Từ vựng chủ đề Vạn Lý Trường Thành trong tiếng Trung

Dưới đây là các từ vựng liên quan đến chủ đề Vạn Lý Trường Thành trong tiếng Trung và cách phát âm Vạn Lý Trường Thành tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Vạn Lý Trường Thành tiếng Trung nghĩa là gì, chúng ta cùng tìm hiểu nhé:

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Vạn lý Trường Thành wànlǐ chángchéng 万里长城
2 Đại Khánh dàqīng 大清
3 Nước Tàu zhōngguó 中国
4 Thành Tốt hǎohàn 好汉
5 Tướng Quân jiāngjūn 将军
6 Cung điện Hoàng Gia huánggōng 皇宫
7 Tài Nguyên zīyuán 资源
8 Nguy hiểm wéixiǎn 危险
9 Du lịch lǚxíng 旅行
10 Di sản thế giới shìjiè yíchǎn 世界遗产
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
11 Kỳ quan qímiào 奇妙
12 Sự kiện shìjiàn 事件
13 Du khách lǚkè 旅客
14 Ngôn ngữ yǔyán 语言
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
15 Tình yêu àiqíng 爱情
16 Sự đam mê rèchén 热忱
17 Tài năng cáinéng 才能
18 Sự cảm nhận gǎnjué 感觉
19 Khám phá tàntì 探索
20 Sự trải nghiệm jìngyàn 经验
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
21 Hành trang bāoguì 包裹
22 Nghệ thuật yìshù 艺术
23 Điêu khắc diāokuò 雕刻
24 Kiến trúc jiànzhù 建筑
25 Sự đa dạng fēnqí 分歧
26 Khuôn viên guǎngchǎng 广场
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
27 Bức tường chéngqiáng 城墙
28 Thành cổ gǔchéng 古城
29 Cảnh đẹp jǐngsè 景色
30 Quần thể di tích jìniànpǔ 纪念铺
31 Thành quách chéngqiè 城垧
32 Sức hấp dẫn yǐnqí 吸引期
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
33 Phong cảnh fēngjǐng 风景
34 Tường thành bìngqiáng 屏墙
35 Cổng thành chéngmén 城门
36 Tường thành chéngqiáng 城墙
37 Khảo cổ học kǎocóxué 考古学
38 Tòa tháp tǎlóu 塔楼
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
38 Tòa tháp tǎlóu 塔楼
39 Quảng trường guǎngchǎng 广场
40 Triển lãm zhǎnlǎn 展览
41 Đồ nội thất jiājú 家具
42 Truyền thống chuántǒng 传统
43 Điện ảnh diàn yǐng 电影
44 Văn hóa wénhuà 文化
45 Khu chợ shìchǎng 市场
46 Du lịch lǚxíng 旅行
47 Thế giới shìjiè 世界
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
48 Cổng thành chéngmén 城门
49 Người dân địa phương dìtú rén 地图人
50 Nghệ thuật yìshù 艺术
51 Trang phục truyền thống chuángyì 床衣
52 Đặc sản tèsè 特色
53 Điểm đến du lịch lǚxíng diǎndǐan 旅行点点
54 Đường hoa huā jiē 花街
55 Quảng trường Thiên An Môn tiān’ānmén guǎngchǎng 天安门广场
56 Lâu đài gǔ chéng 古城
57 Bảo tàng bǎotáng 博物馆
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
58 Tường thành chéngqiáng 城墙
59 Cổng trời tiānémén 天鹅门
60 Bảo vật bǎowù 宝物
61 Kinh đô jīngdū 京都
62 Đền thờ miào
63 Khu di tích jìniàn guǎn 纪念馆
64 Lịch sử lìshǐ 历史
65 Truyền thống chuántǒng 传统
66 Thành phố cấp cao shìjí shì 市级市
67 Kiến trúc jiànzhù 建筑
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
68 Di sản yíchǎn 遗产
69 Thành quách chéngqú 城区
70 Thành nội gùchéng 故城
71 Lãnh thổ dìqū 地区
72 Cổ điển gǔdiǎn 古典
73 Nghệ thuật yìshù 艺术
74 Kiến trúc cổ điển gǔdiǎn jiànzhù 古典建筑
75 Thành phố cấp tỉnh shěngjí shì 省级市
76 Khu vực du lịch lǚyóu qū 旅游区
77 Cửa khẩu kǒugǔ 口岸
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
78 Trung tâm thương mại shāngyè zhōngxīn 商业中心
79 Nhân tài rénlì 人才
80 Đổi mới chuàngxīn 创新
81 Năng lực nénglì 能力
82 Phát triển fāzhǎn 发展
83 Tầm nhìn yǎnjiàn 展望
84 Công nghiệp gōngyè 工业
85 Khu công nghiệp gōngyè qū 工业区
86 Công nghệ kējì 科技
87 Khu công nghệ cao gāo kējì qū 高科技区
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
88 Hợp tác hézuò 合作
89 Chia sẻ fēnxiǎng 分享
90 Liên kết liánjiē 联接
91 Thị trường shìchǎng 市场
92 Sản phẩm chǎnpǐn 产品
93 Tiếp thị tiēzhì 推销
94 Khách hàng kèhù 客户
95 Cạnh tranh zhēngdàng 竞争
96 Thương hiệu pǐnpái 品牌
97 Quảng cáo guǎnggào 广告
98 Hội chợ zhanlǎn huì 展览会
99 Truyền thông chuántōng 传统
100 Công chúng gòngzhòng 公众

Tôi xin đưa ra 60 ví dụ với các từ vựng về Vạn Lý Trường Thành như sau:

  1. 长城是中国的象征。(Chángchéng shì zhōngguó de xiàngzhēng) – Vạn Lý Trường Thành là biểu tượng của Trung Quốc.
  2. 长城的历史可以追溯到春秋战国时期。(Chángchéng de lìshǐ kěyǐ zhuīsù dào chūnqiū zhànguó shíqī) – Lịch sử của Vạn Lý Trường Thành có thể truy vết đến thời kỳ Chiến Quốc và Xuân Thu.
  3. 长城是一项伟大的工程。(Chángchéng shì yī xiàng wěidà de gōngchéng) – Vạn Lý Trường Thành là một công trình vĩ đại.
  4. 长城有许多壮丽的景点,例如八达岭长城。(Chángchéng yǒu xǔduō zhuànglì de jǐngdiǎn, lìrú bādálǐng chángchéng) – Vạn Lý Trường Thành có nhiều điểm tham quan hùng vĩ, ví dụ như Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lăng.
  5. 长城每年吸引了数以百万计的游客。(Chángchéng měi nián xīyǐnle shù yǐ bǎiwàn jì de yóukè) – Vạn Lý Trường Thành thu hút hàng triệu khách du lịch mỗi năm.
  6. 长城是人类历史上最伟大的建筑之一。(Chángchéng shì rénlèi lìshǐ shàng zuì wěidà de jiànzhù zhī yī) – Vạn Lý Trường Thành là một trong những công trình kiến trúc vĩ đại nhất trong lịch sử nhân loại.
  7. 长城的建造开始于公元前七世纪。(Chángchéng de jiànzào kāishǐ yú gōngyuán qián qī shìjì) – Việc xây dựng Vạn Lý Trường Thành bắt đầu từ thế kỷ 7 trước Công nguyên.
  8. 长城是世界上最长的城墙之一。(Chángchéng shì shìjiè shàng zuìcháng de chéngqiáng zhī yī) – Vạn Lý Trường Thành là một trong những bức tường thành dài nhất trên thế giới.
  9. 长城曾是中国防御外敌入侵的重要防线。(Chángchéng céng shì
  10. 万里长城 (Wànlǐ Chángchéng) – Vạn Lý Trường Thành
  11. Vịnh Hạ Long đẹp nhưng Vạn Lý Trường Thành mới thật sự đưa du khách đến với lịch sử của Trung Quốc. (海龙湾虽美, 但万里长城才真正把游客带到中国的历史中来。)
  12. Khám phá Vạn Lý Trường Thành là trải nghiệm tuyệt vời cho bất kỳ người yêu lịch sử nào. (探索长城对于任何热爱历史的人来说都是一次绝妙的经历。)
  13. Nếu bạn đang ở Bắc Kinh, hãy dành một ngày để khám phá Vạn Lý Trường Thành. (如果你在北京, 就要花一天时间去探索长城。)
  14. Đó là một cảm giác tuyệt vời khi đứng trên Vạn Lý Trường Thành và ngắm nhìn toàn cảnh xung quanh. (站在长城上, 欣赏周围的美景, 这是一种美妙的感觉。)
  15. Vạn Lý Trường Thành là di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận vào năm 1987. (长城是世界文化遗产, 在1987年被联合国教科文组织认定。)
  16. Trong lịch sử, Vạn Lý Trường Thành đã được sử dụng để bảo vệ Trung Quốc khỏi các cuộc xâm lược ngoại bang. (在历史上, 长城被用来保护中国免受外来入侵。)
  17. Bạn có thể chọn nhiều điểm khác nhau trên Vạn Lý Trường Thành để khám phá, nhưng đừng quên mang đầy đủ đồ ăn và nước uống. (你可以选择长城上的不同点进行探索, 但别忘了带上足够的食物和水。)
  18. Vạn Lý Trường Thành được xây dựng trong thời gian kéo dài hơn 2000 năm bắt đầu từ thời kỳ Chiến Quốc. (长城始建于战国时期, 历经两千多年的时间建成。)
  19. Nếu bạn muốn tận hưởng cảm giác đặc biệt, hãy thử đi bộ trên Vạn Lý Trường Thành vào đêm khuya. (如果你想体验特殊的感觉, 就试着在晚上步行长
  20. 这座城墙由大石头和砖块垛墙而成. (Zhè zuò chéngqiáng yóu dà shítou hé zhuānkuài duǒ qiáng ér chéng.)
  21. Bức tường này được làm bằng đá lớn và gạch để xây tường bao.
  22. 这个古城有一条护城河绕城而过. (Zhègè gǔchéng yǒu yī tiáo hù chéng hé rào chéng ér guò.)
  23. Thành phố cổ này có một con kênh rạch bao quanh thành phố.
  24. 城墙外面的守卫非常森严. (Chéngqiáng wàimiàn de shǒuwèi fēicháng sēn yán.)
  25. Người bảo vệ bên ngoài tường thành rất khắt khe.
  26. 在秦始皇陵中,有许多兵马俑。 (Zài Qínshǐhuáng líng zhōng, yǒu xǔduō bīng mǎ yǒng.)
  27. Trong lăng mộ của Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng quân ngựa.
  28. 长城是中华民族的象征之一. (Chángchéng shì Zhōnghuá mínzú de xiàng zhēng zhī yī.)
  29. Vạn Lý Trường Thành là một trong những biểu tượng của dân tộc Trung Hoa.
  30. 长城的规模非常巨大,气势雄伟。 (Chángchéng de guīmó fēicháng jùdà, qìshì xióng wěi.)
  31. Quy mô của Vạn Lý Trường Thành rất lớn, rất hùng vĩ.
  32. 修建长城历时漫长,花费了大量人力和物力。 (Xiūjiàn Chángchéng lìshí màn cháng, huāfèi le dàliàng rénlì hé wùlì.)
  33. Việc xây dựng Vạn Lý Trường Thành kéo dài rất lâu và tốn nhiều sức người và tài nguyên.
  34. 万里长城的历史悠久,可以追溯到中国古代的春秋时期。 Wànlǐ chángchéng de lìshǐ yōujiǔ, kěyǐ zhuīsù dào Zhōngguó gǔdài de chūnqiū shíqī. Lịch sử của Vạn Lý Trường Thành rất lâu đời, có thể được truy tìm ngược về thời kỳ Xuân Thu Trung Quốc.
  35. 每年都有成千上万的游客来到长城参观游览。 Měi nián dōu yǒu chéngqiān shàngwàn de yóukè lái dào chángchéng cānguān yóulǎn. Hàng năm đều có hàng ngàn du khách đến tham quan và tham quan Vạn Lý Trường Thành.
  36. 长城是中国古代劳动人民的伟大创造,是中华民族的象征之一。 Chángchéng shì Zhōngguó gǔdài láodòng rénmín de wěidà chuàngzào, shì zhōnghuá mínzú de xiàngzhēng zhī yī. Vạn Lý Trường Thành là một trong những biểu tượng của dân tộc Trung Hoa, được tạo ra bởi công lao đồ sộ của nhân dân lao động Trung Quốc cổ đại.
  37. 长城上的烽火台曾经是古代的军事防御系统的一部分。 Chángchéng shàng de fēnghuǒtái céngjīng shì gǔdài de jūnshì fángyù xìtǒng de yī bùfèn. Các tháp báo động trên Vạn Lý Trường Thành đã từng là một phần của hệ thống phòng thủ quân sự cổ đại.
  38. 中国政府已经将长城列为国家重点文物保护单位之一。 Zhōngguó zhèngfǔ yǐjīng jiāng chángchéng liè wéi guójiā zhòngdiǎn wénwù bǎohù dānwèi zhī yī. Chính phủ Trung Quốc đã xếp Vạn Lý Trường Thành là một trong các đơn vị bảo vệ di sản quốc gia.
  39. 鸣鼓而攻之,可取而轻也。(míng gǔ ér gōng zhī, kě qǔ ér qīng yě) Đánh trống để tấn công, có thể chiếm được nhưng nhẹ thì không đánh được.
  40. 天时不如地利,地利不如人和。(tiān shí bù rú dì lì, dì lì bù rú rén hé) Thời tiết không bằng địa hình, địa hình không bằng tình hình.
  41. 虽千万人吾往矣。(suī qiān wàn rén wú wǎng yǐ) Dù có ngàn người thì ta cũng sẽ đi.
  42. 兵者,诡道也。(bīng zhě, guǐ dào yě) Quân sự là con đường tinh vi.
  43. 勿以善小而不为,勿以恶小而为之。(wù yǐ shàn xiǎo ér bù wéi, wù yǐ è xiǎo ér wéi zhī) Đừng bỏ qua việc làm tốt vì nó nhỏ bé, cũng đừng làm điều xấu vì nó nhỏ bé.
  44. 莫等闲,白了少年头,空悲切。(mò děng xián, bái liǎo shào nián tóu, kōng bēi qiè) Đừng lãng phí tuổi trẻ, khiến tóc trắng phau và sầu đau vô hạn.
  45. 明日复明日,明日何其多。(míng rì fù míng rì, míng rì hé qí duō) Ngày mai lại là ngày mai, ngày mai còn nhiều như thế nào.
  46. 有志者事竟成。(yǒu zhì zhě shì jìng chéng) Những người có ý chí, công việc của họ sẽ thành công.
  47. 中华民族有着五千年的文明史,而万里长城则是其中的一部分,代表着中华民族的团结和不屈不挠的精神。 (Zhōnghuá mínzú yǒuzhe wǔqiān nián de wénmíng shǐ, ér wànlǐ chángchéng zé shì qízhōng de yī bùfen, dàibiǎo zhe Zhōnghuá mínzú de tuánjié hé bùqū bùnáo de jīngshén.)Dân tộc Trung Hoa có một lịch sử văn minh lâu đời kéo dài 5000 năm, trong đó Vạn lý trường thành là một phần, biểu tượng cho sự đoàn kết và tinh thần không khuất phục của dân tộc Trung Hoa.
  48. 他们的爱情像万里长城一样牢不可破。(Tāmen de àiqíng xiàng wànlǐ chángchéng yīyàng láobùkěpò.)Tình yêu của họ giống như Vạn lý trường thành, không thể bị phá vỡ.

Bạn đã tới địa điểm du lịch nổi tiếng này tại Trung Quốc bao giờ chưa? Hãy lưu lại các từ vựng này để hiểu rõ hơn về Vạn Lí Trường Thành nhé!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *