Từ vựng chủ đề động vật biển trong tiếng Trung

Thế giới động vật muôn màu với bao điều lý thú. Bạn có biết cách gọi thú cưng nhà mình hay các loài động vật khác bằng tiếng Trung không? Động vật tiếng Trung nói thế nào? Hôm nay hãy cùng Trung tâm Trung tâm Abupusa tìm hiểu về thế giới tuyệt diệu này nha.

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Cá heo Hǎitún 海豚
2 Sư tử biển Hǎishīzi 海狮子
3 Cá mập Hǎixiǎo 海鲨
4 Sứa Hǎichéng 海蜇
5 Con nhện biển Hǎizhīxìng 海蜘蛛
6 Cá đuối Hǎichuányú 海串鱼
7 Con hàu Hǎixián 海鲜
8 Cá sấu biển Hǎi è yú 海鳄鱼
9 Cá ngựa Hǎimǎyú 海马鱼
10 Cá thu Hǎiyú 海鱼
11 Cá nhồng Hǎilǐngyú 海岭鱼
12 Con cua Hǎixiè 海蟹
13 Cá chép đen Hǎiwǔyú 海乌鱼
14 Con sên biển Hǎiwōshì 海蜗牛
15 Tôm hùm Hǎilóngxiā 海龙虾
16 Cá cơm Hǎifànyú 海饭鱼
17 Con tôm Hǎixiā 海虾
18 Con bạch tuộc Hǎiyóu 海鱿
19 Con cá hồi Hǎixiǎngyú 海象鱼
20 Con tôm sứa Hǎi lóng shā jiā 海龙沙蟑
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
21 Hǎi huā 海花
22 Cá vược Hǎi yú pí 海鱼皮
23 Con mực Hǎi yóu yú 海油鱼
24 Tôm tít Hǎi tiān xiā 海天虾
25 Ngao Hǎi hǎi yóu 海海油
26 Cá cục Hǎi sūn yú 海笋鱼
27 Con cá trê Hǎi nián yú 海鲇鱼
28 Cá bơn Hǎi kūn yú 海鲲鱼
29 Bạch tuộc đỏ Hǎi yóu chì 海油赤
30 Cá mú Hǎi hù yú 海狐鱼
31 Con ốc Hǎi wō 海蜗
32 Cá hồng Hǎi mǎo yú 海貌鱼
33 Sò điệp Hǎi xiān bèi 海蚬贝
34 Cá nục Hǎi fú yú 海腹鱼
35 Con ốc sên Hǎi wō lóng 海蜗龙
36 Con ngỗng Hǎi è yàn 海鹅眼
37 Cá da trơn Hǎi pí yú 海皮鱼
38 Con tôm hùm Hǎi lóng xiā 海龙虾
39 Cá hề Hǎi jiāo yú 海胶鱼
40 Cá đuôi đỏ Hǎi yán yú 海燕鱼
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
41 Cá ngừ đại dương Hǎi yú dà yáng 海鱼大洋
42 Tôm sú Hǎi xiè xiā 海蟹虾
43 Cá thu Hǎi yú zhū 海鱼珠
44 Con cá chình Hǎi lóng yú 海龙鱼
45 Sứa Hǎi chéng 海蜇
46 Cá hồi Xiǎng yú 鲑鱼
47 Con đuối Chéng yǔ 蝾螈
48 Cua Xiè
49 Cá chép đen Wǔ yú 乌鱼
50 Tôm hùm Lóng xiā 龙虾
51 Tôm sứa Lóng shā jiā 龙沙甲
52 Sò huyết Hǎi xuè huā 海血花
53 Cá mập Hǎi yú shā 海鲨鱼
54 Con cá thần tài Hǎi bǎo yú 海宝鱼
55 Cá ngựa Hǎi mǎ yú 海马鱼
56 Cá mòi Hǎi miáo yú 海貓魚
57 Con tôm Hǎi xiān 海鲜
58 Tôm tít Alaska Běi bīng xiā 北冰虾
59 Con sên Wō lóng 蜗龙
60 Cá bớp Yíng yú 鹰鱼
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
61 Tôm càng xanh Qīng xiā 青虾
62 Cá trích Fēi yú 飞鱼
63 Con tôm hùm Lóng xiā rén 龙虾人
64 Cá mú Dù yú 杜鱼
65 Cá trắng Bái yú 白鱼
66 Con chuột biển Hǎi lǎo shǔ 海老鼠
67 Cá chẽm Hǎi xián yú 海鲜鱼
68 Con cua đỏ Hóng xiè 红蟹
69 Cá vược Xuě yú 雪鱼
70 Con sư tử biển Hǎi shī zǐ 海狮子
71 Mực Yóu yú 油鱼
72 Con tôm tít Xiǎo bǐng xiā 小冰虾
73 Cá dược Fǔ yú 鲋鱼
74 Con sứa giấu mồi Tí hàn chéng 提菡蜇
75 Tôm sông Hé xiā 河虾
76 Cá cơm Fàn yú 饭鱼
77 Con cua mực Mò xiè 墨蟹
78 Con cá sấu Kǒu yú 口鱼
79 Con cá voi Hǎi xióng 海熊
80 Cá vảy tấm Yóu pí yú 油皮鱼
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
81 Cá bơn Fú yú 鳆鱼
82 Con tôm hùm đất Tǔ lóng xiā 土龙虾
83 Sứa nhật bản Rì běn hǎi yú 日本海鱼
84 Con cá heo Hǎi yáng zhū 海洋猪
85 Cá trơn Mó yú 磨鱼
86 Con cua đá Shí xiè 石蟹
87 Tôm tít Dà bīng xiā 大冰虾
88 Cá ngừ đại dương Dà yáng yú 大洋鱼
89 Con cá chình Jiā yú 甲鱼
90 Con cá ngựa Mǎ yú 马鱼
91 Con mực khổng lồ Jù shì wú 巨螺蚨
92 Cá bơn trắng Bái fú yú 白鳆鱼
93 Con tôm sên Wō lóng xiā 蜗龙虾
94 Cá ngừ ahi Yì jī yáng yú 伊吉洋鱼
95 Con bạch tuộc Bái yóu yú 白鱿鱼
96 Cá hồi Jīn qiāng yú 金枪鱼
97 Cá sấu đầu bò Niú tóu yú 牛头鱼
98 Con tôm bao quát Quān xiā 圈虾
99 Cá mập Shā yú 鲨鱼
100 Con cá đuối Cháo yú 鲹鱼

Xin gửi đến bạn các ví dụ sử dụng các từ vựng về động vật biển. Mỗi ví dụ gồm 1 câu tiếng Trung, phiên âm Pinyin và bản dịch tiếng Việt:

  1. 这家餐厅的金枪鱼非常新鲜。 (Zhè jiā cān tīng de jīn qiāng yú fēi cháng xīn xiān.) – Cá hồi của nhà hàng này rất tươi.
  2. 这条鲨鱼很凶猛,你要小心。 (Zhè tiáo shā yú hěn xiōng měng, nǐ yào xiǎo xīn.) – Con cá mập này rất hung dữ, bạn cần phải cẩn thận.
  3. 我们在沙滩上看到了一只海星。 (Wǒmen zài shā tān shàng kàn dào le yì zhī hǎi xīng.) – Chúng tôi đã thấy một con sao biển trên bãi biển.
  4. 这家餐厅的龙虾味道非常好。 (Zhè jiā cān tīng de lóng xiā wèi dào fēi cháng hǎo.) – Tôm hùm của nhà hàng này rất ngon.
  5. 海豚是一种非常聪明的海洋生物。 (Hǎi tún shì yì zhǒng fēi cháng cōng míng de hǎi yáng shēng wù.) – Cá heo là một loài sinh vật biển rất thông minh.
  6. 这个水族馆有很多珊瑚。 (Zhè gè shuǐ zú guǎn yǒu hěn duō shān hú.) – Cái thủy cung này có rất nhiều san hô.
  7. 这是我第一次吃龙虾。 (Zhè shì wǒ dì yī cì chī lóng xiā.) – Đây là lần đầu tiên tôi ăn tôm hùm.
  8. 我们在海边看到了一只海龟。 (Wǒmen zài hǎi biān kàn dào le yì zhī hǎi guī.) – Chúng tôi đã thấy một con rùa biển ở bãi biển.
  9. 蟹肉汤非常美味,里面有很多石蟹肉。 (Xiè ròu tāng fēi cháng měi wèi, lǐ miàn yǒu hěn duō shí xiè ròu.) -Súp cua rất ngon với nhiều thịt cua đá trong đó
  1. 海星有五个臂膀,看起来像一个星形。 (Hǎi xīng yǒu wǔ gè bì bǎng, kàn qǐ lái xiàng yì gè xīng xíng.) – Sao biển có năm cánh tay, trông giống như một hình ngôi sao.
  2. 鲸鱼是世界上最大的哺乳动物之一。 (Jīng yú shì shì jiè shàng zuì dà de bǔ rǔ dòng wù zhī yī.) – Cá voi là một trong những loài động vật nuôi con bằng sữa lớn nhất trên thế giới.
  3. 海胆是一种非常美味的海鲜。 (Hǎi dǎn shì yì zhǒng fēi cháng měi wèi de hǎi xiān.) – Nhím biển là một loại hải sản rất ngon.
  4. 海马是一种长着马头的小海洋生物。 (Hǎi mǎ shì yì zhǒng zhǎng zhe mǎ tóu de xiǎo hǎi yáng shēng wù.) – Cá ngựa là một loài sinh vật biển nhỏ có đầu giống ngựa.
  5. 这个鱿鱼非常嫩,味道也很好。 (Zhè gè yóu yú fēi cháng nèn, wèi dào yě hěn hǎo.) – Con mực này rất mềm, vị cũng rất ngon.
  6. 海狮是一种大型的海洋哺乳动物。 (Hǎi shī shì yì zhǒng dà xíng de hǎi yáng bǔ rǔ dòng wù.) – Hải cẩu là một loài động vật nuôi con bằng sữa lớn trong đại dương.
  7. 他们捕捞了很多金枪鱼来供应市场。 (Tāmen bǔ láo le hěn duō jīn qiāng yú lái gōng yìng shì chǎng.) – Họ đánh bắt nhiều cá ngừ để cung cấp cho thị trường.
  8. 这个海龟的龟壳很硬,可以保护它不受伤。 (Zhè gè hǎi guī de guī ké hěn yìng, kě yǐ bǎo hù tā bù shòu shāng.) – Mai rùa này có mai rất cứng, có thể bảo vệ nó không bị thương.
  9. 海豚喜欢跟人类互动,它们很友.(Hǎitún xǐhuān gēn rénlèi hùdòng, tāmen hěn yǒu,Cá heo thích tương tác với con người, chúng rất thân thiện
  1. 螃蟹有很多种颜色,最常见的是红色和蓝色。 (Páng xiè yǒu hěn duō zhǒng yán sè, zuì cháng jiàn de shì hóng sè hé lán sè.) – Cua có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu đỏ và xanh.
  2. 海蛎子是一种受欢迎的贝类。 (Hǎi lì zǐ shì yì zhǒng shòu huān yíng de bèi lèi.) – Hàu là một loài sò được yêu thích.
  3. 龙虾是一种美味的海鲜。 (Lóng xiā shì yì zhǒng měi wèi de hǎi xiān.) – Tôm hùm là một loại hải sản ngon.
  4. 海鸥是一种飞鸟,它们经常在海边出没。 (Hǎi ōu shì yì zhǒng fēi niǎo, tā men jīng cháng zài hǎi biān chū mò.) – Chim hải Âu là một loài chim bay, chúng thường xuất hiện gần bờ biển.
  5. 海豹和海狮是不同的动物,它们有不同的特征。 (Hǎi bào hé hǎi shī shì bù tóng de dòng wù, tā men yǒu bù tóng de tè zhēng.) – Hải hổ và hải cẩu là hai loài động vật khác nhau, chúng có những đặc điểm riêng.
  6. 海龟是一种长寿的生物,有些可以活到几百岁。 (Hǎi guī shì yì zhǒng cháng shòu de shēng wù, yǒu xiē kě yǐ huó dào jǐ bǎi suì.) – Mai rùa là một sinh vật có tuổi thọ cao, một số có thể sống đến vài trăm tuổi.
  7. 灰鲸是一种受威胁的物种,需要保护。 (Huī jīng shì yì zhǒng shòu wēi xié de wù zhǒng, xū yào bǎo hù.) – Cá voi xám là một loài đang bị đe dọa và cần được bảo vệ.
  8. 海蛇是一种非常危险的动物,它们的毒液可以致命。 (Hǎishé shì yī zhǒng fēicháng wéixiǎn de dòngwù, tāmen de dúyè kěyǐ zhìmìng)(Rắn biển là loài động vật rất nguy hiểm, nọc độc của chúng có thể gây chết người.)
  1. 海星可以长出新的手臂,如果失去了一个。 (Hǎi xīng kě yǐ zhǎng chū xīn de shǒu bì, rú guǒ shī qù le yí gè.Sao biển có thể mọc cánh tay mới nếu chúng mất một cánh tay.
  2. 蓝鳍金枪鱼是一种受欢迎的食材,用于制作生鱼片和寿司。 (Lán qí jīn qiāng yú shì yì zhǒng shòu huān yíng de shí cái, yòng yú zhì zuò shēng yú piàn hé shòu sī.)Cá ngừ vây xanh là một thành phần phổ biến được sử dụng trong sashimi và sushi.
  3. 海胆是一种富含营养的食材,但也有些人不喜欢它的口感。. (Hǎi dàn shì yì zhǒng fù hán yíng yǎng de shí cái, dàn yě yǒu xiē rén bù xǐ huān tā de kǒu gǎn.)Nhím biển là một thành phần bổ dưỡng, nhưng một số người không thích kết cấu của nó
  4. 海豚是一种非常聪明的动物,它们可以进行复杂的交流。 (Hǎi tún shì yì zhǒng fēi cháng cōng míng de dòng wù, tā men kě yǐ jìn xíng fù zá de jiāo liú.)Cá heo là loài động vật rất thông minh và chúng có thể giao tiếp phức tạp.
  5. 巨齿鲨是已经灭绝的一种恐怖的海洋掠夺者。 (Jù chǐ shā shì yǐ jīng miè jué de yì zhǒng kǒng bù de hǎi yáng lüè duó zhě.)Cá mập Megalodon là một loài săn mồi đáng sợ trên đại dương đã tuyệt chủng.
  6. 海龙是一种看起来像龙的生物,但实际上是一种海马。 (Hǎi lóng shì yì zhǒng kàn qǐ lái xiàng lóng de shēng wù, dàn shí jì shàng shì yì zhǒng hǎi mǎ.).Rồng biển là một sinh vật trông giống rồng nhưng thực chất là một loại cá ngựa.
  7. 海象是一种受威胁的物种,它们的数量在不断减少。 (Hǎi xiàng shì yì zhǒng shòu wēi xié de wù zhǒng, tā men de shù liàng zài bù duàn jiǎn shǎo.)Hải mã là một loài bị đe dọa và số lượng của chúng đang giảm.
  8. 海魔鬼是一种奇怪的深海鱼类,它们的身体形状很特别。 (Hǎi mó guǐ shì yì zhǒng qí guài de shēn hǎi yú lèi, tā men de shēn tǐ xíng zhuàng hěn tè bié.)Quỷ biển là loài cá biển sâu kỳ lạ với hình dạng cơ thể khác thường.
  9. 海螺是一种美丽的贝壳,常常被人们收集。 (Hǎiluó shì yī zhǒng měilì de bèiké, chángcháng bèi rénmen shōují.)Ốc xà cừ là loại vỏ đẹp thường được người dân sưu tầm.
  1. 珊瑚是一种海洋生物,有很多不同的颜色和形状。 (Shān hú shì yì zhǒng hǎi yáng shēng wù, yǒu hěn duō bù tóng de yán sè hé xíng zhuàng.)San hô là một loại sinh vật biển có nhiều màu sắc và hình dạng khác nhau.
  2. 海葵是一种海洋植物,可以生长在海底岩石上。 (Hǎi kuí shì yì zhǒng hǎi yáng zhí wù, kě yǐ shēng zhǎng zài hǎi dǐ yán shí shàng.)Hải quỳ là thực vật biển có thể mọc trên đá dưới đáy biển
  3. 海带是一种常见的海藻,可以用来制作很多菜肴。 (Hǎi dài shì yì zhǒng cháng jiàn de hǎi zǎo, kě yǐ yòng lái zhì zuò hěn duō cài yáo.)Tảo bẹ là một loại rong biển phổ biến có thể được sử dụng trong nhiều món ăn
  4. 海马是一种神奇的动物,它们的身体形状很像马。 (Hǎi mǎ shì yì zhǒng shén qí de dòng wù, tā men de shēn tǐ xíng zhuàng hěn xiàng mǎ.)Cá ngựa là loài động vật tuyệt vời có hình dạng cơ thể giống như một con ngựa.
  5. 海龟是一种古老的生物,可以长寿超过100岁。 (Hǎi guī shì yì zhǒng gǔ lǎo de shēng wù, kě yǐ zhǎng shòu chāo guò yī bǎi suì.)Rùa biển là sinh vật cổ đại có thể sống hơn 100 năm
  6. 海鹦鹉是一种色彩鲜艳的海洋鸟类,善于模仿人类语言。 (Hǎi yīng wǔ shì yì zhǒng sè cǎi xiān yàn de hǎi yáng niǎo lèi, shàn yú mó fǎn rén lèi yǔ yán.)Hải âu là loài chim biển có màu sắc rực rỡ bắt chước tiếng người rất giỏi.
  7. 海狮是一种善于游泳和捕食的海洋哺乳动物。 (Hǎi shī shì yì zhǒng shàn yú yóu yǒng hé bǔ shí de hǎi yáng bǔ rǔ dòng wù.)Sư tử biển là loài động vật biển có vú bơi lội và săn mồi giỏi
  8. 鲸鲨是一种巨大的海洋生物,是海洋的霸主之一。 (Jīng shā shì yì zhǒng jù dà de hǎi yáng shēng wù, shì hǎi yáng de bà zhǔ zhī yī.)Cá mập voi là một sinh vật biển khổng lồ và là một trong những chúa tể của đại dương.
    1. 海狗是一种爬行类动物,生活在岩石海岸的海洞里。 (Hǎi gǒu shì yì zhǒng pá xíng lèi dòng wù, shēng huó zài yán shí hǎi àn de hǎi dòng lǐ.)Hải cẩu lông là loài bò sát sống trong các hang động trên biển trên bờ biển đá
    2. 海胆是一种棘皮动物,通常被用来做海胆寿司。 (Hǎidǎn shì yī zhǒng jípí dòngwù, tōngcháng bèi yòng lái zuò hǎidǎn shòusī)Nhím biển là loài động vật da gai thường được sử dụng để làm sushi nhím biển.海豹是一种生活在北极和南极的海洋哺乳动物。 (Hǎi bào shì yì zhǒng shēng huó zài běi jí hé nán jí de hǎi yáng bǔ rǔ dòng wù.)Hải cẩu là loài động vật biển có vú sống ở Bắc Cực và Nam Cực
    1. 海葵是一种海底生物,有毒刺能够刺伤人类。 (Hǎi kuí shì yì zhǒng hǎi dǐ shēng wù, yǒu dú cì néng gòu cì shāng rén lèi.)Hải quỳ là một sinh vật dưới biển có gai độc có khả năng đâm con người
    2. 海星是一种海洋生物,有五个或更多的臂膀。 (Hǎi xīng shì yì zhǒng hǎi yáng shēng wù, yǒu wǔ gè huò gèng duō de bì bǎng.)Sao biển là một sinh vật biển có năm cánh tay trở lên
    3. 海龟是一种爬行类动物,经常在海滩上晒太阳。 (Hǎi guī shì yì zhǒng pá xíng lèi dòng wù, jīng cháng zài hǎi tān shàng shài tài yáng.)Rùa biển là loài bò sát thường phơi mình trên bãi biển
    4. 海马是一种海洋生物,身体像小马,头像鸟嘴。 (Hǎi mǎ shì yì zhǒng hǎi yáng shēng wù, shēn tǐ xiàng xiǎo mǎ, tóu xiàng niǎo zuǐ.) Cá Ngựa là một sinh vật biển có thân hình giống ngựa con và đầu giống mỏ chim.
    5. 珊瑚是一种无脊椎动物,生长在海底岩石上。 (Shān hú shì yì zhǒng wú jǐ zhū dòng wù, shēng zhǎng zài hǎi dǐ yán shí shàng.) San hô là động vật không xương sống, mọc trên đá dưới đáy biển.
    6. 鳐鱼是一种海洋生物,喜欢潜伏在沙底下。 (Yáo yú shì yì zhǒng hǎi yáng shēng wù, xǐ huān qián fú zài shā dǐ xià.) Cá đuối là sinh vật biển thích ẩn nấp dưới cát.
    7. 海螺是一种软体动物,经常被用来做海螺粥。Hǎiluó shì yī zhǒng ruǎntǐ dòngwù, jīngcháng bèi yòng lái zuò hǎiluó zhōu(Ốc xà cừ là một loại nhuyễn thể thường được dùng để chế biến món cháo ốc xà cừ.
      1. 海豚是一种哺乳动物,喜欢游泳和跳跃。 (Hǎi tún shì yì zhǒng bǔ rǔ dòng wù, xǐ huān yóu yǒng hé tiào yuè.) Cá Heo là loài động vật có vú thích bơi và nhảy.
      2. 巨型章鱼是一种海洋生物,通常可以长到3到4米长。 (Jù xíng zhāng yú shì yì zhǒng hǎi yáng shēng wù, tōng cháng kě yǐ zhǎng dào 3 dào 4 mǐ cháng.) Bạch tuộc khổng lồ là sinh vật biển thường có thể dài tới 3 đến 4 mét.
      3. 海牛是一种哺乳动物,体型庞大,常常在海岸线上觅食。 (Hǎi niú shì yì zhǒng bǔ rǔ dòng wù, tǐ xíng páng dà, cháng cháng zài hǎi àn xiàn shàng mì shí.) Lợn biển là một loài động vật có vú lớn thường  ăn dọc theo bờ biển.
      4. 龙虾是一种甲壳动物,被认为是海鲜中的一种豪华食材。 (Lóng xiā shì yì zhǒng jiǎ qiào dòng wù, bèi rèn wéi shì hǎi xiān zhōng de yì zhǒng háo huá shí cái.) Tôm hùm là loài giáp xác được coi nguyên liệu xa xỉ trong hải sản.
      5. 海燕是一种海鸟,能够潜入水中捕食。 (Hǎi yàn shì yì zhǒng hǎi niǎo, néng gòu qián rù shuǐ zhōng bǔ shí.) Chim Hải âu là loại chim biển lặn xuống nước để săn mồi.
      6. 鲸鱼是一种哺乳动物,是地球上最大的动物之一。 (Jīng yú shì yì zhǒng bǔ rǔ dòng wù, shì dì qiú shàng zuì dà de dòng wù zhī yī.) Cá voi là động vật có vú, một trong những động vật lớn nhất trên trái đất.
      7. 海狮是一种哺乳动物,喜欢在岩石上晒太阳。 (Hǎi shī shì yì zhǒng bǔ rǔ dòng wù, xǐ huān zài yán shí shàng shài tài yáng.) Sư tử biển là động vật có vú thích nằm trên đá.
      8. 鳕鱼是一种海洋鱼类,富含蛋白质和营养素。 (Xuě yú shì yì zhǒng hǎi yáng yú lèi, fù hán dàn bái zhì hé yíng yǎng sù.) Cá Tuyết là loại cá biển giàu đạm và chất dinh dưỡng.
      9. 海豹是一种哺乳动物,生活在北极圈的冰层上。 (Hǎi bào shì yì zhǒng bǔ rǔ dòng wù, shēng huó zài běi jí quān de bīng céng shàng.) Hải cẩu là động vật có vú sống trên băng của Vòng Bắc Cực.
      10. 我们在潜水的时候看到了一只鳐鱼。 (Wǒmen zài qiánshuǐ de shíhòu kàn dào le yī zhī yáoyú.) – Chúng tôi đã nhìn thấy một con cá đuối khi lặn.
      11. 这个渔村的海岸线上有很多岩石和海螺。 (Zhège yúcūn de hǎi’àn xiàn shàng yǒu hěnduō yánshí hé hǎiluó.) – Bờ biển của ngôi làng cá này có nhiều đá và sò.
      12. 蓝鲸是世界上最大的动物之一。 (Lán jīng shì shìjiè shàng zuìdà de dòngwù zhī yī.) – Cá voi xanh là một trong những loài động vật lớn nhất trên thế giới.
      13. 海龟是一个非常有趣的海洋生物。 (Hǎi guī shì yī gè fēicháng yǒuqù de hǎiyáng shēngwù.) – Rùa biển là một sinh vật biển rất thú vị.
      14. 珊瑚礁是海底的彩色世界。 (Shānhújiāo shì hǎidǐ de cǎisè shìjiè.) – Rạn san hô là một thế giới màu sắc dưới đáy biển.
      15. 海星在海底缓缓地爬行。 (Hǎixīng zài hǎidǐ huǎnhuǎn de páxíng.) – Sao biển bò chậm chạp trên đáy biển.
      16. 带刺的海胆是寿司中常用的食材之一。 (Dàicì de hǎidǎn shì shòusī zhōng cháng yòng de shícái zhī yī.) – Nhím biển có gai là một trong những nguyên liệu thường được sử dụng trong sushi.
      17. 飞鱼在海面上飞来飞去,十分壮观。 (Fēiyú zài hǎimiàn shàng fēi lái fēi qù, shífēn zhuàngguān.) – Cá nhảy trên mặt nước biển rất đẹp mắt.
      18. 红海的珊瑚礁是世界上最美丽的珊瑚之一。 (Hóng hǎi de shānhújiāo shì shìjiè shàng zuì měilì de shānhú zhī yī.) – Rạn san hô của Biển Đỏ là một trong những rạn san hô đẹp nhất trên thế giới.
      19. 珊瑚礁是一种生长在热带海洋中的海洋生物,它们与其他生物一起形成了海底生态系统。(Shānhújiāo shì yī zhǒng shēngzhǎng zài rètè hǎiyáng zhōng de hǎiyáng shēngwù, tāmen yǔ qítā shēngwù yīqǐ xíngchéngle hǎidǐ shēngtài xìtǒng.) (Các rạn san hô là loài sinh trưởng trong đại dương nhiệt đới, chúng cùng với các sinh vật khác tạo thành hệ sinh thái đáy biển.)
      20. 海胆的身体表面长满了刺,能保护自己免受天敌的攻击。(Hǎidǎn de shēntǐ biǎomiàn cháng mǎnle cì, néng bǎohù zìjǐ miǎn shòu tiāndí de gōngjī.) (Bề mặt cơ thể của nhím biển mọc đầy gai, có thể bảo vệ chúng khỏi bị tấn công bởi kẻ thù.)
      21. 虾是一种常见的海洋食品,被广泛用于各种菜肴中。(Xiā shì yī zhǒng chángjiàn de hǎiyáng shípǐn, bèi guǎngfàn yòngyú gèzhǒng càiyáo zhōng.) (Tôm là một loại thực phẩm biển phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong các món ăn.)
      22. 海狮是一种生活在海洋中的大型食肉动物,它们通常群居在海岸线上。(Hǎilǘ shì yī zhǒng shēnghuó zài hǎiyáng zhōng de dàxíng shíròu dòngwù, tāmen tōngcháng qúnjū zài hǎi’ànxiàn shàng.) (Hải sư là một loài động vật ăn thịt lớn sống ở đại dương, chúng thường sống thành đàn trên bờ biển.)
      23. 海豚是一种非常聪明的海洋哺乳动物,它们经常和人类进行互动,是许多海洋公园中的明星。(Hǎitún shì yī zhǒng fēicháng cōngmíng dì hǎiyáng bǔrǔ dòngwù, tāmen jīngcháng hé rénlèi jìnxíng hùdòng, shì xǔduō hǎiyáng gōngyuán zhōng de míngxīng)Cá heo là loài động vật biển có vú rất thông minh, chúng thường tương tác với con người và là ngôi sao của nhiều công viên biển.

        Từ vựng các loài động vật biển bằng tiếng Trung đều được Trung tâm Abupusa tập hợp tại chủ đề động vật biển trong tiếng Trung. Hãy ôn tập thật tốt trong lúc chờ đợi các chủ đề tiếp theo nha!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *