Dưới đây là danh sách các động tác phổ biến trong tiếng Trung. Nếu bạn đang học tiếng Trung, hãy học cách phát âm và sử dụng các từ này đúng cách để có thể giao tiếp tốt hơn.
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm pinyin |
Chữ Hán |
1 |
Đi |
qǐng |
起床 |
2 |
Ăn |
chī |
吃 |
3 |
Uống |
hē |
喝 |
4 |
Ngủ |
shuìjiào |
睡觉 |
5 |
Nói |
shuōhuà |
说话 |
6 |
Nghe |
tīng |
听 |
7 |
Viết |
xiě |
写 |
8 |
Đọc |
dú |
读 |
9 |
Chạy |
pǎobù |
跑步 |
10 |
Bơi |
yóuyǒng |
游泳 |
11 |
Tập thể dục |
yùndòng |
运动 |
12 |
Học |
xuéxí |
学习 |
13 |
Làm việc |
gōngzuò |
工作 |
14 |
Chơi |
wán |
玩 |
15 |
Xem |
kàn |
看 |
16 |
Ngửi |
wén |
闻 |
17 |
Cười |
xiào |
笑 |
18 |
Khóc |
kū |
哭 |
19 |
Hát |
chànggē |
唱歌 |
20 |
Vẽ |
huà |
画 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm pinyin |
Chữ Hán |
21 |
Nấu ăn |
zuò fàn |
做饭 |
22 |
Đánh răng |
shuā yá |
刷牙 |
23 |
Tắm |
xǐ zǎo |
洗澡 |
24 |
Rửa tay |
xǐ shǒu |
洗手 |
25 |
Lau nhà |
dǎ sǎo |
打扫 |
26 |
Làm vườn |
tián yuán |
移植 |
27 |
Làm bánh |
zuò dàn gāo |
做蛋糕 |
28 |
Mua sắm |
gòu wù |
购物 |
29 |
Chạm trán |
jiàn miàn |
见面 |
30 |
Nói chuyện |
liáo tiān |
聊天 |
31 |
Gọi điện thoại |
dǎ diàn huà |
打电话 |
32 |
Nhắn tin |
duǎn xìn |
短信 |
33 |
Dạy |
jiāo |
教 |
34 |
Học hỏi |
xué xí |
学习 |
35 |
Tham gia |
cān jiā |
参加 |
36 |
Rời đi |
zǒu |
走 |
37 |
Quay lại |
huí lái |
回来 |
38 |
Tặng |
sòng |
送 |
39 |
Bắt đầu |
kāi shǐ |
开始 |
40 |
Kết thúc |
jié shù |
结束 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm pinyin |
Chữ Hán |
41 |
Đi du lịch |
lǚ yóu |
旅游 |
42 |
Đi làm |
shàng bān |
上班 |
43 |
Về nhà |
huí jiā |
回家 |
44 |
Đi đường |
qū zhōng |
走路 |
45 |
Đi xe đạp |
qí zìxíngchē |
骑自行车 |
46 |
Đi xe hơi |
kāi chē |
开车 |
47 |
Đi tàu hỏa |
zuò huǒchē |
坐火车 |
48 |
Đi máy bay |
zuò fēijī |
坐飞机 |
49 |
Đi bộ |
zǒu bù |
走步 |
50 |
Đi thang máy |
dēng tiān |
登梯 |
51 |
Đi thư viện |
qù tú shū guǎn |
去图书馆 |
52 |
Đi chợ |
qù shì chǎng |
去市场 |
53 |
Đi ngân hàng |
qù yín háng |
去银行 |
54 |
Đi tiệm sách |
qù shū diàn |
去书店 |
55 |
Đi đổ xăng |
qù jiā yóu zhàn |
去加油站 |
56 |
Lên tàu |
shàng chuán |
上船 |
57 |
Xuống tàu |
xià chuán |
下船 |
58 |
Đi du lịch bằng xe bus |
qù lǚ yóu bā shì |
去旅游巴士 |
59 |
Thay đổi |
biàn gǎi |
变改 |
60 |
Sửa chữa |
xiū liàn |
修练 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm pinyin |
Chữ Hán |
61 |
Đọc sách |
kàn shū |
看书 |
62 |
Viết |
xiě |
写 |
63 |
Vẽ tranh |
huà huà |
画画 |
64 |
Nghe nhạc |
tīng yīn yuè |
听音乐 |
65 |
Hát |
chàng gē |
唱歌 |
66 |
Nhảy |
tiào wǔ |
跳舞 |
67 |
Chụp ảnh |
zhào xiàng |
照相 |
68 |
Quay phim |
zuò diàn yǐng |
做电影 |
69 |
Chơi game |
wán yóu xì |
玩游戏 |
70 |
Tập thể dục |
duàn liàn tǐ zòng |
锻炼体综 |
71 |
Yoga |
yú jiā |
瑜伽 |
72 |
Chạy bộ |
pǎo bù |
跑步 |
73 |
Bơi lội |
yóu yǒng |
游泳 |
74 |
Đi bơi |
qù yóu yǒng guǎn |
去游泳馆 |
75 |
Đi câu cá |
qù diào yú |
去钓鱼 |
76 |
Chăm sóc thú cưng |
zhào péi chǒng wù |
照育宠物 |
77 |
Làm tình nguyện |
zuò rén yuàn |
做人愿 |
78 |
Tập yoga |
duàn liàn yú jiā |
锻炼瑜伽 |
79 |
Học lái xe |
xué huǒ chē |
学开车 |
80 |
Tập võ |
duàn liàn wǔ shù |
锻炼武术 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm pinyin |
Chữ Hán |
81 |
Làm bánh |
zuò dàn gāo |
做蛋糕 |
82 |
Nấu ăn |
zuò fàn |
做饭 |
83 |
Nướng thịt |
kǎo ròu |
烤肉 |
84 |
Nấu súp |
zuò tāng |
做汤 |
85 |
Luộc rau |
zhǔ shū cài |
煮蔬菜 |
86 |
Xào rau |
chǎo shū cài |
炒蔬菜 |
87 |
Hấp thịt |
dù zhū ròu |
炖猪肉 |
88 |
Hầm súp |
dù tāng |
炖汤 |
89 |
Chiên tôm |
zhá xiā |
炸虾 |
90 |
Chiên cá |
zhá yú |
炸鱼 |
91 |
Xông hơi |
dù sāo |
督烧 |
92 |
Trang điểm |
huà zhuāng |
化妆 |
93 |
Làm móng |
dǎ móng |
打蒙 |
94 |
Cạo râu |
shā fā |
刮胡子 |
95 |
Tắm |
xǐ zǎo |
洗澡 |
96 |
Rửa mặt |
xǐ liǎn |
洗脸 |
97 |
Chải tóc |
shū tóu fǎ |
梳头发 |
98 |
Tạo kiểu tóc |
zhuàng xié tóu fǎ |
装鞋头发 |
99 |
Làm đẹp |
měi lì |
美丽 |
100 |
Nghỉ ngơi |
xiū xi |
休息 |
Dưới đây là một số ví dụ sử dụng các động từ trong danh sách về các hoạt động hàng ngày và chăm sóc bản thân bằng tiếng Trung, phiên âm Pinyin và tiếng Việt:
我喜欢做蛋糕。(Wǒ xǐhuān zuò dàngāo.) – Tôi thích làm bánh.
昨天我做了一顿好吃的饭。(Zuótiān wǒ zuòle yīdùn hǎochī de fàn.) – Hôm qua tôi nấu một bữa cơm ngon.
我们今晚要烤肉。(Wǒmen jīnwǎn yào kǎoròu.) – Chúng ta sẽ nướng thịt tối nay.
妈妈喜欢做各种汤。(Māmā xǐhuān zuò gè zhǒng tāng.) – Mẹ thích nấu đủ loại súp.
我喜欢吃煮熟的蔬菜。(Wǒ xǐhuān chī zhǔ shú cài.) – Tôi thích ăn rau luộc.
她会炒很多种蔬菜。(Tā huì chǎo hěn duō zhǒng shū cài.) – Cô ấy biết xào nhiều loại rau.
奶奶经常炖猪肉汤。(Nǎinai jīngcháng dùn zhūròu tāng.) – Bà thường nấu súp thịt heo.
这道汤需要炖很久。(Zhè dào tāng xūyào dùn hěnjiǔ.) – Món súp này cần hầm lâu.
他喜欢吃炸虾。(Tā xǐhuān chī zhá xiā.) – Anh ấy thích ăn tôm chiên.
妹妹不喜欢吃炸鱼。(Mèimei bù xǐhuān chī zhá yú.) – Em gái không thích ăn cá chiên.
我经常去桑拿室泡蒸汽浴。(Wǒ jīngcháng qù sāngná shì pào zhēngqì yù.) – Tôi thường đến phòng xông hơi để tắm hơi.
她很会化妆。(Tā hěn huì huàzhuāng.) – Cô ấy rất giỏi trang điểm.
我需要去打蒙了。(Wǒ xūyào qù dǎ méngle.) – Tôi cần đi cạo mặt.
我喜欢泡热水澡。(Wǒ xǐhuān pào rè shuǐ zǎo.) – Tôi thích tắm nước nóng.
她每天晚上都刷牙洗脸。(Tā měitiān wǎnshàng dōu shuā yá xǐ liǎn.) – Cô ấy đánh răng và rửa mặt mỗi tối.
我们去爬山吧。(Wǒmen qù páshān ba.) – Hãy đi leo núi đi.
她喜欢练瑜伽。(Tā xǐhuān liàn yújiā.) – Cô ấy thích tập yoga.
我们一起去游泳吧。(Wǒmen yīqǐ qù yóuyǒng ba.) – Hãy đi bơi cùng nhau.
她会打网球和羽毛球。(Tā huì dǎ wǎngqiú hé yǔmáoqiú.) – Cô ấy biết đánh tennis và cầu lông.
我喜欢在公园里散步。(Wǒ xǐhuān zài gōngyuán lǐ sànbù.) – Tôi thích đi bộ trong công viên.
他每天早上都去跑步。(Tā měitiān zǎoshàng dōu qù pǎobù.) – Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.
她喜欢骑自行车去上班。(Tā xǐhuān qí zìxíngchē qù shàngbān.) – Cô ấy thích đi xe đạp đến công ty.
我们可以去打篮球。(Wǒmen kěyǐ qù dǎ lánqiú.) – Chúng ta có thể đi chơi bóng rổ.
她喜欢做瑜伽放松心情。(Tā xǐhuān zuò yújiā fàngsōng xīnqíng.) – Cô ấy thích tập yoga để thư giãn.
我需要去理发店修剪头发。(Wǒ xūyào qù lǐfà diàn xiūjiǎn tóufà.) – Tôi cần đi tiệm cắt tóc để cắt tóc.
她会跳舞,尤其是现代舞。(Tā huì tiàowǔ, yóuqí shì xiàndài wǔ.) – Cô ấy biết khiêu vũ, đặc biệt là khiêu vũ hiện đại.
我喜欢健身房锻炼身体。(Wǒ xǐhuān jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ.) – Tôi thích đi tập gym để rèn luyện cơ thể.
他喜欢打羽毛球,因为他觉得这是一项有趣的运动。(Tā xǐhuān dǎ yǔmáoqiú, yīnwèi tā juéde zhè shì yī xiàng yǒuqù de yùndòng.) – Anh ấy thích chơi cầu lông vì anh ấy nghĩ đây là một môn thể thao thú vị.
我们可以去打乒乓球。(Wǒmen kěyǐ qù dǎ pīngpāngqiú.) – Chúng ta có thể đi chơi bóng bàn.
她每天晚上都练习瑜伽,这有助于她放松和减压。(Tā měitiān wǎnshàng dōu liànxí yújiā, zhè yǒu zhù yú tā fàngsōng hé jiǎnyā.) – Cô ấy tập yoga mỗi tối, điều này giúp cô ấy thư giãn và giảm stress.
我们可以去滑冰场滑冰。(Wǒmen kěyǐ qù huábīngchǎng huábīng.) – Chúng ta có thể đi trượt băng.
她每周都会去跳有氧操,这对她的心脏和身体健康非常有益。(Tā měi zhōu dōu huì qù tiào yǒuāng cāo, zhè duì tā de xīnzàng hé shēntǐ jiànkāng fēicháng yǒuyì.) – Cô ấy đi tập aerobic mỗi tuần, điều này rất có lợi cho sức khỏe tim và cơ thể của cô ấy.
我们可以去踢足球。(Wǒmen kěyǐ qù tī zúqiú.) – Chúng ta có thể đi chơi bóng đá.
她喜欢在海滩上散步。(Tā xǐhuān zài hǎitān shàng sànbù.) – Cô ấy thích đi bộ trên bãi biển.
我每周会去跑步,这有助于保持身体健康。(Wǒ měi zhōu huì qù pǎobù, zhè yǒuzhù yú bǎochí shēntǐ jiànkāng.) – Tôi chạy bộ mỗi tuần, điều này giúp giữ gìn sức khỏe cơ thể.
她在游泳馆学习游泳技巧。(Tā zài yóuyǒngguǎn xuéxí yóuyǒng jìqiǎo.) – Cô ấy học kỹ năng bơi ở bể bơi.
我们可以去爬山,享受大自然的美景。(Wǒmen kěyǐ qù páshān, xiǎngshòu dàzìrán de měijǐng.) – Chúng ta có thể đi leo núi và tận hưởng khung cảnh thiên nhiên đẹp.
她喜欢骑自行车去公园。(Tā xǐhuān qí zìxíngchē qù gōngyuán.) – Cô ấy thích đi xe đạp đến công viên.
我们可以去打网球。(Wǒmen kěyǐ qù dǎ wǎngqiú.) – Chúng ta có thể đi chơi tennis.
她练习跳水已经很久了,现在已经很熟练了。(Tā liànxí tiàoshuǐ yǐjīng hěnjiǔle, xiànzài yǐjīng hěn shúliànle.) – Cô ấy đã tập luyện nhảy xuống nước rất lâu rồi, giờ đây đã rất thành thạo.
我们可以去打高尔夫球。(Wǒmen kěyǐ qù dǎ gāo’ěrfūqiú.) – Chúng ta có thể đi chơi golf.
她喜欢做瑜伽以放松身心。(Tā xǐhuān zuò yújiā yǐ fàngsōng shēn xīn.) – Cô ấy thích tập yoga để thư giãn cơ thể và tâm trí.
我们可以去滑雪场滑雪。(Wǒmen kěyǐ qù huá xuěchǎng huá xuě.) – Chúng ta có thể đi trượt tuyết.
她每天都练习武术,因为她觉得武术可以让她更强壮。(Tā měi tiān dōu liànxí wǔshù, yīnwèi tā juéde wǔshù kěy
Trên đây là các từ vựng về chủ đề các đông tác. Chinese chúc các bạn học tập tốt