo bông gòn thật ngon lành.
  3. 咖啡因会让我保持清醒和专注。 (Kāfēiyīn huì ràng wǒ bǎochí qīngxǐng hé zhuānzhù.) – Caffeine giúp tôi giữ được tinh thần tỉnh táo và tập trung.
  4. 这家咖啡馆的拿铁咖啡很有特色。 (Zhè jiā kāfēi guǎn de nátiě kāfēi hěn yǒu tèsè.) – Cà phê Latte của quán cà phê này rất đặc biệt.
  5. 葡萄酒需要适量饮用才有益处。 (Pútáo jiǔ xūyào shìliàng yǐnyòng cái yǒu yìchù.) – Rượu vang chỉ có lợi cho sức khỏe nếu được uống vừa phải.
  6. 红茶和牛奶的搭配非常经典。 (Hóngchá hé niúnǎi de dāpèi fēicháng jīngdiǎn.) – Trà đen và sữa kết hợp với nhau rất cổ điển.
  7. 这种饮料热量很低,适合减肥。 (Zhè zhǒng yǐnliào rèliàng hěn dī, shìhé jiǎnféi.) – Loại đồ uống này có lượng calo thấp, phù hợp cho việc giảm cân.
  8. 茉莉花茶有很高的香气,让人感到非常放松。 (Mòlìhuā chá yǒu hěn gāo de xiāngqì, ràng rén gǎndào fēicháng fàngsōng.) – Trà hoa nhài có mùi thơm cao, giúp người uống cảm thấy rất thư giãn.
  9. 这种饮料含有大量的维生素和矿物质。 (Zhè zhǒng yǐnliào hányǒu dàliàng de wéishēngsù hé kuàng wùzhí)(Thức uống này chứa rất nhiều vitamin và khoáng chất)

    Hy vọng với bài viết từ vựng tiếng Trung về Đồ uống sẽ giúp bạn thêm tự tin giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày, đây sẽ là cơ sở giúp bạn nhanh chóng chinh phục được tiếng Hán và ngữ pháp trong tương lai.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *