Trên thế giới có hơn 200 Quốc gia trải đều khắp các Châu Lục, mỗi quốc gia lại có 1 nét văn hóa riêng. Ngày nay, trong xu thế toàn cầu hóa, các quốc gia càng siết chặt và hợp tác với nhau hơn trên nhiều lĩnh vực. Vậy tên tiếng Trung về các quốc gia trên thế giới đọc và viết ra sao? Cùng Abupusa xem danh sách dưới đây nhé!
Stt | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Việt Nam | Yùn nán | 越南 |
2 | Mỹ | Měi guó | 美国 |
3 | Anh | Yīng guó | 英国 |
4 | Pháp | Fǎ guó | 法国 |
5 | Đức | Dé guó | 德国 |
6 | Nhật Bản | Rì běn | 日本 |
7 | Trung Quốc | Zhōng guó | 中国 |
8 | Hàn Quốc | Hán guó | 韩国 |
9 | Ý | Yì dà liá | 意大利 |
10 | Tây Ban Nha | Xī bān yá | 西班牙 |
11 | Canada | Jiā ná dà | 加拿大 |
12 | Brazil | Bā xī | 巴西 |
13 | Thái Lan | Tài guó | 泰国 |
14 | Ấn Độ | Yìn dù | 印度 |
15 | Nga | Én jí | 俄罗斯 |
16 | Indonesia | Yìn dōu ní xī yà | 印度尼西亚 |
17 | Úc | Ào dà lì yà | 澳大利亚 |
18 | New Zealand | Xīn xī lán | 新西兰 |
19 | Mexico | Mò xī gē | 墨西哥 |
20 | Argentina | Ā gēn tíng | 阿根廷 |
21 | Peru | Bì lù | 秘鲁 |
22 | Chile | Zhì lè | 智利 |
23 | Egypt | Ai jí | 埃及 |
24 | Kenya | Kě ní yà | 肯尼亚 |
25 | South Africa | Nán fēi | 南非 |
26 | Morocco | Mò lắc | 摩洛哥 |
27 | Saudi Arabia | Shān dī yà lì ā bó | 沙特阿拉伯 |
28 | Israel | Yǐ sè liè | 以色列 |
29 | Turkey | Tǔ ěr qí | 土耳其 |
30 | Greece | Xī là | 希腊 |
31 | Italy | Yì dà lì | 意大利 |
32 | Germany | Dé guó | 德国 |
33 | Netherlands | Hélán | 荷兰 |
34 | Sweden | Ruì diǎn | 瑞典 |
35 | Switzerland | Ruì shì | 瑞士 |
36 | Belgium | Bǐ luò jī | 比利时 |
37 | Portugal | Bō tè jié | 葡萄牙 |
38 | Poland | Bō lán | 波兰 |
39 | Russia | É luó sī | 俄罗斯 |
40 | Ukraine | Wū xiān | 乌克兰 |
41 | Brazil | Bā xī | 巴西 |
42 | Canada | Jiā ná dà | 加拿大 |
43 | United States | Měi guó | 美国 |
44 | Cuba | Gǔ bā | 古巴 |
45 | Jamaica | Jiā mài gē | 牙买加 |
46 | Dominican Republic | Mín guó | 马来西亚 |
47 | Australia | Ào dà lì yà | 澳大利亚 |
48 | New Zealand | Xīn xī lán | 新西兰 |
49 | Fiji | Fēijī | 斐济 |
50 | Papua New Guinea | Bā bù niǔ jīn | 巴布亚新几内亚 |
51 | Egypt | Ai jí | 埃及 |
52 | Morocco | Mò lā gē | 摩洛哥 |
53 | South Africa | Nán fēi | 南非 |
54 | Madagascar | Mǎ dá jiā sī kè | 马达加斯加 |
55 | India | Yìn dù | 印度 |
56 | Nepal | Ní bó | 尼泊尔 |
57 | Sri Lanka | Xi lán kǎ | 斯里兰卡 |
58 | Thailand | Tài guó | 泰国 |
59 | Cambodia | Jiān pǔ | 柬埔寨 |
60 | Vietnam | Yuè nán | 越南 |
61 | Laos | Lào bó | 老挝 |
62 | Myanmar | Miǎn dí | 缅甸 |
63 | Bangladesh | Bāng lā | 孟加拉国 |
64 | Pakistan | Bā jī sī tǎn | 巴基斯坦 |
65 | Afghanistan | A fù gēn | 阿富汗 |
66 | Iran | Yī lán | 伊朗 |
67 | Iraq | Yì lā kè | 伊拉克 |
68 | Saudi Arabia | Shān dī yà lì ā bó | 沙特阿拉伯 |
69 | Kuwait | Kù wèi tè | 科威特 |
70 | United Arab Emirates | Yīng guó | 阿联酋 |
71 | Oman |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
72 | Yemen | Yè mén | 也门 |
73 | Israel | Yǐ sè liè | 以色列 |
74 | Jordan | Jiāo dān | 约旦 |
75 | Lebanon | Lè bǎ nán | 黎巴嫩 |
76 | Syria | Xī lā | 叙利亚 |
77 | Turkey | Tǔ ěr qí | 土耳其 |
78 | Cyprus | Xiè pú sī | 塞浦路斯 |
79 | Greece | Xī lá | 希腊 |
80 | Albania | Ā ěr bā ní yà | 阿尔巴尼亚 |
81 | Serbia | Sè wéi ěr | 塞尔维亚 |
82 | Montenegro | Měng téng gé luó | 黑山共和国 |
83 | Croatia | Kè luó tiān yà | 克罗地亚 |
84 | Bosnia and Herzegovina | Bó xī ní hé ěr wéi nà | 波黑共和国 |
85 | Hungary | Hān gǎ lí | 匈牙利 |
86 | Romania | Luó mǎ ní yà | 罗马尼亚 |
87 | Bulgaria | Bō ěr jī yà | 保加利亚 |
88 | Moldova | Mó ěr dōu wǎ | 摩尔多瓦 |
89 | Belarus | Bǎi ér luó sī | 白俄罗斯 |
90 | Ukraine | Wū kè lán | 乌克兰 |
91 | Russia | É luó sī | 俄罗斯 |
92 | Kazakhstan | Hā sà kè zhān | 哈萨克斯坦 |
93 | Uzbekistan | Wū zī bèi sī tǎn | 乌兹别克斯坦 |
94 | Turkmenistan | Tǔ ěr kè màn sī tǎn | 土库曼斯坦 |
95 | Georgia | Zhōng guó | 格鲁吉亚 |
96 | Armenia | Ā měi ní yà | 亚美尼亚 |
97 | Azerbaijan | Ā ěr bā jiān | 阿塞拜疆 |
98 | Cyprus (North) |
98 | Cyprus (North) | Běi sài lán | 北赛浪 |
99 | Mongolia | Měng gǔ | 蒙古 |
100 | South Korea | Hán quốc | 韩国 |
Dưới đây là các ví dụ:
- 我是法国人。(Wǒ shì Fǎguó rén.) Tôi là người Pháp.
- 德国在欧洲。(Déguó zài ōuzhōu.) Đức nằm ở châu Âu.
- 美国的首都是华盛顿特区。(Měiguó de shǒudū shì Huáshèngdùn tèqū.) Thủ đô của Hoa Kỳ là Washington DC.
- 中国的面积非常大。(Zhōngguó de miànjī fēicháng dà.) Diện tích của Trung Quốc rất lớn.
- 日本有许多美丽的城市。(Rìběn yǒu xǔduō měilì de chéngshì.) Nhật Bản có nhiều thành phố đẹp.
- 葡萄牙有许多沙滩。(Pútáoyá yǒu xǔduō shātān.) Bồ Đào Nha có nhiều bãi biển.
- 泰国的食物非常辣。(Tàiguó de shíwù fēicháng là.) Thức ăn ở Thái Lan rất cay.
- 韩国是一个亚洲国家。(Hánguó shì yīgè yàzhōu guójiā.) Hàn Quốc là một quốc gia châu Á.
- 英国有许多历史悠久的建筑物。(Yīngguó yǒu xǔduō lìshǐ yōujiǔ de jiànzhùwù.) Anh có nhiều công trình lịch sử lâu đời.
- 墨西哥是一个拉丁美洲国家。(Mòxīgē shì yīgè Lādīng měizhōu guójiā.) Mexico là một quốc gia ở châu Mỹ La-tinh.
- 以色列是一个位于中东的国家。(Yǐsèliè shì yīgè wèiyú zhōngdōng de guójiā.) Israel là một quốc gia ở Trung Đông.
- 俄罗斯是世界上最大的国家之一。(Èluósī shì shìjiè shàng zuìdà de guójiā zhī yī.) Nga là một trong những quốc gia lớn nhất thế giới.
- 加拿大有很多湖泊和山脉。(Jiānádà yǒu hěn duō húpō hé shānmài.) Canada có nhiều hồ và dãy núi.
- 印度是一个多元文化的
- 越南的美食很有名。(Yuènán de měishí hěn yǒumíng.) Đặc sản ẩm thực của Việt Nam rất nổi tiếng.
- 荷兰的郁金香很漂亮。(Hélán de yùjīnxiāng hěn piàoliang.) Hoa tulip ở Hà Lan rất đẹp.
- 瑞士以其奶酪和巧克力而闻名。(Ruìshì yǐ qí nǎilào hé qiǎokèlì ér wénmíng.) Thụy Sĩ nổi tiếng với pho mát và sô cô la của nó.
- 希腊有许多美丽的岛屿。(Xīlà yǒu xǔduō měilì de dǎoyǔ.) Hy Lạp có nhiều đảo đẹp.
- 塞尔维亚的美景很迷人。(Sāi’ěrwèiyà de měijǐng hěn mírén.) Cảnh đẹp ở Serbia rất quyến rũ.
- 墨尔多瓦是一个小国家。(Mòěrduōwǎ shì yīgè xiǎo guójiā.) Moldova là một quốc gia nhỏ.
- 突尼斯有许多美丽的沙滩。(Tūnísī yǒu xǔduō měilì de shātān.) Tunisia có nhiều bãi biển đẹp.
- 柬埔寨是一个充满历史的国家。(Jiǎnpǔzhài shì yīgè chōngmǎn lìshǐ de guójiā.) Campuchia là một quốc gia đầy lịch sử.
- 摩洛哥的城市很有魅力。(Móluògē de chéngshì hěn yǒu mèilì.) Các thành phố ở Maroc rất quyến rũ.
- 波兰的文化非常丰富。(Bōlán de wénhuà fēicháng fēngfù.) Văn hóa Ba Lan rất phong phú.
- 马达加斯加是一个神秘的国家。(Mǎdájiāsījiā shì yīgè shénmì de guójiā.) Madagascar là một quốc gia bí ẩn.
- 挪威的风景非常美丽。(Nuówēi de fēngjǐng fēicháng měilì.)
- 泰国的美食是世界闻名的。(Tàiguó de měishí shì shìjiè wénmíng de.) Ẩm thực Thái Lan được nổi tiếng trên toàn thế giới.
- 印度是一个多元文化的国家。(Yìndù shì yīgè duōyuán wénhuà de guójiā.) Ấn Độ là một quốc gia đa văn hóa.
- 肯尼亚有非常丰富的野生动物资源。(Kěnníyà yǒu fēicháng fēngfù de yěshēng dòngwù zīyuán.) Kenya có tài nguyên động vật hoang dã rất phong phú.
- 孟加拉国是一个拥有丰富历史和文化的国家。(Mèngjiālāguó shì yīgè yǒngyǒu fēngfù lìshǐ hé wénhuà de guójiā.) Bangladesh là một quốc gia có lịch sử và văn hóa phong phú.
- 巴西是一个足球王国。(Bāxī shì yīgè zúqiú wángguó.) Brazil là một đất nước của bóng đá.
- 厄瓜多尔拥有丰富的自然资源。(Èguāduō’ěr yǒngyǒu fēngfù de zìrán zīyuán.) Ecuador có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- 爱尔兰有许多美丽的绿色风景。(Ài’ěrlán yǒu xǔduō měilì de lǜsè fēngjǐng.) Ireland có nhiều cảnh quan xanh đẹp.
- 印尼是一个拥有众多岛屿的国家。(Yìnní shì yīgè yǒngyǒu zhòngduō dǎoyǔ de guójiā.) Indonesia là một quốc gia có nhiều đảo.
- 澳大利亚是一个充满自然美景的国家。(Àodàlìyǎ shì yīgè chōngmǎn zìrán měijǐng de guójiā.) Úc là một quốc gia đầy cảnh quan thiên nhiên đẹp.
- 津巴布韦是一个拥有悠久历史的国家。(Jīnbābùwéi shì yīgè yǒngyǒu yōujiǔ lìshǐ de guójiā.) Zimbabwe là một quốc gia có lịch sử lâu đời.
- 南非是一个多元文化的国家。(Nánfēishì yīgè duōyuán wénhuà de guójiā.) Nam Phi là một quốc gia đa văn hóa.
38.西班牙是一个充满历史和文化的国家。(Xībānyá shì yīgè chōngmǎn lìshǐ hé wénhuà de guójiā.) Tây Ban Nha là một quốc gia đầy lịch sử và văn hóa.
- 瑞典是一个拥有美丽自然风光的国家。(Ruìdiǎn shì yīgè yǒngyǒu měilì zìrán fēngguāng de guójiā.) Thụy Điển là một quốc gia có cảnh quan thiên nhiên đẹp.
- 巴基斯坦有着古老而悠久的文化。(Bājīsītǎn yǒuzhe gǔlǎo ér yōujiǔ de wénhuà.) Pakistan có một văn hóa cổ đại và lâu đời.
- 卡塔尔是一个拥有石油资源的富裕国家。(Kǎtǎ’ěr shì yīgè yǒngyǒu shíyóu zīyuán de fùyù guójiā.) Qatar là một quốc gia giàu có có tài nguyên dầu mỏ.
- 摩洛哥是一个富有历史和文化的国家。(Móluògē shì yīgè fùyǒu lìshǐ hé wénhuà de guójiā.) Maroc là một quốc gia giàu lịch sử và văn hóa.
- 柬埔寨有着世界闻名的吴哥古迹。(Jiǎnpǔzhài yǒuzhe shìjiè wénmíng de wúgē gǔjì.) Campuchia có di tích Angkor Wat nổi tiếng trên toàn thế giới.
- 希腊是一个充满古代文化和历史的国家。(Xīlà shì yīgè chōngmǎn gǔdài wénhuà hé lìshǐ de guójiā.) Hy Lạp là một quốc gia đầy văn hóa và lịch sử cổ đại.
- 黎巴嫩是一个多元文化的国家。(Líbānèn shì yīgè duōyuán wénhuà de guójiā.) Liban là một quốc gia đa văn hóa.
- 加拿大是一个充满自然美景和野生动物的国家。(Jiānádà shì yīgè chōngmǎn zìrán měijjǐng hé yěshēng dòngwù de guójiā.) Canada là một quốc gia có cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và động vật hoang dã.
埃及是一个拥有世界上最古老的文明之一的国家。(Āijí shì yīgè yǒngyǒu shìjiè shàng zuì gǔlǎo de wénmíng zhī yī de guójiā.) Ai Cập là một quốc gia có một trong những nền văn minh cổ nhất trên thế giới.
- 乌拉圭是一个拥有美丽海滩和自然景观的国家。(Wūlāguī shì yīgè yǒngyǒu měilì hǎitān hé zìrán jǐngguān de guójiā.) Uruguay là một quốc gia có các bãi biển đẹp và cảnh quan thiên nhiên đẹp.
- 巴拿马是一个连接南北美洲的重要运输枢纽。(Bānámǎ shì yīgè liánjiē nánběi měizhōu de zhòngyào yùnshū shūniǔ.) Panama là một trung tâm vận tải quan trọng kết nối Bắc và Nam Mỹ.
- 阿根廷是一个拥有广阔草原和美食的国家。(Āgēntíng shì yīgè yǒngyǒu guǎngkuò cǎoyuán hé měishí de guójiā.) Argentina là một quốc gia có đồng bằng rộng lớn và ẩm thực tuyệt vời.
- 肯尼亚是一个拥有丰富野生动物和美丽自然景观的国家。(Kěnníyǎ shì yīgè yǒngyǒu fēngfù yěshēng dòngwù hé měilì zìrán jǐngguān de guójiā.) Kenya là một quốc gia có động vật hoang dã phong phú và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp.
- 马来西亚是一个拥有多元文化和美丽海滩的国家。(Mǎláixīyà shì yīgè yǒngyǒu duōyuán wénhuà hé měilì hǎitān de guójiā.) Malaysia là một quốc gia đa văn hóa và có các bãi biển đẹp.
- 印度尼西亚是一个由众多岛屿组成的国家。(Yìndùníxīyà shì yīgè yóu zhòngduō dǎoyǔ zǔchéng de guójiā) (Indonesia là một quốc gia bao gồm nhiều hòn đảo)
- 印度尼西亚是一个由众多岛屿组成的国家。(Yìndùníxīyà shì yīgè yóu zhòngduō dǎoyǔ zǔchéng de guójiā.) Indonesia là một quốc gia được tạo thành từ nhiều đảo.
- 瑞士是一个拥有阿尔卑斯山脉和美食的国家。(Ruìshì shì yīgè yǒngyǒu ā’ěrbèi sī shānmài hé měishí de guójiā.) Thụy Sĩ là một quốc gia có dãy núi Alps và ẩm thực tuyệt vời.
- 爱尔兰是一个拥有迷人景色和丰富历史的国家。(Ài’ěrlán shì yīgè yǒngyǒu mírén jǐngsè hé fēngfù lìshǐ de guójiā.) Ireland là một quốc gia có cảnh quan đẹp và lịch sử phong phú.
- 约旦是一个拥有悠久文化和古迹的国家。(Yuēdàn shì yīgè yǒngyǒu yōujiǔ wénhuà hé gǔjì de guójiā.) Jordan là một quốc gia có văn hóa lâu đời và các di tích lịch sử.
- 蒙古是一个拥有广袤草原和独特文化的国家。(Měnggǔ shì yīgè yǒngyǒu guǎngmò cǎoyuán hé dútè wénhuà de guójiā.) Mông Cổ là một quốc gia có đồng bằng rộng lớn và văn hóa độc đáo.
- 科威特是一个拥有丰富石油资源的国家。(Kēwēi tè shì yīgè yǒngyǒu fēngfù shíyóu zīyuán de guójiā.) Kuwait là một quốc gia có tài nguyên dầu khí phong phú.
- 澳大利亚是一个拥有壮丽自然风景和奇特动物的国家。(Àodàlìyǎ shì yīgè yǒngyǒu zhuànglì zìrán fēngjǐng hé qítè dòngwù de guójiā.) Úc là một quốc gia có cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và động vật độc đáo.
- 缅甸是一个拥有古老文化和佛教遗迹的国家。(Miǎndiàn shì yīgèyǒngyǒu gǔlǎo wénhuà hé fójiào yíjì de guójiā.) Myanmar là một quốc gia có văn hóa cổ đại và các di tích Phật giáo.
越南是一个拥有悠久历史和美食的国家。(Yuènán shì yīgè yǒngyǒu yōujiǔ lìshǐ hé měishí de guójiā.) Việt Nam là một quốc gia có lịch sử lâu đời và ẩm thực ngon.
- 爱沙尼亚是一个拥有美丽海岸线和中世纪城堡的国家。(Àishāníyà shì yīgè yǒngyǒu měilì hǎi’àn xiàn hé zhōngshìjì chéngbǎo de guójiā.) Estonia là một quốc gia có bờ biển đẹp và lâu đài thời trung cổ.
- 马来西亚是一个拥有多元文化和热带雨林的国家。(Mǎláixīyà shì yīgè yǒngyǒu duōyuán wénhuà hé rèdài yǔlín de guójiā.) Malaysia là một quốc gia có nền văn hóa đa dạng và rừng nhiệt đới.
- 希腊是一个拥有悠久历史和美丽海岛的国家。(Xīlà shì yīgè yǒngyǒu yōujiǔ lìshǐ hé měilì hǎidǎo de guójiā.) Hy Lạp là một quốc gia có lịch sử lâu đời và các hòn đảo đẹp.
- 墨西哥是一个拥有传统文化和美食的国家。(Mòxīgē shì yīgè yǒngyǒu chuántǒng wénhuà hé měishí de guójiā.) Mexico là một quốc gia có văn hóa truyền thống và ẩm thực ngon.
- 摩洛哥是一个拥有美丽建筑和独特文化的国家。(Móluògē shì yīgè yǒngyǒu měilì jiànzhú hé dútè wénhuà de guójiā.) Morocco là một quốc gia có kiến trúc đẹp và văn hóa độc đáo.
- 布基纳法索是一个拥有多样文化和自然风景的国家。(Bù jī nà fǎ suǒ shì yīgè yǒngyǒu duōyàng wénhuà hé zìrán fēngjǐng de guójiā)Burkina Faso là một đất nước có nền văn hóa đa dạng và vẻ đẹp tự nhiên
Còn quốc gia nào chưa có nhỉ? bạn có thể liên hệ Trung tâm tiếng Trung Abupusa để được giải đáp thêm nhé! Nhớ chia sẻ và lưu lại danh sách các từ vựng tiếng Trung về các quốc gia này để khi nào cần thì lấy ra sử dụng nhé! Chúc bạn học tốt