Từ vựng tiếng Trung chủ đề Cổ Trang

Cổ trang tiếng Trung là “古装” (gǔ zhuāng) trong tiếng Trung Quốc, được dùng để chỉ các tác phẩm văn học, phim ảnh, truyền hình có bối cảnh lịch sử Trung Quốc thời kỳ phong kiến. Trong các tác phẩm này, người diễn xuất sẽ mặc trang phục truyền thống Trung Quốc, thường gồm áo dài, quần đùi hoặc váy dài, đôi khi có thêm phụ kiện như mũ, giày dép, dây chuyền, bông tai, v.v.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Cổ trang

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Áo choàng áo chāo
2 Áo dài qiú páo 旗袍
3 Bạc yín
4 Bàn tay shǒu
5 Báo hiệu biāozhì 标志
6 Bộ quần áo yīfu 衣服
7 Buộc tóc tóufà 头发
8 Bùa ngải fúyào 符咒
9 Bưởi gǔlì 柚子
10 Cái kẹp tóc jié tóufà 结头发
11 Cái nơ jiézi 结子
12 Cái vòng cổ xiàngliàn 项链
13 Cầm đồ bǎozhú 保管
14 Cánh hoa huāyì 花翼
15 Cát tường shíwǔ 石屋
16 Chài đuôi chā suì 插穗
17 Chân váy qúnzi 裙子
18 Chỉ thêu xiùzhī 绣芝
19 Chìa khóa yàoshi 钥匙
20 Chòi lóu
21 Chuông zhōng
22 Cổ áo lǐng
23 Cổ áo bẻ xiǎolǐng 小领
24 Cổ áo lớn dàlǐng 大领
25 Cổ tròn guā
26 Cốc bēi
27 Cung điện gōngdiàn 宫殿
28 Cửu trại câm jiǔzhàicán 九宅蚕
29 Dải thắt lưng dàitài 带带
30 Dây đeo dài
31 Dây nịt yàodài 腰带
32 Đá quý bǎoshí 宝石
33 Đại tiểu thư dàxiǎotóu 大小姐
34 Điện diàn
35 Điện thất diànshān 店山
36 Điện thượng
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
37 Điện tử diàntǐ 电子
38 Điệu múa wǔdào 舞蹈
39 Đồng tiền qiánbì 钱币
40 Đuôi tóc tóu suì 头穗
41 Đường viền biān
42 Đồng hồ cát shípíng 石屏
43 Giày dép xiézi 鞋子
44 Giảng đường jiǎngdòng 讲堂
45 Giấm
46 Gò bó yíndūn 印墩
47 Hài cốt guǐ
48 Hoa cài huāzhān 花簪
49 Hoa cưới jīnhūn huā 婚花
50 Hoa trang xiùyī 绣衣
51 Huy hiệu zhèngzhì shǒuzhì 政治手枝
52 Hương xiāng
53 Hương lụa xiāngsī 香丝
54 Khăn quàng shàmà 纱麻
55 Khăn tay shǒu jīn 手巾
56 Khẩu trang kǒuzhào 口罩
57 Khiên
58 Kimono jīnmó 锦裳
59 Kinh jīng
60 Kính mát tài yáng jìng 太阳镜
61 Lầu lóu
62 Lục tỉnh lùjīng 绿镜
63 Lục bình lùpíng 绿屏
64 Mặt nạ tiào
65 Móc áo guàzi 挂子
66 màozi 帽子
67 Nước hoa xiāngshuǐ 香水
68 Ô sǎn
69 Phi cầm fēngzhèng 风筝
70 Phong cách fēnggé 风格
71 Phù dâu púdài 布袋
72 Phục trang fúzhuāng 服装
73 Quần áo yīfu 衣服
74 Quần ống rộng dàtào kù 大褶裤
75 Quần xã jiā kù 家裤
76 Quyến rũ yùndòng 运动
77 Sáo trúc zhúdí
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
78 Sơn mài shān mài 山漆
79 Tà áo xiù
80 Tạp dề suō
81 Thạch anh shíhóng 石红
82 Thanh liêm qīng lián 青莲
83 Thanh mai trúc mã qīngméi zhúmǎ 青梅竹马
84 Thẻ bài pài piàn 牌片
85 Thiết kế shèjì 设计
86 Thời trang shí zhuāng 时装
87 Thước lỗ ban mǔyī 木医
88 Tinh dầu jīng zhī 精油
89 Túi xách shǒubāo 手包
90 Túi đeo chéo xiāngbiān bāo 襄便包
91 Tượng đài jìniàn tái 纪念台
92 Tượng phật fóxiàng 佛像
93 Váy cưới jīnhūn qún 婚裙
94 Vải lụa zhīliú 絺绺
95 Váy đầm cháng qún 长裙
96 Vòng cổ xiàngliàn 项链
97 Xà phòng xǐshuǐ 洗水
98 Xích đu tiào tái 跳台
99 Yếm yīn
100 Yếm khâu yīn shù 胭脂

Mẫu câu về chủ đề cổ trang Trung Quốc

  1. Tấm áo dài của cô gái được làm bằng vải lụa mềm mại, trang trí với hoa văn đẹp mắt và nơi đai yếm được tăng cứng bằng tấm sơn mài bóng loáng.

这位女孩的长衫是用柔软的绸子制成的,上面装饰着美丽的花纹,腰间系着一个光亮的漆板胸牌。

(zhè wèi nǚhái de chángshān shì yòng róuruǎn de chóuzi zhìchéng de, shàngmiàn zhuāngshì zhe měilì de huāwén, yāo jiān xì zhe yīgè guāngliàng de qībǎn xiōngpái.)

  1. Đôi tay của chàng trai làm công việc thủ công và anh ta thường mang trên mình một chiếc túi đeo chéo để đựng các dụng cụ nhỏ như thước lỗ ban, dao cạo, tạp dề, v.v.

这位男孩用手工做工作,他经常携带一个斜挎包装小工具,如木医、剃刀、锁等。

(zhè wèi nánhái yòng shǒugōng zuò gōngzuò, tā jīngcháng xiédài yīgè xiékū bāo zhuāng xiǎo gōngjù, rú mùyī, tìdāo, suǒ děng.)

  1. Khi tham gia một buổi lễ cưới, nàng dâu sẽ mặc váy cưới dài đầy phù hoa, được trang trí bằng các viên đá thạch anh màu hồng và phụ kiện như vòng cổ vàng hoặc nhẫn tinh thạch anh.

当参加婚礼时,新娘会穿着一件华丽的婚纱,它装饰着粉色的水晶和一些珠宝,例如金项链和水晶戒指。

(dāng cānjiā hūnlǐ shí, xīnniáng huì chuānzhe yī jiàn huálì de hūnshā, tā zhuāngshì zhe fěnsè de shuǐjīng hé yīxiē zhūbǎo, lìrú jīn xiàngliàn hé shuǐjīng jièzhǐ.)

  1. Người đàn ông trung niên mặc một bộ đồ trang trọng, gồm áo khoác dài và quần dài, được làm bằng vải lụa cao cấp và trang trí bằng các hoa văn tinh xảo. Anh ta đeo một chiếc cài áo bằng vàng và một chiếc dây đeo cổ bằng ngọc trai.

中年男子穿着一套华丽的衣服,包括长外套和长裤,由高档丝绸制成,并用精致的花纹装饰。他戴着一枚金扣和一条珍珠项链。

(zhōngnián nánzǐ chuānzhe yī tào huálì de yīfú, bāokuò cháng wàitào hé cháng kù, yóu gāodàng sīchóu zhìchéng, bìng yòng jīngzhì de huāwén zhuāngshì. Tā dài zhe yī méi jīn kòu hé yī tiáo zhēnzhū xiàngliàn.)

  1. Cô gái trẻ mặc một chiếc váy xòe đẹp, được làm bằng vải lụa mềm mại và trang trí bằng các hoa văn đính kèm những viên đá quý lấp lánh. Nàng có trang sức bạc và một đôi giày cao gót phù hợp với trang phục của mình.

这个年轻女孩穿着一件漂亮的摆动裙,由柔软的丝绸制成,装饰着闪闪发光的宝石和花卉图案。她有一件银首饰和一双高跟鞋,与她的服装相配。

(zhège niánqīng nǚhái chuānzhe yī jiàn piàoliang de bǎidòng qún, yóu róuruǎn de sīchóu zhìchéng, zhuāngshì zhe shǎn shǎn fāguāng de bǎoshí hé huāhuì tú’àn. Tā yǒu yī jiàn yín shǒushì hé yī shuāng gāogēn xié, yǔ tā de fúzhuāng xiāngpèi.)

  1. Vua đang mặc một bộ trang phục hoành tráng, gồm áo dài và quần dài được làm bằng vải lụa đỏ và trắng. Anh ta đeo một chiếc nón vương miện và cầm một cái roi để biểu thị quyền lực của mình.

国王穿着一套华丽的服装,包括由红色和白色丝绸制成的长袍和长裤。他戴着一顶王冠,手持一只权杖以表示他的权力。

(guówáng chuānzhe yī tào huálì de fúzhuāng, bāokuò yóu hóngsè hé báisè sīchóu zhìchéng de chángpáo hé chángkù. Tā dài zhe yī dǐng wángguān, shǒu chí yī zhī quánzhàng yǐ biǎoshì tā de quánlì.)

  1. Trong tiệc tùng đông đúc, những quý cô cũng đều mặc những bộ váy đẹp tuyệt vời, được làm bằng vải lụa và trang trí bằng hoa văn phức tạp và những viên đá quý lấp lánh.

在热闹的派对上,每个淑女都穿着华美的晚礼服,由丝绸制成,装饰着复杂的花纹和闪闪发光的宝石。

(zài rènào de pàiduì shàng, měi gè shūnǚ dōu chuānzhe huáměi de wǎnlǐfú, yóu sīchóu zhìchéng, zhuāngshì zhe fùzá de huāwén hé shǎn shǎn fāguāng de bǎoshí.)

  1. Người phụ nữ đang mặc một chiếc áo dài truyền thống, được làm bằng vải lụa và trang trí bằng các hoa văn vàng, đỏ và xanh dương. Cô ta còn đeo một chiếc khăn tay đỏ thắm và một chiếc khuyên tai bằng vàng.

这位女士穿着一件传统的旗袍,由丝绸制成,并用黄色,红色和蓝色花纹装饰。她还戴着一条鲜红色的手绢和一对金耳环。

(zhè wèi nǚshì chuānzhe yī jiàn chuántǒng de qípáo, yóu sīchóu zhìchéng, bìng

  1. Vua đang ngồi trên ngai vàng, mặc một bộ quần áo đỏ tươi được làm bằng vải lụa và được trang trí bằng những hoa văn vàng.

国王坐在黄金宝座上,穿着一套由丝绸制成的鲜红色衣服,装饰着金色的花纹。

(guówáng zuò zài huángjīn bǎozuò shàng, chuānzhe yī tào yóu sīchóu zhìchéng de xiānhóng sè yīfu, zhuāngshìzhe jīnsè de huāwén.)

  1. Trong những ngày hè nóng bức, các quý cô thường mặc áo dài bằng vải gấm mỏng, có những hoa văn tinh tế và đắp thêm những lớp áo choàng lụa mỏng để giữ ấm vào ban đêm.

在炎热的夏季,淑女们通常穿着由轻质锦缎制成的旗袍,上面有精致的花纹,晚上还会加一件薄丝绸外衣以保暖。

(zài yánrè de xiàjì, shūnǚmen tōngcháng chuānzhe yóu qīngzhì jǐnduàn zhìchéng de qípáo, shàngmiàn yǒu jīngzhì de huāwén, wǎnshàng hái huì jiā yī jiàn báo sīchóu wàiyī yǐ bǎonuǎn.)

  1. Vua đưa ra một quyết định quan trọng, khiến tất cả các quan lại trong triều đình phải đeo đuổi áo dài đen để biểu tình phản đối.

国王做出了一项重要决定,使得朝廷内所有官员都不得不穿黑色旗袍以表达抗议。

(guówáng zuòchūle yī xiàng zhòngyào juédìng, shǐdé cháotíng nèi suǒyǒu guānyuán dōu bùdé bù chuān hēisè qípáo yǐ biǎodá kàngyì.)

  1. Trong lễ kỷ niệm 50 năm thành lập triều đình, những người tham dự được yêu cầu mặc trang phục cổ trang, gồm áo dài và quần dài được làm bằng vải lụa trắng và đen.

在庆祝王朝成立50周年的庆典上,出席者要求着装古装,包括白色和黑色的长袍和长裤,用丝绸制成。

(zài qìngzhù wángcháo chénglì 50 zhōunián de qìngdiǎn shàng, chūxí zhě yāoqiú zhuózhuāng gǔzhuāng, bāokuò báisè hé hēisè de chángpáo hé chángkù, yòng sīchóu zhìchéng.)

  1. Người phụ nữ trẻ mặc một chiếc áo dài đỏ tươi và một chiếc áo choàng lụa trắng, nhưng không có bất kỳ hoa văn hay trang trí nào trên trang phục của cô ấy.

那位年轻女子穿着一件鲜红色的旗袍和一件白色的丝绸外套,但她的服装上没有任何花纹或装饰。

(nà wèi niánqīng nǚzǐ chuānzhe yī jiàn xiānhóng sè de qípáo hé yī jiàn báisè de sīchóu wàitào, dàn tā de fúzhuāng shàng méiyǒu rènhé huāwén huò zhuāngshì.)

  1. Trong lễ kết hôn của hoàng tử, cô dâu được yêu cầu mặc một chiếc áo dài và một chiếc áo choàng dài bằng lụa màu đỏ hồng, trang trí bằng những chiếc cài lấp lánh.

在王子的婚礼上,新娘被要求穿着一套由粉红色的丝绸制成的旗袍和一件由红色的丝绸长外套,并饰以闪闪发光的珠宝。

(zài wángzǐ de hūnlǐ shàng, xīnniáng bèi yāoqiú chuānzhe yī tào yóu fěnhóng sè de sīchóu zhìchéng de qípáo hé yī jiàn yóu hóngsè de sīchóu cháng wàitào, bìng shì yǐ shǎn shǎn fāguāng de zhūbǎo.)

  1. Vua mặc một chiếc áo choàng lụa màu đỏ tươi, được trang trí bằng những chiếc cúc áo vàng, khi đến thăm nhà vua của đất nước láng giềng.
  1. Một cặp đôi với trang phục cổ trang đi dạo quanh khu phố cổ, cô gái mặc chiếc áo dài đỏ tươi và chàng trai mặc một chiếc áo choàng màu xanh ngọc bích.

一对穿着古装的情侣在古老的街区漫步,女孩穿着一件鲜红色的旗袍,男孩则穿着一件翡翠色的丝绸外套。

(yī duì chuānzhuó gǔzhuāng de qínglǚ zài gǔlǎo de jiēqū mànbù, nǚhái chuānzhe yī jiàn xiānhóng sè de qípáo, nánhái zé chuānzhe yī jiàn fěicuì sè de sīchóu wàitào.)

  1. Các nàng công chúa mặc các loại trang phục cổ trang khác nhau, bao gồm áo choàng và váy đầm dài, khi tham dự một buổi tiệc tại cung điện.

公主们穿着不同风格的古装,包括长外套和长裙,在宫殿举行的宴会上露面。

(gōngzhǔmen chuānzhe bùtóng fēnggé de gǔzhuāng, bāokuò cháng wàitào hé cháng qún, zài gōngdiàn jǔxíng de yànhuì shàng lù miàn.)

  1. Các võ sĩ mặc trang phục cổ trang khi tham gia một trận đấu võ thuật truyền thống, bao gồm áo choàng, quần lót bằng lụa và những chiếc giày độc đáo.

武术家们在参加传统的武术比赛时穿着古装,包括外套、丝绸内裤和独特的鞋子。

(wǔshùjiāmen zài cānjiā chuántǒng de wǔshù bǐsài shí chuānzhe gǔzhuāng, bāokuò wàitào, sīchóu nèikù hé dútè de xiézi.)

  1. Các diễn viên trong một vở kịch cổ trang đang diễn tập, với trang phục bao gồm áo choàng, quần lót bằng lụa, áo dài và giày cao gót.

一群戏剧演员在排练古装剧,穿着包括外套、丝绸内裤、旗袍和高跟鞋在内的戏服。

(yī qún

  1. Trong lễ hội truyền thống, các nhân vật mặc trang phục cổ trang đến từ các triều đại khác nhau, bao gồm áo choàng, áo dài và quần lót bằng lụa.

在传统节日里,各种身着古装的人物来自不同的朝代,包括外套、旗袍和丝绸内裤。

(zài chuántǒng jiérì lǐ, gèzhǒng shēnzhuó gǔzhuāng de rénwù láizì bùtóng de cháodài, bāokuò wàitào, qípáo hé sīchóu nèikù.)

  1. Một nhóm nhạc trình diễn với trang phục cổ trang, bao gồm áo choàng, áo dài và quần lót bằng lụa, khi biểu diễn những bản nhạc truyền thống.

一支乐团穿着古装演出,包括外套、旗袍和丝绸内裤,在演奏传统音乐的时候。

(yī zhī yuètuán chuānzhe gǔzhuāng yǎnchū, bāokuò wàitào, qípáo hé sīchóu nèikù, zài yǎnzòu chuántǒng yīnyuè de shíhòu.)

  1. Trong một buổi chụp ảnh cưới, cô dâu mặc một chiếc áo dài truyền thống và chú rể mặc một chiếc áo choàng đẹp mắt.

在一次婚礼照片拍摄中,新娘穿着传统的旗袍,新郎穿着一件漂亮的外套。

(zài yī cì hūnlǐ zhàopiàn pāishè zhōng, xīnniáng chuānzhe chuántǒng de qípáo, xīnláng chuānzhe yī jiàn piàoliang de wàitào.)

  1. Các môn sinh mặc trang phục cổ trang khi tham gia một buổi học tập về lịch sử, bao gồm áo choàng, quần lót bằng lụa và giày cao gót.

学生们在参加历史课时穿着古装,包括外套、丝绸内裤和高跟鞋。

(xuéshēngmen zài cānjiā lìshǐ kè shí chuānzhe gǔzhuāng, bāokuò wàitào, sīchóu nèikù hé gāogēn xié.)

  1. Trong một cuộc thi trang phục cổ trang, các thí sinh cạnh tranh để giành giải thưởng cho bộ trang phục được thiết kế đẹp nhất và phù hợp với đề tài.

在一次古装比赛中,选手们争夺奖项,以获得最漂亮的设计和与主题相符的服装。

(zài yī cì gǔzhuāng bǐsài zhōng, xuǎnshǒumen zhēngduó jiǎngxiàng, yǐ huòdé zuì piàoliang de shèjì hé yǔ zhǔtí xiāngfú de fúzhuāng.)

  1. Nữ diễn viên mặc trang phục cổ trang khi đóng một bộ phim lịch sử, để tái hiện lại các thời kỳ và văn hóa khác nhau.

女演员在拍摄历史电影时穿着古装,以再现不同时代和文化。

(nǚ yǎnyuán zài pāishè lìshǐ diànyǐng shí chuānzhe gǔzhuāng, yǐ zàixiàn bùtóng shídài hé wénhuà.)

  1. Trong các bữa tiệc hoàng gia, những người mặc trang phục cổ trang thường được mời để tăng thêm tính trang trọng và lịch sự cho buổi tiệc.

在皇室晚宴中,邀请穿古装的人士来增添宴会的庄重和礼仪。

(zài huángshì wǎnyàn zhōng, yāoqǐng chuān gǔzhuāng de rénshì lái zēngtiān yànhuì de zhuāngzhòng hé lǐyí.)

  1. Trong những khu du lịch phố cổ, du khách có thể thuê trang phục cổ trang để chụp ảnh và tạo một không khí lịch sử.

在古城旅游区,游客可以租用古装拍照,营造一种历史氛围。

(zài gǔchéng lǚyóu qū, yóukè kěyǐ zūyòng gǔzhuāng pāizhào, yíngzào yī zhǒng lìshǐ fēnwéi.)

  1. Trong các lễ hội nghệ thuật, những người mặc trang phục cổ trang thường biểu diễn các màn văn nghệ truyền thống, bao gồm múa, hát và diễn kịch..(zài yìshù jié shàng, chuān gǔzhuāng de rénmen tōngcháng biǎoyǎn wénhuà chuántǒng de tiěmù, bāo gòu múa, hát và diǎn kè.)
  1. Nhiều trang phục cổ trang được lấy cảm hứng từ lịch sử và thần thoại Trung Quốc, ví dụ như trang phục của nhân vật Tam Quốc Diễn Nghĩa.

许多古装服装都从中国历史和神话中获得灵感,例如三国演义中的服装。

(xǔduō gǔzhuāng fúzhuāng dōu cóng zhōngguó lìshǐ hé shénhuà zhōng huòdé línggǎn, lìrú sānguó yǎnyì zhōng de fúzhuāng.)

  1. Trang phục cổ trang thường được làm từ những loại vải cao cấp như tơ lụa và vải gấm, và được thêu tay với các họa tiết truyền thống.

古装服装通常由高级面料制成,例如丝绸和锦缎,并用传统图案手工绣制。

(gǔzhuāng fúzhuāng tōngcháng yóu gāojí miànliào zhìchéng, lìrú sīchóu hé jǐn duàn, bìng yòng chuántǒng tú’àn shǒugōng xiùzhì.)

  1. Các nhà thiết kế thường phải tìm hiểu sâu về lịch sử và văn hóa Trung Quốc để thiết kế trang phục cổ trang đầy đủ và chính xác.

设计师通常必须深入了解中国的历史和文化,以设计完整而准确的古装。

(shèjì shī tōngcháng bìxū shēnrù liǎojiě zhōngguó de lìshǐ hé wénhuà, yǐ shèjì wánzhěng ér zhǔnquè de gǔzhuāng.)

  1. Khi mặc trang phục cổ trang, người ta thường phải chú ý đến các chi tiết nhỏ như áo và quần, nơi bài trí và phụ kiện để đảm bảo tính chính xác và độc đáo.穿古装时,人们通常要注意一些细节,如衣服和裤子,布置和配饰,以确保准确性和独特(chuān gǔzhuāng shí, rénmen tōngcháng yào zhùyì yīxiē xìjié, rú yīfú hé kùzi, bùzhì hé pèishì, yǐ quèbǎo zhǔnquèxìng hé dútè.)
    1. Trang phục cổ trang cũng được sử dụng rộng rãi trong phim ảnh Trung Quốc, đặc biệt là trong phim lịch sử và võ thuật.

    古装也被广泛用于中国电影,特别是历史和武术电影。

    (gǔzhuāng yě bèi guǎngfàn yòngyú zhōngguó diànyǐng, tèbié shì lìshǐ hé wǔshù diànyǐng.)

    1. Trang phục cổ trang cũng là một phần của văn hóa Trung Quốc, được coi là biểu tượng của sự kiêu hãnh và tinh thần cổ điển.

    古装也是中国文化的一部分,被视为自豪和古典精神的象征。

    (gǔzhuāng yě shì zhōngguó wénhuà de yī bùfèn, bèi shì wéi zìháo hé gǔdiǎn jīngshén de xiàngzhēng.)

    1. Trong các lễ hội truyền thống, những người mặc trang phục cổ trang thường trình diễn các tiết mục hát, nhảy và đánh võ thuật.

    在传统节日中,穿古装的人通常表演歌舞和武术节目。

    (zài chuántǒng jiérì zhōng, chuān gǔzhuāng de rén tōngcháng biǎoyǎn gēwǔ hé wǔshù jiémù.)

    1. Trang phục cổ trang cũng được sử dụng trong các hoạt động nghệ thuật khác như opera và kịch truyền thống.

    古装服装也被用于其他艺术活动,如歌剧和传统戏剧。

    (gǔzhuāng fúzhuāng yě bèi yòngyú qítā yìshù huódòng, rú gējù hé chuántǒng xìjù.)

    1. Trang phục cổ trang không chỉ được mặc trong các dịp đặc biệt mà còn được mặc hàng ngày bởi những người yêu thích văn hóa Trung Quốc.

    古装不仅在特殊场合穿着,而且还被热爱中国文化的人们日常穿着。

    (gǔz

    1. Nhiều cửa hàng và chợ địa phương cung cấp trang phục cổ trang, từ những bộ đồ đơn giản cho đến những bộ đồ cao cấp.

    许多商店和当地市场提供古装服饰,从简单的服装到高档服装不等。

    (xǔduō shāngdiàn hé dāngdì shìchǎng tígōng gǔzhuāng fúshì, cóng jiǎndān de fúzhuāng dào gāodàng fúzhuāng bùděng.)

    1. Trang phục cổ trang thường có nhiều chi tiết như họa tiết, hoa văn và đính kèm các phụ kiện như đai, túi xách và mũ.

    古装服饰通常有许多细节,如图案,花纹和配件,如腰带,手提包和帽子。

    (gǔzhuāng fúshì tōngcháng yǒu xǔduō xìjié, rú tú’àn, huāwén hé pèijiàn, rú yāodài, shǒutí bāo hé màozi.)

    1. Trang phục cổ trang phải được làm bằng vải chất lượng cao, như lụa, bông hoặc vải gai.

    古装服饰必须由高质量的面料制成,如丝,棉或麻布。

    (gǔzhuāng fúshì bìxū yóu gāo zhìliàng de miànliào zhìchéng, rú sī, mián huò má bù.)

    1. Những bộ trang phục cổ trang có thể được tùy chỉnh cho phù hợp với các yêu cầu cụ thể của khách hàng.

    古装服饰可以根据客户的具体要求进行定制。

    (gǔzhuāng fúshì kěyǐ gēnjù kèhù de jùtǐ yāoqiú jìnxíng dìngzhì.)

    1. Trang phục cổ trang có thể được sử dụng trong các bữa tiệc trang trọng hoặc các dịp kỷ niệm.

    古装服饰可以用于盛大的聚会或纪念活动。

    (gǔzhuāng fúshì kěyǐ yòngyú shèngdà de jùhuì huò jìniàn huódòng.)

    1. Trang phục cổ trang cũng được sử dụng trong các sự kiện quảng bá du lịch và các hoạt động văn hóa.

    古装服饰也被用于旅游推广活动和文化活动中。

    Tác phẩm cổ trang nổi tiếng Trung Quốc

    Trung Quốc là một đất nước có truyền thống văn hóa lâu đời và phong phú, cho nên có rất nhiều tác phẩm cổ trang nổi tiếng. Dưới đây là một số tác phẩm cổ trang tiếng Trung nổi tiếng:

    1. Hoa Thiên Cốt (花千骨) – một tiểu thuyết cổ trang của tác giả Fresh Guoguo, đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
    2. Long Môn Phi Giáp (龙门镖局) – một bộ phim cổ trang nổi tiếng về đấu tranh giành quyền lực và tình yêu của những người trong bối cảnh lịch sử Trung Quốc.
    3. Trần Tình Lệnh (新版神雕侠侣) – một bộ phim cổ trang dựa trên tiểu thuyết của tác giả Jin Yong, về chuyện tình giữa các nhân vật chính trong bối cảnh triều đại thượng Hải.
    4. Thập Tam Muội (十三妹) – một bộ phim cổ trang về cuộc đời của Thập Tam Muội – một nhân vật lịch sử Trung Quốc.
    5. Tiếu Ngạo Giang Hồ (笑傲江湖) – một bộ phim cổ trang dựa trên tiểu thuyết của tác giả Jin Yong, về những cuộc phiêu lưu của các võ sĩ trong giang hồ.
    6. Lưu Hạnh Nguyệt (流星花园) – một bộ phim truyền hình cổ trang nổi tiếng, kể về câu chuyện tình yêu của các học sinh trường trung học phổ thông.

    Đây chỉ là một số tác phẩm cổ trang tiếng Trung nổi tiếng, ngoài ra còn có rất nhiều tác phẩm khác, được yêu thích và được công nhận trên toàn thế giới.

Các tác phẩm cổ trang tiếng Trung thường mang đậm nét văn hóa và lịch sử của Trung Quốc, đồng thời cũng là một thể loại giải trí rất được yêu thích trong đại chúng.Hy vọng thông tin trên giúp ích cho bạn.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *