Từ vựng chủ đề Giày dép trong tiếng Trung

Dưới đây là một bài viết về các từ vựng liên quan đến giày dép trong tiếng Trung, giúp bạn nâng cao vốn từ vựng về giày dép, với 100 từ vựng và chia thành 4 cột như sau:

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Giày dép xié zi 鞋子
2 Đôi giày shuāng xié 双鞋
3 Giày cao gót gāo hé xié 高跟鞋
4 Giày thể thao yùn dòng xié 运动鞋
5 Giày da pí xié 皮鞋
6 Giày búp bê gōng zhuāng xié 公主鞋
7 Giày lười mǎ tú xié 马蹄鞋
8 Giày sandal shān dài xié 凉鞋
9 Giày boots xuě xié 雪鞋
10 Giày đi mưa xià yǔ xié 雨鞋
11 Giày đế bằng pí dì xié 平底鞋
12 Giày đế cao gāo dì xié 高底鞋
13 Giày tây zhèng yī xié 正装鞋
14 Giày đi trong nhà jiā liú xié 家居鞋
15 Giày dép đôi cho cặp đôi liǎng rén tóng xié 两人同鞋
16 Giày cho trẻ em ér tóng xié 儿童鞋
17 Giày đế bánh mì mian bān xié 面板鞋
18 Giày hở gót xié xié 鞋套
19 Giày cổ điển gǔ diǎn xié 古典鞋
20 Giày đệm yà tǐ xié 压体鞋
21 Giày đá banh zú qiú xié 足球鞋
22 Giày đinh tán wēn lù xié 稳露鞋
23 Giày giả cao gót jiǎ gāo hé xié 假高跟鞋
24 Giày lên cao ti shuǐ xié 提水鞋
25 Giày dép lê huī diǎn xié 回颠鞋
26 Giày thể thao nam nán yùn xié 男运鞋
27 Giày thể thao nữ nǚ yùn xié
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
28 Giày bóng rổ lánqiú xié 篮球鞋
29 Giày tennis wǎngqiú xié 网球鞋
30 Giày chạy bộ pǎobù xié 跑步鞋
31 Giày bảo hộ bǎohù xié 保护鞋
32 Giày đặc biệt tèbié xié 特别鞋
33 Giày đàn ông nán xié 男鞋
34 Giày phụ nữ nǚ xié 女鞋
35 Giày mùa đông dōngtiān xié 冬天鞋
36 Giày mùa hè xiàtiān xié 夏天鞋
37 Giày mùa xuân chūntiān xié 春天鞋
38 Giày mùa thu qiūtiān xié 秋天鞋
39 Giày đi trong rừng shēn lín xié 深林鞋
40 Giày leo núi pá shān xié 爬山鞋
41 Giày đi phượt mài zōng xié 麦穗鞋
42 Giày đạp xe qí xié 骑鞋
43 Giày bơi yóu yǒng xié 游泳鞋
44 Giày thủy lực shuǐ lì xié 水力鞋
45 Giày cánh dơi biān fú xié 蝙蝠鞋
46 Giày xăng đan huǒ qián xié 火钱鞋
47 Giày cao cổ gāo cù xié 高筒鞋
48 Giày giày sneaker sān kè xié 三克鞋
49 Giày giày đen hēi xié 黑鞋
50 Giày mũi nhọn jiǎo xié 尖鞋
51 Giày cổ điển nam gǔ diǎn nán xié 古典男鞋
52 Giày cổ điển nữ gǔ diǎn nǚ xié 古典女鞋
53 Giày đồng phục tóngzhí xié 统制鞋
54 Giày da lộn sùdī xié 酥蹄鞋
55 Giày vải bùxié 布鞋
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
56 Giày cao cấp gāo cấp xié 高级鞋
57 Giày thể thao đinh cao dīng gāo yùn xié 顶高运鞋
58 Giày đế vuông fāng dì xié 方底鞋
59 Giày đinh đá banh qiú zhēn xié 球针鞋
60 Giày đi trong văn phòng shāng bān xié 商办鞋
61 Giày chạy marathon mǎ sài xié 马赛鞋
62 Giày thể thao đa năng duō yòng yùn xié 多用运鞋
63 Giày đế xỏ ngón jiǎo zhuó dì xié 脚拖底鞋
64 Giày đế xếp gấp zhé dì xié 折底鞋
65 Giày đế nơ xiǎo jié xié 小结鞋
66 Giày đế bọt biển huáng hǎi xié 黄海鞋
67 Giày đế nhựa gāng dì xié 膏底鞋
68 Giày đế đinh zhēn dì xié 针底鞋
69 Giày mọi mù xié 木鞋
70 Giày dép quai ngang chān xié 缠鞋
71 Giày xỏ dây gōng xié 弓鞋
72 Giày đá xoáy xiǎo xī xié 小溪鞋
73 Giày tập đi yùn dòng jiàn xíng xié 运动健行鞋
74 Giày đá bóng chuyền pǎi qiú xié 排球鞋
75 Giày đá bóng đá zú qiú xié 足球鞋
76 Giày thể thao lưới wǎng xiàn xié 网线鞋
77 Giày thể thao đế bọt qì xié 气鞋
78 Giày da động vật dòngwù pí xié 动物皮鞋
79 Giày chữ T T zì xié T字鞋
80 Giày bảo vệ chân jiàn hù xié 保护鞋
81 Giày đàn guitar jítā xié 吉他鞋
82
Giày đen nam
hēi xié nán
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
83 Giày thể thao đen hēi yùn xié 黑运鞋
84 Giày đội đồng phục học sinh xuéshēng tóngzhì xié 学生统制鞋
85 Giày đeo khóa suǒ xié 锁鞋
86 Giày đan dây shū xié 熟鞋
87 Giày quảng cáo guǎnggào xié 广告鞋
88 Giày đệm hơi yā tiē xié 压贴鞋
89 Giày công nghiệp gōngyè xié 工业鞋
90 Giày đá cầu lông yǔ máo qiú xié 羽毛球鞋
91 Giày đánh golf gāo’ěrfū xié 高尔夫鞋
92 Giày đạp patin tiàowǔ xié 跳舞鞋
93 Giày đế bằng quai hậu hòu quài pí dì xié 后腰平底鞋
94 Giày đi trượt tuyết huá xiě xié 滑雪鞋
95 Giày vải cho trẻ sơ sinh bāo bèi xié 宝贝鞋
96 Giày dép vuông fāng xié 方鞋
97 Giày bằng lụa chóu sī xié 绸丝鞋
98 Giày giả thể thao jiǎ yùn xié 假运鞋
99 Giày đế xoắn quǎn dì xié 圈底鞋
100 Giày mũi nhọn cao cấp gāo jǐ xié 高级尖鞋

Dưới đây là 60 ví dụ sử dụng các từ vựng về giày dép trong tiếng Trung:

  1. 我喜欢穿高跟鞋去晚会。 (Wǒ xǐhuān chuān gāo gēn xié qù wǎnhuì.) (Tôi thích mặc giày cao gót đến buổi tiệc tối.)
  2. 昨天我买了双新的运动鞋。 (Zuótiān wǒ mǎi le shuāng xīn de yùndòng xié.) (Hôm qua tôi đã mua một đôi giày thể thao mới.)
  3. 她的皮鞋非常漂亮,看起来非常贵。 (Tā de pí xié fēicháng piàoliang, kàn qǐlái fēicháng guì.) (Giày da của cô ấy rất đẹp và trông rất đắt tiền.)
  4. 我的雨鞋已经破了,我需要买一双新的。 (Wǒ de yǔ xié yǐjīng pò le, wǒ xūyào mǎi yī shuāng xīn de.) (Giày đi mưa của tôi đã hỏng, tôi cần mua một đôi mới.)
  5. 我喜欢穿拖鞋在家里。 (Wǒ xǐhuān chuān tuō xié zài jiā lǐ.) (Tôi thích mặc dép lê trong nhà.)
  6. 这是一双男式正装鞋。 (Zhè shì yī shuāng nán shì zhèngzhuāng xié.) (Đây là một đôi giày tây nam.)
  7. 这双鞋很舒适,我可以一整天都穿着它。 (Zhè shuāng xié hěn shūshì, wǒ kěyǐ yī zhěng tiān dōu chuān zhe tā.) (Đôi giày này rất thoải mái, tôi có thể mặc nó cả ngày.)
  8. 我的妹妹喜欢穿公主鞋。 (Wǒ de mèimei xǐhuān chuān gōngzhǔ xié.) (Em gái của tôi thích mặc giày búp bê.)
  9. 这是一双新买的凉鞋。 (Zhè shì yī shuāng xīn mǎi de liáng xié.) (Đây là một đôi giày sandal mới mua.)
  10. 我需要一双运动鞋去打篮球。 (Wǒ xūyào yī shuāng yùndòng xié qù dǎ lánqiú.) (Tôi cần m
  1. 我正在寻找一双合适的工作鞋。 (Wǒ zhèngzài xúnzhǎo yī shuāng héshì de gōngzuò xié.) (Tôi đang tìm kiếm một đôi giày làm việc phù hợp.)
  2. 这双黑色皮鞋是我的最爱。 (Zhè shuāng hēi sè pí xié shì wǒ de zuì ài.) (Đôi giày da đen này là đôi yêu thích của tôi.)
  3. 我需要一双平底鞋去上班。 (Wǒ xūyào yī shuāng píngdǐ xié qù shàngbān.) (Tôi cần một đôi giày đế bằng để đi làm.)
  4. 这是一双适合远足的登山鞋。 (Zhè shì yī shuāng shìhé yuǎnzú de dēngshān xié.) (Đây là một đôi giày leo núi phù hợp cho đi bộ đường dài.)
  5. 我的新跑步鞋非常轻便。 (Wǒ de xīn pǎobù xié fēicháng qīngbiàn.) (Đôi giày chạy bộ mới của tôi rất nhẹ.)
  6. 这双女鞋很漂亮,但不是很舒适。 (Zhè shuāng nǚ xié hěn piàoliang, dàn bù shì hěn shūshì.) (Đôi giày nữ này rất đẹp, nhưng không rất thoải mái.)
  7. 我买了一双新的凉鞋去旅行。 (Wǒ mǎi le yī shuāng xīn de liáng xié qù lǚxíng.) (Tôi đã mua một đôi giày sandal mới để đi du lịch.)
  8. 这是一双高跟鞋,穿着很漂亮。 (Zhè shì yī shuāng gāo gēn xié, chuānzhe hěn piàoliang.) (Đây là một đôi giày cao gót, rất đẹp khi mặc.)
  9. 这双鞋子很耐穿,我穿了三年了。 (Zhè shuāng xiézi hěn nài chuān, wǒ chuān le sān nián le.) (Đôi giày này rất bền, tôi đã mặc nó ba năm.)
  10. 我的毛皮雪地靴保护我的脚不受冻。
  1. 我的跑步鞋需要清洗了。 (Wǒ de pǎobù xié xūyào qīngxǐ le.) (Đôi giày chạy bộ của tôi cần phải được vệ sinh.)
  2. 这双男式皮鞋是礼物。 (Zhè shuāng nán shì pí xié shì lǐwù.) (Đôi giày da nam này là một món quà.)
  3. 她穿着舞蹈鞋跳芭蕾舞。 (Tā chuānzhe wǔdǎo xié tiào bālěiwǔ.) (Cô ấy mặc giày khiêu vũ để nhảy ba lê.)
  4. 这是一双新买的拖鞋,非常舒适。 (Zhè shì yī shuāng xīn mǎi de tuō xié, fēicháng shūshì.) (Đây là một đôi dép mới mua, rất thoải mái.)
  5. 我的妹妹总是穿着她最喜欢的红色皮鞋。 (Wǒ de mèimei zǒng shì chuānzhe tā zuì xǐhuān de hóng sè pí xié.) (Em gái của tôi luôn mặc đôi giày da đỏ yêu thích của cô ấy.)
  6. 我喜欢穿运动鞋去跑步。 (Wǒ xǐhuān chuān yùndòng xié qù pǎobù.) (Tôi thích mặc giày thể thao để chạy bộ.)
  7. 这双靴子很暖和,我可以在寒冷的冬天穿着它。 (Zhè shuāng xuēzi hěn nuǎnhuo, wǒ kěyǐ zài hánlěng de dōngtiān chuān zhe tā.) (Đôi giày ủng này rất ấm, tôi có thể mặc nó trong mùa đông lạnh giá.)
  8. 我需要一双舒适的便鞋去散步。 (Wǒ xūyào yī shuāng shūshì de biàn xié qù sànbù.) (Tôi cần một đôi giày thoải mái để đi dạo.)
  9. 这双球鞋非常适合打篮球。 (Zhè shuāng qiú xié fēicháng shìhé dǎ lánqiú.) (Đôi giày này rất phù hợp để chơi bóng rổ.)我需要一双好的跑步鞋才能跑得更快。 (Wǒ xūyào yī shuāng hǎo de pǎobù xié cáinéng pǎo dé gèng kuài.) (Tôi cần một đôi giày chạy bộ tốt để có thể chạy nhanh hơn)
  10. 我需要一双好的跑步鞋才能跑得更快。 (Wǒ xūyào yī shuāng hǎo de pǎobù xié cáinéng pǎo dé gèng kuài.) (Tôi cần một đôi giày chạy bộ tốt để có thể chạy nhanh hơn.)
  11. 这双靴子非常酷,是我最喜欢的。 (Zhè shuāng xuēzi fēicháng kù, shì wǒ zuì xǐhuān de.) (Đôi giày ủng này rất chất, đây là đôi giày yêu thích của tôi.)
  12. 我穿着一双舒适的拖鞋在家里休息。 (Wǒ chuānzhe yī shuāng shūshì de tuō xié zài jiā lǐ xiūxí.) (Tôi mặc đôi dép lê thoải mái để nghỉ ngơi ở nhà.)
  13. 我最近买了一双新的工作鞋,非常舒适。 (Wǒ zuìjìn mǎi le yī shuāng xīn de gōngzuò xié, fēicháng shūshì.) (Gần đây tôi đã mua một đôi giày làm việc mới, rất thoải mái.)
  14. 这双高跟鞋非常漂亮,但我不能穿太长时间。 (Zhè shuāng gāo gēn xié fēicháng piàoliang, dàn wǒ bùnéng chuān tài cháng shíjiān.) (Đôi giày cao gót này rất đẹp, nhưng tôi không thể mặc nó quá lâu.)
  15. 我正在寻找一双新的凉鞋,因为我的旧的已经破了。 (Wǒ zhèngzài xúnzhǎo yī shuāng xīn de liáng xié, yīnwèi wǒ de jiù de yǐjīng pò le.) (Tôi đang tìm kiếm một đôi giày sandal mới, bởi vì đôi cũ của tôi đã hỏng.)
  16. 我的男友最喜欢穿球鞋。 (Wǒ de nányǒu zuì xǐhuān chuān qiú xié.) (Bạn trai của tôi yêu thích giày thể thao.)
  17. 这双靴子可以保护我的脚免受受伤。 (Zhè shuāng xuēzi kěyǐ bǎohù wǒ de jiǎo miǎn shòu shòushāng) (Đôi giày này bảo vệ chân tôi khỏi chấn thương)
  18. 我们的公司要求员工穿着正式的皮鞋上班。 (Wǒmen de gōngsī yāoqiú yuángōng chuānzhe zhèngshì de pí xié shàngbān.) (Công ty yêu cầu nhân viên mặc giày da chính thức khi đi làm.)
    1. 我的爷爷喜欢穿老式的布鞋。 (Wǒ de yéyé xǐhuān chuān lǎo shì de bù xié.) (Ông nội của tôi thích mặc giày vải kiểu cũ.)
    2. 我的舞蹈鞋需要修补一下。 (Wǒ de wǔdǎo xié xūyào xiūbǔ yīxià.) (Đôi giày khiêu vũ của tôi cần được sửa chữa.)
    3. 这双帆布鞋非常适合夏天。 (Zhè shuāng fān bù xié fēicháng shìhé xiàtiān.) (Đôi giày vải này rất phù hợp cho mùa hè.)
    4. 我的新拖鞋很可爱,有小熊图案。 (Wǒ de xīn tuō xié hěn kě’ài, yǒu xiǎo xióng tú’àn.) (Đôi dép mới của tôi rất dễ thương, có hình con gấu nhỏ.)
    5. 我的皮靴需要擦拭一下。 (Wǒ de pí xuē xūyào cāshì yīxià.) (Đôi giày ủng da của tôi cần được lau sạch.)
    6. 这双鞋非常漂亮,但不是很实用。 (Zhè shuāng xié fēicháng piàoliang, dàn bù shì hěn shíyòng.) (Đôi giày này rất đẹp, nhưng không rất tiện dụng.)
    7. 我的运动鞋已经穿烂了。 (Wǒ de yùndòng xié yǐjīng chuān làn le.) (Đôi giày thể thao của tôi đã bị mặc rách.)
    8. 我喜欢穿牛仔靴去骑马。 (Wǒ xǐhuān chuān niúzǎi xuē qù qí mǎ.) (Tôi thích mặc giày ủng cowboy để cưỡi ngựa.)
    9. 我买了一双新的跑步鞋,希望可以提高我的速度。 (Wǒ mǎi le yī shuāng xīn de pǎobù xié, xīwàng kěyǐ tígāo wǒ de sùdù] (Tôi đã mua một đôi giày chạy bộ mới để cải thiện tốc độ của mình)
    1. 这双高跟鞋非常时尚,但我不能穿它们走很长的路程。 (Zhè shuāng gāo gēn xié fēicháng shíshàng, dàn wǒ bùnéng chuān tāmen zǒu hěn cháng de lùchéng.) (Đôi giày cao gót này rất thời trang, nhưng tôi không thể mặc nó để đi đường xa.)
    2. 我的拖鞋已经太老了,需要买一双新的。 (Wǒ de tuō xié yǐjīng tài lǎo le, xūyào mǎi yī shuāng xīn de.) (Đôi dép của tôi đã quá cũ, tôi cần mua một đôi mới.)
    3. 我的新鞋子非常紧,需要松一松。 (Wǒ de xīn xiézi fēicháng jǐn, xūyào sōng yī sōng.) (Đôi giày mới của tôi rất chật, tôi cần nới lỏng chúng.)
    4. 这双球鞋的价格很合理,我想买一双。 (Zhè shuāng qiú xié de jiàgé hěn hélǐ, wǒ xiǎng mǎi yī shuāng.) (Đôi giày thể thao này có giá rất hợp lý, tôi muốn mua một đôi.)
    5. 我的雨靴在雨天非常有用。 (Wǒ de yǔ xuē zài yǔtiān fēicháng yǒuyòng.) (Đôi giày ủng của tôi rất hữu ích vào ngày mưa.)
    6. 我需要一双合适的鞋子来参加婚礼。 (Wǒ xūyào yī shuāng héshì de xiézi lái cānjiā hūnlǐ.) (Tôi cần một đôi giày phù hợp để tham dự đám cưới.)
    7. 我的跑步鞋已经很旧了,需要买一双新的。 (Wǒ de pǎobù xié yǐjīng hěn jiù le, xūyào mǎi yī shuāng xīn de.) (Đôi giày chạy bộ của tôi đã rất cũ, tôi cần mua một đôi mới.)
    8. 我的新鞋很漂亮,但需要一点时间才能适应。 (Wǒ de xīn xié hěn piàoliang, dàn xūyào yīdiǎn shíjiān cáinéng shìyìng] (Đôi giày mới của tôi rất đẹp nhưng phải làm quen một chút)
    1. 这双球鞋的鞋底太滑了,不太安全。 (Zhè shuāng qiú xié de xié dǐ tài huá le, bù tài ānquán.) (Đế giày của đôi giày thể thao này quá trơn, không an toàn.)
    2. 我的工作鞋太紧了,需要换一双大一点的。 (Wǒ de gōngzuò xié tài jǐn le, xūyào huàn yī shuāng dà yīdiǎn de.) (Đôi giày làm việc của tôi rất chật, tôi cần đổi một đôi lớn hơn.)
    3. 这双凉鞋有点儿大,需要穿厚袜子。 (Zhè shuāng liáng xié yǒudiǎnr dà, xūyào chuān hòu wàzi.) (Đôi giày sandal này hơi to, tôi cần mặc tất dày.)
    4. 我的运动鞋需要换新的鞋带。 (Wǒ de yùndòng xié xūyào huàn xīn de xié dài.) (Đôi giày thể thao của tôi cần thay dây giày mới.)
    5. 我喜欢穿拖鞋在家里走来走去。 (Wǒ xǐhuān chuān tuō xié zài jiā lǐ zǒu lái zǒu qù.) (Tôi thích mặc dép lê để đi lại trong nhà.)
    6. 我的运动鞋已经很脏了,需要清洗一下。 (Wǒ de yùndòng xié yǐjīng hěn zāng le, xūyào qīngxǐ yīxià.) (Đôi giày thể thao của tôi đã rất bẩn, cần được vệ sinh.)
    7. 这双鞋子太重了,我穿着它们走不了很远。 (Zhè shuāng xiézi tài zhòng le, wǒ chuānzhe tāmen zǒu bùliǎo hěn yuǎn.) (Đôi giày này quá nặng, tôi không thể mặc nó để đi xa.)
    8. 我的高跟鞋太高了,不太适合我。 (Wǒ de gāo gēn xié tài gāo le, bù tài shìhé wǒ.) (Đôi giày cao gót của tôi quá cao, không phù hợp với tôi.)
    9. 这双鞋子的颜色非常好看,非常适合我的衣服。 (Zhè shuāng xiézi de yánsè fēicháng hǎokan,fēicháng shìhé wǒ de yīfú) (Màu sắc của đôi giày rất đẹp và phù hợp với trang phục của tôi một cách hoàn hảo)
    1. 我的靴子需要擦拭一下,让它们保持亮丽。 (Wǒ de xuēzi xūyào cāshì yīxià, ràng tāmen bǎochí liànglì.) (Đôi giày ủng của tôi cần được lau chùi để giữ cho chúng sáng bóng.)
    2. 我的鞋子太老了,有很多磨损。 (Wǒ de xiézi tài lǎo le, yǒu hěnduō móshǔn.) (Đôi giày của tôi đã rất cũ, có nhiều phần bị mòn.)
    3. 我喜欢穿运动鞋去旅游。 (Wǒ xǐhuān chuān yùndòng xié qù lǚyóu.) (Tôi thích mặc giày thể thao khi đi du lịch.)
    4. 我的新拖鞋很舒适,我可以穿着它们整天。 (Wǒ de xīn tuō xié hěn shūshì, wǒ kěyǐ chuānzhe tāmen zhěngtiān.) (Đôi dép mới của tôi rất thoải mái, tôi có thể mặc chúng suốt ngày.)
    5. 这双帆布鞋非常轻便,我可以穿着它们跑步。 (Zhè shuāng fān bù xié fēicháng língbiàn, wǒ kěyǐ chuānzhe tāmen pǎobù.) (Đôi giày vải này rất nhẹ, tôi có thể mặc chúng để chạy bộ.)
    6. 我需要一双新的凉鞋来应对炎热的天气。 (Wǒ xūyào yī shuāng xīn de liáng xié lái yìngduì yánrè de tiānqì.) (Tôi cần một đôi giày sandal mới để đối phó với thời tiết nóng.)
    7. 我的舞蹈鞋很好看,非常适合我的表演服装。 (Wǒ de wǔdǎo xié hěn hǎokàn, fēicháng shìhé wǒ de biǎoyǎn fúzhuāng.) (Đôi giày khiêu vũ của tôi rất đẹp, phù hợp với trang phục biểu diễn của tôi.)
    8. 这双鞋子的鞋带需要系紧一点。 (Zhè shuāng xiézi de xiédài xūyào xì jǐn yīdiǎn.) (Dây giày của đôi giày này cần được buộc chặt một chút)
    1. 我喜欢穿带有弹性的鞋子,这样走路更舒服。 (Wǒ xǐhuān chuān dài yǒu tánxìng de xiézi, zhèyàng zǒulù gèng shūfú.) (Tôi thích mặc giày có độ đàn hồi, đi bộ sẽ thoải mái hơn.)
    2. 我的鞋子需要修补一下,有一个破洞。 (Wǒ de xiézi xūyào xiūbǔ yīxià, yǒu yīgè pòdòng.) (Đôi giày của tôi cần được vá lại vì có một lỗ.)
    3. 我的雪地靴很暖和,非常适合寒冷的天气。 (Wǒ de xuědì xuē hěn nuǎnhuo, fēicháng shìhé hánlěng de tiānqì.) (Đôi giày tuyết của tôi rất ấm áp, phù hợp với thời tiết lạnh.)
    4. 这双高帮鞋非常好看,但不太适合我的腿。 (Zhè shuāng gāo bāng xié fēicháng hǎokàn, dàn bù tài shìhé wǒ de tuǐ.) (Đôi giày cao cổ này rất đẹp, nhưng không phù hợp với chân của tôi.)
    5. 我的新靴子需要打蜡以保持它们的光泽。 (Wǒ de xīn xuēzi xūyào dǎ là yǐ bǎochí tāmen de guāngzhé.) (Đôi giày ủng mới của tôi cần được đánh sáp để giữ cho chúng sáng bóng.)
    6. 这双拖鞋很便宜,但质量很差。 (Zhè shuāng tuō xié hěn piányi, dàn zhìliàng hěn chà.) (Đôi dép lê này rất rẻ, nhưng chất lượng rất kém.)
    7. 我的鞋子需要用鞋树来保持它们的形状。 (Wǒ de xiézi xūyào yòng xiéshù lái bǎochí tāmen de xíngzhuàng.) (Đôi giày của tôi cần sử dụng cây giày để giữ cho chúng giữ được hình dáng.)
    8. 这双鞋子很耐用,我穿了很多年了。 (Zhè shuāng xiézi hěn nàiyòng, wǒ chuān le hěnduō nián le.) (Đôi giày này rất bền, tôi đã đi rất nhiều năm rồi)
      1. 我需要一双可以穿着跑步的鞋子。 (Wǒ xūyào yī shuāng kěyǐ chuānzhe pǎobù de xiézi.) (Tôi cần một đôi giày có thể mặc để chạy bộ.)
      2. 我的新跑步鞋非常舒适,我喜欢它们。 (Wǒ de xīn pǎobù xié fēicháng shūshì, wǒ xǐhuān tāmen.) (Đôi giày chạy bộ mới của tôi rất thoải mái, tôi thích chúng.)
      3. 这双雨鞋非常好,我可以穿着它们走在雨中。 (Zhè shuāng yǔ xié fēicháng hǎo, wǒ kěyǐ chuānzhe tāmen zǒu zài yǔ zhōng.)

    Hãy nhanh tay ghi chép lại và học tiếng Trung cùng Trung tâm Trung tâm Abupusa nhé!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *