Từ vựng chủ đề Showbiz trong tiếng Trung

Showbiz là từ viết tắt của cụm từ “Show Business” trong tiếng Anh, có nghĩa là ngành công nghiệp giải trí, bao gồm các hoạt động liên quan đến sản xuất, quảng bá và tiêu thụ các sản phẩm về âm nhạc, phim ảnh, truyền hình, sân khấu, văn hóa, thể thao và các hoạt động giải trí khác.

Trong showbiz, các nghệ sĩ, diễn viên, nhà sản xuất và những người có ảnh hưởng trong ngành công nghiệp giải trí được xem là những người chủ chốt, vì họ tạo ra nội dung giải trí và góp phần đưa đến cho khán giả những trải nghiệm giải trí đầy đủ và đa dạng.

Dưới đây Trung tâm Trung tâm Abupusa chia sẻ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Showbiz. Cùng học để hiểu hơn về các thuật ngữ của người nổi tiếng nhé.

STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
1 Nghệ sĩ Néng yì shì 能艺师
2 Diễn viên Diǎn yǎn 演员
3 Ca sĩ Gē shǒu 歌手
4 Người mẫu Mó tè 模特
5 Nhà sản xuất Zhì zuò rén 制作人
6 Đạo diễn Zhǎo yǎn 导演
7 Biên kịch Biān jù 编剧
8 Kịch bản Juàn xì 剧本
9 Phim truyền hình Diàn shì jù 电视剧
10 Phim điện ảnh Diàn yǐng 电影
11 Rạp chiếu phim Diàn yǐng yuàn 电影院
12 Lễ trao giải Sòng jiǎng 颁奖
13 Giải thưởng Jiǎng jīn 奖金
14 Trang phục Yī fú 衣服
15 Áo dài Cháng shān 长衫
16 Đầm dạ hội Wǎn yī 晚衣
17 Phụ kiện Zhù shì pǐn 饰品
18 Các cuộc thi Sài shǐ 赛事
19 Thảm đỏ Hóng mài 红毯
20 Sao nữ Nǚ xīng 女星
21 Sao nam Nán xīng 男星
22 Ngôi sao Míng xīng 明星
23 Điện ảnh Diàn yǐng 电影
24 Truyền hình Diàn shì 电视
25 Nhà sản xuất âm nhạc Yīn yuè zhì zuò rén 音乐制作人
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
26 Âm nhạc pop Pō péng yīn yuè 流行音乐
27 Hòa âm phối khí Xiāng hé 编曲
28 Ca từ Gē cí 歌词
29 Thu âm Shèng yīn 录音
30 Sân khấu Jù tái 剧台
31 Vở kịch Jù zuò 剧作
32 Tác phẩm nghệ thuật Yì shù zuò pǐn 艺术作品
33 Phóng viên Jì zhě 记者
34 Tạp chí giải trí Yú lè zá zhì 娱乐杂志
35 Công ty sản xuất Zhì zuò gōng sī 制作公司
36 Đài truyền hình Diàn shì tài 电视台
37 Đài phát thanh Guǎng bō diàn 广播电台
38 Thực tập sinh Shí yàn shēng 实习生
39 Tình huống không đạo nhạc Bù yuán gé 不原歌
40 Tham gia phim Chū jiā 出演
41 Các bản nhạc phim Diàn yǐng yīn lè 电影音乐
42 Các tập phim Diàn shì jí 电视剧集
43 Lễ trao giải âm nhạc Yīn yuè jiǎng 音乐奖
44 Lễ trao giải điện ảnh Diàn yǐng jiǎng 电影奖
45 Lễ trao giải truyền hình Diàn shì jiǎng 电视奖
46 Lễ trao giải thời trang Shí zhuāng jiǎng 时装奖
47 Đánh dấu Biāo jì 标记
48 Tiểu sử Gè rén jì 个人纪
49 Điểm đánh giá Píng fēn 评分
50 Đào tạo Jiào yù 教育
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
51 Công chiếu Fāng yìng 放映
52 Người hâm mộ Fěn
53 Tín đồ fan Fǎn chóu 粉丝
54 Khán giả Jiǎn zhòng 观众
55 Phim truyền hình Diàn shì jù 电视剧
56 Phim điện ảnh Diàn yǐng 电影
57 Phim hoạt hình Dòng huà diàn yǐng 动画电影
58 Diễn viên Yǎn yuán 演员
59 Nữ diễn viên Nǚ yǎn yuán 女演员
60 Nam diễn viên Nán yǎn yuán 男演员
61 Đạo diễn Zhǎo diàn 导演
62 Biên kịch Biān jù 编剧
63 Nhà sản xuất Zhì zuò zhě 制作人
64 Á quân Yǔ huán 亚军
65 Quán quân Zhàn shēng 战胜
66 Thí sinh Shēng yìng rén 参赛者
67 Giám khảo Píng shén 评审
68 Ca sĩ Gē shǒu 歌手
69 Ca sĩ nam Nán gē shǒu 男歌手
70 Ca sĩ nữ Nǚ gē shǒu 女歌手
71 Ban nhạc Yīn yuè tuán 音乐团
72 Tình huống Jù huì 剧会
73 Bản ghi âm Shèng yīn 声音
74 Hội chợ triển lãm Zhǎn lǎn huì 展览会
75 Nghệ sĩ Yì shù jiā 艺术家
76 Show truyền hình thực tế Rén wù jù xiàn chǎng 人物剧现场
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
77 Kịch
78 Kịch bản Jù àn 剧案
79 Kịch nói Huà jù 话剧
80 Kịch hài Xiào jù 笑剧
81 Nhà hát Jù chǎng 剧场
82 Bảng xếp hạng Pái míng 排名
83 Giải thưởng Jiǎng jīn 奖金
84 Giải thưởng âm nhạc Yīn yuè jiǎng jīn 音乐奖金
85 Giải thưởng điện ảnh Diàn yǐng jiǎng jīn 电影奖金
86 Giải thưởng truyền hình Diàn shì jiǎng jīn 电视奖金
87 Giải Oscar Ài kè sī jiǎng 奥斯卡奖
88 Festival phim Diàn yǐng jié 电影节
89 Sao Míng xīng 明星
90 Diễn viên đóng thế Tiě dài yǎn yuán 铁骑演员
91 Vũ đạo Tiào wǔ 跳舞
92 Ca nhạc Yīn yuè 音乐
93 MV MV MV
94 Hậu trường Hòu jǐng 后景
95 Ánh sáng Guāng zhào 光照
96 Máy quay phim Shì yǐng jī 摄影机
97 Nhiếp ảnh Shè yǐng 摄影
98 Phóng viên Jì zhě 记者
99 Tin tức giải trí Yú lè xìn wén 娱乐新闻
100 Showbiz Zhì yè 制业

Dưới đây là 60 ví dụ sử dụng các từ vựng về showbiz đã được liệt kê trên, bao gồm phiên âm Pinyin, tiếng Trung và tiếng Việt:

  1. 这部电影的演员阵容很强大。(Zhè bù diànyǐng de yǎnyuán zhènróng hěn qiángdà.) – Dàn diễn viên của bộ phim này rất mạnh.
  2. 我很喜欢看这个演员的电影。(Wǒ hěn xǐhuān kàn zhège yǎnyuán de diànyǐng.) – Tôi rất thích xem phim của diễn viên này.
  3. 这个歌手的音乐很动听。(Zhège gēshǒu de yīnyuè hěn dòngtīng.) – Nhạc của ca sĩ này rất hay.
  4. 他是一位著名的导演。(Tā shì yī wèi zhùmíng de dǎoyǎn.) – Anh ấy là một đạo diễn nổi tiếng.
  5. 昨晚我去看了一场话剧。(Zuówǎn wǒ qù kànle yī chǎng huàjù.) – Tối qua tôi đã đi xem một vở kịch nói.
  6. 我对这个演员的表演非常满意。(Wǒ duì zhège yǎnyuán de biǎoyǎn fēicháng mǎnyì.) – Tôi rất hài lòng với diễn xuất của diễn viên này.
  7. 这个音乐家的演奏技巧很高超。(Zhège yīnyuèjiā de yǎnzòu jìqiǎo hěn gāochāo.) – Kỹ thuật chơi nhạc của nhạc sĩ này rất tốt.
  8. 我非常喜欢这个音乐家的演奏。(Wǒ fēicháng xǐhuān zhège yīnyuèjiā de yǎnzòu.) – Tôi rất thích cách chơi nhạc của nhạc sĩ này.
  9. 他赢得了最佳男演员的奖项。(Tā yíngdéle zuìjiā nán yǎnyuán de jiǎngxiàng.) – Anh ấy đã giành giải Nam diễn viên xuất sắc nhất.
  10. 这个电视节目很受欢迎。(Zhège diànshì jiémù hěn shòu huānyíng.) – Chương trình truyền hình này rất được yêu thích.
  11. 我喜欢这个演员的表演风格。(Wǒ xǐhuān zhège yǎnyuán de biǎoyǎn fēnggé.) – Tôi thích phong cách diễn xuất của diễn viên này.
  1. 这个歌手的歌词很有意义。(Zhège gēshǒu de gēcí hěn yǒuyìyì.) – Lời bài hát của ca sĩ này rất có ý nghĩa.
  2. 我非常喜欢这部电影的原声音乐。(Wǒ fēicháng xǐhuān zhè bù diànyǐng de yuánshēng yīnyuè.) – Tôi rất thích nhạc nền của bộ phim này.
  3. 这个导演的电影总是能够引起观众的共鸣。(Zhège dǎoyǎn de diànyǐng zǒngshì nénggòu yǐnqǐ guānzhòng de gòngmíng.) – Phim của đạo diễn này luôn có thể gây được đồng cảm từ khán giả.
  4. 他是一位很有才华的编剧。(Tā shì yī wèi hěn yǒu cáihuá de biānjù.) – Anh ấy là một nhà biên kịch rất tài năng.
  5. 这部电影的配乐很有特色。(Zhè bù diànyǐng de pèiyuè hěn yǒu tèsè.) – Nhạc phim của bộ phim này rất đặc sắc.
  6. 这个舞蹈演员的技巧非常高超。(Zhège wǔdǎo yǎnyuán de jìqiǎo fēicháng gāochāo.) – Kỹ thuật khi múa của vũ công này rất tốt.
  7. 她的表演让人感动。(Tā de biǎoyǎn ràng rén gǎndòng.) – Diễn xuất của cô ấy làm người ta cảm động.
  8. 这个演员的演技很出色。(Zhège yǎnyuán de yǎnjì hěn chūsè.) – Diễn xuất của diễn viên này rất xuất sắc.
  9. 这位歌手的音乐风格很独特。(Zhè wèi gēshǒu de yīnyuè fēnggé hěn dútè.) – Phong cách âm nhạc của ca sĩ này rất độc đáo.

Showbiz có thể là một ngành nghề hấp dẫn và phát triển, nhưng cũng có thể có những khía cạnh không mong muốn, như áp lực, cạnh tranh khốc liệt và những vấn đề liên quan đến quyền riêng tư và bảo vệ thông tin cá nhân của những người trong showbiz.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *