Đây Là những từ vựng chuyên ngành bạn cần phải biết nếu nghề nghiệp của bạn là người tạo mẫu tóc, hoặc đang có ý định học, làm việc tại Trung Quốc. Bạn muốn mái tóc của bạn thế nào, kiểu tóc thời thường ra sao, nhuộm tóc màu gì? Trước tiên bạn phải biết những từ vựng mà Trung tâm Abupusa đã giúp bạn tổng hợp kèm phiên âm dưới đây:
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
1 |
Tóc |
Tóu |
头 |
2 |
Cắt |
Jiǎn |
剪 |
3 |
Salon |
Tīngmù |
厅 |
4 |
Thợ cắt tóc |
Fàndiàn |
发店 |
5 |
Gội đầu |
Xǐtóu |
洗头 |
6 |
Dầu gội |
Xǐfà |
洗发 |
7 |
Cạo lông mày |
Shānzhuó |
刮眉 |
8 |
Cạo râu |
Shāxiū |
刮胡 |
9 |
Sấy tóc |
Fēngfà |
风发 |
10 |
Dàn mái |
Dānmài |
担麦 |
11 |
Tóc mái |
Màitóu |
麦头 |
12 |
Cạo xẻ tóc |
Xiētóu |
斜头 |
13 |
Tóc xoăn |
Cuǐfà |
脆发 |
14 |
Tóc thẳng |
Zhìfà |
直发 |
15 |
Cắt tóc nam |
Jiǎn nántóu |
剪男头 |
16 |
Cắt tóc nữ |
Jiǎn nǚtóu |
剪女头 |
17 |
Tóc cô dâu |
Xǐnáng fà |
新娘发 |
18 |
Tóc đuôi ngựa |
Cùwěi |
鬃尾 |
19 |
Tóc đen |
Hēifà |
黑发 |
20 |
Tóc vàng |
Jīnfà |
金发 |
21 |
Tóc đỏ |
Hóngfà |
红发 |
22 |
Tóc xanh |
Lǜfà |
绿发 |
23 |
Tóc tím |
Zǐfà |
紫发 |
24 |
Tóc hồng |
Fěnfà |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
25 |
Cắt uốn |
Jiǎn juǎn |
剪卷 |
26 |
Tóc giả |
Wěitóu |
假头 |
27 |
Tóc ngắn |
Duǎnfà |
短发 |
28 |
Tóc dài |
Chángfà |
长发 |
29 |
Tóc hết thời trang |
Gǔniúfà |
古牛发 |
30 |
Tóc lớp |
Wěimáo |
围帽 |
31 |
Tóc đầu bằng |
Píngtóu |
平头 |
32 |
Tóc thưa |
Lǜfà |
稀发 |
33 |
Tóc đàn hồi |
Huītóu |
回头 |
34 |
Tóc hình tam giác |
Sānjiǎotóu |
三角头 |
35 |
Tóc ngố |
Sāntóufà |
散头发 |
36 |
Tóc tết |
Tiětóu |
铁头发 |
37 |
Tóc tai thỏ |
Tùtóu |
兔头发 |
38 |
Cắt đôi tóc |
Fēntóu |
分头 |
39 |
Tóc búi cao |
Jǐngtóu |
京头 |
40 |
Tóc xoăn nhỏ |
Qiǎozhìfà |
巧制发 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
41 |
Tóc cột lệch |
Qiètóu |
切头 |
42 |
Tóc cột tóc |
Dǎbófà |
打博发 |
43 |
Tóc búi lớn |
Dàgòutóu |
大勾头 |
44 |
Tóc xoắn lớn |
Dàcuǐfà |
大脆发 |
45 |
Tóc lấy từng sợi |
Mómào |
摸毛 |
46 |
Mái giả |
Jìmào |
假毛 |
47 |
Cắt kiểu tóc |
Jiǎn fàshì |
剪发式 |
48 |
Tóc đuôi cá |
Yúwěi |
鱼尾 |
49 |
Tóc sâu bờ vai |
Yāotóu |
腰头 |
50 |
Tóc đuôi gà |
Jīwěi |
鸡尾 |
51 |
Tóc thưa tại đuôi |
Luànshūtóu |
乱鼠头 |
52 |
Tóc tết ngược |
Nìtóu |
拈头 |
53 |
Tóc tết xéo |
Piāotóu |
瞟头 |
54 |
Tóc tết vuông |
Fāngtóu |
方头 |
55 |
Tóc tết đuôi |
Wěiyāotóu |
围腰头 |
56 |
Tóc tết đầu |
Wěitóutóu |
围头头 |
57 |
Tóc bẻ cong |
Suōfà |
缩发 |
58 |
Tóc uốn nhỏ |
Xiǎo juǎn |
小卷 |
59 |
Tóc uốn to |
Dàjuǎn |
大卷 |
60 |
Tóc uốn dập |
Zhěntóu |
镇头 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
61 |
Tóc búi hai |
Shuāng jiǎotóu |
双脚头 |
62 |
Tóc búi ba |
Sānjiǎotóu |
三脚头 |
63 |
Tóc búi ngôi sao |
Xīngxīngtóu |
星星头 |
64 |
Tóc búi tròn |
Yuántóu |
圆头 |
65 |
Tóc búi thấp |
Dītóu |
低头 |
66 |
Tóc búi cao và đuôi |
Tóuzhì wěiyāo |
头制围腰 |
67 |
Tóc xếp lớp |
Chōngfā |
重发 |
68 |
Tóc dài đuôi bờ vai |
Qiàotóu |
俏头 |
69 |
Tóc đuôi nửa |
Bàntóu |
半头 |
70 |
Tóc đen dày |
Hēimào |
黑毛 |
71 |
Tóc đỏ tươi |
Hóngmào |
红毛 |
72 |
Tóc nâu |
Zhòngmào |
棕毛 |
73 |
Tóc vàng sáng |
Jīnmào |
金毛 |
74 |
Tóc bạch kim |
Báijīnmào |
白金毛 |
75 |
Tóc bằng phẳng |
Píngmào |
平毛 |
76 |
Tóc tết thắt nơ |
Xiùjīn tóu |
绣缎头 |
77 |
Tóc tết thắt dây |
Jiézìtóu |
结子头 |
78 |
Tóc lộn ngược |
Niǔxùntóu |
扭旋头 |
79 |
Tóc cột đuôi ngựa |
Cùwěitóu |
鬃尾头 |
80 |
Tóc cột hai bên |
Shuāngbiāntóu |
双边头 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
81 |
Tóc cắt ngang vai |
Dà tóu |
大头 |
82 |
Tóc đuôi chữ S |
Esuǒtóu |
S字头 |
83 |
Tóc lượn sóng |
Pánzǐfà |
盘子发 |
84 |
Tóc rối |
Róufà |
柔发 |
85 |
Tóc cắt phía trước |
Qián jiǎntóu |
前剪头 |
86 |
Tóc cắt phía sau |
Hòu jiǎntóu |
后剪头 |
87 |
Tóc cắt lớp |
Juǎnchēng |
卷层 |
88 |
Tóc cắt thưa |
Líntóu |
稀头 |
89 |
Tóc thắt nơ |
Jīntóu |
缙头 |
90 |
Tóc dài đến lưng |
Lóngtóu |
龙头 |
91 |
Tóc hạt dẻ |
Hézǐfà |
核子发 |
92 |
Tóc xù |
Xùfà |
须发 |
93 |
Tóc dày |
Mào pàng |
毛胖 |
94 |
Tóc giả rẻ tiền |
Piányí wěitóu |
偏低假头 |
95 |
Tóc nhiều dầu |
Yóufā |
油发 |
96 |
Tóc bết dính |
Tiēfà |
贴发 |
97 |
Tóc nhiều dầu và bết dính |
Yóu tiēfà |
油贴发 |
98 |
Tóc tết sáu tầng |
Liùcéngtóu |
六层头 |
99 |
Tóc tết bánh bao |
Bāobāotóu |
包包头 |
100 |
Tóc đuôi tôm |
Xiāwěitóu |
虾尾头 |
Dưới đây là ví dụ sử dụng các từ vựng về việc cắt tóc trong tiếng Trung:
- 你最近剪了发吗?(Nǐ zuìjìn jiǎnle fà ma?) – Bạn cắt tóc gần đây chưa?
- 你想要剪什么发型?(Nǐ xiǎng yào jiǎn shénme fàxíng?) – Bạn muốn cắt kiểu tóc gì?
- 我想剪短一点。(Wǒ xiǎng jiǎn duǎn yīdiǎn.) – Tôi muốn cắt ngắn một chút.
- 你可以给我烫卷发吗?(Nǐ kěyǐ gěi wǒ tàng juǎnfà ma?) – Bạn có thể uốn tóc xoăn cho tôi không?
- 我想要剪刘海。(Wǒ xiǎng yào jiǎn liúhǎi.) – Tôi muốn cắt lưỡi trai.
- 你想要染发吗?(Nǐ xiǎng yào rǎn fà ma?) – Bạn muốn nhuộm tóc không?
- 我喜欢卷发,但是不喜欢烫。(Wǒ xǐhuān juǎnfà, dànshì bù xǐhuān tàng.) – Tôi thích tóc xoăn nhưng không thích uốn.
- 我要剪成短发。(Wǒ yào jiǎn chéng duǎn fà.) – Tôi muốn cắt tóc ngắn.
- 我们可以给你剃个光头。(Wǒmen kěyǐ gěi nǐ tì gè guāngtóu.) – Chúng tôi có thể cạo trọc tóc cho bạn.
- 你的头发看起来很健康。(Nǐ de tóufa kàn qǐlái hěn jiànkāng.) – Tóc của bạn trông rất khỏe.
- 我需要修剪我的刘海。(Wǒ xūyào xiūjiǎn wǒ de liúhǎi.) – Tôi cần cắt lưỡi trai của mình.
- 你能剪成一种时尚的发型吗?(Nǐ néng jiǎn chéng yī zhǒng shíshàng de fàxíng ma?) – Bạn có thể cắt kiểu tóc thời trang không?
- 我想剪成直发。(Wǒ xiǎng jiǎn chéng zhí fà.) – tôi muốn cắt tóc thẳng
- 她剪了个短发,很漂亮。(Tā jiǎnle gè duǎn fà, hěn piàoliang.) – Cô ấy cắt tóc ngắn và rất đẹp.
- 他的发型很个性。(Tā de fàxíng hěn gèxìng.) – Kiểu tóc của anh ta rất đặc biệt.
- 我们可以帮你梳头。(Wǒmen kěyǐ bāng nǐ shūtóu.) – Chúng tôi có thể giúp bạn chải tóc.
- 我想要剪成齐刘海。(Wǒ xiǎng yào jiǎn chéng qí liúhǎi.) – Tôi muốn cắt lưỡi trai thẳng.
- 他的发型很成熟。(Tā de fàxíng hěn chéngshú.) – Kiểu tóc của anh ta rất chín chắn.
- 你想要用剃刀吗?(Nǐ xiǎng yào yòng tìdāo ma?) – Bạn muốn dùng dao cạo không?
- 我需要一次完整的理发。(Wǒ xūyào yīcì wánzhěng de lǐfà.) – Tôi cần một lần cắt tóc đầy đủ.
- 他剪了个很时尚的发型。(Tā jiǎnle gè hěn shíshàng de fàxíng.) – Anh ta cắt tóc kiểu rất thời trang.
- 你想要烫发吗?(Nǐ xiǎng yào tàng fà ma?) – Bạn có muốn uốn tóc không?
- 我想剪成层次感强的发型。(Wǒ xiǎng jiǎn chéng céngcìgǎn qiáng de fàxíng.) – Tôi muốn cắt kiểu tóc có độ lớp rõ ràng.
- 我们可以帮你剪成任何你想要的发型。(Wǒmen kěyǐ bāng nǐ jiǎn chéng rènhé nǐ xiǎng yào de fàxíng.) – Chúng tôi có thể giúp bạn cắt kiểu tóc bất kỳ bạn muốn.
- 我想要染成紫色。(Wǒ xiǎng yào rǎn chéng zǐsè.) – Tôi muốn nhuộm tóc màu tím.
- 他的头发很亮。(Tā de tóufa hěn liàng.) – Tóc của anh ta rất bóng
- 我需要一次修剪。(Wǒ xūyào yīcì xiūjiǎn.) – Tôi cần cắt tóc chỉnh chu.
- 我想要剪短发,但不知道什么长度最适合我。(Wǒ xiǎng yào jiǎn duǎn fà, dàn bù zhīdào shénme chángdù zuì shìhé wǒ.) – Tôi muốn cắt tóc ngắn, nhưng không biết độ dài nào phù hợp với tôi nhất.
- 你想要剪直发还是卷发?(Nǐ xiǎng yào jiǎn zhí fà háishì juǎn fà?) – Bạn muốn cắt tóc thẳng hay xoăn?
- 我需要理发,因为我的头发太长了。(Wǒ xūyào lǐfà, yīnwèi wǒ de tóufa tài zhǎngle.) – Tôi cần cắt tóc vì tóc của tôi quá dài.
- 我的发型需要修剪一下,因为有些部分太长了。(Wǒ de fàxíng xūyào xiūjiǎn yīxià, yīnwèi yǒuxiē bùfèn tài zhǎngle.) – Kiểu tóc của tôi cần cắt chỉnh vì một số phần quá dài.
- 你想要什么样的发型?(Nǐ xiǎng yào shénme yàng de fàxíng?) – Bạn muốn kiểu tóc như thế nào?
- 我想要染成金色。(Wǒ xiǎng yào rǎn chéng jīnsè.) – Tôi muốn nhuộm tóc màu vàng.
- 他的发型看起来很自然。(Tā de fàxíng kàn qǐlái hěn zìrán.) – Kiểu tóc của anh ta trông rất tự nhiên.
- 我需要一次染发。(Wǒ xūyào yīcì rǎn fà.) – Tôi cần nhuộm tóc.
- 我想要把我的头发剪成一款很流行的发型。(Wǒ xiǎng yào bǎ wǒ de tóufa jiǎn chéng yī kuǎn hěn liúxíng de fàxíng.) – Tôi muốn cắt kiểu tóc thịnh hành.
- 他的头发很浓密。(Tā de tóufa hěn nóngmì.) – Tóc của anh ta rất dày
-
- 我需要一次烫发,因为我想要改变我的发型。(Wǒ xūyào yīcì tàng fà, yīnwèi wǒ xiǎng yào gǎibiàn wǒ de fàxíng.) – Tôi cần uốn tóc vì tôi muốn thay đổi kiểu tóc của mình.
- 我的头发太卷了,我需要烫直它。(Wǒ de tóufa tài juǎnle, wǒ xūyào tàng zhí tā.) – Tóc của tôi quá xoăn, tôi cần uốn thẳng nó.
- 我想要剪成平头。(Wǒ xiǎng yào jiǎn chéng píngtóu.) – Tôi muốn cắt tóc bằng phẳng.
- 我需要修剪我的刘海,因为它们太长了。(Wǒ xūyào xiūjiǎn wǒ de liúhǎi, yīnwèi tāmen tài zhǎngle.) – Tôi cần cắt lưỡi trai của mình vì chúng quá dài.
- 我想要剪成棕色的发型。(Wǒ xiǎng yào jiǎn chéng zōngsè de fàxíng.) – Tôi muốn cắt kiểu tóc màu nâu.
- 我需要一次干净的理发。(Wǒ xūyào yīcì gānjìng de lǐfà.) – Tôi cần cắt tóc sạch sẽ.
- 他的头发很顺滑。(Tā de tóufa hěn shùnhuá.) – Tóc của anh ta rất mượt.
- 我想要剪成长发。(Wǒ xiǎng yào jiǎn chéng chángfà.) – Tôi muốn cắt tóc dài.
- 你需要剪去一些分叉的发梢。(Nǐ xūyào jiǎn qù yīxiē fēnchà de fàshāo.) – Bạn cần cắt bỏ một số đốm tóc gãy.
- 我的头发太多了,我需要修剪一些。(Wǒ de tóufa tài duōle, wǒ xūyào xiūjiǎn yīxiē.) – Tóc của tôi quá dày, tôi cần cắt bớt một số.
- 他的发型很修长。(Tā de fàxíng hěn xiūcháng.) – Kiểu tóc của anh ta rất thanh mảnh.
- 我需要一个发型,它可以让我看起来更加年轻和时髦 ((Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā niánqīng hé shímáo.) (ôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông trẻ trung và thời thượng hơn.)
- 我想要尝试一个新的发型。(Wǒ xiǎng yào chángshì yī gè xīn de fàxíng.) – Tôi muốn thử một kiểu tóc mới.
- 你可以修剪我的胡须吗?(Nǐ kěyǐ xiūjiǎn wǒ de húxū ma?) – Bạn có thể cắt tỉa râu của tôi không?
- 我需要一次染发,因为我想要让我的头发看起来更年轻。(Wǒ xūyào yīcì rǎn fà, yīnwèi wǒ xiǎng yào ràng wǒ de tóufa kàn qǐlái gèng niánqīng.) – Tôi cần nhuộm tóc vì tôi muốn tóc của mình trông trẻ hơn.
- 我需要修剪一些头发以适应炎热的天气。(Wǒ xūyào xiūjiǎn yīxiē tóufa yǐ shìyìng yánrè de tiānqì.) – Tôi cần cắt bớt một số tóc để thích nghi với thời tiết nóng.
- 你可以帮我洗头发吗?(Nǐ kěyǐ bāng wǒ xǐ tóufa ma?) – Bạn có thể giúp tôi gội đầu không?
- 我的头发太油了,我需要洗头发。(Wǒ de tóufa tài yóule, wǒ xūyào xǐ tóufa.) – Tóc của tôi quá dầu, tôi cần gội đầu.
- 我需要一次新的发型,因为我想要在新的工作中有一个新的形象。(Wǒ xūyào yīcì xīn de fàxíng, yīnwèi wǒ xiǎng yào zài xīn de gōngzuò zhōng yǒu yīgè xīn de xíngxiàng.) – Tôi cần một kiểu tóc mới vì tôi muốn có một hình ảnh mới trong công việc mới.
- 我想要把我的头发染成棕色。(Wǒ xiǎng yào bǎ wǒ de tóufa rǎn chéng zōngsè.) – Tôi muốn nhuộm tóc màu nâu.
- 我需要剪短我的刘海,因为它们挡住了我的视线。(Wǒ xūyào jiǎn duǎn wǒ de liúhǎi, yīnwèi tāmen dǎ
- 我想要一个非常简单的发型,因为我不想花费太多时间打理头发。(Wǒ xiǎng yào yīgè fēicháng jiǎndān de fàxíng, yīnwèi wǒ bù xiǎng huāfèi tài duō shíjiān dǎlǐ tóufa.) – Tôi muốn một kiểu tóc rất đơn giản vì tôi không muốn dành quá nhiều thời gian để chăm sóc tóc.
- 我需要一次造型,因为我要出席一个重要的晚宴。(Wǒ xūyào yīcì zàoxíng, yīnwèi wǒ yào chūxí yīgè zhòngyào de wǎnyàn.) – Tôi cần tạo kiểu tóc vì tôi sẽ dự một bữa tiệc quan trọng.
- 我想要一个非常时尚的发型,因为我喜欢跟上时代的潮流。(Wǒ xiǎng yào yīgè fēicháng shíshàng de fàxíng, yīnwèi wǒ xǐhuān gēnshàng shídài de cháoliú.) – Tôi muốn một kiểu tóc rất thời trang vì tôi thích theo đuổi xu hướng của thời đại.
- 我需要一个发型,它既适合工作,又适合娱乐。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā jì shìhé gōngzuò, yòu shìhé yúlè.) – Tôi cần một kiểu tóc vừa phù hợp với công việc, vừa phù hợp với giải trí.
- 我的头发太长了,我想要一个简短的发型。(Wǒ de tóufa tài zhǎngle, wǒ xiǎng yào yīgè jiǎnduǎn de fàxíng.) – Tóc của tôi quá dài, tôi muốn một kiểu tóc ngắn gọn.
- 我需要一个发型,它可以让我看起来更成熟。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng chéngshú.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông trưởng thành hơn.
- 我的头发太蓬松了,我需要一个发型,它可以让它看起来更(Wǒ de tóufǎ tài péngsōngle, wǒ xūyào yīgè fǎxíng, tā kěyǐ ràng tā kàn qǐlái gèng) Tóc của tôi rất xù xì, tôi cần một kiểu tóc để làm cho nó trông đẹp hơn
- 我想要一个非常特别的发型,因为我要参加一个主题派对。(Wǒ xiǎng yào yīgè fēicháng tèbié de fàxíng, yīnwèi wǒ yào cānjiā yīgè zhǔtí pàiduì.) – Tôi muốn một kiểu tóc rất đặc biệt vì tôi sẽ tham gia một buổi tiệc chủ đề.
- 我的头发太干了,我需要一次护理。(Wǒ de tóufa tài gānle, wǒ xūyào yīcì hùlǐ.) – Tóc của tôi quá khô, tôi cần một lần chăm sóc.
- 我需要一个发型,它可以适应不同的场合。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ shìyìng bùtóng de chǎnghé.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể phù hợp với nhiều tình huống khác nhau.
- 我需要一个发型,它可以让我看起来更加自信。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā zìxìn.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể làm cho tôi tự tin hơn.
- 我想要一个发型,它可以让我看起来更加年轻。(Wǒ xiǎng yào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā niánqīng.) – Tôi muốn một kiểu tóc có thể khiến tôi trông trẻ hơn.
- 我需要一个发型,它可以让我看起来更加成熟。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā chéngshú.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông trưởng thành hơn.
- 我想要一个发型,它可以让我看起来更加时尚。(Wǒ xiǎng yào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā shíshàng.) – Tôi muốn một kiểu tóc có thể khiến tôi trông thời thượng hơn.
- 我需要一个发型,它可以让我看起来更加独立和自信. ((Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā dúlì hé zìxìn.) (tôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông độc lập và tự tin hơn)
- 我需要修剪我的头发,因为它已经长得太长了。(Wǒ xūyào xiūjiǎn wǒ de tóufa, yīnwèi tā yǐjīng zhǎng dé tài zhǎngle.) – Tôi cần cắt tỉa tóc vì nó đã quá dài.
- 我的头发太直了,我需要一个发型,可以让它看起来更有层次感。(Wǒ de tóufa tài zhíle, wǒ xūyào yīgè fàxíng, kěyǐ ràng tā kàn qǐlái gèng yǒu céngcìgǎn.) – Tóc của tôi quá thẳng, tôi cần một kiểu tóc có thể làm cho nó trông có sự khác biệt.
- 我需要一个发型,它可以很容易地打理。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ hěn róngyì de dǎlǐ.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể dễ dàng chăm sóc.
- 我的头发太蓬松了,我需要一个发型,它可以让它看起来更加井然有序。(Wǒ de tóufa tài péngsōngle, wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng tā kàn qǐlái gèng jiā jǐngrán yǒuxù.) – Tóc của tôi quá bồng bềnh, tôi cần một kiểu tóc có thể khiến nó trông gọn gàng hơn.
- 我需要一个发型,它可以让我看起来更加温柔。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā wēnróu.) – Tôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông dịu dàng hơn.
- 我想要一个发型,它可以让我看起来更加自然。(Wǒ xiǎng yào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā zìrán.) – Tôi muốn một kiểu tóc có thể khiến tôi trông tự nhiên hơn.
- 我需要一个发型,它可以让我看起来更加时尚和性感。(Wǒ xūyào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèngjiā shíshàng hé xìnggǎn)Tôi cần một kiểu tóc có thể khiến tôi trông thời trang và quyến rũ hơn.
- 我想要一个发型,它可以让我看起来更加成熟和专业。(Wǒ xiǎng yào yīgè fàxíng, tā kěyǐ ràng wǒ kàn qǐlái gèng jiā chéngshú hé zhuānyè.) – Tôi muốn một kiểu tóc có thể khiến tôi trông chuyên nghiệp và trưởng thành hơn.
Học những từ vựng tiếng Trung khi đi Cắt Tóc sẽ giúp nâng cao vốn tiếng Hán của bạn, giúp bạn thêm tự tin giao tiếp trong cuộc sống, sinh hoạt hàng ngày.Trung tâm Trung tâm Abupusa chúc bạn sẽ sớm chinh phục được tiếng Hán, đừng ngại liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn về các khóa học tiếng Trung nhé!