Từ vựng chủ đề tên Thủ đô các nước bằng tiếng Trung

Bạn có đang học tiếng Trung? Là một người yêu thích du lịch, có sở thích khám phá nhiều nền văn hóa khác nhau? Nhưng vẫn đang loay hoay với Tên thủ đô các nước trên thế giới bằng tiếng Trung. Hãy để Trung tâm Abupusa giúp bạn nhé!

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Bắc Kinh Běijīng 北京
2 Washington Wǎshèngdùn 华盛顿
3 Tokyo Tōkyō 东京
4 Paris Bālí 巴黎
5 London Lundūn 伦敦
6 Rome Luómǎ 罗马
7 Berlin Bólín 柏林
8 Seoul Shǒulǐ 首尔
9 Moscow Mòsīkē 莫斯科
10 Madrid Mǎdélì 马德里
11 Bangkok Bāngkè 曼谷
12 Ottawa Àodáwǎ 渥太华
13 Cairo Kǎiluǒ 开罗
14 Canberra Kěnàbùlǎ 堪培拉
15 New Delhi Xīndélǐ 新德里
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
16 Mexico City Mòxīgēshì 墨西哥城
17 Rome Luómǎ 罗马
18 Canberra Kǎn’bèilā 坎培拉
19 Brasília Bùlāxīlìyà 巴西利亚
20 New Delhi Xīndélǐ 新德里
21 Cairo Kǎiluǒ 开罗
22 Athens Āsēnèsī 雅典
23 Santiago Shāngdìyégo 圣地亚哥
24 Havana Hāfánà 哈瓦那
25 Dublin Duōbólín 都柏林
26 Bern Bā’ěrnní 伯尔尼
27 Oslo Àosīluó 奥斯陆
28 Kiev Jī’ěfū 基辅
29 Budapest Bùdéjīng 布达佩斯
30 Stockholm Suǒtuōmǐ 斯德哥尔摩
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
31 Lisbon Lìsībō’ēr 里斯本
32 Wellington Wēilín’dùn 威灵顿
33 Ottawa Àodáwǎ 渥太华
34 Hanoi Hà Nội 河内
35 Tunis Túnyīsī 突尼斯
36 Sofia Suōfēiyà 索非亚
37 Tbilisi Tǎi’pílìsī 第比利斯
38 Tirana Tílānà 地拉那
39 Ulaanbaatar Wūlánbātè’ěr 乌兰巴托
40 Vilnius Wéilùníúsī 维尔纽斯
41 Zagreb Zājílèbǎo 萨格勒布
42 Abu Dhabi Ābùzhābí 阿布扎比
43 Algiers Ā’ěrjí’ěr 阿尔及尔
44 Amman Āmǎn 安曼
45 Ankara Ānkālā 安卡拉
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
45 Ankara Ānkālā 安卡拉
46 Ashgabat Āshígébātè 阿什哈巴德
47 Astana Āsītǎnà 阿斯塔纳
48 Asunción Āsēngsīēng 亚松森特
49 Baghdad Bāghédàn 巴格达
50 Baku Bākè 巴库
51 Bamako Bāmǎkè 巴马科
52 Bandar Seri Begawan Bāndáshìlìbèigǔwàn 文莱港
53 Bangkok Bānggē 曼谷
54 Bangui Bāngkè 班吉
55 Banjul Bānzhù’ēr 班珠尔
56 Basseterre Bǎsītè’ěr 巴斯特尔
57 Beijing Běijīng 北京
58 Beirut Bēilútè 贝鲁特
59 Belgrade Běijīng 贝尔格莱德
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
60 Belmopan Bèimópán 贝尔莫潘
61 Berlin Bèilín 柏林
62 Bern Bēn 伯尔尼
63 Bishkek Bǐshìkè 比什凯克
64 Bissau Bìsào 比绍
65 Bogotá Bóhéduō 波哥大
66 Brasília Bùlāxīlìyǎ 巴西利亚
67 Bratislava Bólātísīhuá 布拉提斯拉瓦
68 Brazzaville Bùlāshāwéi’ěr 布拉柴维尔
69 Bridgetown Bóláidéwù 博莱德敦
70 Brussels Bùlèisī 布鲁塞尔
71 Bucharest Bùjiélǐshèn 布加勒斯特
72 Budapest Bùdápèisī 布达佩斯
73 Buenos Aires Bù’ěnsài’ěr 布宜诺斯艾利斯
74 Bujumbura Bùjūnbùlā 布琼布拉
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
75 Bukhara Bùkèlā 布哈拉
76 Bujumbura Bùjūnbùlā 布琼布拉
77 Cairo Kǎiluó 开罗
78 Canberra Kǎnàbùlā 坎培拉
79 Caracas Kǎlākǎsī 卡拉卡斯
80 Castries Kǎsītèlǐsī 卡斯特里
81 Chisinau Qíshìnàwéi 基希讷乌
82 Colombo Kēlǔnbó 科伦坡
83 Conakry Kènàjīlǐ 科纳克里
84 Copenhagen Kēdànghāgēn 哥本哈根
85 Dakar Dákǎ’ěr 达喀尔
86 Damascus Dámǎsīkè 大马士革
87 Dhaka Dájiākè 达卡
88 Dili Dìlì 底里
89 Djibouti Jībùdé 吉布提
90 Dodoma Duōduōmǎ 多多马
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
91 Doha Duōhā 多哈
92 Dublin Duōbólín 都柏林
93 Dushanbe Dūshānbēi 杜尚别
94 Freetown Fúlìdùn 弗里敦
95 Gaborone Jiābóluōnèi 嘉博洛内
96 Georgetown Jǐwéndùn 乔治敦
97 Guatemala City Guǎtèmálāshì 危地马拉市
98 Hanoi Hà Nội 河内
99 Harare Hālālěi 哈拉雷
100 Havana Hāfànà 哈瓦那

Dưới đây là các ví dụ về Thủ đô các quốc gia:

  1. 东京是日本的首都。(Dōngjīng shì Rìběn de shǒudū.) – Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
  2. 首尔是韩国的首都。(Shǒu’ěr shì Hánguó de shǒudū.) – Seoul là thủ đô của Hàn Quốc.
  3. 布鲁塞尔是比利时的首都。(Bùlǔsāi’ěr shì Bǐlìshí de shǒudū.) – Brussels là thủ đô của Bỉ.
  4. 哥本哈根是丹麦的首都。(Gēběnhāgēn shì Dānmài de shǒudū.) – Copenhagen là thủ đô của Đan Mạch.
  5. 布达佩斯是匈牙利的首都。(Bùdápèisī shì Xiōngyálì de shǒudū.) – Budapest là thủ đô của Hungary.
  6. 蒙特利尔是加拿大的城市,但不是加拿大的首都。(Méngtèlǐ’ěr shì Jiānádà de chéngshì, dàn bù shì Jiānádà de shǒudū.) – Montreal là một thành phố ở Canada, nhưng không phải là thủ đô của Canada.
  7. 伦敦是英国的首都。(Lúndūn shì Yīngguó de shǒudū.) – London là thủ đô của Vương quốc Anh.
  8. 巴黎是法国的首都。(Bālí shì Fǎguó de shǒudū.) – Paris là thủ đô của Pháp.
  9. 柏林是德国的首都。(Bó lín shì Déguó de shǒudū.) – Berlin là thủ đô của Đức.
  10. 罗马是意大利的首都。(Luómǎ shì Yìdàlì de shǒudū.) – Rome là thủ đô của Italia.
  11. 马德里是西班牙的首都。(Mǎdélǐ shì Xībānyá de shǒudū.) – Madrid là thủ đô của Tây Ban Nha.
  12. 哈瓦那是古巴的首都。(Hāwǎnà shì Gǔbā de shǒudū.) – Havana là thủ đô của Cuba.
  13. 莫斯科是俄罗斯的首都。(Mòsīkē shì Éluósī de shǒudū.) – Moscow là thủ đô của Nga.
  14. 我很喜欢去奥地利的首都维也纳旅行。 (Wǒ hěn xǐhuān qù Àodìlì de shǒudū Wéiyěnà lǚxíng.) Tôi rất thích đi du lịch tới Thủ đô của Áo là Vienna.
  15. 在维也纳可以欣赏到很多漂亮的建筑。 (Zài Wéiyěnà kěyǐ xīnshǎng dào hěn duō piàoliang de jiànzhù.) Ở Vienna, bạn có thể ngắm nhiều kiến trúc đẹp.
  16. 维也纳是著名的音乐之都。 (Wéiyěnà shì zhùmíng de yīnyuè zhī dū.) Vienna là Thành phố âm nhạc nổi tiếng.
  17. 奥地利的首都维也纳是一个很浪漫的城市。 (Àodìlì de shǒudū Wéiyěnà shì yīgè hěn làngmàn de chéngshì.) Thủ đô của Áo là Vienna là một thành phố rất lãng mạn.
  18. 去阿根廷的首都布宜诺斯艾利斯旅行是我的梦想。 (Qù Āgēntíng de shǒudū Bùyínuòsī’àilìsī lǚxíng shì wǒ de mèngxiǎng.) Đi du lịch đến Thủ đô của Argentina là Buenos Aires là giấc mơ của tôi.
  19. 布宜诺斯艾利斯是阿根廷最大的城市。 (Bùyínuòsī’àilìsī shì Āgēntíng zuìdà de chéngshì.) Buenos Aires là thành phố lớn nhất của Argentina.
  20. 阿根廷的首都布宜诺斯艾利斯是南美洲最热门的旅游城市之一。 (Āgēntíng de shǒudū Bùyínu
  21. 我想去越南的首都河内旅行。 (Wǒ xiǎng qù Yuènán de shǒudū Hénèi lǚxíng.) (Tôi muốn đi du lịch ở thủ đô Hà Nội của Việt Nam.)
  22. 她的梦想是去纽西兰的首都惠灵顿生活。 (Tā de mèngxiǎng shì qù Niǔxīlán de shǒudū Huìlíngdùn shēnghuó.) (Ước mơ của cô ấy là sống ở thủ đô Wellington của New Zealand.
  23. 他们在厄瓜多尔的首都基多度过了一个美好的假期。 (Tāmen zài Èguāduōěr de shǒudū Jīduō dùguòle yīgè měihǎo de jiàqī.) (Họ đã trải qua một kỳ nghỉ tuyệt vời ở thủ đô Quito của Ecuador.)
  24. 她一直梦想着有一天能够去埃及的首都开罗旅行。 (Tā yīzhí mèngxiǎngzhe yǒu yītiān nénggòu qù Āijí de shǒudū Kāiluó lǚxíng.) (Cô ấy luôn mơ ước một ngày có thể đi du lịch ở thủ đô Cairo của Ai Cập.)
  25. 在缅甸的首都内比都,你可以品尝到道地的缅甸美食。 (Zài Miǎndiàn de shǒudū Nèibǐdū, nǐ kěyǐ pǐncháng dào dì de Miǎndiàn měishí.) (Tại thủ đô Naypyidaw của Myanmar, bạn có thể thưởng thức những món ăn đặc trưng của Myanmar.)
  26. 柬埔寨的首都金边充满了历史和文化的气息。 (Jiǎnpǔzhài de shǒudū Jīnbiān chōngmǎnle lìshǐ hé wénhuà de qìxī.) (Thủ đô Phnom Penh của Campuchia tràn đầy không khí lịch sử và văn hóa.)
  27. 法国的首都是巴黎。(Fǎguó de shǒudū shì Bālí.) Thủ đô của Pháp là Paris.
  28. 瑞士的首都是伯尔尼。(Ruìshì de shǒudū shì Bóěrní.) Thủ đô của Thụy Sĩ là Bern.
  29. 菲律宾的首都是马尼拉。(Fēilǜbīn de shǒudū shì Mǎnílā.) Thủ đô của Philippin là Manila.
  30. 新加坡的首都是新加坡。(Xīnjiāpō de shǒudū shì Xīnjiāpō.) Thủ đô của Singapore là Singapore.
  31. 缅甸的首都是内比都。(Miǎndiàn de shǒudū shì Nèibǐdū.) Thủ đô của Myanmar là Naypyidaw.
  32. 日本的首都是东京。(Rìběn de shǒudū shì Tōngjīng.) Thủ đô của Nhật Bản là Tokyo.
  33. 以色列的首都是耶路撒冷。(Yǐsèliè de shǒudū shì Yēlùsālěng.) Thủ đô của Israel là Jerusalem.
  34. 印度的首都是新德里。(Yìndù de shǒudū shì Xīndélǐ.) Thủ đô của Ấn Độ là New Delhi.
  35. 韩国的首都是首尔。(Hánguó de shǒudū shì Shǒu’ěr.) Thủ đô của Hàn Quốc là Seoul.
  36. 墨西哥的首都是墨西哥城。(Mòxīgē de shǒudū shì Mòxīgēchéng.) Thủ đô của Mexico là Mexico City.
  37. 塞尔维亚的首都是贝尔格莱德。(Sài’ěrwéiyà de shǒudū shì Bèi’ěrgéláidé.) Thủ đô của Serbia là Belgrade.
  38. 保加利亚的首都是索非亚。(Bǎojiālìyǎ de shǒudū shì Suǒfēiyǎ.) Thủ đô của Bulgaria là Sofia.
  39. 爱尔兰的首都是都柏林。(Ài’ěrlán de shǒudū shì Dūbólín.) Thủ đô của Ireland là Dublin.
  40. 阿富汗的首都是喀布尔。(Āfùhàn de shǒudū shì Kābù’ěr.) Thủ đô của Afghanistan là Kabul.
  41. 越南的首都是河内。(Yuènán de shǒudū shì Hénèi.) Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội.
  42. 北京是中国的首都。(Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.) – Thủ đô của Trung Quốc là Bắc Kinh.
  43. Asmara là thủ đô của Eritrea.(Asmara shì ýílìtèlǐyà de shǒudū.) – Asmara là thủ đô của Eritre

Trên đây là danh sách từ vựng tên các thủ đô trên thế giới bằng tiếng Trung, Trung tâm Abupusa hy vọng sẽ giúp ích cho bạn!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *