Từ vựng chủ đề Mỹ phẩm trong tiếng Trung

Ngày nay, việc làm đẹp không chỉ đơn giản là bồi dưỡng vẻ đẹp tâm hồn, vẻ đẹp nội tâm mà còn ở vẻ ngoài của bạn. Diện mạo hoàn hảo ngoài việc đem đến niềm vui cho chính bạn bên cạnh đó còn giúp bạn mở ra nhiều cơ hội hơn, hãy cùng Trung tâm Trung tâm Abupusa học các từ vựng về chủ đề Mỹ Phẩm, làm đẹp nhé:

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Kem dưỡng Róng huā rǎn 润花柔
2 Tinh chất Jīng zhī 精华
3 Nước hoa hồng Xiāng cūn shuǐ 香囤水
4 Sữa rửa mặt Lì miàn jī 沥面霁
5 Kem chống nắng Fáng tài róng 防抬润
6 Dầu gội đầu Xǐ tóu yóu 洗头油
7 Mặt nạ Miàn jù 面具
8 Tẩy trang Chū róng 除润
9 Son môi Wéi jīn 唯禁
10 Kem nền Diǎn liǎn róng 点脸润
11 Mascara Jié jīn 结禁
12 Bột phấn Fěn mò 粉末
13 Son phấn Jīn fěn 禁粉
14 Kem dưỡng tay Shǒu rǒng huā rǎn 手润花柔
15 Tinh dầu thơm Xiāng yóu 香油
16 Gel vuốt tóc Yǎn mǎi gé 沿埋膏
17 Nước tẩy trang Chū róng shuǐ 除润水
18 Bút kẻ mắt Yǎn huà bǐ 眼化笔
19 Sữa dưỡng thể Tǐ rǒng huā rǎn 体润花柔
20 Tẩy tế bào chết Shā xū bǎn 杀续斑
21 Kem đánh răng Yá gāo 牙膏
22 Sữa tắm Xǐ zǎo 洗澡
23 Tẩy da chết Xiāo pī fū 消皮肤
24 Dầu gội xả Xǐ tóu jiě 洗头解
25 Kem tẩy lông Tuōmáo gāo
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
26 Tinh chất làm trắng Bái pí jīng zhī 白皮精华
27 Kem đánh răng trẻ em Ér tóng yá gāo 儿童牙膏
28 Nước tẩy da chết Xiāo pī shuǐ 消皮水
29 Dầu xả tóc Xǐ tóu yóu 洗头油
30 Kem nền BB BB diǎn liǎn róng BB 点脸润
31 Kem chống nhăn Cháng xiàn róng 长线润
32 Sữa rửa mặt dành cho nam giới Nán xìng lì miàn jī 男性沥面霁
33 Nước hoa Xiāng shuǐ 香水
34 Bộ sản phẩm dưỡng tóc Tóu fā rǒng huā rǎn bǎo 头发润花柔包
35 Kem dưỡng da ban đêm Yè jiā róng huā rǎn 夜加润花柔
36 Tẩy tế bào chết toàn thân Shā quán tǐ xū bǎn 杀全体续斑
37 Son môi không chì Wú qiān wéi jīn 无铅唯禁
38 Sữa rửa mặt cho da nhạy cảm Mǐn gǎn lì miàn jī 敏感沥面霁
39 Kem chống nắng dạng xịt Fáng tài róng xiǎo 防抬润小
40 Mặt nạ dưỡng ẩm Shuǐ yuán miàn jù 水源面具
41 Sữa rửa mặt dành cho da dầu Yóu pí lì miàn jī 油皮沥面霁
42 Tinh chất trị mụn Mùn zhì jīng zhī 暮疮精华
43 Kem tẩy trang dịu nhẹ Chū róng xiǎn róng róng 除润闲润润
44 Nước cân bằng da Píng hé shuǐ
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
45 Sản phẩm tẩy trang Chū róng pǐ lǐ 除润皮沥
46 Kem dưỡng trắng da ban ngày Bái pí róng huā rǎn 白皮润花柔
47 Serum dưỡng môi Chún zuì jīng zhī 唇嘴精华
48 Sữa tắm cho da khô Gān pí xǐ zǎo 干皮洗澡
49 Dầu gội cho tóc hư tổn Shū sǔn fā xǐ jī 熟损发洗霁
50 Bột tẩy trắng răng Bái yá mǎ jìn 白牙麻金
51 Dầu dưỡng tóc đặc trị gãy rụng Shī zī fā rǒng xiù jiù 失字发润秀久
52 Kem chống lão hóa da Lǎo huà róng huā rǎn 老化润花柔
53 Nước cân bằng cho da nhạy cảm Mǐn gǎn píng hé shuǐ 敏感平和水
54 Kem trị nám da Nám zhì róng 难疮润
55 Sản phẩm chăm sóc mắt Yǎn jīng hù liáo pǐn 眼睛护疗品
56 Tinh chất tái tạo da Hù fù jīng zhī 护肤精华
57 Son dưỡng môi Hù zuì róng 护嘴润
58 Dầu xoa bóp cơ thể Róng shēn tū nǎi yóu 润身涂奶油
59 Kem chống nắng cho da nhạy cảm Mǐn gǎn fáng tài róng 敏感防抬润
60 Nước hoa hồng làm sạch da Hé zhī qīng xiǎo shuǐ 和芝清液水
61 Tẩy trang mắt Yǎn jīng chū róng 眼睛除润
62 Sản phẩm dưỡng da tổng hợp Hé chéng róng hu
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
63 Sữa dưỡng thể Shēn tǐ róng huā rǎn 身体润花柔
64 Kem dưỡng da ban đêm Yè shēn róng huā rǎn 夜身润花柔
65 Tẩy tế bào chết Tè bié chū róng 特别除润
66 Sản phẩm dành cho da mụn Mùn zhì róng pǐn 痘疮润品
67 Dầu xả cho tóc dầu Qū fā tōng xiǎo yóu 躯发通小油
68 Kem chống nắng cho da dầu Yóu róng fáng tài róng 油脂防抬润
69 Sản phẩm chống nếp nhăn da Zhàng lì róng huā rǎn 胶力润花柔
70 Dầu xoa bóp chân Jiǎo tuī tū yóu 脚腿涂油
71 Kem dưỡng tay Shǒu róng huā rǎn 手润花柔
72 Sữa rửa mặt Mǎi liǎn shū 麦脸舒
73 Nước cân bằng cho da dầu Yóu zhì píng hé shuǐ 油脂平和水
74 Dầu dưỡng tóc cho tóc xoăn Juǎn fā róng xiù yóu 卷发润秀油
75 Kem dưỡng da cho da nhạy cảm Mǐn gǎn róng huā rǎn 敏感润花柔
76 Dầu dưỡng mắt Yǎn jīng róng xiù yóu 眼睛润秀油
77 Sản phẩm tẩy da chết cho môi Zuì chún chū róng 嘴唇除润
78 Kem trị mụn Mùn zhì róng huā rǎn 痘疮润花柔
79 Dầu xoa bóp lưng Bèi tǐ tū yóu 背体涂油
80 Sản phẩm dưỡng tóc tổng hợp Tóng hé fā róng pǐn 统合发润品
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
81 Kem dưỡng ẩm cho da khô Kūn shī róng huā rǎn 困湿润花柔
82 Sản phẩm chống lão hóa Lǎo huà zhì róng pǐn 老化制润品
83 Tinh chất dưỡng tóc Fā róng yè zhī 发润液脂
84 Sữa dưỡng da ban ngày Rì shēn róng huā rǎn 日身润花柔
85 Kem chống nhăn mắt Yǎn jīng fáng zhàng róng huā rǎn 眼睛防皱润花柔
86 Nước hoa hồng Měi guī shuǐ 美桂水
87 Kem lót trang điểm Huà zhuāng xiàn róng huā rǎn 化妆线润花柔
88 Dầu dưỡng tóc hương dâu tây Cǎo méi xiù yóu 草莓秀油
89 Sản phẩm dưỡng ẩm cho môi Zuì kūn shī róng huā rǎn 嘴困湿润花柔
90 Sữa tắm Xǐ shū 洗舒
91 Tinh chất trị mụn Mùn zhì yè zhī 痘疮液脂
92 Kem dưỡng mắt Yǎn jīng róng huā rǎn 眼睛润花柔
93 Sản phẩm dành cho da khô Kūn shī róng pǐn 困湿润品
94 Dầu dưỡng tóc hương dầu gội Xǐ fā xiù yóu 洗发秀油
95 Kem dưỡng da trị thâm nám Shī bái róng huā rǎn 失败润花柔
96 Sản phẩm chống nắng cho da nhạy cảm Mǐn gǎn fáng tài róng pǐn 敏感防抬润品
97 Dầu xoa bóp cơ thể Shēn tǐ tū yóu 身体涂油
98 Kem dưỡng da chống oxy hóa Kàng yǎnghuà hùfū shuāng
99 Sản phẩm dưỡng da chứa Vitamin C Wéi tài róng huā rǎn 维泰润花柔
100 Kem dưỡng trắng da Bái róng huā rǎn 白润花柔

Dưới đây là các ví dụ sử dụng các từ vựng về mỹ phẩm trong tiếng Trung:

  1. 我每天早上都用洗面奶和爽肤水。 (Mỗi ngày sáng tôi đều dùng sữa rửa mặt và nước hoa hồng.)
  2. 我最喜欢的口红颜色是玫红色。 (Màu son môi yêu thích của tôi là màu hồng đào.)
  3. 我需要买一瓶防晒霜,因为太阳很毒。 (Tôi cần mua một chai kem chống nắng vì ánh nắng quá độc hại.)
  4. 她喜欢用有机的护肤品,因为它们更环保。 (Cô ấy thích sử dụng sản phẩm dưỡng da hữu cơ vì chúng thân thiện với môi trường hơn.)
  5. 我今天想尝试一下这种新的眼线笔。 (Hôm nay tôi muốn thử dùng loại bút kẻ mắt mới này.)
  6. 她的指甲油颜色非常亮眼,是深红色。 (Màu sơn móng tay của cô ấy rất nổi bật, là màu đỏ đậm.)
  7. 这款洗发水非常适合干燥的头发。 (Dòng shampoo này rất phù hợp với tóc khô.)
  8. 她使用了一个美白面膜,皮肤变得更加明亮。 (Cô ấy đã sử dụng mặt nạ làm trắng da và da trở nên sáng hơn.)
  9. 这种口红可以持续好几个小时,非常耐用。 (Loại son môi này có thể giữ màu suốt vài giờ và rất bền.)
  10. 我最喜欢的香水是花香味的,像玫瑰一样。 (Nước hoa yêu thích của tôi có hương hoa, giống như hương hoa hồng.)
  11. 我需要一些卸妆棉来卸妆。 (Tôi cần một số bông tẩy trang để tẩy trang.)
  12. 她使用了一个紧致肌肤的面霜,皮肤看起来更年轻了。 (Cô ấy đã dùng một loại kem dưỡng da làm săn chắc da và da trông trẻ hơn.)
  13. 我用的是一个清爽的洗面奶,它不会让我的皮肤感到干燥。 (Tôi sử dụng một loại sữa rửa mặt tươi mát và nó không làm khô da của tôi)
    1. 这个卸妆油很容易将化妆品和污垢都卸掉。 (Dầu tẩy trang này dễ dàng làm sạch mọi lớp trang điểm và bụi bẩn.)
    2. 我需要一个粉底液来遮盖我的瑕疵。 (Tôi cần một loại kem lót để che đi những khuyết điểm trên da.)
    3. 这种润唇膏非常滋润,可以让我的嘴唇感觉柔软。 (Loại son dưỡng môi này rất mềm mại và giúp đôi môi của tôi cảm thấy mượt mà.)
    4. 我需要一瓶发蜡来定型我的头发。 (Tôi cần một chai sáp tạo kiểu tóc để giữ độ giữ nếp của tóc.)
    5. 这个睫毛膏可以让我的睫毛看起来更浓密。 (Loại mascara này có thể làm cho lông mi của tôi trông dày hơn.)
    6. 这种眼影的颜色非常美丽,是蓝色。 (Màu phấn mắt này rất đẹp, là màu xanh lam.)
    7. 我需要一瓶柔顺液来让我的头发更加顺滑。 (Tôi cần một chai dưỡng tóc để giúp tóc của tôi mềm mại và mượt mà hơn.)
    8. 这个唇彩可以让我的嘴唇变得更加有光泽。 (Loại son môi này có thể làm cho đôi môi của tôi trông rạng rỡ hơn.)
    9. 我喜欢用这种深色眼线笔来突出我的眼睛。 (Tôi thích sử dụng loại bút kẻ mắt màu đậm để làm nổi bật đôi mắt của mình.)
    10. 这个精华液可以让我的皮肤变得更加紧致。 (Loại tinh chất này có thể giúp da của tôi trở nên săn chắc hơn.)
    11. 我需要一支唇笔来勾勒我的嘴唇形状。 (Tôi cần một cây bút kẻ môi để tạo hình dáng cho đôi môi của mình.)
    12. 这种防晒喷雾非常方便,可以让我轻松涂抹到任何部位。 (Loại kem chống nắng phun sương này rất tiện lợi và có thể dễ dàng thoa lên bất kỳ v
    1. 我用这种瘦身霜来减轻我的脂肪。 (Tôi dùng loại kem giảm mỡ này để giảm béo.)
    2. 这个面膜可以让我的皮肤感觉更加柔软和滋润。 (Loại mặt nạ này có thể giúp làm mềm và dưỡng ẩm cho da của tôi.)
    3. 我需要一支唇膏来让我的嘴唇看起来更加饱满。 (Tôi cần một cây son môi để làm cho đôi môi của tôi trông đầy đặn hơn.)
    4. 这种面霜可以让我的皮肤变得更加光滑和有弹性。 (Loại kem dưỡng da này có thể giúp làm cho da của tôi trở nên mịn màng và đàn hồi hơn.)
    5. 我喜欢用这种口红来打造一个热情和自信的形象。 (Tôi thích sử dụng loại son môi này để tạo ra một hình ảnh năng động và tự tin.)
    6. 这个身体乳液可以让我的皮肤变得更加光滑和柔软。 (Loại sữa dưỡng thể này có thể giúp làm cho da của tôi trở nên mềm mại và mịn màng hơn.)
    7. 我需要一瓶防水睫毛膏来防止它在雨中脱落。 (Tôi cần một chai mascara chống nước để ngăn chặn nó rơi trong mưa.)
    8. 这种口红颜色很正,是红色。 (Màu son môi này rất đẹp, là màu đỏ.)
    9. 我需要一瓶柔润乳液来保湿我的皮肤。 (Tôi cần một chai sữa dưỡng ẩm để giữ cho da của tôi ẩm và mềm mại.)
    10. 这种睫毛夹可以让我的睫毛看起来更加卷曲。 (Loại kẹp mi này có thể giúp làm cho lông mi của tôi trông cong hơn.)
    11. 我用这种深层洁面乳来深度清洁我的皮肤。 (Tôi sử dụng loại sữa rửa mặt sâu để làm sạch sâu cho da của tôi.)
    12. 这个粉饼可以让我的皮肤看起来更加光滑和有光泽。 (Loại phấn phủ này có thể giúp làm cho da của tôi trông mịn màng và rạng rỡ hơn)
    1. 我用这种指甲油来给我的指甲上色。 (Tôi sử dụng loại sơn móng tay này để sơn màu cho móng tay của tôi.)
    2. 这种美容仪可以让我的皮肤看起来更加年轻和有弹性。 (Loại máy làm đẹp này có thể giúp làm cho da của tôi trông trẻ trung và đàn hồi hơn.)
    3. 我用这个精华液来深层滋养我的皮肤。 (Tôi sử dụng loại tinh chất này để cung cấp dưỡng chất cho da của tôi.)
    4. 这个卸妆液可以轻松地卸除我的化妆品。 (Loại dung dịch tẩy trang này có thể dễ dàng loại bỏ các sản phẩm trang điểm của tôi.)
    5. 我需要一支防晒霜来保护我的皮肤免受紫外线的伤害。 (Tôi cần một loại kem chống nắng để bảo vệ da của tôi khỏi tia cực tím.)
    6. 这个眼影可以让我的眼睛看起来更加明亮和深邃。 (Loại phấn mắt này có thể giúp làm cho đôi mắt của tôi trông sáng và sâu hơn.)
    7. 我用这种粉底液来调整我的肤色和遮盖我的瑕疵。 (Tôi sử dụng loại kem nền này để điều chỉnh màu da của tôi và che phủ những khuyết điểm của tôi.)
    8. 这个眼线笔可以让我的眼睛看起来更加明亮和有神。 (Loại bút kẻ mắt này có thể giúp làm cho đôi mắt của tôi trông sáng và tinh tế hơn.)
    9. 我用这种发蜡来造型我的头发。 (Tôi sử dụng loại sáp tóc này để tạo kiểu cho tóc của tôi.)
    10. 这个唇彩可以让我的嘴唇看起来更加湿润和有光泽。 (Loại son bóng này có thể giúp làm cho đôi môi của tôi trông ẩm ướt và sáng bóng hơn.)
    11. 我需要一瓶爽肤水来调整我的肤色和保湿我的皮肤。 (Tôi cần một chai nước hoa hồng để điều chỉnh màu da của tôi và giữ cho da của tôi ẩm.)
    12. 我用的洗发水对头皮很温和(Wǒ yòng de xǐfàshuǐ duì tóupí hěn wēnhé.) Dầu gội đầu tôi sử dụng rất nhẹ nhàng trên da đầu)
    1. 为了让我的妆容更加持久,我使用了这种定妆喷雾。(Để giúp trang điểm của tôi bền lâu hơn, tôi sử dụng loại xịt lót này.)
    2. 这个美容仪可以通过微电流来收紧我的皮肤。(Loại máy làm đẹp này có thể thắt chặt da của tôi thông qua dòng điện nhỏ.)
    3. 我使用这种染发剂来改变我的发色。(Tôi sử dụng loại thuốc nhuộm tóc này để thay đổi màu tóc của tôi.)
    4. 这个隔离霜可以防止污染物和紫外线对我的皮肤造成伤害。(Loại kem lót này có thể ngăn chặn các tác nhân gây ô nhiễm và tia cực tím gây hại cho da của tôi.)
    5. 我使用这个身体磨砂膏来去除我的身体表面的死皮细胞。(Tôi sử dụng loại sản phẩm tẩy tế bào chết này để loại bỏ tế bào chết trên da cơ thể của tôi.)
    6. 这个口红可以让我的嘴唇看起来更加饱满和有色彩。(Loại son môi này có thể giúp đôi môi của tôi trông đầy đặn và có màu sắc hơn.)
    7. 我使用这种眉笔来填补我的眉毛缺陷。(Tôi sử dụng loại bút kẻ chân mày này để điền vào những chỗ trống trên lông mày của tôi.)
    8. 这个粉饼可以控制我的皮肤油脂分泌,让我的妆容更加持久。(Loại phấn nước này có thể kiểm soát sự bài tiết dầu trên da của tôi, giúp trang điểm của tôi bền lâu hơn.)
    9. 我用这个润唇膏来滋润我的嘴唇。(Tôi sử dụng loại son dưỡng môi này để cung cấp độ ẩm cho đôi môi của tôi.)
    10. 这个化妆刷可以帮助我均匀地涂抹粉底。(Loại bàn chải trang điểm này có thể giúp tôi phủ kem nền một cách đồng đều.)
    11. 我使用这个眼霜来消除我的眼部浮肿和黑眼圈。(Tôi sử dụng loại kem mắt này để loại bỏ bọng mắt và quầng thâm)
    1. 这个美容仪可以按摩我的面部肌肉,让我的脸部轮廓更加明显。(Loại máy làm đẹp này có thể massage các cơ mặt của tôi, giúp khuôn mặt của tôi trở nên rõ ràng hơn.)
    2. 我使用这个柔顺剂来让我的头发更加顺滑。(Tôi sử dụng loại dầu xả này để làm tóc của tôi mềm mượt hơn.)
    3. 这个腮红可以让我的面颊更加粉嫩。(Loại phấn má này có thể giúp má của tôi trông hồng hào hơn.)
    4. 我使用这个眼线笔来定义我的眼线。(Tôi sử dụng loại bút kẻ mắt này để định nghĩa cho đường viền mắt của tôi.)
    5. 这个眼影盘有各种颜色可以让我选择,让我的眼妆更加多样化。(Loại bảng màu mắt này có các màu sắc khác nhau để tôi lựa chọn, giúp trang điểm mắt của tôi đa dạng hơn.)
    6. 我使用这种唇蜜来打造一种自然的唇妆效果。(Tôi sử dụng loại son lì này để tạo ra một hiệu ứng son môi tự nhiên.)
    7. 这个隔离霜可以填平我的毛孔,让我的皮肤看起来更加光滑。(Loại kem lót này có thể lấp đầy lỗ chân lông trên da của tôi, giúp da trông mịn màng hơn.)
    8. 我使用这个指甲油来涂抹我的指甲。(Tôi sử dụng loại sơn móng tay này để sơn móng tay của tôi.)
    9. 这个美容仪可以帮助我去除脸上的黑头。(Loại máy làm đẹp này có thể giúp tôi loại bỏ những đốm đen trên mặt.)
    10. 我使用这个唇笔来勾勒我的嘴唇。(Tôi sử dụng loại bút vẽ môi này để kẻ viền cho đôi môi của tôi.)
    11. 这个面膜可以深层滋润我的皮肤。(Loại mặt nạ này có thể cung cấp độ ẩm sâu cho da của tôi.)
    12. 我使用这个润肤霜来滋润我的身体。(Tôi sử dụng loại kem dưỡng thể này để giữ ẩm cho cơ thể của tôi)
    1. 这个唇彩可以为我的嘴唇增添亮色。(Loại son bóng này có thể làm cho môi của tôi trông sáng hơn.)
    2. 我喜欢使用这个睫毛膏来增加我的睫毛卷曲度。(Tôi thích sử dụng loại mascara này để tạo độ cong cho lông mi của mình.)
    3. 这个美容仪可以帮助我减少脸上的皱纹。(Loại máy làm đẹp này có thể giúp giảm thiểu nếp nhăn trên mặt của tôi.)
    4. 我使用这个粉底液来均匀我的肤色。(Tôi sử dụng loại kem nền này để làm đều màu da của mình.)
    5. 这个防晒霜可以保护我的皮肤免受紫外线的伤害。(Loại kem chống nắng này có thể bảo vệ da của tôi khỏi tác hại của tia cực tím.)
    6. 我使用这个洗面奶来清洁我的皮肤。(Tôi sử dụng loại sữa rửa mặt này để làm sạch da của mình.)
    7. 这个化妆刷可以帮助我均匀地涂抹粉底液。(Loại cọ trang điểm này có thể giúp tôi đánh kem nền một cách đều nhất.)
    8. 我使用这个染眉膏来填补我的眉毛。(Tôi sử dụng loại mực nhuộm lông mày này để tô màu cho lông mày của mình.)
    9. 这个眼线胶可以让我的眼线持久不脱妆。(Loại gel kẻ mắt này có thể giúp đường viền mắt của tôi bền màu và không lem.)
    10. 我使用这个唇膏来让我的嘴唇更加鲜艳。(Tôi sử dụng loại son môi này để làm cho đôi môi của tôi trông rực rỡ hơn.)
    11. 这个身体乳可以让我的皮肤更加柔软滋润。(Loại kem dưỡng thể này có thể làm cho da của tôi mềm mại và ẩm mượt hơn.)
    12. 我使用这个眉笔来填补我的眉毛。(Tôi sử dụng loại bút kẻ lông mày này để tô màu và định hình cho lông mày của mình.)
    13. 这个唇膜可以深层滋润我的嘴唇。(Mặt nạ môi này dưỡng ẩm sâu cho đôi môi của tôi)

     Làm đẹp cho chính mình  ngoại trừ giúp ta vui vẻ lại còn giúp ta đạt được nhiều thành công hơn. Mỗi ngày hãy luyện tập để không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn có vẻ đẹp tri thức cùng Trung tâm Trung tâm Abupusa nhé

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *