Từ vựng chủ đề về Cắt Tóc trong tiếng Trung

Đây Là những từ vựng chuyên ngành bạn cần phải biết nếu nghề nghiệp của bạn là người tạo mẫu tóc, hoặc đang có ý định học, làm việc tại Trung Quốc. Bạn muốn mái tóc của bạn thế nào, kiểu tóc thời thường ra sao, nhuộm tóc màu gì? Trước tiên bạn phải biết những từ vựng mà Trung tâm Abupusa đã giúp bạn tổng hợp kèm phiên âm dưới đây:

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Tóc Tóu
2 Cắt Jiǎn
3 Salon Tīngmù
4 Thợ cắt tóc Fàndiàn 发店
5 Gội đầu Xǐtóu 洗头
6 Dầu gội Xǐfà 洗发
7 Cạo lông mày Shānzhuó 刮眉
8 Cạo râu Shāxiū 刮胡
9 Sấy tóc Fēngfà 风发
10 Dàn mái Dānmài 担麦
11 Tóc mái Màitóu 麦头
12 Cạo xẻ tóc Xiētóu 斜头
13 Tóc xoăn Cuǐfà 脆发
14 Tóc thẳng Zhìfà 直发
15 Cắt tóc nam Jiǎn nántóu 剪男头
16 Cắt tóc nữ Jiǎn nǚtóu 剪女头
17 Tóc cô dâu Xǐnáng fà 新娘发
18 Tóc đuôi ngựa Cùwěi 鬃尾
19 Tóc đen Hēifà 黑发
20 Tóc vàng Jīnfà 金发
21 Tóc đỏ Hóngfà 红发
22 Tóc xanh Lǜfà 绿发
23 Tóc tím Zǐfà 紫发
24 Tóc hồng Fěnfà
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
25 Cắt uốn Jiǎn juǎn 剪卷
26 Tóc giả Wěitóu 假头
27 Tóc ngắn Duǎnfà 短发
28 Tóc dài Chángfà 长发
29 Tóc hết thời trang Gǔniúfà 古牛发
30 Tóc lớp Wěimáo 围帽
31 Tóc đầu bằng Píngtóu 平头
32 Tóc thưa Lǜfà 稀发
33 Tóc đàn hồi Huītóu 回头
34 Tóc hình tam giác Sānjiǎotóu 三角头
35 Tóc ngố Sāntóufà 散头发
36 Tóc tết Tiětóu 铁头发
37 Tóc tai thỏ Tùtóu 兔头发
38 Cắt đôi tóc Fēntóu 分头
39 Tóc búi cao Jǐngtóu 京头
40 Tóc xoăn nhỏ Qiǎozhìfà 巧制发
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
41 Tóc cột lệch Qiètóu 切头
42 Tóc cột tóc Dǎbófà 打博发
43 Tóc búi lớn Dàgòutóu 大勾头
44 Tóc xoắn lớn Dàcuǐfà 大脆发
45 Tóc lấy từng sợi Mómào 摸毛
46 Mái giả Jìmào 假毛
47 Cắt kiểu tóc Jiǎn fàshì 剪发式
48 Tóc đuôi cá Yúwěi 鱼尾
49 Tóc sâu bờ vai Yāotóu 腰头
50 Tóc đuôi gà Jīwěi 鸡尾
51 Tóc thưa tại đuôi Luànshūtóu 乱鼠头
52 Tóc tết ngược Nìtóu 拈头
53 Tóc tết xéo Piāotóu 瞟头
54 Tóc tết vuông Fāngtóu 方头
55 Tóc tết đuôi Wěiyāotóu 围腰头
56 Tóc tết đầu Wěitóutóu 围头头
57 Tóc bẻ cong Suōfà 缩发
58 Tóc uốn nhỏ Xiǎo juǎn 小卷
59 Tóc uốn to Dàjuǎn 大卷
60 Tóc uốn dập Zhěntóu 镇头
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
61 Tóc búi hai Shuāng jiǎotóu 双脚头
62 Tóc búi ba Sānjiǎotóu 三脚头
63 Tóc búi ngôi sao Xīngxīngtóu 星星头
64 Tóc búi tròn Yuántóu 圆头
65 Tóc búi thấp Dītóu 低头
66 Tóc búi cao và đuôi Tóuzhì wěiyāo 头制围腰
67 Tóc xếp lớp Chōngfā 重发
68 Tóc dài đuôi bờ vai Qiàotóu 俏头
69 Tóc đuôi nửa Bàntóu 半头
70 Tóc đen dày Hēimào 黑毛
71 Tóc đỏ tươi Hóngmào 红毛
72 Tóc nâu Zhòngmào 棕毛
73 Tóc vàng sáng Jīnmào 金毛
74 Tóc bạch kim Báijīnmào 白金毛
75 Tóc bằng phẳng Píngmào 平毛
76 Tóc tết thắt nơ Xiùjīn tóu 绣缎头
77 Tóc tết thắt dây Jiézìtóu 结子头
78 Tóc lộn ngược Niǔxùntóu 扭旋头
79 Tóc cột đuôi ngựa Cùwěitóu 鬃尾头
80 Tóc cột hai bên Shuāngbiāntóu 双边头
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
81 Tóc cắt ngang vai Dà tóu 大头
82 Tóc đuôi chữ S Esuǒtóu S字头
83 Tóc lượn sóng Pánzǐfà 盘子发
84 Tóc rối Róufà 柔发
85 Tóc cắt phía trước Qián jiǎntóu 前剪头
86 Tóc cắt phía sau Hòu jiǎntóu 后剪头
87 Tóc cắt lớp Juǎnchēng 卷层
88 Tóc cắt thưa Líntóu 稀头
89 Tóc thắt nơ Jīntóu 缙头
90 Tóc dài đến lưng Lóngtóu 龙头
91 Tóc hạt dẻ Hézǐfà 核子发
92 Tóc xù Xùfà 须发
93 Tóc dày Mào pàng 毛胖
94 Tóc giả rẻ tiền Piányí wěitóu 偏低假头
95 Tóc nhiều dầu Yóufā 油发
96 Tóc bết dính Tiēfà 贴发
97 Tóc nhiều dầu và bết dính Yóu tiēfà 油贴发
98 Tóc tết sáu tầng Liùcéngtóu 六层头
99 Tóc tết bánh bao Bāobāotóu 包包头
100 Tóc đuôi tôm Xiāwěitóu 虾尾头

Dưới đây là ví dụ sử dụng các từ vựng về việc cắt tóc trong tiếng Trung:

  1. 你最近剪了发吗?(Nǐ zuìjìn jiǎnle fà ma?) – Bạn cắt tóc gần đây chưa?
  2. 你想要剪什么发型?(Nǐ xiǎng yào jiǎn shénme fàxíng?) – Bạn muốn cắt kiểu tóc gì?
  3. 我想剪短一点。(Wǒ xiǎng jiǎn duǎn yīdiǎn.) – Tôi muốn cắt ngắn một chút.
  4. 你可以给我烫卷发吗?(Nǐ kěyǐ gěi wǒ tàng juǎnfà ma?) – Bạn có thể uốn tóc xoăn cho tôi không?
  5. 我想要剪刘海。(Wǒ xiǎng yào jiǎn liúhǎi.) – Tôi muốn cắt lưỡi trai.
  6. 你想要染发吗?(Nǐ xiǎng yào rǎn fà ma?) – Bạn muốn nhuộm tóc không?
  7. 我喜欢卷发,但是不喜欢烫。(Wǒ xǐhuān juǎnfà, dànshì bù xǐhuān tàng.) – Tôi thích tóc xoăn nhưng không thích uốn.
  8. 我要剪成短发。(Wǒ yào jiǎn chéng duǎn fà.) – Tôi muốn cắt tóc ngắn.
  9. 我们可以给你剃个光头。(Wǒmen kěyǐ gěi nǐ tì gè guāngtóu.) – Chúng tôi có thể cạo trọc tóc cho bạn.
  10. 你的头发看起来很健康。(Nǐ de tóufa kàn qǐlái hěn jiànkāng.) – Tóc của bạn trông rất khỏe.
  11. 我需要修剪我的刘海。(Wǒ xūyào xiūjiǎn wǒ de liúhǎi.) – Tôi cần cắt lưỡi trai của mình.
  12. 你能剪成一种时尚的发型吗?(Nǐ néng jiǎn chéng yī zhǒng shíshàng de fàxíng ma?) – Bạn có thể cắt kiểu tóc thời trang không?
  13. 我想剪成直发。(Wǒ xiǎng jiǎn chéng zhí fà.) – tôi muốn cắt tóc thẳng
  1. 她剪了个短发,很漂亮。(Tā jiǎnle gè duǎn fà, hěn piàoliang.) – Cô ấy cắt tóc ngắn và rất đẹp.
  2. 他的发型很个性。(Tā de fàxíng hěn gèxìng.) – Kiểu tóc của anh ta rất đặc biệt.
  3. 我们可以帮你梳头。(Wǒmen kěyǐ bāng nǐ shūtóu.) – Chúng tôi có thể giúp bạn chải tóc.
  4. 我想要剪成齐刘海。(Wǒ xiǎng yào jiǎn chéng qí liúhǎi.) – Tôi muốn cắt lưỡi trai thẳng.
  5. 他的发型很成熟。(Tā de fàxíng hěn chéngshú.) – Kiểu tóc của anh ta rất chín chắn.
  6. 你想要用剃刀吗?(Nǐ xiǎng yào yòng tìdāo ma?) – Bạn muốn dùng dao cạo không?
  7. 我需要一次完整的理发。(Wǒ xūyào yīcì wánzhěng de lǐfà.) – Tôi cần một lần cắt tóc đầy đủ.
  8. 他剪了个很时尚的发型。(Tā jiǎnle gè hěn shíshàng de fàxíng.) – Anh ta cắt tóc kiểu rất thời trang.
  9. 你想要烫发吗?(Nǐ xiǎng yào tàng fà ma?) – Bạn có muốn uốn tóc không?
  10. 我想剪成层次感强的发型。(Wǒ xiǎng jiǎn chéng céngcìgǎn qiáng de fàxíng.) – Tôi muốn cắt kiểu tóc có độ lớp rõ ràng.
  11. 我们可以帮你剪成任何你想要的发型。(Wǒmen kěyǐ bāng nǐ jiǎn chéng rènhé nǐ xiǎng yào de fàxíng.) – Chúng tôi có thể giúp bạn cắt kiểu tóc bất kỳ bạn muốn.
  12. 我想要染成紫色。(Wǒ xiǎng yào rǎn chéng zǐsè.) – Tôi muốn nhuộm tóc màu tím.
  13. 他的头发很亮。(Tā de tóufa hěn liàng.) – Tóc của anh ta rất bóng
  1. 我需要一次修剪。(Wǒ xūyào yīcì xiūjiǎn.) – Tôi cần cắt tóc chỉnh chu.
  2. 我想要剪短发,但不知道什么长度最适合我。(Wǒ xiǎng yào jiǎn duǎn fà, dàn bù zhīdào shénme chángdù zuì shìhé wǒ.) – Tôi muốn cắt tóc ngắn, nhưng không biết độ dài nào phù hợp với tôi nhất.
  3. 你想要剪直发还是卷发?(Nǐ xiǎng yào jiǎn zhí fà háishì juǎn fà?) – Bạn muốn cắt tóc thẳng hay xoăn?
  4. 我需要理发,因为我的头发太长了。(Wǒ xūyào lǐfà, yīnwèi wǒ de tóufa tài zhǎngle.) – Tôi cần cắt tóc vì tóc của tôi quá dài.
  5. 我的发型需要修剪一下,因为有些部分太长了。(Wǒ de fàxíng xūyào xiūjiǎn yīxià, yīnwèi yǒuxiē bùfèn tài zhǎngle.) – Kiểu tóc của tôi cần cắt chỉnh vì một số phần quá dài.
  6. 你想要什么样的发型?(Nǐ xiǎng yào shénme yàng de fàxíng?) – Bạn muốn kiểu tóc như thế nào?
  7. 我想要染成金色。(Wǒ xiǎng yào rǎn chéng jīnsè.) – Tôi muốn nhuộm tóc màu vàng.
  8. 他的发型看起来很自然。(Tā de fàxíng kàn qǐlái hěn zìrán.) – Kiểu tóc của anh ta trông rất tự nhiên.
  9. 我需要一次染发。(Wǒ xūyào yīcì rǎn fà.) – Tôi cần nhuộm tóc.
  10. 我想要把我的头发剪成一款很流行的发型。(Wǒ xiǎng yào bǎ wǒ de tóufa jiǎn chéng yī kuǎn hěn liúxíng de fàxíng.) – Tôi muốn cắt kiểu tóc thịnh hành.
  11. 他的头发很浓密。(Tā de tóufa hěn nóngmì.) – Tóc của anh ta rất dày
    1. 我需要一次烫发,因为我想要改变我的发型。(Wǒ xūyào yīcì tàng fà, yīnwèi wǒ xiǎng yào gǎibiàn wǒ de fàxíng.) – Tôi cần uốn tóc vì tôi muốn thay đổi kiểu tóc của mình.
    2. 我的头发太卷了,我需要烫直它。(Wǒ de tóufa tài juǎnle, wǒ xūyào tàng zhí tā.) – Tóc của tôi quá xoăn, tôi cần uốn thẳng nó.
    3. 我想要剪成平头。(Wǒ xiǎng yào jiǎn chéng píngtóu.) – Tôi muốn cắt tóc bằng phẳng.
    4. 我需要修剪我的刘海,因为它们太长了。(Wǒ xūyào xiūjiǎn wǒ de liúhǎi, yīnwèi tāmen tài zhǎngle.) – Tôi cần cắt lưỡi trai của mình vì chúng quá dài.
    5. 我想要剪成棕色的发型。(Wǒ xiǎng yào jiǎn chéng zōngsè de fàxíng.) – Tôi muốn cắt kiểu tóc màu nâu.
    6. 我需要一次干净的理发。(Wǒ xūyào yīcì gānjìng de lǐfà.) – Tôi cần cắt tóc sạch sẽ.
    7. 他的头发很顺滑。(Tā de tóufa hěn shùnhuá.) – Tóc của anh ta rất mượt.
    8. 我想要剪成长发。(Wǒ xiǎng yào jiǎn chéng chángfà.) – Tôi muốn cắt tóc dài.
    9. 你需要剪去一些分叉的发梢。(Nǐ xūyào jiǎn qù yīxiē fēnchà de fàshāo.) – Bạn cần cắt bỏ một số đốm tóc gãy.
    10. 我的头发太多了,我需要修剪一些。(Wǒ de tóufa tài duōle, wǒ xūyào xiūjiǎn yīxiē.) – Tóc của tôi quá dày, tôi cần cắt bớt một số.
    11. 他的发型很修长。(Tā de fàxíng hěn xiūcháng.) – Kiểu tóc của anh ta rất thanh mảnh.
    12. 我需要一个发型,它可以让我看起来更加年轻和时髦 ((Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā niánqīng hé shímáo.) (ôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông trẻ trung và thời thượng hơn.)
    1. 我想要尝试一个新的发型。(Wǒ xiǎng yào chángshì yī gè xīn de fàxíng.) – Tôi muốn thử một kiểu tóc mới.
    2. 你可以修剪我的胡须吗?(Nǐ kěyǐ xiūjiǎn wǒ de húxū ma?) – Bạn có thể cắt tỉa râu của tôi không?
    3. 我需要一次染发,因为我想要让我的头发看起来更年轻。(Wǒ xūyào yīcì rǎn fà, yīnwèi wǒ xiǎng yào ràng wǒ de tóufa kàn qǐlái gèng niánqīng.) – Tôi cần nhuộm tóc vì tôi muốn tóc của mình trông trẻ hơn.
    4. 我需要修剪一些头发以适应炎热的天气。(Wǒ xūyào xiūjiǎn yīxiē tóufa yǐ shìyìng yánrè de tiānqì.) – Tôi cần cắt bớt một số tóc để thích nghi với thời tiết nóng.
    5. 你可以帮我洗头发吗?(Nǐ kěyǐ bāng wǒ xǐ tóufa ma?) – Bạn có thể giúp tôi gội đầu không?
    6. 我的头发太油了,我需要洗头发。(Wǒ de tóufa tài yóule, wǒ xūyào xǐ tóufa.) – Tóc của tôi quá dầu, tôi cần gội đầu.
    7. 我需要一次新的发型,因为我想要在新的工作中有一个新的形象。(Wǒ xūyào yīcì xīn de fàxíng, yīnwèi wǒ xiǎng yào zài xīn de gōngzuò zhōng yǒu yīgè xīn de xíngxiàng.) – Tôi cần một kiểu tóc mới vì tôi muốn có một hình ảnh mới trong công việc mới.
    8. 我想要把我的头发染成棕色。(Wǒ xiǎng yào bǎ wǒ de tóufa rǎn chéng zōngsè.) – Tôi muốn nhuộm tóc màu nâu.
    9. 我需要剪短我的刘海,因为它们挡住了我的视线。(Wǒ xūyào jiǎn duǎn wǒ de liúhǎi, yīnwèi tāmen dǎ
  1. 我想要一个非常简单的发型,因为我不想花费太多时间打理头发。(Wǒ xiǎng yào yīgè fēicháng jiǎndān de fàxíng, yīnwèi wǒ bù xiǎng huāfèi tài duō shíjiān dǎlǐ tóufa.) – Tôi muốn một kiểu tóc rất đơn giản vì tôi không muốn dành quá nhiều thời gian để chăm sóc tóc.
  2. 我需要一次造型,因为我要出席一个重要的晚宴。(Wǒ xūyào yīcì zàoxíng, yīnwèi wǒ yào chūxí yīgè zhòngyào de wǎnyàn.) – Tôi cần tạo kiểu tóc vì tôi sẽ dự một bữa tiệc quan trọng.
  3. 我想要一个非常时尚的发型,因为我喜欢跟上时代的潮流。(Wǒ xiǎng yào yīgè fēicháng shíshàng de fàxíng, yīnwèi wǒ xǐhuān gēnshàng shídài de cháoliú.) – Tôi muốn một kiểu tóc rất thời trang vì tôi thích theo đuổi xu hướng của thời đại.
  4. 我需要一个发型,它既适合工作,又适合娱乐。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā jì shìhé gōngzuò, yòu shìhé yúlè.) – Tôi cần một kiểu tóc vừa phù hợp với công việc, vừa phù hợp với giải trí.
  5. 我的头发太长了,我想要一个简短的发型。(Wǒ de tóufa tài zhǎngle, wǒ xiǎng yào yīgè jiǎnduǎn de fàxíng.) – Tóc của tôi quá dài, tôi muốn một kiểu tóc ngắn gọn.
  6. 我需要一个发型,它可以让我看起来更成熟。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng chéngshú.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông trưởng thành hơn.
  7. 我的头发太蓬松了,我需要一个发型,它可以让它看起来更(Wǒ de tóufǎ tài péngsōngle, wǒ xūyào yīgè fǎxíng, tā kěyǐ ràng tā kàn qǐlái gèng) Tóc của tôi rất xù xì, tôi cần một kiểu tóc để làm cho nó trông đẹp hơn
  1. 我想要一个非常特别的发型,因为我要参加一个主题派对。(Wǒ xiǎng yào yīgè fēicháng tèbié de fàxíng, yīnwèi wǒ yào cānjiā yīgè zhǔtí pàiduì.) – Tôi muốn một kiểu tóc rất đặc biệt vì tôi sẽ tham gia một buổi tiệc chủ đề.
  2. 我的头发太干了,我需要一次护理。(Wǒ de tóufa tài gānle, wǒ xūyào yīcì hùlǐ.) – Tóc của tôi quá khô, tôi cần một lần chăm sóc.
  3. 我需要一个发型,它可以适应不同的场合。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ shìyìng bùtóng de chǎnghé.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể phù hợp với nhiều tình huống khác nhau.
  4. 我需要一个发型,它可以让我看起来更加自信。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā zìxìn.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể làm cho tôi tự tin hơn.
  5. 我想要一个发型,它可以让我看起来更加年轻。(Wǒ xiǎng yào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā niánqīng.) – Tôi muốn một kiểu tóc có thể khiến tôi trông trẻ hơn.
  6. 我需要一个发型,它可以让我看起来更加成熟。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā chéngshú.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông trưởng thành hơn.
  7. 我想要一个发型,它可以让我看起来更加时尚。(Wǒ xiǎng yào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā shíshàng.) – Tôi muốn một kiểu tóc có thể khiến tôi trông thời thượng hơn.
  8. 我需要一个发型,它可以让我看起来更加独立和自信. ((Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā dúlì hé zìxìn.) (tôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông độc lập và tự tin hơn)
  1. 我需要修剪我的头发,因为它已经长得太长了。(Wǒ xūyào xiūjiǎn wǒ de tóufa, yīnwèi tā yǐjīng zhǎng dé tài zhǎngle.) – Tôi cần cắt tỉa tóc vì nó đã quá dài.
  2. 我的头发太直了,我需要一个发型,可以让它看起来更有层次感。(Wǒ de tóufa tài zhíle, wǒ xūyào yīgè fàxíng, kěyǐ ràng tā kàn qǐlái gèng yǒu céngcìgǎn.) – Tóc của tôi quá thẳng, tôi cần một kiểu tóc có thể làm cho nó trông có sự khác biệt.
  3. 我需要一个发型,它可以很容易地打理。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ hěn róngyì de dǎlǐ.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể dễ dàng chăm sóc.
  4. 我的头发太蓬松了,我需要一个发型,它可以让它看起来更加井然有序。(Wǒ de tóufa tài péngsōngle, wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng tā kàn qǐlái gèng jiā jǐngrán yǒuxù.) – Tóc của tôi quá bồng bềnh, tôi cần một kiểu tóc có thể khiến nó trông gọn gàng hơn.
  5. 我需要一个发型,它可以让我看起来更加温柔。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā wēnróu.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông dịu dàng hơn.
  6. 我想要一个发型,它可以让我看起来更加自然。(Wǒ xiǎng yào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā zìrán.) – Tôi muốn một kiểu tóc có thể khiến tôi trông tự nhiên hơn.
  7. 我需要一个发型,它可以让我看起来更加时尚和性感。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèngjiā shíshàng hé xìnggǎn)Tôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông thời trang và quyến rũ hơn.
  1. 我想要一个发型,它可以让我看起来更加成熟和专业。(Wǒ xiǎng yào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā chéngshú hé zhuānyè.) – Tôi muốn một kiểu tóc có thể khiến tôi trông chuyên nghiệp và trưởng thành hơn.

Học những từ vựng tiếng Trung khi đi Cắt Tóc sẽ giúp nâng cao vốn tiếng Hán của bạn, giúp bạn thêm tự tin giao tiếp trong cuộc sống, sinh hoạt hàng ngày.Trung tâm Trung tâm Abupusa chúc bạn sẽ sớm chinh phục được tiếng Hán, đừng ngại liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn về các khóa học tiếng Trung nhé!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *