Từ vựng chủ để về Thịt trong tiếng Trung

Thịt nac , thịt mỡ , tim , gan ,cật , phổi gì đều có hết trong bài học tiếng Trung hôm nay. Toàn những từ vựng tiếng Trung quen thuộc trong cuộc sống của chúng ta hàng ngày không học thì có lỗi với mấy bác lợn , bác bò quá mọi người nhỉ?

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Thịt bò Niúròu 牛肉
2 Thịt heo Zhūròu 猪肉
3 Thịt gà Jīròu 鸡肉
4 Thịt cừu Yángròu 羊肉
5 Thịt vịt Yāròu 鸭肉
6 Thịt bò xay Niúròu mó 牛肉末
7 Thịt heo xay Zhūròu mó 猪肉末
8 Thịt xông khói Ròusōng 肉松
9 Thịt muối Yánròu 腌肉
10 Thịt nguội Guǒròu 香肠
11 Thịt bò tái Niúròu cù 牛肉切
12 Thịt gà ta Wénjīròu 文鸡肉
13 Thịt bò sốt vang Hóngjiǔ niúròu 红酒牛肉
14 Thịt chân giò heo Zhūjiǎotuǐ 猪脚腿
15 Thịt gà nướng Kǎojīròu 烤鸡肉
16 Thịt bò nướng Kǎoniúròu 烤牛肉
17 Thịt cừu nướng Kǎoyángròu 烤羊肉
18 Thịt lợn quay Shāo zhūròu 烧猪肉
19 Thịt viên Ròuwán 肉丸
20 Thịt gà chiên giòn Zhàjīròu 炸鸡肉
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
21 Thịt bò hầm Nǎiròu 奶肉
22 Thịt heo xông khói Wǔhéjī 五花肉
23 Thịt bò kho Hóngshāoròu 红烧牛肉
24 Thịt ba chỉ Zhūróng 猪蓉
25 Thịt gà rang muối Yánsuānjī 盐酸鸡
26 Thịt bò tái chanh Níngméng niúròu 柠檬牛肉
27 Thịt lợn nướng Kǎozhūròu 烤猪肉
28 Thịt gà nấu súp Jītāng 鸡汤
29 Thịt ba chỉ heo quay Shāo zhūròu bārén 烧猪肉八仙
30 Thịt xào Chǎoròu 炒肉
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
31 Thịt bò xào bông cải xanh Qīngcài chǎo niúròu 青菜炒牛肉
32 Thịt gà xào ớt Là jiāo jīròu 辣椒鸡肉
33 Thịt bò xào rau củ Shūcài chǎo niúròu 蔬菜炒牛肉
34 Thịt heo xào rau củ Shūcài chǎo zhūròu 蔬菜炒猪肉
35 Thịt gà kho gừng Jiāngshāo jīròu 姜烧鸡肉
36 Thịt bò nướng Kǎoniúròu 烤牛肉
37 Thịt heo kho tiêu Hújiāo zhūròu 胡椒猪肉
38 Thịt gà kho tàu Gǒulǎo jīròu 狗肉鸡肉
39 Thịt ba chỉ bò sốt vang Hóngzāo niúròu 红槽牛肉
40 Thịt heo luộc Shuǐzhǔ zhūròu 水煮猪肉
41 Thịt bò xào hành tây Yóulào niúròu 油醪牛肉
42 Thịt heo xào hành tây Yóulào zhūròu 油醪猪肉
43 Thịt gà kho cải chua Suāncài jīròu 酸菜鸡肉
44 Thịt lợn xào hành tây Yóulào zhūròu 油醪猪肉
45 Thịt gà chiên giòn Zhájīròu 炸鸡肉
46 Thịt bò sốt cà chua Xīfān niúròu 西饭牛肉
47 Thịt heo xào rau muống Dǒngguā chǎo zhūròu 冬瓜炒猪肉
48 Thịt gà nướng mật ong Fēngmì kǎojī
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
49 Thịt bò hầm khoai tây Tǔdò niúròu 土豆牛肉
50 Thịt heo xào măng tây Máng cài chǎo zhūròu 芒菜炒猪肉
51 Thịt gà sốt kem Nǎi yóu jīròu 奶油鸡肉
52 Thịt lợn xào ớt Là jiāo zhūròu 辣椒猪肉
53 Thịt bò sốt hành tây Yóulào niúròu 油醪牛肉
54 Thịt heo kho măng Sūnmù zhūròu 笋幕猪肉
55 Thịt gà chiên xù Zhájīròu 炸鸡肉
56 Thịt lợn kho trứng Dàn zhūròu 蛋猪肉
57 Thịt bò xào hành tím Zǐhóng shāo niúròu 紫红烧牛肉
58 Thịt heo xào bắp cải Báicài chǎo zhūròu 白菜炒猪肉
59 Thịt gà xào gừng Jiāng chǎo jīròu 姜炒鸡肉
60 Thịt lợn xào nấm Mó gū zhūròu 蘑菇猪肉
61 Thịt bò xào hành Yóulào niúròu 油醪牛肉
62 Thịt heo xào bông cải Qīngcài chǎo zhūròu 青菜炒猪肉
63 Thịt gà xào cải bó xôi Bōxiōng chǎo jīròu 菠萝蜜炒鸡肉
64 Thịt lợn nướng Kǎozhūròu 烤猪肉
65 Thịt bò xào nấm Mó gū niúròu 蘑菇牛肉
66 Thịt heo xào cải thảo Càitáo chǎo zhūròu 菜头炒猪肉
67 Thịt gà xào đậu
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
67 Thịt gà xào đậu hà lan Xuānxiān dòujiǎo chǎo jīròu 豌豆角炒鸡肉
68 Thịt lợn xào hành tây Yóulào xiāngjiāo zhūròu 油醪香蕉猪肉
69 Thịt bò xào bông cải xanh Qīngcài chǎo niúròu 青菜炒牛肉
70 Thịt heo chiên giòn Zhá zhūròu 炸猪肉
71 Thịt gà chiên giòn Zhá jīròu 炸鸡肉
72 Thịt lợn xào đậu que Dòuqié chǎo zhūròu 豆茄炒猪肉
73 Thịt bò sốt cà chua Xiāng jiāo niúròu 香蕉牛肉
74 Thịt heo xào đậu hủ Dòufu chǎo zhūròu 豆腐炒猪肉
75 Thịt gà xào hành tím Zǐhóng chǎo jīròu 紫红炒鸡肉
76 Thịt lợn xào cải ngọt Tiáncài chǎo zhūròu 甜菜炒猪肉
77 Thịt bò xào đậu que Dòuqié chǎo niúròu 豆茄炒牛肉
78 Thịt heo sốt cà chua Fānqié zhūròu 番茄猪肉
79 Thịt gà nướng Kǎojīròu 烤鸡肉
80 Thịt lợn xào bông cải tím Zǐcài chǎo zhūròu 紫菜炒猪肉
81 Thịt bò xào cải ngọt Tiáncài chǎo niúròu 甜菜炒牛肉
82 Thịt heo xào bắp cải tím Zǐcài chǎo zhūròu 紫菜炒猪肉
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
83 Thịt gà xào đậu que Dòuqié chǎo jīròu 豆茄炒鸡肉
84 Thịt lợn xào cải thảo Càitáo chǎo zhūròu 菜头炒猪肉
85 Thịt bò xào bắp cải Báicài chǎo niúròu 白菜炒牛肉
86 Thịt heo xào đậu que tím Zǐdòuqié chǎo zhūròu 紫豆茄炒猪肉
87 Thịt gà rang muối Yán sū jīròu 盐酥鸡肉
88 Thịt lợn xào rau muống Kǒngxiān cài chǎo zhūròu 空心菜炒猪肉
89 Thịt bò xào cải thảo Càitáo chǎo niúròu 菜头炒牛肉
90 Thịt heo xào đậu hà lan tím Zǐxuānxiān chǎo zhūròu 紫豌豆炒猪肉
91 Thịt gà xào bông cải tím Zǐcài chǎo jīròu 紫菜炒鸡肉
92 Thịt lợn chiên giòn Zhá zhūròu 炸猪肉
93 Thịt bò xào rau muống Kǒngxiān cài chǎo niúròu 空心菜炒牛肉
94 Thịt heo xào bông cải Báicài chǎo zhūròu 白菜炒猪肉
95 Thịt gà xào cải ngọt Tiáncài chǎo jīròu 甜菜炒鸡肉
96 Thịt lợn xào đậu hà lan Xuānxiān dòujiǎo chǎo zhūròu 豌豆角炒猪肉
97 Thịt bò xào đậu hủ Dòufu chǎo niúròu 豆腐炒牛肉
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
98 Thịt heo xào cải thảo tím Zǐcàitáo chǎo zhūròu 紫菜头炒猪肉
99 Thịt gà xào cải thảo tím Zǐcàitáo chǎo jīròu 紫菜头炒鸡肉
100 Thịt lợn xào bông cải tím Zǐbáicài chǎo zhūròu 紫白菜炒猪肉

Dưới đây là các ví dụ về các từ vựng tiếng Trung liên quan đến thịt:

  1. 我喜欢吃烤鸡翅。 (Wǒ xǐhuān chī kǎo jī chì.) – Tôi thích ăn cánh gà nướng.
  2. 他们家的红烧牛肉很有名。 (Tāmen jiā de hóngshāo niúròu hěn yǒumíng.) – Thịt bò hầm sốt tiêu đen của gia đình họ rất nổi tiếng.
  3. 你吃素还是吃肉?(Nǐ chīsù háishì chī ròu?) – Bạn ăn chay hay ăn thịt?
  4. 那块烤猪肉的味道很好。 (Nà kuài kǎo zhūròu de wèidào hěn hǎo.) – Mùi vị của thịt lợn nướng rất ngon.
  5. 我不喜欢吃猪脚。 (Wǒ bù xǐhuān chī zhū jiǎo.) – Tôi không thích ăn giò heo.
  6. 妈妈做的酱香肉丝很好吃。 (Māmā zuò de jiàngxiāng ròusī hěn hǎochī.) – Thịt lợn xé xào với sốt tương do mẹ tôi nấu rất ngon.
  7. 我喜欢煎牛排。 (Wǒ xǐhuān jiān niúpái.) – Tôi thích ăn bít tết bò.
  8. 这个汉堡里面有很多培根。 (Zhège hànbǎo lǐmiàn yǒu hěnduō péigēn.) – Có rất nhiều xúc xích trong chiếc hamburger này.
  9. 我们今晚吃鸡翅和薯条。 (Wǒmen jīnwǎn chī jī chì hé shǔtiáo.) – Chúng tôi ăn cánh gà và khoai tây chiên tối nay.
  10. 我们在烤肉店吃了一顿。 (Wǒmen zài kǎoròu diàn chīle yídùn.) – Chúng tôi đã ăn một bữa tại quán nướng thịt.
  11. 这是我第一次尝试烤鸡腿。 (Zhè shì wǒ dì yī cì chángshì kǎo jītuǐ.) – Đây là lần đầu tiên tôi thử chân gà nướng.
  1. 我们需要一些羊肉来烤串。 (Wǒmen xūyào yìxiē yángròu lái kǎo chuàn.) – Chúng ta cần một số thịt dê để nướng xiên que.
  2. 他们用鸡肉和鸡蛋来做汤。 (Tāmen yòng jīròu hé jīdàn lái zuò tāng.) – Họ dùng thịt gà và trứng gà để nấu súp.
  3. 姐姐喜欢吃猪肉卷饼。 (Jiějiě xǐhuān chī zhūròu juǎn bǐng.) – Chị tôi thích ăn bánh cuốn thịt heo.
  4. 这家餐厅有各种各样的烤肉。 (Zhè jiā cāntīng yǒu gèzhǒng gèyàng de kǎoròu.) – Nhà hàng này có đủ loại thịt nướng.
  5. 他们的烤羊肉串非常入味。 (Tāmen de kǎo yángròu chuàn fēicháng rùwèi.) – Xiên que thịt dê nướng của họ rất thấm gia vị.
  6. 这种肉质地很嫩。 (Zhè zhǒng ròu zhì dì hěn nèn.) – Loại thịt này rất mềm.
  7. 我们要去买一些鸡腿。 (Wǒmen yào qù mǎi yìxiē jītuǐ.) – Chúng ta sẽ đi mua một số cánh gà.
  8. 这个肉饼很香。 (Zhège ròubǐng hěn xiāng.) – Chiếc bánh thịt này rất thơm ngon.
  9. 猪肉夹馍是西安的特色小吃之一。 (Zhūròu jiāmó shì xī’ān de tèsè xiǎochī zhī yī.) – Bánh mì thịt heo là món ăn nhẹ đặc trưng của Tây An.
  10. 我们的晚餐有牛排和烤鸡翅。 (Wǒmen de wǎncān yǒu niúpái hé kǎo jī chì.) – Bữa tối của chúng ta có bít tết bò và cánh gà nướng.
  11. 妈妈给我们做了一锅羊肉汤。 (Māmā gěi wǒmen zuòle yì guō yángròu tāng.) – Mẹ đã nấu cho chúng tôi một nồi súp thịt cừu.
    1. 这些鸡肉炒得很好吃。 (Zhèxiē jīròu chǎo de hěn hǎochī.) – Thịt gà xào của họ rất ngon.
    2. 烤牛肉配上生菜很健康。 (Kǎo niúròu pèi shàng shēngcài hěn jiànkāng.) – Thịt bò nướng kèm rau sống rất lành mạnh.
    3. 这道菜里有牛肉、辣椒和洋葱。 (Zhè dào cài lǐ yǒu niúròu, làjiāo hé yángcōng.) – Món này có thịt bò, ớt và hành tây.
    4. 这家饭店的烤鸭很有名。 (Zhè jiā fàndiàn de kǎoyā hěn yǒumíng.) – Vịt nướng của nhà hàng này rất nổi tiếng.
    5. 这个汉堡包里有牛肉饼和芝士。 (Zhège hànbǎo bāo lǐ yǒu niúròu bǐng hé zhīshì.) – Chiếc bánh hamburger này có bánh thịt bò và phô mai.
    6. 我们需要一些牛肉来炖汤。 (Wǒmen xūyào yìxiē niúròu lái dùn tāng.) – Chúng ta cần một số thịt bò để hầm súp.
    7. 烤鸡翅配上番茄酱很美味。 (Kǎo jī chì pèi shàng fānqié jiàng hěn měiwèi.) – Cánh gà nướng kèm sốt cà chua rất ngon.
    8. 这个火腿是从意大利进口的。 (Zhège huǒtuǐ shì cóng yìdàlì jìnkǒu de.) – Chả lụa này được nhập khẩu từ Ý.
    9. 这道菜里的猪排很嫩。 (Zhè dào cài lǐ de zhūpái hěn nèn.) – Miếng thịt heo trong món này rất mềm.
    10. 炖羊肉需要很长时间。 (Dùn yángròu xūyào hěn cháng shíjiān.) – Hầm thịt dê cần rất nhiều thời gian.
    11. 这个肉馅饼里的肉很多。 (Zhège ròu xiàn bǐng lǐ de ròu hěn duō.) – Bánh nhân thịt này có rất nhiều thịt.
  1. 这家餐厅的烤羊排很好吃。 (Zhè jiā cāntīng de kǎo yángpái hěn hǎochī.) – Sườn dê nướng của nhà hàng này rất ngon.
  2. 烤肉串是中国的一种传统美食。 (Kǎo ròu chuàn shì zhōngguó de yī zhǒng chuántǒng měishí.) – Xiên thịt nướng là một món ăn truyền thống của Trung Quốc.
  3. 这个肉饼是用鸡肉和土豆做的。 (Zhège ròu bǐng shì yòng jīròu hé tǔdòu zuò de.) – Bánh thịt này được làm từ thịt gà và khoai tây.
  4. 红烧肉是中国家常菜之一。 (Hóngshāoròu shì zhōngguó jiācháng cài zhī yī.) – Thịt kho tàu là một trong những món ăn gia đình Trung Quốc.
  5. 这道菜里有很多鸡肝。 (Zhè dào cài lǐ yǒu hěn duō jīgān.) – Món này có rất nhiều gan gà.
  6. 烤羊肉串配上孜然粉很开胃。 (Kǎo yángròu chuàn pèi shàng zīrán fěn hěn kāiwèi.) – Xiên thịt dê nướng kèm bột tiêu sẽ rất ngon miệng.
  7. 这个三明治里面有火腿、鸡蛋和生菜。 (Zhège sānmíngzhì lǐmiàn yǒu huǒtuǐ, jīdàn hé shēngcài.) – Sandwich này có chả lụa, trứng và rau sống.
  8. 这个肉丸子很大,一口吃不下。 (Zhège ròu wánzi hěn dà, yìkǒu chī bùxià.) – Viên thịt này rất lớn, không thể ăn hết bằng một miệng.
  9. 煮熟的鸭肉比生的好吃。 (Zhǔshú de yāròu bǐ shēng de hǎochī.) – Thịt vịt luộc ngon hơn thịt sống.
  10. 炸鸡腿配上薯条很适合孩子们吃。 (Zhá jītuǐ pèi shàng shǔtiáo hěn shìhé háizimen chī.) – Chân gà rán kèm khoai tây chiên rất phù hợp
  1. 这个汉堡里面有牛肉饼和芝士。 (Zhège hànbǎo lǐmiàn yǒu niúròu bǐng hé zhīshì.) – Hamburg này có bánh thịt bò và phô mai bên trong.
  2. 煎鸡蛋可以搭配各种肉类。 (Jiān jīdàn kěyǐ dāpèi gèzhǒng ròulèi.) – Trứng chiên có thể kết hợp với nhiều loại thịt khác nhau.
  3. 蚝油牛肉是广东菜系中的一道经典菜。 (Háoyóu niúròu shì guǎngdōng càixì zhōng de yīdào jīngdiǎn cài.) – Thịt bò sốt hào là món ăn cổ điển trong ẩm thực Quảng Đông.
  4. 这个火腿三明治里面还加了番茄和黄瓜。 (Zhège huǒtuǐ sānmíngzhì lǐmiàn hái jiāle fānqié hé huángguā.) – Sandwich chả lụa này còn có cà chua và dưa chuột.
  5. 烤鸭是北京的传统名菜之一。 (Kǎo yā shì běijīng de chuántǒng míngcài zhī yī.) – Vịt quay là một trong những món ăn nổi tiếng của Bắc Kinh.
  6. 这个牛排很厚,需要多煎几分钟。 (Zhège niúpái hěn hòu, xūyào duō jiān jǐ fēnzhōng.) – Bít tết này rất dày, cần phải chiên thêm vài phút.
  7. 酱牛肉是四川菜系中的一道经典菜。 (Jiàng niúròu shì sìchuān càixì zhōng de yīdào jīngdiǎn cài.) – Thịt bò sốt củ đậu là món ăn cổ điển của ẩm thực Tứ Xuyên.
  8. 这个炖肉是用红烧肉做的。 (Zhège dùn ròu shì yòng hóngshāoròu zuò de.) – Thịt kho tàu được dùng để làm thịt hầm này.
  9. 鸡肉可以用来做很多菜肴,比如宫保鸡丁和酸辣鸡丝。 (Jīròu kěyǐ yòng lái zuò hěn duō càiyáo, bǐrú gōngbǎo jīdīng hésuānlà jīsī.) – Gà có thể được sử dụng để làm nhiều món ăn như gà xào kung pao và gà xào chua cay.

    53. 这道烤羊肉是伊斯兰菜肴的代表之一。 (Zhèdào kǎo yángròu shì yīsīlán càiyáo de dàibiǎo zhī yī.) – Thịt cừu nướng là một trong những món ăn đặc trưng của ẩm thực Hồi giáo.

    1. 这个墨西哥玉米饼里面有牛肉和辣椒。 (Zhège mòxīgē yùmǐ bǐng lǐmiàn yǒu niúròu hé làjiāo.) – Bánh ngô của Mexico này có thịt bò và ớt bên trong.
    2. 红烧鱼可以用各种鱼来做。 (Hóngshāo yú kěyǐ yòng gèzhǒng yú lái zuò.) – Cá kho tộ có thể được làm từ nhiều loại cá khác nhau.
    3. 煮熟的鸡胸肉可以用来做鸡肉沙拉。 (Zhǔ shú de jī xiōngròu kěyǐ yòng lái zuò jīròu shālā.) – Ngực gà luộc có thể được sử dụng để làm salad gà.
    4. 烤羊肉串是中亚菜肴的代表之一。 (Kǎo yángròu chuàn shì zhōngyà càiyáo de dàibiǎo zhī yī.) – Thịt cừu xiên nướng là một trong những món ăn đặc trưng của ẩm thực Trung Á.
    5. 腊肠是中国传统的腊味之一。 (Làcháng shì zhōngguó chuántǒng de làwèi zhī yī.) – Xúc xích là một trong những loại lạp xưởng truyền thống của Trung Quốc.
    6. 煎鱼排时要注意不要煎过头了。 (Jiān yú pái shí yào zhùyì bùyào jiān guòtóu le.) – Khi chiên cá phải chú ý không chiên quá chín.
    7. 涮羊肉是北方火锅的一种。 (Shuàn yángròu shì běifāng huǒguō de yī zhǒng.) – Thịt cừu lẩu là một loại lẩu phổ biến ở miền Bắc.
      1. 这道红烧肉太咸了,需要加点糖调味。 (Zhèdào hóngshāo ròu tài xián le, xūyào jiā diǎn táng tiáowèi.) – Món thịt kho này quá mặn, cần thêm chút đường để gia vị hơn.
      2. 红烧牛肉面是我最喜欢的面条之一。 (Hóngshāo niúròu miàn shì wǒ zuì xǐhuān de miàntiáo zhī yī.) – Mì bò kho là một trong những loại mì ăn khô yêu thích nhất của tôi.
      3. 香肠是我早餐的必备食品之一。 (Xiāngcháng shì wǒ zǎocān de bìbèi shípǐn zhī yī.) – Xúc xích là một trong những loại thực phẩm không thể thiếu trong bữa sáng của tôi.
      4. 炸鸡腿是我最喜欢的快餐之一。 (Zhá jītuǐ shì wǒ zuì xǐhuān de kuàicān zhī yī.) – Chân gà chiên giòn là một trong những loại đồ ăn nhanh yêu thích nhất của tôi.
      5. 红烧鱼头是我家乡的特色美食之一。 (Hóngshāo yútóu shì wǒ jiāxiāng de tèsè měishí zhī yī.) – Đầu cá kho là một trong những món ăn đặc trưng của quê hương tôi.
      6. 烤鸡翅是适合聚会的小吃之一。 (Kǎo jī chì shì shìhé jùhuì de xiǎochī zhī yī.) – Cánh gà nướng là một trong những loại đồ ăn nhẹ phù hợp cho các buổi tiệc.
      7. 红烧肉是很多中国人喜欢的传统美食之一。 (Hóngshāo ròu shì hěnduō zhōngguó rén xǐhuān de chuántǒng měishí zhī yī.) – Thịt kho tàu là một trong những món ăn truyền thống được nhiều người Trung Quốc yêu thích.
      8. 烤肉串可以搭配很多种蔬菜一起烤。 (Kǎo ròu chuàn kěyǐ dāpèi hěnduō zhǒng shūcài yīqǐ kǎo.)Thịt xiên nướng có thể kết hợp với nhiều loại rau củ để nướng chung.
        1. 煎牛排需要先把锅烧热,然后放上牛排。 (Jiān niúpái xūyào xiān bǎ guō shāo rè, ránhòu fàng shàng niúpái.) – Rán thịt bò cần phải đặt chảo trên lửa nóng trước, sau đó mới cho thịt bò vào.
        2. 这道糖醋排骨很有中国传统口味。 (Zhèdào tángcù páigǔ hěn yǒu zhōngguó chuántǒng kǒuwèi.) – Món sườn xào chua ngọt này có hương vị truyền thống của Trung Quốc.
        3. 肉丸汤里的肉丸很嫩很好吃。 (Ròuwán tāng lǐ de ròuwán hěn nèn hěn hǎochī.) – Viên thịt trong canh thịt viên rất mềm và thơm ngon.
        4. 火腿是西式早餐中常见的配菜之一。 (Huǒtuǐ shì xīshì zǎocān zhōng chángjiàn de pèicài zhī yī.) – Thanh bùi là một trong những loại rau sống thường xuất hiện trong bữa sáng kiểu Tây.
        5. 糖醋鸡翅是一道特别受孩子们欢迎的小吃。 (Tángcù jī chì shì yīdào tèbié shòu hái zǐmen huānyíng de xiǎochī.) – Cánh gà chiên xào chua ngọt là món nhẹ đặc biệt được trẻ em yêu thích.
        6. 炸鱼和薯条是很多快餐店的招牌菜。 (Zhá yú hé shǔtiáo shì hěnduō kuàicān diàn de zhāopái cài.) – Cá chiên và khoai tây chiên là món ăn nổi tiếng của nhiều cửa hàng đồ ăn nhanh.
        7. 烤乳猪是很多传统节日餐桌上必备的美食之一。 (Kǎo rǔ zhū shì hěnduō chuántǒng jiérì cānzhuō shàng bì bèi dì měishí zhī yī)Heo sữa quay là một trong những món ngon không thể thiếu trên bàn tiệc ngày tết cổ truyền

      Trên đây là từ vựng và ví dụ về một số loại thịt bằng tiếng Trung mà Trung tâm Abupusa muốn chia sẻ cùng bạn. Chúc các bạn học tốt!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *