Các con đường bằng tiếng Trung nói và viết như thế nào? Học ngay các Từ vựng chỉ phương hướng, chỉ đường và các mẫu câu hỏi đường trong tiếng Trung qua bài viết này nhé! Học hết chỗ này, bạn có thể thoải mái sang Trung Quốc lượn lờ rồi đó.
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
1 |
Đại lộ Trung Hoa |
Zhōnghuá dàdào |
中华大道 |
2 |
Đại lộ Hoàng Hà |
Huánghé dàdào |
黄河大道 |
3 |
Đại lộ Bắc Kinh |
Jīngběi dàdào |
京北大道 |
4 |
Đại lộ Thượng Hải |
Shànghǎi dàdào |
上海大道 |
5 |
Đại lộ Thành Đô |
Chéngdū dàdào |
成都大道 |
6 |
Đại lộ Tân Cương |
Xīncuì dàdào |
新翠大道 |
7 |
Đại lộ Thanh Đàm |
Qīngdàn dàdào |
青丹大道 |
8 |
Đại lộ Hồ Nam |
Húběi dàdào |
湖北大道 |
9 |
Đại lộ Quảng Châu |
Guǎngzhōu dàdào |
广州大道 |
10 |
Đại lộ Tân Hồng |
Xīnhóng dàdào |
新红大道 |
STT |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
11 |
Đường cao tốc Hà Bắc – Miêu Đài |
Hà-Miáo gāosù gōnglù |
哈苗高速公路 |
12 |
Đường cao tốc Quảng Tây – Vân Nam |
Guǎng-Yú gāosù gōnglù |
广玉高速公路 |
13 |
Đường cao tốc Sân bay Quốc tế Bắc Kinh |
Jīngjī cháng yòng gāosù gōnglù |
京集常用高速公路 |
14 |
Đường cao tốc Tứ Xuyên – Kinh Tế |
Xù-Jīng gāosù gōnglù |
阳经高速公路 |
15 |
Đường cao tốc Hạ Môn – Thị Điểu |
Hà-Thị gāosù gōnglù |
下市高速公路 |
16 |
Đường cao tốc Đại lộ Đông – Tây Thượng Hải |
Hù-Dōng gāosù gōnglù |
沪东高速公路 |
17 |
Đường cao tốc Quảng Châu – Ma Cao |
Guǎng-Ào gāosù gōnglù |
广澳高速公路 |
18 |
Đường sắt Tốc độ cao Hà Nội – Hải Phòng |
Hà Hải gāotiě |
河海高铁 |
19 |
Đường sắt Tốc độ cao Bắc Kinh – Tứ Xuyên |
Běi-Xù gāotiě |
北徐高铁 |
20 |
Đường sắt Tốc độ cao Quảng Châu – Kinh Tế |
Guǎng-Jīng gāotiě |
广京高铁 |
STT |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
21 |
Đường cao tốc Vành đai Thành Đô |
Chéngdu huánjiē gāosù gōnglù |
成都环城高速公路 |
22 |
Đường cao tốc Thượng Hải – Ninh Ba |
Hù-Níng gāosù gōnglù |
沪宁高速公路 |
23 |
Đường cao tốc Bắc Kinh – Hà Nội |
Jīng-Hà gāosù gōnglù |
京沪高速公路 |
24 |
Đường sắt Tốc độ cao Hạ Môn – Đại Liên |
Dàlián-Hà gāotiě |
大连河高铁 |
25 |
Đường sắt Tốc độ cao Thượng Hải – Kinh Đô |
Hù-Jīng gāotiě |
沪京高铁 |
26 |
Đường sắt Tốc độ cao Thượng Hải – Hang Châu |
Hù-Háng gāotiě |
沪杭高铁 |
27 |
Đường sắt Tốc độ cao Tứ Xuyên – Côn Minh |
Xù-Kūn gāotiě |
徐昆高铁 |
28 |
Đường sắt Tốc độ cao Kinh Tế – Mãn Châu |
Jīng-Mǎn gāotiě |
京漫高铁 |
29 |
Đường sắt Tốc độ cao Thành Đô – Du Hạ |
Chéngdu-Dū gāotiě |
成都都高铁 |
30 |
Đường sắt Tốc độ cao Hàng Châu – Hải Phòng |
Háng-Hải gāotiě |
杭海高铁 |
STT |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
31 |
Đường sắt Tốc độ cao Ninh Hạ – Quảng Châu |
Níng-Guǎng gāotiě |
宁广高铁 |
32 |
Đường sắt Tốc độ cao Hạ Môn – Phật Sơn |
Dàlián-fóshān gāotiě |
大连佛山高铁 |
33 |
Đường sắt Tốc độ cao Phật Sơn – Quảng Châu |
Fóshān-Guǎngzhōu gāotiě |
佛山广州高铁 |
34 |
Đường cao tốc Thành Đô – Mỹ Túc Tỉnh |
Chéngdu-měi gāosù gōnglù |
成都眉高速公路 |
35 |
Đường cao tốc Phật Sơn – Khai Phong |
Fóshān-Jīnggǎng gāosù gōnglù |
佛山京港高速公路 |
36 |
Đường cao tốc Liên Khương – Phật Sơn |
Liánqiáng-Fóshān gāosù gōnglù |
连芗佛山高速公路 |
37 |
Đường cao tốc Bắc Kinh – Thượng Hải |
Jīng-Hù gāosù gōnglù |
京沪高速公路 |
38 |
Đường cao tốc Hàng Châu – Thượng Hải |
Háng-Hù gāosù gōnglù |
杭沪高速公路 |
39 |
Đường sắt Tốc độ cao Thượng Hải – Thượng Hải Hồng Kiều |
Hù-Hóngqiáo gāotiě |
沪洪桥高铁 |
40 |
Đường sắt Tốc độ cao Thượng Hải Hồng Kiều – Ninh Hạ |
Hóngqiáo-Níng gāotiě |
洪桥宁高铁 |
STT |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
41 |
Đường sắt Tốc độ cao Vân Nam – Kinh Tế Khu Vực Đông Trung Quốc |
Huángyáo dōngdà gāotiě |
黄姚东大高铁 |
42 |
Đường sắt Tốc độ cao Ninh Hạ – Vũ Hán |
Níng-Hàn gāotiě |
宁汉高铁 |
43 |
Đường cao tốc Bắc Kinh – Hồng Kông |
Běi-Jīng Xiānggǎng gāosù gōnglù |
北京香港高速公路 |
44 |
Đường cao tốc Thượng Hải – Nam Kinh |
Hù-Nán gāosù gōnglù |
沪南高速公路 |
45 |
Đường cao tốc Trùng Khánh – Thành Đô |
Chóng-Kǎi gāosù gōnglù |
崇凯高速公路 |
46 |
Đường cao tốc Quý Châu – Vân Nam |
Qí-Yuè gāosù gōnglù |
齐玉高速公路 |
47 |
Đường sắt Tốc độ cao Vũ Hán – Kinh Đô Tân Cương |
Wǔ-Hàn xiīnjiāng gāotiě |
武汉新疆高铁 |
48 |
Đường sắt Tốc độ cao Kinh Đô Tân Cương – Thành Đô |
Xiīnjiāng Chéngdu gāotiě |
新疆成都高铁 |
49 |
Đường sắt Tốc độ cao Ninh Hạ – Thành Đô |
Níng-Chéng gāotiě |
宁成高铁 |
50 |
Đường sắt Tốc độ cao Thành Đô – Dương Châu |
Chéngdu-Yángzhōu gāotiě |
成都扬州高铁 |
STT |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
51 |
Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai |
Hà Nội – Lào Cai gāosù gōnglù |
河内 – 老街高速公路 |
52 |
Đường sắt Tốc độ cao Thượng Hải – Hạ Môn |
Hù-Sū gāotiě |
沪宿高铁 |
53 |
Đường sắt Tốc độ cao Hạ Môn – Đại Liên |
Sū-Lián gāotiě |
宿连高铁 |
54 |
Đường sắt Tốc độ cao Vân Nam – Hàng Châu |
Huáng-Lóng gāotiě |
黄陇高铁 |
55 |
Đường cao tốc Trùng Khánh – Nanning |
Chóng-Nán gāosù gōnglù |
崇南高速公路 |
56 |
Đường cao tốc Liên Kết Quốc Gia G0411 |
Guójiā Liánméng gāosù gōnglù G0411 |
国家联盟高速公路G0411 |
57 |
Đường sắt Tốc độ cao Bắc Kinh – Thượng Hải |
Jīng-Hù gāotiě |
京沪高铁 |
58 |
Đường cao tốc Vân Nam – Thừa Thiên Huế |
Huáng-Lóng gāosù gōnglù |
黄陇高速公路 |
59 |
Đường sắt Tốc độ cao Kinh Đô Tân Cương – Hạ Môn |
Xiīnjiāng Sūzhōu gāotiě |
新疆宿州高铁 |
60 |
Đường sắt Tốc độ cao Thành Đô – Nghệ An |
Chéngdu – Nghệ An gāotiě |
成都 – 宁安高铁 |
STT |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
61 |
Đường cao tốc Vành Đai 6 Bắc Kinh |
Běijīng Dàyuánqū Liù hào jīchǎng dàlù |
北京大园区六号机场大道 |
62 |
Đường sắt Tốc độ cao Bắc Kinh – Thành Đô |
Běijīng – Chéngdu gāotiě |
北京 – 成都高铁 |
63 |
Đường cao tốc Hà Nội – Thanh Hóa |
Hà Nội – Thanh Hóa gāosù gōnglù |
河内 – 河阳高速公路 |
64 |
Đường sắt Tốc độ cao Quế Lâm – Hàng Châu |
Gànghǎi – Huángzhōu gāotiě |
港杭高铁 |
65 |
Đường cao tốc Hải Phòng – Hạ Long |
Hải Phòng – Hạ Long gāosù gōnglù |
海防 – 下龙高速公路 |
66 |
Đường sắt Tốc độ cao Nam Ninh – Long Tuyền |
Nánníng – Lóngtuō gāotiě |
南宁 – 龙洞堡高铁 |
67 |
Đường cao tốc Lạng Sơn – Hà Nội |
Lạng Sơn – Hà Nội gāosù gōnglù |
九环路 |
68 |
Đường sắt Tốc độ cao Tây Kinh – Thượng Hải |
Xījīng – Shànghǎi gāotiě |
西京 – 上海高铁 |
69 |
Đường cao tốc Bắc Kinh – Thành Đô |
Jīngchēng gāosù gōnglù |
京成高速公路 |
70 |
Đường sắt Tốc độ cao Vân Nam – Quý Châu |
Huánglóng – Qīngyuǎn gāotiě |
黄陇 – 清远高铁 |
STT |
Tiếng Việt |
Pinyin |
Chữ Hán |
71 |
Đường cao tốc Tây Bắc |
Xīběi gāosù gōnglù |
西北高速公路 |
72 |
Đường sắt Tốc độ cao Trùng Khánh – Bắc Kinh |
Zhòngjiāng – Běijīng gāotiě |
重庆 – 北京高铁 |
73 |
Đường cao tốc Thanh Hải |
Qīng Hǎi gāosù gōnglù |
青海高速公路 |
74 |
Đường sắt Tốc độ cao Liên Tây Tứ Xuyên |
Liánxī Túxī gāotiě |
连西德阳高铁 |
75 |
Đường cao tốc Trung Lương – Tân Vũ |
Zhōngliáng – Xīnhuàn gāosù gōnglù |
中梁 – 新环高速公路 |
76 |
Đường sắt Tốc độ cao Vân Nam – Đại Liên |
Huánglóng – Dàlián gāotiě |
黄陇 – 大连高铁 |
77 |
Đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang |
Hà Nội – Bắc Giang gāosù gōnglù |
河内 – 北江高速公路 |
78 |
Đường sắt Tốc độ cao Thượng Hải – Hàng Châu |
Shànghǎi – Huángzhōu gāotiě |
上海 – 杭州高铁 |
79 |
Đường cao tốc Cao Tốc Trung Quốc – Myanmar |
Zhōngméi gāosù gōnglù |
中缅高速公路 |
80 |
Đường sắt Tốc độ cao Ninh Hạ – Đại Liên |
Níngxià – Dàlián gāotiě |
宁夏 – 大连高铁 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
81 |
Đường Ngô Quyền |
Nóng Quán Dương |
吴庄公路 |
82 |
Đại Lý Thượng Hải |
Dà Lǐ Shàng Hǎi |
大连路 |
83 |
Hoàng Phố |
Huángjiē |
黄街 |
84 |
Thiên Phúc Hội |
Tiān Fú Huì |
天福会路 |
85 |
Phạm Đình Hổ |
Fàn Dìng Hǔ |
范玮琪路 |
86 |
Thiên Tân Tế |
Tiān Xīn Shì |
天新市路 |
87 |
Thiên Hòa Lộ |
Tiān Huá Lù |
天华路 |
88 |
Thiên Hưng Tây |
Tiān Húng Xī |
天虹西路 |
89 |
Cát Tường Phố |
Shāng Hǎi Dà Dào |
上海大道 |
90 |
Quý Khánh Hội |
Guì Qián Huì |
贵应回族路 |
91 |
Vạn Tân Đại Lộ |
Wàntàn Dàilù |
万体大道 |
92 |
Đường Nam Trúc |
Nánzhú Lù |
南竹路 |
93 |
Thiên Hà Tân |
Tiān Hà Xīn |
天河新路 |
94 |
Bách Khoa Thượng Hải |
Bái Huà Shàng Hǎi |
百花上海路 |
95 |
Thiên Duy Tế |
Tiān Duì Shì |
天对市路 |
96 |
Thiên Tân Đông |
Tiān Xīn Dōng |
天新东路 |
97 |
Bách Tân Phố |
Bái Tán Jiē |
百炭街 |
98 |
Thiên Cương Đông |
Tiān Qīng Dōng |
天青东路 |
99 |
Thiên Hưng Đông |
Tiān Húng Dōng |
天虹东路 |
100 |
Thiên An Đông |
Tiān Ān Dōng |
天安东路 |
Ở Trung Quốc, cách đặt tên đường thường có những quy tắc sau:
- Tên đường thường được đặt theo các yếu tố văn hóa, lịch sử, địa lý, hoặc nhân vật nổi tiếng. Ví dụ: Đường Tân Sơn Nhất (新山一路) ở Thâm Quyến được đặt theo tên một ngọn núi gần đó.
- Tên đường thường được đặt theo hướng đông-tây hoặc bắc-nam để giúp cho việc định hướng dễ dàng hơn. Ví dụ: Đường Hữu Nghị (友谊路) ở Bắc Kinh chạy theo hướng bắc-nam.
- Các tên đường được đặt theo số thường được phân biệt theo từng khu vực. Ví dụ: Đường Số 1 (一号路) tại Thâm Quyến là đường dài nhất trong thành phố.
- Tên đường thường có thể được đặt theo thứ tự bảng chữ cái để giúp cho việc tìm kiếm và sắp xếp dễ dàng hơn. Ví dụ: Đường Bắc Hải (北海路) ở Thượng Hải.
- Tên đường cũng có thể được đặt theo tên một nhân vật nổi tiếng hoặc người đóng góp lớn cho khu vực đó. Ví dụ: Đường Đỗ Ngọc Thạch (杜玉石路) tại Thượng Hải được đặt theo tên một nhà khoa học nổi tiếng người Việt Nam.
- Đôi khi, tên đường cũng có thể được đặt theo một sự kiện lịch sử quan trọng hoặc một kỷ niệm đặc biệt. Ví dụ: Đường Thắng Lợi (胜利路) ở Thượng Hải được đặt theo chiến thắng của quân đội Trung Quốc trong cuộc Chiến tranh Triều Tiên.