Từ vựng chủ đề nhà Ga trong tiếng Trung

Nhà ga là nơi tập trung các hoạt động vận chuyển, đón tiếp và trao đổi hàng hóa và người đi lại bằng tàu hỏa. Tại mỗi nhà ga, có các cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ như khu vực chờ đón, bàn bán vé, phòng chờ, nhà hàng, cửa hàng bán lẻ, nhà vệ sinh, khu vực giải trí, phòng nghỉ, khu vực đỗ xe, và trạm xăng.

Ga tàu là một phần của hệ thống đường sắt, được thiết kế để cho phép các tàu hỏa dừng lại và chuyển hướng từ một đường sắt sang một đường sắt khác. Mỗi ga tàu có thể có các toa tàu khác nhau, bao gồm toa tàu hạng nhất, toa tàu phòng ngủ, toa tàu phòng họp, toa tàu nhà hàng và toa tàu chở hàng. Các hành khách có thể mua vé tại các quầy bán vé hoặc qua các dịch vụ trực tuyến.

Dưới đây là từ vựng chủ đề nhà ga, ga tàu trong tiếng Trung và các mẫu câu:

STT tiếng Việt phiên âm chữ Hán
1 nhà ga nǎi zhàn 车站
2 tàu hỏa huǒ chē 火车
3 đường ray tiě lù 铁路
4 sân ga chǎng zhàn 場站
5 toa tàu huǒ chē chē tiáo 火车车厢
6 hành khách chē kè 车客
7 piào
8 lịch trình chē chéng 车程
9 bảng thông tin tiáo zhàn xìn xī 车站信息
10 nhân viên gōng rén 工人
11 hành lý xíng lǐ 行李
12 phòng chờ děng dài fáng 等待房间
13 tàu cao tốc gāo tè kuài chē 高速快车
14 tàu đêm yè chē 夜车
15 phòng vé piào wū 票务
16 đặt vé yù pìao 预票
17 đăng ký zhù cè 注册
18 điểm dừng zhàn diǎn 站点
19 bảo vệ bǎo hù 保护
20 tàu chạy trên cao gāo tè huǒ chē 高铁火车
STT tiếng Việt phiên âm chữ Hán
21 tàu điện ngầm dì tiě 地铁
22 ga kết nối lián lù zhàn 连路站
23 tàu thăng bằng chéng tiě huǒ chē 成铁火车
24 ga cuối cùng zhōng dú zhàn 终点站
25 nhà ga chuyển tiếp zhuǎn yì zhàn 转移站
26 phương tiện giao thông công cộng gōng jiāo jiāo tōng 公交交通
27 tàu tốc hành kuài chē 快车
28 toa xe lửa huǒ chē chē tiáo 火车车厢
29 ga đón trả khách shòu rén zhàn 收人站
30 hệ thống đường sắt tiě lù xì tǒng 铁路系统
31 toa tàu cao cấp gāo jí huǒ chē chē tiáo 高级火车车厢
32 tàu chạy đêm yè chē 夜车
33 nhà ga trung tâm zhōng xīn zhàn 中心站
34 toa tàu giường nằm chuáng tiě 床铁
35 ga đón khách fāng xiàng zhàn 放向站
36 toa tàu hạng nhất dì yī jiā huǒ chē chē tiáo 第一甲火车车厢
37 đường sắt nhanh kuài chē tiě lù 快车铁路
38 tàu hỏa phổ thông pǔ tōng huǒ chē 普通火车
39 toa tàu hạng hai dì èr jiā huǒ chē chē tiáo 第二甲火车车厢
40 bảng điện tử hiển thị thông tin diàn zǐ xiǎn shì tiáo zhàn xìn xī 电子显示车站信息
STT tiếng Việt phiên âm chữ Hán
41 giá vé piào jià 票价
42 hành trình lǚ chéng 旅程
43 toa xe lửa chở hàng huǒ chē wù liù chē tiáo 火车物流车厢
44 ga thu phí shǒu fèi zhàn 收费站
45 tuyến đường lù xiàn 路线
46 tàu ngắm cảnh fēng jǐng huǒ chē 风景火车
47 chuyến đi chū fā 出发
48 trạm thu phí shǒu fèi diǎn 收费点
49 hướng dẫn viên dǎo yóu 导游
50 cửa hàng bán vé piào shòu diàn 票售店
51 khu vực chờ đón děng dài qū 等待区
52 toa tàu chở hàng huǒ chē wù yùn chē tiáo 火车物运车厢
53 chuyến tàu huǒ chē chē piao 火车车票
54 trạm xe buýt gōng jiāo chē diàn 公交车店
55 đội tàu chē duì 车队
56 chỗ ngồi zuò wèi 座位
57 bến xe qì chē zhàn 汽车站
58 đường sắt tiě lù 铁路
59 đồ ăn uống shí wù 食物
60 toa tàu đặc biệt tè shū huǒ chē chē tiáo 特殊火车车厢
STT tiếng Việt phiên âm chữ Hán
61 nhà ga nối tiếp jié hé zhàn 接合站
62 toa tàu VIP VIP huǒ chē chē tiáo VIP火车车厢
63 phòng nghỉ wò shì 卧室
64 ga tàu nhanh kuài chē zhàn 快车站
65 vòng quanh zhǎo zhǔ 绕组
66 toa tàu nhà hàng cān tīng huǒ chē chē tiáo 餐厅火车车厢
67 ga trung chuyển yùn zhōng zhàn 运中转站
68 tàu ngắm cảnh qua đêm yè fēng jǐng huǒ chē 夜风景火车
69 phòng VIP VIP fáng VIP房
70 tàu chạy trên đất chéng dì tiě lu 城地铁路
71 địa chỉ dì dǎn 地点
72 đăng ký trước yù zhù 预注册
73 tàu thường pǔ tōng huǒ chē 普通火车
74 xe lửa tiě chē 铁车
75 bảo trì bǎo xìu 保修
76 toa tàu phòng họp huì yì shì huǒ chē chē tiáo 会议室火车车厢
77 đón khách shòu rén 收人
78 đăng ký chuyến đi lǚ chéng zhù cè 旅程注册
79 phòng VIP chờ đón děng dài VIP fáng VIP等待房
80 toa tàu phòng ngủ shuì jiào huǒ chē chē tiáo 睡觉火车车厢
81 giá vé hạng nhất dì yī jiā piào jià 第一甲票价
82 bảo dưỡng bǎo dù 保养
83 tàu hỏa chở hàng huǒ chē wù yùn 火车物运
84 đường sắt cao tốc gāo tè tiě lù 高铁铁路
STT tiếng Việt phiên âm chữ Hán
85 vé tàu hạng nhất dì yī jiā huǒ chē chē piào 第一甲火车车票
86 phòng họp huì yì shì 会议室
87 ga đổi tàu huàn chē zhàn 换车站
88 tàu hỏa tốc độ cao gāo sù huǒ chē 高速火车
89 xe bus gōng chē 公车
90 xe đạp zì xíng chē 自行车
91 chuyến tàu nhanh kuài chē huǒ chē 快车火车
92 trạm tàu huǒ chē diǎn 火车点
93 bảo trì đường sắt tiě lù bǎo xìu 铁路保修
94 xe tải huò chē 货车
95 cửa hàng bán đồ ăn shí pǐn diàn 食品店
96 kết nối lián jiē 连接
97 trạm nghỉ xiū xián diǎn 休闲点
98 giá vé tàu hỏa huǒ chē piào jià 火车票价
99 đặt chỗ trước yù dìng 预定
100 tàu hỏa khách sạn huǒ chē jiǔ diàn 火车酒店
STT tiếng Việt phiên âm chữ Hán
101 thẻ tàu huǒ chē kǎ 火车卡
102 thẻ dịch vụ fú wù kǎ 服务卡
103 thẻ tàu hỏa nhanh kuài chē kǎ 快车卡
104 thẻ học sinh, sinh viên xué shēng kǎ 学生卡
105 thẻ thành viên hù zhào 会员
106 thẻ tàu hỏa VIP VIP huǒ chē kǎ VIP火车卡
107 thẻ tàu hỏa cao cấp gāo jí huǒ chē kǎ 高级火车卡
108 thẻ tàu hỏa đồng thời gian shí jiān tóng guò huǒ chē kǎ 时间通过火车卡
109 thẻ tàu hỏa tháng yuè kǎ 月卡
110 thẻ tàu hỏa gia đình jiā tíng kǎ 家庭卡
111 thẻ khách hàng thân thiết qīn mí kè hù kǎ 亲密客户卡
112 thẻ tàu hỏa công nghệ cao gāo tè jì shù huǒ chē kǎ 高铁技术火车卡
113 thẻ tàu hỏa hỗ trợ xã hội shè huì zhī chí huǒ chē kǎ 社会扶持火车卡
114 thẻ tàu hỏa giảm giá jiǎn jià kǎ 减价卡
115 thẻ tàu hỏa du lịch lǚ yóu huǒ chē kǎ 旅游火车卡

Dưới đây là một số ví dụ sử dụng các từ vựng về nhà ga trong tiếng Trung:

Tôi cần mua một vé thẻ lên tàu để lên chuyến tàu tiếp theo.
我需要购买一张上车票来乘坐下一班火车。

(Wǒ xūyào gòumǎi yī zhāng shàngchē piào lái chéngzuò xià yī bān huǒchē.)

Tôi không thể đi đúng chuyến tàu của mình vì tôi đã lỡ thẻ trả lại rồi.
我不能乘坐自己的列车,因为我已经退票了。

(Wǒ bùnéng chéngzuò zìjǐ de lièchē, yīnwèi wǒ yǐjīng tuìpiào le.)

Nhân viên tiếp tân ở ga luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng.
车站的接待人员总是愿意帮助客户。

(Chēzhàn de jiēdài rényuán zǒngshì yuànyì bāngzhù kèhù.)

Tôi muốn thuê một chiếc xe để di chuyển trong thành phố.
我想租一辆车在城市里移动。

(Wǒ xiǎng zū yī liàng chē zài chéngshì lǐ yídòng.)

Ga xe lửa là nơi tôi có thể bắt đầu chuyến hành trình của mình.
火车站是我可以开始我的旅程的地方。

(Huǒchē zhàn shì wǒ kěyǐ kāishǐ wǒ de lǚchéng de dìfāng.)

Tôi sẽ đi bằng tàu hỏa từ Bắc Kinh đến Thượng Hải.
我会乘坐火车从北京到上海。

(Wǒ huì chéngzuò huǒchē cóng Běijīng dào Shànghǎi.)

Hộp đen tàu là một thiết bị quan trọng để giám sát hoạt động của chuyến tàu.
火车黑匣子是监控列车活动的重要装置。

(Huǒchē hēixiāngzi shì jiānkòng lièchē huódòng de zhòngyào zhuāngzhì.)

Bàn đặt vé được đặt tại những vị trí thuận tiện để khách hàng có thể mua vé.
售票台位于方便顾客购票的地点。

(Shòupiào tái wèiyú fāngbiàn gùkè gòupiào de dìdiǎn.)

Dịch vụ vệ sinh tại ga

的卫生服务可以确保旅客旅途中的清洁和卫生。

(Dì wèishēng fúwù kěyǐ quèbǎo lǚkè lǚtú zhōng de qīngjié hé wèishēng.)

Tôi đến ga sớm để đảm bảo không bị lỡ chuyến tàu của mình.
我早早地到了火车站,以确保不错过我的火车。

(Wǒ zǎo zǎo de dào le huǒchē zhàn, yǐ quèbǎo bù cuòguò wǒ de huǒchē.)

Nếu bạn cần hỗ trợ hoặc thông tin về chuyến tàu của mình, hãy đến bàn thông tin.
如果您需要支持或有关于您的列车的信息,请前往信息台。

(Rúguǒ nín xūyào zhīchí huò yǒu guānyú nín de lièchē de xìnxī, qǐng qiánwǎng xìnxī tái.)

Tôi sẽ đi bộ từ nhà ga đến khách sạn gần đó.
我将从火车站步行到附近的酒店。

(Wǒ jiāng cóng huǒchē zhàn bùxíng dào fùjìn de jiǔdiàn.)

Ga tàu hỏa là một nơi quan trọng để gặp gỡ bạn bè và gia đình.
火车站是与朋友和家人会面的重要场所。

(Huǒchē zhàn shì yǔ péngyǒu hé jiārén huìmiàn de zhòngyào chǎngsuǒ.)

Hành khách nên tuân thủ quy định về an ninh tại nhà ga để đảm bảo sự an toàn cho mọi người.
旅客应遵守车站的安全规定,以确保每个人的安全。

(Lǚkè yīng zūnshǒu chēzhàn de ānquán guīdìng, yǐ quèbǎo měi gèrén de ānquán.)

Nhà ga được trang bị nhiều tiện nghi để phục vụ hành khách.
车站配备了许多设施,以服务旅客。

(Chēzhàn pèibèi le xǔduō shèshī, yǐ fúwù lǚkè.)

Tôi thường đến nhà ga một tiếng trước khi tàu xuất phát.
我通常会在火车出发前一个小时到达车站。

(Wǒ tōngcháng huì zài huǒchē chūfā qián yīgè xiǎoshí dàodá chēzhàn.)

Tôi phải đến nhà ga sớm để mua vé cho chuyến tàu tiếp theo.
我必须早到火车站为下一班火车买票。

(Wǒ bìxū zǎo dào huǒchē zhàn wèi xià yī bān huǒchē mǎi piào.)

Ga tàu hỏa luôn đông đúc vào các ngày lễ lớn.
火车站在大型节日总是很拥挤。

(Huǒchē zhàn zài dàxíng jiérì zǒng shì hěn yōngjǐ.)

Tôi rất ấn tượng với kiến trúc của nhà ga này.
我对这个车站的建筑印象非常深刻。

(Wǒ duì zhège chēzhàn de jiànzhú yìnxiàng fēicháng shēnkè.)

Nhà ga này có nhiều cửa hàng và quán ăn để hành khách thưởng thức.
这个车站有许多商店和餐馆供旅客享用。

(Zhège chēzhàn yǒu xǔduō shāngdiàn hé cānguǎn gòng lǚkè xiǎngyòng.)

Tàu hỏa của tôi đến sớm hơn dự kiến, vì vậy tôi có thể chờ đợi ở nhà ga một thời gian.
我的火车提前到达了,所以我可以在车站等待一段时间。

(Wǒ de huǒchē tíqián dàodá le, suǒyǐ wǒ kěyǐ zài chēzhàn děngdài yīduàn shí

Hành khách cần kiểm tra thông tin về ga tàu và giờ xuất phát trước khi đến nhà ga.
旅客到车站前需先核对列车站台和出发时间。

(Lǚkè dào chēzhàn qián xū xiān hédùi lièchē zhàntái hé chūfā shíjiān.)

Nhà ga này là điểm đến phổ biến cho các chuyến du lịch.
这个车站是旅游路线上的一个热门目的地。

(Zhège chēzhàn shì lǚyóu lùxiàn shàng de yīgè rèmén mùdìdì.)

Tôi cảm thấy lo lắng khi nhận ra mình để quên túi của mình tại nhà ga.
当我意识到把自己的包忘在车站时,我感到非常担心。

(Dāng wǒ yìshí dào bǎ zìjǐ de bāo wàng zài chēzhàn shí, wǒ gǎndào fēicháng dānxīn.)

Ga tàu hỏa là nơi tuyệt vời để ngắm nhìn các loại tàu khác nhau.
火车站是欣赏不同类型的火车的绝佳场所。

(Huǒchē zhàn shì xīnshǎng bùtóng lèixíng de huǒchē de juéjiā chǎngsuǒ.)

Tôi đã gặp một số vấn đề khi mua vé tại quầy bán vé ở nhà ga này.
我在这个车站的售票处购买车票时遇到了一些问题。

(Wǒ zài zhège chēzhàn de shòupiào chù gòumǎi chēpiào shí yùdào le yīxiē wèntí.)

Tôi đã đến sớm tại nhà ga để đảm bảo có đủ thời gian để kiểm tra đồ hành.
我早早到达车站以确保有足够的时间检查我的行李。

(Wǒ zǎo zǎo dàodá chēzhàn yǐ quèbǎo yǒu zúgòu de shíjiān jiǎnchá wǒ de xínglǐ.)

Nếu bạn có thắc mắc gì, hãy đến bàn thông tin tại nhà ga để được giúp đỡ.
如果您有任何疑问,请前往车站的问讯台寻求帮助。

(Rúguǒ nín yǒu rènhé yíwèn, qǐng qiánwǎng chēzhàn de wèn xùn tái xúnsuǒ bāngzhù.)

Nhà ga này có nhiều dịch vụ tiện ích như cửa hàng bách hóa và nhà hàng.
这个车站提供多种便利设施,如杂货店和餐厅。

(Zhège chēzhàn tígōng duō zhǒng biànlì shèshī, rú záhuò diàn hé cāntīng.)

Tôi đã đến đúng giờ để lên chuyến tàu đến thành phố khác.
我准时到达车站,乘坐去另一个城市的火车。

(Wǒ zhǔnshí dàodá chēzhàn, chéngzuò qù lìng yīgè chéngshì de huǒchē.)

Chúng tôi đang chờ tàu tại nhà ga này để đi du lịch đến đất nước khác.
我们正在这个车站等待火车,前往另一个国家旅游。

(Wǒmen zhèngzài zhège chēzhàn děngdài huǒchē, qiánwǎng lìng yīgè guójiā lǚyóu.)

Tôi đã đến sớm tại nhà ga để mua vé cho chuyến đi tiếp theo của mình.
我早早到达车站购买我下一趟旅行的车票。

(Wǒ zǎo zǎo dàodá chēzhàn gòumǎi wǒ xià yī tàng lǚxíng de chēpiào.)

Các nhân viên tại nhà ga này rất nhiệt tình và hỗ trợ.
这个车站的员工非常热情和乐于助人。

(Zhège chēzhàn de yuángōng fēicháng rèqíng hé lèyǔ zhùrén.)

Tôi đã sử dụng dịch vụ đưa đón tại nhà

Nhà ga này rất đông đúc vào giờ cao điểm.
这个车站在高峰时间非常拥挤。

(Zhège chēzhàn zài gāofēng shíjiān fēicháng yōngjǐ.)

Chuyến tàu của tôi đã bị hoãn và tôi phải đợi tại nhà ga này.
我的火车被取消了,我必须在这个车站等待。

(Wǒ de huǒchē bèi qǔxiāole, wǒ bìxū zài zhège chēzhàn děngdài.)

Nhà ga này rất rộng và có nhiều phòng chờ để khách hàng thư giãn.
这个车站非常宽敞,有很多候车室供旅客放松。

(Zhège chēzhàn fēicháng kuānchǎng, yǒu hěn duō hòu chē shì gòng lǚkè fàngsōng.)

Tôi đã mất vé của mình và phải đến quầy thông tin để được hỗ trợ.
我弄丢了我的车票,必须前往问讯台寻求帮助。

(Wǒ nòng diūle wǒ de chēpiào, bìxū qiánwǎng wèn xùn tái xúnsuǒ bāngzhù.)

Tôi đã mua vé tàu hỏa đi Hồng Kông tại nhà ga này.
我在这个车站买了前往香港的火车票。

(Wǒ zài zhège chēzhàn mǎile qiánwǎng xiānggǎng de huǒchēpiào.)

Nhà ga này rất gần với trung tâm thành phố.
这个车站非常靠近市中心。

(Zhège chēzhàn fēicháng kàojìn shì zhōngxīn.)

Nhà ga này có nhiều nhân viên phục vụ khách hàng.
这个车站有很多工作人员为旅客服务。

(Zhège chēzhàn yǒu hěn duō gōngzuò rényuán wèi lǚkè fúwù.)

Tôi muốn hỏi về lịch trình của các chuyến tàu đi Đài Loan.
我想询问前往台湾的火车时刻表。

(Wǒ xiǎng xúnwèn qiánwǎng táiwān de huǒchē shíkè biǎo.)

Có nhiều loại vé tàu cho khách hàng lựa chọn tại nhà ga này.
这个车站有很多种火车票供旅客选择。

(Zhège chēzhàn yǒu hěn duō zhǒng huǒchēpiào gòng lǚkè xuǎnzé.)

Nhà ga này cũng là nơi đón và tiễn hành khách.
这个车站也是接送旅客的地方。

(Zhège chēzhàn yěshì jiēsòng lǚkè de dìfang.)

Nhà ga này cũng cung cấp dịch vụ đưa và đón khách hàng đến sân bay.
这个车站还提供接送服务将旅客送到机场。

(Zhège chēzhàn hái tígōng jiēsòng fúwù jiāng lǚkè sòng dào jīchǎng.)

Tôi muốn đặt vé tàu trực tuyến để tránh xếp hàng dài ở nhà ga.
我想在线预订火车票,以避免在车站排长队。

(Wǒ xiǎng zàixiàn yùdìng huǒchēpiào, yǐ bìmiǎn zài chēzhàn pái chángduì.)

Nhà ga này có nhiều tiện ích như nhà hàng và cửa hàng tiện lợi.
这个车站有很多设施,如餐厅和便利店。

(Zhège chēzhàn yǒu hěn duō shèshī, rú cāntīng hé biànlì diàn.)

Tôi sẽ đến nhà ga này vào ngày mai để lên chuyến tàu đi đến Bắc Kinh.
我明天将到达这个车站,乘坐火车前往北京。

(Wǒ míngtiān jiāng dàodá zhège chēzhàn, chéngzuò huǒchē qiánwǎng běijīng.)

Nhà ga này là một trong những nhà ga lớn nhất ở thành phố này.
这个车站是这个城市最大的车站之一。

(Zhège chēzhàn sh

Tôi sẽ đón người thân của mình tại nhà ga này vào cuối tuần này.
我将在本周末在这个车站接人。

(Wǒ jiāng zài běn zhōumò zài zhège chēzhàn jiē rén.)

Tôi cần tìm một chỗ để để xe trong khi tôi đang đi du lịch.
我需要在旅行期间寻找停车位。

(Wǒ xūyào zài lǚxíng qījiān xúnzhǎo tíngchē wèi.)

Nhà ga này có đầy đủ các tiện nghi để giúp khách hàng có một chuyến đi thoải mái.
这个车站提供了充分的设施,以帮助旅客舒适旅行。

(Zhège chēzhàn tígōngle chōngfèn de shèshī, yǐ bāngzhù lǚkè shūshì lǚxíng.)

Tàu nhanh là phương tiện đi lại phổ biến ở Trung Quốc, và có nhiều chuyến đi từ nhà ga này.
高铁是中国常见的交通工具,这个车站有很多高铁线路。

(Gāotiě shì zhōngguó chángjiàn de jiāotōng gōngjù, zhège chēzhàn yǒu hěn duō gāotiě xiànlù.)

Nhà ga này có hệ thống thông tin điện tử để khách hàng có thể kiểm tra thông tin về chuyến đi của mình.
这个车站配备了电子信息系统,旅客可以查询他们的行程信息。

(Zhège chēzhàn pèibèile diànzǐ xìnxī xìtǒng, lǚkè kěyǐ cháxún tāmen de xíngchéng xìnxī.)

Tôi muốn đổi vé tàu để đi sớm hơn.
我想换火车票提前出发。

(Wǒ xiǎng huàn huǒchēpiào tíqián chūfā.)

Các chuyến tàu đến nhà ga này rất đúng giờ.
到这个车站的火车总是很准时。

(Dào zhège chēzhàn de huǒchē zǒng shì hěn zhǔnshí.)

Tôi sẽ mua vé tàu trực tuyến để tiết kiệm thời gian.
我会在线购买火车票以节省时间。

(Wǒ huì zàixiàn gòumǎi huǒchēpiào yǐ jiéshěng shíjiān.)

Tôi cần tìm một cửa hàng bách hóa để mua đồ dùng cá nhân.
我需要找一个便利店购买个人用品

Wǒ xūyào zhǎo yīgè biànlìdiàn gòumǎi gèrén yòngpǐn.)

Chuyến tàu đến nơi chỉ trong vòng 2 tiếng, vì thế tôi sẽ sớm đến nhà ga.
到达只需要两个小时,所以我会早到车站。

(Dàodá zhǐ xūyào liǎng gè xiǎoshí, suǒyǐ wǒ huì zǎo dào chēzhàn.)

Tôi đã quên hành lý của mình ở nhà, tôi phải đi mua thêm đồ ở nhà ga này.
我忘记了我的行李,我必须在这个车站购买更多的物品。

(Wǒ wàngjìle wǒ de xínglǐ, wǒ bìxū zài zhège chēzhàn gòumǎi gèng duō de wùpǐn.)

Tôi muốn đặt chỗ trên chuyến tàu đến thành phố khác.
我想在去往其他城市的火车上预定座位。

(Wǒ xiǎng zài qù wǎng qítā chéngshì de huǒchē shàng yùdìng zuòwèi.)

Nhà ga này rất sạch sẽ và gọn gàng.
这个车站非常干净整洁。

(Zhège chēzhàn fēicháng gānjìng zhěngjìe.)

Tôi muốn thuê một chiếc xe đạp để khám phá thành phố.
我想租一辆自行车来探索城市。

(Wǒ xiǎng zū yī liàng zìxíngchē lái tànsuǒ chéngshì.)

Nhà ga này cũng cung cấp dịch vụ đưa đón sân bay cho khách hàng.
这个车站还提供机场接送服务。

(Zhège chēzhàn hái tígōng jīchǎng jiēsòng fúwù.)

Tôi muốn hỏi nhân viên đường sắt về thời gian khởi hành của chuyến tàu.
我想问铁路工作人员关于火车出发时间的问题。

(Wǒ xiǎng wèn tiělù gōngzuò rényuán guānyú huǒchē chūfā shíjiān de wèntí.)

Tôi đã sắp xếp lịch trình của mình cho chuyến đi tới đây, nhưng tôi muốn đổi lịch trình của mình.
我已经为来这里的旅行安排好了行程,但我想更改我的行程。

(Wǒ yǐjīng wèi lái zhèlǐ de lǚxíng ānpái hǎole xíngchéng, dàn wǒ xiǎng gēnggǎi wǒ de xíngchéng.)

Tôi cần tìm quầy vé để mua vé tàu.
我需要找到售票处购买火车票。

(Wǒ xūyào zhǎodào shòupiào chù gòumǎi huǒchē piào.)

Nhà ga này có một quầy bánh mì ngon.
这个车站有一个好吃的面包店。

(Zhège chēzhàn yǒu yīgè hǎochī de miànbāo diàn.)

Tôi muốn biết thêm về dịch vụ cho thuê xe của nhà ga này.
我想了解更多关于这个车站出租车服务的信息。

(Wǒ xiǎng liǎojiě gèngduō guānyú zhège chēzhàn chūzū chē fúwù de xìnxī.)

Tôi muốn đặt vé trực tuyến để tránh đến nhà ga và xếp hàng mua vé.
我想在线订票,避免到车站排队购票。

(Wǒ xiǎng zàixiàn dìngpiào, bìmiǎn dào chēzhàn páiduì gòupiào.)

Nhà ga này rất đông đúc vào giờ cao điểm.
这个车站在高峰期非常拥挤。

(Zhège chēzhàn zài gāofēng qī fēicháng yōngjǐ.)

Tôi muốn đặt chỗ trên chuyến tàu cao tốc để đi nhanh hơn.
我想预订高速列车上的座位,以更快地旅行。

(Wǒ xiǎng yùdìng gāosù lièchē shàng de zuòwèi, yǐ gèng kuài de lǚxíng.)

Trên đây là từ vựng và các ví dụ liên quan đến chủ đề Nhà ga trong tiếng Trung.Hãy cùng Trung tâm Trung tâm Abupusa cố gắng học tập nhé!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *