Từ vựng chủ đề về các loại Gia vị trong Tiếng Trung.

Dưới đây là một bài viết về 100 từ vựng về gia vị trong tiếng Trung, chia thành 4 cột: STT, tiếng Việt, phiên âm pinyin, và chữ Hán. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng của mình.

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Hành tím Zǐ yáng cōng 紫洋葱
2 Ớt Là jiāo 辣椒
3 Tiêu Hú jiāo 胡椒
4 Tỏi Dà suàn 大蒜
5 Gừng Jiāng
6 Bột ngọt Tián jiāo fěn 甜椒粉
7 Hành lá Cōng yè 葱叶
8 Mùi tây Yáng cōng 洋葱
9 Hạt tiêu Hú jiāo 胡椒
10 Ớt bột Là jiāo fěn 辣椒粉
11 Tỏi băm Suàn tóu 蒜头
12 Bột nêm Wèi jīng 味精
13 Gia vị Wèi jīng 味精
14 Rau thơm Xiāng cài 香菜
15 Dầu ô liu Gǔ dàng yóu 古董油
16 Nước mắm Yóu xiāng 酱油
17 Sả Lǐméng 柠檬
18 Hạt dẻ Shān zǐ 杉子
19 Gia vị 5 gia vị Wǔ xiāng 五香
20 Mùi hương Xiāng cài 香菜
21 Rượu Jiǔ
22 Hạt tiêu đen Hēi hú jiāo 黑胡椒
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
23 Đường Táng
24 Bột bắp Miàn jīn 面筋
25 Tỏi phi Suàn zhá 蒜炸
26 Gừng tươi Shēng jiāng 生姜
27 Gừng khô Gān jiāng 干姜
28 Mắm tôm Xiā jiàng 蝦醬
29 Bột mì Miàn fěn 面粉
30 Nước tương Dòu chǐ 豆豉
31 Dầu mè Zhǐ mǎ yóu 芝麻油
32 Hạt sen Lì zi 蓮子
33 Hạt mè Zhǐ mǎ 芝麻
34 Cần tây Qián jīn 芹菜
35 Nghệ Jiāng huáng 姜黄
36 Lá thơm Xiāng yè 香叶
37 Sả đập Lǐméng xiān 柠檬酰
38 Miso Dòu jiàng 豆醬
39 Bột cà ri Gālí fěn 咖喱粉
40 Rượu đế Báijiǔ 白酒
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
41 Rau mùi Huí xiāng 茴香
42 Sả Xiāng cǎo 香草
43 Rau ngò Cōng
44 Hành tím Zǐ yáng cōng 紫洋葱
45 Hành ta Yáng cōng 洋葱
46 Tương đen Hēi dòu 黑豆
47 Thảo quả Mù guā 木瓜
48 Đậu phụ Dòufu 豆腐
49 Chanh Lǐméng 柠檬
50 Bột năng Tángfěn 糖粉
51 Tinh bột Báifěn 白粉
52 Nước mắm Yóu xiāng 酉香
53 Nước cốt dừa Zhī zhū lí 椰汁
54 Mật ong Fēngmì 蜂蜜
55 Dầu ăn Shūyóu 象油
56 Nước mắm tôm Xiā jiàng yóu 虾酱油
57 Nước mắm tôm đá Bēn xiā jiàng yóu 本虾酱油
58 Mắm ruốc Fěn zhù 粉猪
59 Cà chua Fānqié 番茄
60 Đậu nành Dòu
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
61 Cà rốt Húluóbo 胡萝卜
62 Bắp cải Xiānbáicài 鲜白菜
63 Củ cải Gāncǎi 干菜
64 Nấm Mógu 蘑菇
65 Hạt tiêu Hújiāo 胡椒
66 Hạt điều Gàozhī 高枝
67 Bột ngọt Tiánsuān 甜酸
68 Chanh tươi Xīnyuánlìméng 新鲜柠檬
69 Nước tương Jiàngyóu 酱油
70 Nước tương đen Hēijiàngyóu 黑酱油
71 Dầu hào Hào yóu 豪油
72 Hạt dẻ Xiǎo píng guǒ 小苹果
73 Hành lá Cōngyè 葱叶
74 Gừng Jiāng
75 Hạt nhục đậu khấu Tiānmǎ 天麻
76 Hạt mè Zhīmá 芝麻
77 Hạt nêm Jīngmén 景门
78 Hạt dưa hấu Xīguāzi 西瓜子
79 Hạt đậu Dòuzi 豆子
80 Hạt bí Nán guāzi 南瓜子
81 Thịt ba chỉ Zhūròu 猪肉
82 Thịt bò Niúròu 牛肉
83 Thịt heo Zhūròu 猪肉
84 Thịt gà Jīròu 鸡肉
85 Thịt vịt Yāròu 鸭肉
86
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
61 Cà rốt Húluóbo 胡萝卜
62 Bắp cải Xiānbáicài 鲜白菜
63 Củ cải Gāncǎi 干菜
64 Nấm Mógu 蘑菇
65 Hạt tiêu Hújiāo 胡椒
66 Hạt điều Gàozhī 高枝
67 Bột ngọt Tiánsuān 甜酸
68 Chanh tươi Xīnyuánlìméng 新鲜柠檬
69 Nước tương Jiàngyóu 酱油
70 Nước tương đen Hēijiàngyóu 黑酱油
71 Dầu hào Hào yóu 豪油
72 Hạt dẻ Xiǎo píng guǒ 小苹果
73 Hành lá Cōngyè 葱叶
74 Gừng Jiāng
75 Hạt nhục đậu khấu Tiānmǎ 天麻
76 Hạt mè Zhīmá 芝麻
77 Hạt nêm Jīngmén 景门
78 Hạt dưa hấu Xīguāzi 西瓜子
79 Hạt đậu Dòuzi 豆子
80 Hạt bí Nán guāzi 南瓜子
81 Thịt ba chỉ Zhūròu 猪肉
82 Thịt bò Niúròu 牛肉
83 Thịt heo Zhūròu 猪肉
84 Thịt gà Jīròu 鸡肉
85 Thịt vịt Yāròu 鸭肉
86
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
87 Tôm Xiā
88 Cua Xiè
89 Mực Yóu yú 油鱼
90 Hải sản Hǎishēn 海鲜
91 Thịt nướng Kǎoròu 烤肉
92 Thịt xông khói Ruǎn ròu 软肉
93 Tôm hùm Lóngxiā 龙虾
94 Súp Tāng
95 Bánh mì Miànbāo 面包
96 Bột chiên Gāo xiān 糕鲜
97 Trứng Jīdàn 鸡蛋
98 Phô mai Nǎilào 奶酪
99 Rượu vang Hóngjiǔ 红酒
100 Bia Píjiǔ 啤酒

Dưới đây là các ví dụ sử dụng các từ vựng về gia vị trong tiếng Trung:

  1. 我喜欢在烤肉上加一点孜然。 (Wǒ xǐhuān zài kǎoròu shàng jiā yīdiǎn zīrán.) – Tôi thích thêm một chút hạt tiêu cho thịt nướng.
  2. 这个蔬菜汤加了很多胡椒粉,味道很浓。 (Zhège shūcài tāng jiāle hěnduō hújiāofěn, wèidào hěn nóng.) – Canh rau này đã được thêm nhiều tiêu đen, nên rất đậm đà.
  3. 炸薯条可以搭配芥末酱一起食用。 (Zhá shǔtiáo kěyǐ dāpèi jièmò jiàng yīqǐ shíyòng.) – Khoai tây chiên có thể được ăn kèm với nước sốt cải bắp.
  4. 鸡蛋羹里加点香菜,更美味。 (Jīdàn gēng lǐ jiā diǎn xiāngcài, gèng měiwèi.) – Thêm một ít rau mùi vào trứng hấp sẽ ngon hơn.
  5. 他的炒饭放了很多葱花,很好吃。 (Tā de chǎofàn fàngle hěnduō cōnghuā, hěn hǎochī.) – Cơm chiên của anh ấy có nhiều hành tây, rất ngon.
  6. 这个汤里放了一些姜片,可以增加味道。 (Zhège tāng lǐ fàngle yīxiē jiāng piàn, kěyǐ zēngjiā wèidào.) – Thêm một ít gừng sẽ làm tăng hương vị của món súp này.
  7. 意大利面上撒点芝士粉,更加美味。 (Yìdàlì miàn shàng sā diǎn zhīshì fěn, gèng jiā měiwèi.) – Rắc một ít bột phô mai trên mì Ý sẽ ngon hơn.
  8. 烤肉串可以蘸酱油、辣椒酱或是芝麻酱。 (Kǎoròu chuàn kěyǐ zhàn jiàngyóu, làjiāo jiàng huò shì zhīma jiàng.) – Thịt nướng có thể được chấm với nước tương, nước tương ớt hoặc tương mè
  1. 这道菜里的五香粉味道非常浓郁。 (Zhè dào cài lǐ de wǔxiāngfěn wèidào fēicháng nóngyù.) – Hương vị của gia vị năm phần rất đậm đà trong món này.
  2. 我喜欢在冰淇淋上加一些巧克力酱。 (Wǒ xǐhuān zài bīngqílín shàng jiā yīxiē qiǎokèlì jiàng.) – Tôi thích thêm một ít sốt socola lên kem.
  3. 煎蛋上撒点盐和胡椒粉,很简单但好吃。 (Jiān dàn shàng sā diǎn yán hé hújiāofěn, hěn jiǎndān dàn hǎochī.) – Rắc một ít muối và tiêu lên trứng chiên rất đơn giản nhưng ngon.
  4. 用花椒炒土豆丝是一道非常传统的川菜。 (Yòng huājiāo chǎo tǔdòu sī shì yīdào fēicháng chuántǒng de chuāncài.) – Khoai tây xào với hạt tiêu Sichuan là một món ăn truyền thống rất ngon.
  5. 炒菜时放一点蒜末可以增加味道。 (Chǎo cài shí fàng yīdiǎn suàn mò kěyǐ zēngjiā wèidào.) – Thêm một ít tỏi băm vào khi xào rau sẽ làm tăng hương vị.
  6. 红烧肉的关键是要放足够的五香粉和酱油。 (Hóngshāoròu de guānjiàn shì yào fàng zúgòu de wǔxiāngfěn hé jiàngyóu.) – Chìa khoá thành công của thịt kho tàu là phải đủ gia vị năm phần và nước tương.
  7. 这碗汤里的姜汁味道很独特,不同于其他汤。 (Zhè wǎn tāng lǐ de jiāng zhī wèidào hěn dútè, bùtóng yú qítā tāng.) – Hương vị của nước tương gừng trong tô canh này rất độc đáo, khác với các loại canh khác.
  8. 撒一些芝麻在糯米团上可以增加口感。 (Sā yīxiē zhīma zài nuòmǐ tuán shàng kěyǐ zēngjiā kǒugǎn)( rắc thêm chút vừng rang rang viên xôi để tăng hương vị)
  1. 这道菜需要放一点醋来增加酸味。 (Zhè dào cài xūyào fàng yīdiǎn cù lái zēngjiā suānwèi.) – Món này cần thêm một ít giấm để tăng độ chua.
  2. 在牛肉中加入孜然粉可以增添异国情调。 (Zài niúròu zhōng jiārù zīránfěn kěyǐ zēngtiān yìguó qíngdiào.) – Thêm bột tỏi ớt vào thịt bò sẽ làm cho món ăn có hương vị đặc trưng của quốc gia khác.
  3. 糖和姜一起用来烤红薯非常美味。 (Táng hé jiāng yīqǐ yòng lái kǎo hóngshǔ fēicháng měiwèi.) – Khoai lang nướng với đường và gừng rất ngon.
  4. 这种饼干里有肉桂的味道,很适合喝茶。 (Zhè zhǒng bǐnggān lǐ yǒu ròuguì de wèidào, hěn shìhé hē chá.) – Bánh quy này có hương vị quế, rất phù hợp để uống trà.
  5. 椒盐鸡翅是一道家常菜。 (Jiāoyán jī chì shì yīdào jiācháng cài.) – Cánh gà chiên giòn với hạt tiêu và muối là món ăn nhà hàng.
  6. 用香菜来点缀鱼肉可以提升菜肴的口感。 (Yòng xiāngcài lái diǎn zhuì yúròu kěyǐ tíshēng càiyáo de kǒugǎn.) – Thêm rau mùi vào cá sẽ làm tăng hương vị của món ăn.
  7. 混合花椒和辣椒粉制作麻辣火锅是川菜的特色之一。 (Hùnhé huājiāo hé làjiāofěn zhìzuò má là huǒguō shì chuāncài de tèsè zhī yī.) – Sử dụng hạt tiêu Sichuan và bột ớt để làm lẩu mala là một đặc sản của ẩm thực Sichuan.
  8. 这种汁可以用来浇在蒸鱼上增加口感。 (Zhè zhǒng zhī kěyǐ yòng lái jiāo zài zhēng yú shàng zēngtiān kǒugǎn.) – Loại sốt này có thể dùng rưới lên cá hấp để tăng độ ngậy.
  1. 红烧肉需要大葱和姜一起烹饪才能达到最佳效果。 (Hóngshāo ròu xūyào dàcōng hé jiāng yīqǐ pēngrèn cáinéng dádào zuìjiā xiàoguǒ.) – Thịt kho cần được nấu với hành tây và gừng để đạt hiệu quả tốt nhất.
  2. 香草是烹调中经常使用的调味品。 (Xiāngcǎo shì pēngtiáo zhōng jīngcháng shǐyòng de tiáowèi pǐn.) – Thảo mộc là một loại gia vị thường được sử dụng trong nấu ăn.
  3. 蒜蓉虾是一道非常受欢迎的中式菜肴。 (Suànróng xiā shì yīdào fēicháng shòu huānyíng de zhōngshì càiyáo.) – Tôm sốt tỏi là một món ăn Trung Quốc rất được yêu thích.
  4. 炸鸡配上蘸料味道更好。 (Zhá jī pèi shàng zhànlìao wèidào gèng hǎo.) – Gà rán kèm sốt chấm sẽ ngon hơn.
  5. 在调味过程中要注意不要放太多的盐和味精。 (Zài tiáowèi guòchéng zhōng yào zhùyì bùyào fàng tài duō de yán hé wèijīng.) – Trong quá trình gia vị, cần chú ý không để quá nhiều muối và bột ngọt.
  6. 糖、盐、醋、酱油是家庭烹饪中必不可少的基本调味品。 (Táng, yán, cù, jiàngyóu shì jiātíng pēngtiáo zhōng bì bù kě shǎo de jīběn tiáowèi pǐn.) – Đường, muối, giấm và xì dầu là những loại gia vị cơ bản không thể thiếu trong nấu ăn gia đình.
  7. 这道菜里的酱料是由番茄和洋葱制成的。 (Zhè dào cài lǐ de jiàngliào shì yóu fānqié hé yángcōng zhì chéng de.) – Sốt của món ăn này được làm từ cà chua và hành tây.
  8. 烧烤时可以用香料搭配牛肉。 (Shāokǎo shí kěyǐ yòng xiāngliào dāpèi niúròu)(Gia vị đi kèm thịt bò khi nướng)
  1. 五香粉是一种很常用的中式调味料,可以用来烤肉或者炖菜。 (Wǔxiāng fěn shì yī zhǒng hěn chángyòng de zhōngshì tiáowèi liào, kěyǐ yòng lái kǎo ròu huòzhě dùn cài.) – Ngũ vị hương là một loại gia vị Trung Quốc rất phổ biến, có thể dùng để nướng thịt hoặc hầm rau.
  2. 酸甜口味是很多人喜欢的味道,可以用醋和糖来调配。 (Suān tián kǒuwèi shì hěn duō rén xǐhuān de wèidào, kěyǐ yòng cù hé táng lái tiáopèi.) – Vị chua ngọt là một hương vị được nhiều người yêu thích, có thể dùng giấm và đường để pha chế.
  3. 柠檬汁可以用来增添食物的口感和酸度。 (Níngméng zhī kěyǐ yòng lái zēngtiān shíwù de kǒugǎn hé suāndù.) – Nước chanh có thể được sử dụng để tăng thêm hương vị và độ axit cho thực phẩm.
  4. 孜然和辣椒是炒菜常用的调味料。 (Zīrán hé làjiāo shì chǎocài chángyòng de tiáowèi liào.) – Tỏi và ớt là những loại gia vị thường được dùng để xào rau.
  5. 香菜可以用来装饰菜肴,也可以作为调味品使用。 (Xiāngcài kěyǐ yòng lái zhuāngshì càiyáo, yě kěyǐ zuòwéi tiáowèi pǐn shǐyòng.) – Rau mùi có thể được sử dụng để trang trí món ăn hoặc làm gia vị.
  6. 咖喱粉可以用来调制咖喱菜。 (Gālí fěn kěyǐ yòng lái tiáozhì gālí cài.) – Bột cà ri có thể được sử dụng để pha chế món cà ri.
  7. 麻辣火锅需要多种调味品来制作,比如花椒、辣椒、豆腐等等。 (Málà huǒguō xūyào duō zhǒng tiáowèi pǐn lái zhìzuò, bǐrú huājiāo, làjiāo, dòufu děng děng)Lẩu cay cần nhiều loại gia vị để làm như tiêu, ớt, đậu phụ, v.v.
  1. 花椒是一种特别的调味料,可以增添菜肴的香味和口感。 (Huājiāo shì yī zhǒng tèbié de tiáowèi liào, kěyǐ zēngtiān càiyáo de xiāngwèi hé kǒugǎn.) – Tiêu hạt là một loại gia vị đặc biệt, có thể tăng thêm hương vị và độ ngon của món ăn.
  2. 麻油可以用来炒菜和涮火锅,可以增添浓郁的香味和口感。 (Máyóu kěyǐ yòng lái chǎocài hé shuàn huǒguō, kěyǐ zēngtiān nóngyù de xiāngwèi hé kǒugǎn.) – Dầu vừng có thể được sử dụng để xào rau và lẩu, có thể tăng thêm hương vị đậm đà và độ ngon miệng.
  3. 玉米面可以用来制作玉米饼或者是饺子皮。 (Yùmǐ miàn kěyǐ yòng lái zhìzuò yùmǐ bǐng huòzhě shì jiǎozi pí.) – Bột ngô có thể được sử dụng để làm bánh ngô hoặc bột nhào cho bánh giò.
  4. 香草是一种常用的调味料,比如迷迭香、百里香等等。 (Xiāngcǎo shì yī zhǒng chángyòng de tiáowèi liào, bǐrú mídiéxiāng, bǎilǐxiāng děngděng.) – Rau thơm là một loại gia vị thường được sử dụng, ví dụ như húng quế, hương thảo,…
  5. 沙拉酱可以用来沙拉的调味,也可以用来搭配汉堡和三明治。 (Shālā jiàng kěyǐ yòng lái shālā de tiáowèi, yě kěyǐ yòng lái dāpèi hànbǎo hé sānmíngzhì.) – Sốt salad có thể được sử dụng để làm gia vị cho salad hoặc kết hợp với bánh hamburger và sandwich.
  6. 咖啡因可以提供咖啡的苦味和兴奋作用。 (Kāfēiyīn kěyǐ tígòng kāfēi de kǔwèi hé xīngfèn zuòyòng.) – Caffeine có thể cung cấp vị đắng và tác dụng kích thích của cà phê.
  1. 辣椒粉是一种重要的调味料,在中国和印度菜中使用广泛。 (Làjiāo fěn shì yī zhǒng zhòngyào de tiáowèi liào, zài zhōngguó hé yìndù cài zhōng shǐyòng guǎngfàn.) – Ớt bột là một loại gia vị quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong ẩm thực Trung Quốc và Ấn Độ.
  2. 葱姜蒜是中国菜肴中常用的三种调味料。 (Cōng jiāng suàn shì zhōngguó càiyáo zhōng chángyòng de sān zhǒng tiáowèi liào.) – Hành, gừng và tỏi là ba loại gia vị thường được sử dụng trong ẩm thực Trung Quốc.
  3. 玫瑰花可以用来制作茶和糕点,可以增添一种特别的香气。 (Méiguī huā kěyǐ yòng lái zhìzuò chá hé gāodiǎn, kěyǐ zēngtiān yī zhǒng tèbié de xiāngqì.) – Hoa hồng có thể được sử dụng để làm trà và bánh ngọt, có thể tăng thêm một loại hương thơm đặc biệt.
  4. 酸辣粉是中国传统的小吃之一,其中包括酸、辣、咸等不同的味道。 (Suānlà fěn shì zhōngguó chuántǒng de xiǎochī zhī yī, qízhōng bāokuò suān, là, xián děng bùtóng de wèidào.) – Bún tàu là một trong những món ăn nhẹ truyền thống của Trung Quốc, bao gồm các hương vị khác nhau như chua, cay, mặn,…
  5. 肉桂是一种在糕点、甜品和烤肉中广泛使用的香料。 (Ròuguì shì yī zhǒng zài gāodiǎn, tiánpǐn hé kǎoròu zhōng guǎngfàn shǐyòng de xiāngliào.) – Quế là một loại gia vị được sử dụng rộng rãi trong bánh ngọt, tráng miệng và thịt nướng.
  6. 豆腐乳是一种辣味发酵豆腐,可以用来调味蔬菜和肉类。 (Dòufu rǔ shì yī zhǒng là wèi fāxiào dòufu, kěyǐ yòng lái tiáowèi shūcài hé ròu lèi)(Dòufu rǔ shì yī zhǒng là wèi fāxiào dòufu, kěyǐ yòng lái tiáowèi shūcài hé ròu lèi)
  1. 豆腐乳是一种辣味发酵豆腐,可以用来调味蔬菜和肉类。 (Dòufurǔ shì yī zhǒng là wèi fājiào dòufu, kěyǐ yòng lái tiáowèi shūcài hé ròulèi.) – Đậu phụ nhỏ là một loại đậu phụ được lên men với hương vị cay, có thể được sử dụng để nêm gia vị cho rau củ và thịt.
  2. 干姜是一种辣味的姜,可以用来调味烤肉、鸡肉、鱼肉等食物。 (Gàn jiāng shì yī zhǒng là wèi de jiāng, kěyǐ yòng lái tiáowèi kǎoròu, jīròu, yúròu děng shíwù.) – Gừng khô là một loại gừng cay, có thể được sử dụng để nêm gia vị cho thịt nướng, thịt gà, cá và các loại thực phẩm khác.
  3. 花椒是一种在川菜和贵州菜中常用的香料。 (Huājiāo shì yī zhǒng zài chuāncài hé guìzhōu cài zhōng chángyòng de xiāngliào.) – Tiêu hoa là một loại gia vị thường được sử dụng trong ẩm thực Sichuan và Guizhou.
  4. 红酒醋是一种可以代替普通醋的调味品,适合调味沙拉和海鲜。 (Hóngjiǔ cù shì yī zhǒng kěyǐ dàitì pǔtōng cù de tiáowèi pǐn, shìhé tiáowèi shālā hé hǎixiān.) – Giấm rượu đỏ là một loại gia vị có thể thay thế giấm thông thường, phù hợp để nêm gia vị cho salad và hải sản.
  5. 八角是一种香料,常用于烤肉、红烧肉和卤肉等菜肴中。 (Bājiǎo shì yī zhǒng xiāngliào, chángyòng yú kǎoròu, hóngshāoròu hé lǔròu děng càiyáo zhōng.) – Hồi là một loại gia vị thường được sử dụng trong thịt nướng, thịt hồng và thịt lợn luộc.
  6. 丁香是一种常用于烤肉、糕点和苹果派的( Dīngxiāng shì yī zhǒng chángyòng yú kǎoròu, gāodiǎn hé píngguǒ pài de) (Đinh hương là một loại rau thường được sử dụng trong các món nướng, bánh ngọt và bánh táo)
  1. 香菜是一种常用于亚洲菜肴中的香料,可用来调味汤和沙拉。(Xiāngcài shì yī zhǒng chángyòng yú yàzhōu càiyáo zhōng de xiāngliào, kěyǐ yòng lái tiáowèi tāng hé shālā.) – Rau mùi là một loại gia vị thường được sử dụng trong ẩm thực châu Á, có thể được sử dụng để nêm gia vị cho súp và salad.
  2. 桂皮是一种香料,可用于制作甜点、馅饼和肉类菜肴。(Guìpí shì yī zhǒng xiāngliào, kě yòng yú zhìzuò tiándiǎn, xiànbǐng hé ròulèi càiyáo.) – Quế là một loại gia vị, có thể được sử dụng để làm bánh ngọt, bánh nhân và các món thịt.
  3. 芝麻是一种常用于中式菜肴和面包中的食材。(Zhīma shì yī zhǒng chángyòng yú zhōngshì càiyáo hé miànbāo zhōng de shícái.) – Mè đen là một loại nguyên liệu thường được sử dụng trong ẩm thực Trung Quốc và bánh mì.
  4. 百里香是一种常用于西式菜肴中的香草,常用于调味肉类。(Bǎilǐxiāng shì yī zhǒng chángyòng yú xīshì càiyáo zhōng de xiāngcǎo, chángyòng yú tiáowèi ròulèi.) – Húng quế là một loại thảo mộc thường được sử dụng trong ẩm thực phương Tây, thường được sử dụng để nêm gia vị cho thịt.
  5. 葱是一种常用于亚洲和中式菜肴中的调味品,可用来调味汤和炒菜。(Cōng shì yī zhǒng chángyòng yú yàzhōu hé zhōngshì càiyáo zhōng de tiáowèi pǐn, kě yòng lái tiáowèi tāng hé chǎocài.) – Hành là một loại gia vị thường được sử dụng trong ẩm thực châu Á và Trung Quốc, có thể được sử dụng để nêm gia vị cho súp và xào.
  6. 香茅是一种常用于泰国菜肴中的香草,可用于制作咖喱和柠(Xiāng máo shì yī zhǒng chángyòng yú tàiguó càiyáo zhōng de xiāngcǎo, kěyòng yú zhìzuò gālí hé níng) (Sả là một loại thảo mộc thường được sử dụng trong các món ăn Thái Lan, bao gồm cà ri và chanh)
  1. 蒜是一种常用于亚洲和欧洲菜肴中的调味品,常用于炒菜和腌制食物。(Suàn shì yī zhǒng chángyòng yú yàzhōu hé ōuzhōu càiyáo zhōng de tiáowèi pǐn, chángyòng yú chǎocài hé yān zhì shíwù.) – Tỏi là một loại gia vị thường được sử dụng trong ẩm thực châu Á và châu Âu, thường được sử dụng để xào và muối ăn.
  2. 辣椒是一种常用于中式、印度式和墨西哥式菜肴中的调味品,常用于烹调肉类和海鲜。(Làjiāo shì yī zhǒng chángyòng yú zhōngshì, yìndùshì hé mòxīgēshì càiyáo zhōng de tiáowèi pǐn, chángyòng yú pēngtiáo ròulèi hé hǎixiān.) – Ớt là một loại gia vị thường được sử dụng trong ẩm thực Trung Quốc, Ấn Độ và Mexico, thường được sử dụng để nấu thịt và hải sản.
  3. 豆腐乳是一种常用于中国南方菜肴中的特色调味品,常用于煮菜和烧烤。(Dòufǔrǔ shì yī zhǒng chángyòng yú zhōngguó nánfāng càiyáo zhōng de tèsè tiáowèi pǐn, chángyòng yú zhǔcài hé shāokǎo.) – Chao là một loại gia vị đặc biệt thường được sử dụng trong ẩm thực miền Nam Trung Quốc, thường được sử dụng để nấu và nướng.
  4. 桂花是一种常用于中国南方菜肴中的花式调味品,可用于制作糕点和茶饮料。(Guìhuā shì yī zhǒng chángyòng yú zhōngguó nánfāng càiyáo zhōng de huāshì tiáowèi pǐn, kě yòng yú zhìzuò gāodiǎn hé chá yǐnliào.) – Hoa quế là một loại gia vị hoa thường được sử dụng trong ẩm thực miền Nam Trung Quốc, có thể được sử dụng để làm bánh và thức uống trà.

Hy vọng thông qua bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Trung về Gia vị của Trung tâm Trung tâm Abupusa bạn sẽ có thêm vốn từ vựng đủ để giao tiếp tiếng Trung. Đến đây, chắc bạn đã trả lời được câu hỏi nguyên liệu nấu ăn tiếng Trung là gì rồi đúng không nào? Để đăng ký khóa học tiếng Trung online từ cơ bản đến nâng cao của Chinese, hãy liên hệ cho chúng tôi để được hỗ trợ nhé.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *