Từ vựng tiếng Trung chủ đề Điện công nghiệp

Người lao động sẽ được tiếp xúc với rất nhiều thiết bị, linh kiện điện tử tiêu dùng. Nếu không biết nhiều từ vựng chuyên về điện tử thì sẽ rất khó để có thể làm việc hiệu quả và trao đổi thông tin với quản lý. Hiểu được điều đó, Tiengtrungabupusa xin giới thiệu trọn bộ Tiếng Trung chuyên ngành điện công nghiệp để quý vị tiện tra cứu khi cần thiết giúp bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp công việc.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Điện công nghiệp

Stt Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Điện công nghiệp Diàn gōngyè 电工业
2 Điện trở Diàn tǒng 电阻
3 Điện áp Diàn yā 电压
4 Mạch điện Mạch diàn 电路
5 Biến áp Biàn yā 变压
6 Máy phát điện Máy fā diàn 发电机
7 Điện phân Diàn fēn 电分
8 Tải điện Tài diàn 载电
9 Điện trường Diàn zhǒng 电场
10 Công suất Cōng suàn 功率
11 Hệ thống điện Hệ tǒng diàn 系统电
12 Bảo vệ quá tải Bǎo hù quá tài 保护过载
13 Dây điện Dài diàn 电线
14 Điện dung Diàn dùn 电容
15 Ổ cắm điện Ō cān diàn 插座电
16 Công tắc điện Cōng tā diàn 开关电
17 Điện từ Diàn tū 电磁
18 Thiết bị đóng cắt Thiết bị dǒng cǎi 设备断开
19 Điện mô tơ Diàn mó tuó 电动机
20 Điện áp xoay chiều Diàn yā xiǎo chēng 交流电压
21 Điện áp một chiều Diàn yā yī chēng 直流电压
22 Điện cực Diàn cù 电极
23 Tụ điện Tǔ diàn 电容器
24 Bộ điều khiển Bộ diều khiển 控制器
25 Công nghệ điện tử Cōng nghệ diàn tử 电子技术
26 Điện phân cực Diàn fēn cù 电极分
27 Điện tích Diàn chí 电荷
28 Điện động lực học Diàn dòng lì xué 电动力学
29 Điện diode Diàn diō duǒ 电二极管
30 Mạch tích hợp Mạch tích hợp 集成电路
31 Điện trở biến Diàn tǒng biàn 可变电阻
32 Bộ chuyển đổi điện áp Bộ zhuǎn dào diàn yā 电压转换器
33 Điện trở vô cơ Diàn tǒng wú jī 无机电阻
34 Điện từ động Diàn tū dòng 电动电磁铁
35 Bảo vệ điện Bǎo hù diàn 保护电
36 Máy biến áp Máy biàn yā 变压器
37 Bộ biến tần Bộ biàn tán 变频器
38 Điện dung biến Diàn dùn biàn 可变电容
39 Thiết bị điện đo Thiết bị diàn duó 电测设备
40 Điện trở bộ nguồn Diàn tǒng bộ nguồn 电源电阻
41 Máy phát điện Máy fā diàn 发电机
42 Điện trở kế Diàn tǒng jì 电阻计
43 Điện lực học Diàn lì xué 电力学
44 Tín hiệu điện Tín hiệu diàn 电信号
45 Hệ thống điện Hệ thống diàn 电系统
46 Điện trở xoay chiều Diàn tǒng yā xiǎo chēng 交流电阻
47 Điện trở một chiều Diàn tǒng yā yī chēng 直流电阻
48 Điện trở dây dẫn Diàn tǒng dài dǎn 导线电阻
49 Máy in ấn Máy in àn 印刷机
50 Điện trở nhiệt Diàn tǒng nǐ wēn 热电阻
51 Bộ điều khiển Bộ diào jiàn 调节器
52 Mạch điện tử Mạch diàn tǐ 电子电路
53 Bộ tách tín hiệu Bộ tā tín hiệu 信号分离器
54 Điện trở kháng Diàn tǒng kàng 电抗
55 Tủ điện Tủ diàn 电柜
56 Điện áp Diàn yā 电压
57 Điện dung Diàn dùn 电容
58 Điện trở Diàn tǒng 电阻
59 Công tắc điện Công tā diàn 电开关
60 Máy cắt điện Máy qiē diàn 切断电机
61 Điện từ Diàn tū 电磁
62 Điện mô tơ Diàn mó tuó 电动机
63 Biến tần điện Biàn tán diàn 变频电源
64 Điện cực Diàn cù 电极
65 Máy biến áp Máy biàn yà 变压器
66 Điện áp quá cao Diàn yā quá cao 过电压
67 Điện áp quá thấp Diàn yā quá thấp 欠电压
68 Thiết bị đóng cắt Thiết bị dǒng qiē 开关设备
69 Điện từ tính Diàn tū tíng 电磁铁
70 Điện quang phát quang Diàn guāng fā guāng 发光二极管
71 Thiết bị chuyển đổi Thiết bị zhuǎn diào 变换器
72 Điện áp xoay chiều Diàn yā xiǎo zhòu 交流电压
73 Điện áp một chiều Diàn yā yī zhòu 直流电压
74 Thiết bị điều khiển từ xa Thiết bị diào jiàn tǔ xiá 远程调节设备
75 Cảm biến Cảm biến 传感器
76 Điều khiển tự động Diào jiàn zì dòng 自动控制
77 Hệ thống điện Hệ thống diàn 电力系统
78 Điện năng tiêu thụ Diàn nǎng tiāo shǔ 耗电量
79 Nguồn điện Nguồn diàn 电源
80 Điện quay Diàn quāi 电机
81 Điện trở Diàn zhòng 电阻
82 Điện dung Diàn dùn 电容
83 Tụ điện Tǔ diàn 电容器
84 Điện cảm Diàn cǎn 电感
85 Cảm ứng điện từ Cảm ứng diàn tū 电磁感应
86 Thiết bị bảo vệ Thiết bị bǎo hù 保护设备
87 Mạch điện Mạch diàn 电路
88 Điện trở biến áp Diàn zhòng biàn yà 变压电阻
89 Điện lực Diàn lì 电力
90 Điện áp công suất Diàn yā gōng suàn 功率电压
91 Hệ thống điều khiển Hệ thống diào jiàn 控制系统
92 Thiết bị đo lường Thiết bị duō liáng 测量设备
93 Điện áp cực đại Diàn yā jí dà 最大电压
94 Điện áp nhỏ nhất Diàn yā xiǎo zhòu 最小电压
95 Phân phối điện Phân phối diàn 电力配电
96 Hệ thống điện thông minh Hệ thống diàn tōng mínɡ 智能电网
97 Biến tần Biàn tàn 变频器
98 Điện áp định mức Diàn yā dìnɡ mǔ 额定电压
99 Điện áp cắt nguồn Diàn yā qiē diàn 断电电压
100 Máy biến áp Máy biàn yà 变压器

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề điện công nghiệp

  1. 电路板上的电阻值要符合设计要求。 (Diànlù bǎn shàng de diànzhòng zhí yào fúhé shèjì yāoqiú.) – Giá trị điện trở trên mạch điện phải đáp ứng yêu cầu thiết kế.
  2. 电容器的容量越大,能储存的电荷就越多。(Diànróng qì de róngliàng yuè dà, néng chǔcún de diàn hù jiù yuè duō.) – Càng lớn dung lượng của tụ điện, thì khả năng lưu trữ điện tích càng nhiều.
  3. 电感元件的应用非常广泛,如电感传感器、电感变压器等。(Diàn gǎn yuánjiàn de yìngyòng fēicháng guǎngfàn, rú diàn gǎn chuángǎn qì, diàn gǎn biànyào qì děng.) – Các linh kiện điện cảm có rất nhiều ứng dụng rộng rãi, như cảm biến điện cảm, biến áp điện cảm, vv.
  4. 电力工程施工现场安装了大量的保护设备。(Diàn lì gōngchéng shīgōng xiànchǎng ānzhuāng le dàliàng de bǎohù shèbèi.) – Trên công trường thi công công trình điện lực đã được lắp đặt nhiều thiết bị bảo vệ.
  5. 这台机器的电源电压是220V。(Zhè tái jīqì de diànyuán diànyā shì 220V.) – Điện áp nguồn của máy này là 220V.
  6. 智能电网是未来电力发展的趋势。(Zhìnéng diàn wǎng shì wèilái diàn lì fāzhǎn de qūshì.) – Mạng điện thông minh là xu hướng phát triển của ngành điện lực trong tương lai.
  7. 电力配电系统需要有稳定的电源电压来保证供电质量。(Diàn lì pèi diàn xìtǒng xū yào yǒu wěndìng de diànyuán diànyā lái bǎozhèng gòngdiàn zhìliàng.) – Hệ thống phân phối điện cần có điện áp nguồn ổn định để đảm bảo ch
  1. 电缆故障会导致电力系统的瘫痪。(Diàn lǎn gùzhàng huì dǎozhì diàn lì xìtǒng de tāndàn.) – Sự cố cáp điện có thể dẫn đến tê liệt hệ thống điện lực.
  2. 智能电表的使用可以实现电能计量、远程抄表等功能。(Zhìnéng diàn biǎo de shǐyòng kěyǐ shíxiàn diànnéng jìliàng, yuǎnchéng chāobiǎo děng gōngnéng.) – Sử dụng đồng hồ điện thông minh có thể thực hiện chức năng đo lường năng lượng điện, chạy từ xa vv.
  3. 电动机是工业中常用的驱动设备之一。(Diàndòng jī shì gōngyè zhōng chángyòng de qūdòng shèbèi zhī yī.) – Động cơ điện là một trong những thiết bị điều khiển thường được sử dụng trong ngành công nghiệp.
  4. 变频器可以调整电机的转速,达到节能的目的。(Biànpín qì kěyǐ tiáozhěng diànjī de zhuǎnsù, dádào jié néng de mùdì.) – Biến tần có thể điều chỉnh tốc độ quay của động cơ để đạt được mục đích tiết kiệm năng lượng.
  5. 电气设备需要定期检修,以确保其正常运行。(Diàn qì shèbèi xūyào dìngqī jiànxiū, yǐ quèbǎo qí zhèngcháng yùnxíng.) – Thiết bị điện cần được kiểm tra định kỳ để đảm bảo hoạt động bình thường.
  6. 电力电缆的敷设需要考虑环境因素和安全要求。(Diàn lì diàn lǎn de fūshè xūyào kǎolǜ huánjìng yīnsù hé ānquán yāoqiú.) – Việc lắp đặt cáp điện lực cần phải xem xét các yếu tố môi trường và yêu cầu an toàn.
  7. 发电机组是电力生产中的重要设备。(Fādiàn jī zǔ shì diàn lì shēngchǎn zhōng de zhòngyào shèbèi.) – Nhóm máy phát điện là một thiết bị quan trọng trong sản xuất điện lực.
  8. 电力系统的可靠性和稳定性对社会经济发展有着重要影响。(Diàn lì xìtǒng de kěkàoxìng hé wěndìngxìng duì shèhuì jīngjì fāzhǎn yǒu zhùyào yǐngxiǎng.) – Sự đáng tin cậy và ổn định của hệ thống điện lực có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển kinh tế xã hội.
  1. 高压开关的操作需要技术人员具备一定的专业知识。(Gāoyā kāiguān de cāozuò xūyào jìshù rényuán jùbèi yīdìng de zhuānyè zhīshì.) – Việc vận hành công tắc cao áp cần yêu cầu kỹ thuật viên có kiến thức chuyên môn nhất định.
  2. 电网的建设需要考虑到区域内的用电需求以及市场发展前景。(Diàn wǎng de jiànshè xūyào kǎolǜ dào qūyù nèi de yòngdiàn xūqiú yǐjí shìchǎng fāzhǎn qiánjǐng.) – Việc xây dựng lưới điện cần phải xem xét nhu cầu sử dụng điện trong khu vực và triển vọng phát triển thị trường.
  3. 发电机的维修需要合格的电气工程师。(Fādiàn jī de wéixiū xūyào héguò de diànqì gōngchéngshī.) – Việc bảo trì máy phát điện cần kỹ sư điện công nghiệp đủ năng lực.
  4. 智能配电系统可以实现用电自动化管理,提高供电可靠性。(Zhìnéng pèidiàn xìtǒng kěyǐ shíxiàn yòngdiàn zìdòng huà guǎnlǐ, tígāo gōngdiàn kěkàoxìng.) – Hệ thống phân phối điện thông minh có thể thực hiện quản lý tự động hóa sử dụng điện và cải thiện độ tin cậy cung cấp điện.
  5. 变压器的故障会导致电压不稳定,影响电气设备的正常运行。(Biànyā qì de gùzhàng huì dǎozhì diànyà bù wěndìng, yǐngxiǎng diànqì shèbèi de zhèngcháng yùnxíng.) – Sự cố biến áp có thể dẫn đến sự không ổn định của điện áp và ảnh h
  1. 电力系统需要配备合适的保护装置,以确保安全稳定运行。(Diànlì xìtǒng xūyào pèibèi héshì de bǎohù zhuāngzhì, yǐ quèbǎo ānquán wěndìng yùnxíng.) – Hệ thống điện lực cần được trang bị các thiết bị bảo vệ phù hợp để đảm bảo hoạt động an toàn và ổn định.
  2. 电容器能够储存电能并控制电路中的电压和电流。(Diànróng qì nénggòu chǔcún diànnéng bìng kòngzhì diànlù zhōng de diànyà hé diànliú.) – Bộ tụ có thể lưu trữ năng lượng điện và điều khiển điện áp và dòng điện trong mạch điện.
  3. 配电箱是将电能分配到各个用电设备的重要设备。(Pèidiàn xiāng shì jiāng diànnéng fēnpèi dào gègè yòngdiàn shèbèi de zhòngyào shèbèi.) – Hộp phân phối điện là thiết bị quan trọng để phân phối điện năng cho các thiết bị sử dụng điện.
  4. 电机的额定功率是指电机正常运转时的输出功率。(Diànjī de édìng gōnglì shì zhǐ diànjī zhèngcháng yùnzhuǎn shí de shūchū gōnglì.) – Công suất định mức của động cơ là công suất đầu ra khi động cơ hoạt động bình thường.
  5. 电缆是将电能传输到各个用电设备的重要载体。(Diànlǎn shì jiāng diànnéng chuánshū dào gègè yòngdiàn shèbèi de zhòngyào zàitǐ.) – Dây cáp là phương tiện truyền tải điện năng cho các thiết bị sử dụng điện.
  6. 电阻器的作用是限制电流并调节电路中的电压。(Diànzǔ qì de zuòyòng shì xiànzhì diànliú bìng tiáojié diànlù zhōng de diànyà.) – Tác dụng của điện trở là giới hạn dòng điện và điều chỉnh điện áp trong mạch điện.
  7. 发电机的额定电压是指发电机在额定负载时的输出电压。(Fādiàn jī de édìng diànyā shì zhǐ fādiàn jī zài éddìng fùzài shí de shūchū diànyā.) – Điện áp định mức của máy phát điện là điện áp đầu ra khi máy phát điện hoạt động ở tải định mức
  1. 电气安装工程需要遵循安全标准,以确保电力系统的安全运行。(Diànqì ānzhuāng gōngchéng xūyào zūnxún ānquán biāozhǔn, yǐ quèbǎo diànlì xìtǒng de ānquán yùnxíng.) – Các công trình lắp đặt điện cần tuân thủ tiêu chuẩn an toàn để đảm bảo hoạt động an toàn của hệ thống điện lực.
  2. 变频器可以控制电机的转速,以达到节约能源和提高效率的目的。(Biànpínqì kěyǐ kòngzhì diànjī de zhuǎnsù, yǐ dádào jiéyuē néngyuán hé tígāo xiàolǜ de mùdì.) – Biến tần có thể điều khiển tốc độ quay của động cơ để đạt được mục đích tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu quả.
  3. 电流互感器是用于测量高电流的重要设备。(Diànliú hùgǎn qì shì yòngyú cèliàng gāo diànliú de zhòngyào shèbèi.) – Bộ cảm ứng dòng là thiết bị quan trọng để đo đạc dòng điện cao.
  4. 电缆桥架是用于支撑和保护电缆的设备。(Diànlǎn qiáojià shì yòngyú zhīchí hé bǎohù diànlǎn de shèbèi.) – Khung treo dây cáp là thiết bị dùng để hỗ trợ và bảo vệ dây cáp.
  5. 电动机的绝缘性能对电机的安全稳定运行至关重要。(Diàndòng jī de juéyuán xìngnéng duì diàndòng jī de ānquán wěndìng yùnxíng zhìguān zhòngyào.) – Khả năng cách điện của động cơ là rất quan trọng đối với hoạt động an toàn và ổn định của động cơ.
  6. 电能质量的稳定对电力系统的正常运行和设备的寿命有重要影响。(Diànnéng zhìliàng de wěndìng duì diànlì xìtǒng de zhèngcháng yhuán hé shèbèi de shòumìng yǒu zhòngyào yǐngxiǎng.) – Sự ổn định của chất lượng năng lượng điện có ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động bình thường của hệ thống điện và tuổi thọ của thiết bị.
  1. 高压开关是保障电力系统正常运行的关键元件。(Gāoyā kāiguān shì bǎozhàng diànlì xìtǒng zhèngcháng yùnxíng de guānjiàn yuánjiàn.) – Công tắc cao áp là thành phần chính để đảm bảo hoạt động bình thường của hệ thống điện lực.
  2. 线圈是电机的重要部件,用于产生磁场和电磁感应。(Xiànquān shì diànjī de zhòngyào bùjiàn, yòngyú chǎnshēng cíchǎng hé diàncí gǎnyìng.) – Cuộn dây là một bộ phận quan trọng của động cơ, được sử dụng để tạo ra trường từ và cảm ứng điện từ.
  3. 电动机的转子是由永磁体或电枢制成的。(Diàndòng jī de zhuǎnzi shì yóu yǒngcí tǐ huò diànshū zhìchéng de.) – Rotor của động cơ được làm từ vật liệu nam châm vĩnh cửu hoặc từ cuộn dây quay.
  4. 发电机是将机械能转换为电能的设备。(Fādiàn jī shì jiāng jīxiè néng zhuǎnhuàn wéi diànnéng de shèbèi.) – Máy phát điện là thiết bị chuyển đổi năng lượng cơ học thành năng lượng điện.
  5. 高压电缆是传输高压电能的关键设备。(Gāoyā diànlǎn shì chuánshū gāoyā diànnéng de guānjiàn shèbèi.) – Dây điện cao áp là thiết bị chuyển tải năng lượng điện cao áp quan trọng.
  6. 变压器是用于调整电压的设备,可将电压升高或降低。(Biànyā qì shì yòngyú tiáozhěng diànyā de shèbèi, kě jiāng diànyā shēnggāo huò jiàngdī.) – Biến áp là thiết bị điều chỉnh điện áp, có thể tăng hoặc giảm điện áp.
  7. 直流电机(Zhíliú diànjī) – Động cơ điện một chiều được sử dụng để chuyển đổi năng lượng điện một chiều thành năng lượng cơ học hoặc ngược lại.
  1. 交流电机是将交流电能转换为机械能的设备。(Jiāoliú diànjī shì jiāng jiāoliú diànnéng zhuǎnhuàn wéi jīxiè néng de shèbèi.) – Động cơ xoay chiều được sử dụng để chuyển đổi năng lượng điện xoay chiều thành năng lượng cơ học.
  2. 控制系统是控制电力系统运行的关键。(Kòngzhì xìtǒng shì kòngzhì diànlì xìtǒng yùnxíng de guānjiàn.) – Hệ thống điều khiển là yếu tố quan trọng trong việc điều khiển hoạt động của hệ thống điện lực.
  3. 发电厂是发电的重要设施。(Fādiàn chǎng shì fādiàn de zhòngyào shèshī.) – Nhà máy phát điện là cơ sở hạ tầng quan trọng trong việc sản xuất năng lượng điện.
  4. 电力系统需要保持平衡以确保安全可靠的供电。(Diànlì xìtǒng xūyào bǎochí pínghé yǐ quèbǎo ānquán kěkào de gòngdiàn.) – Hệ thống điện lực cần duy trì sự cân bằng để đảm bảo cung cấp điện an toàn và đáng tin cậy.
  5. 发电机的容量是指其最大输出功率。(Fādiàn jī de róngliàng shì zhǐ qí zuìdà shūchū gōnglì.) – Công suất máy phát điện là giá trị công suất tối đa của nó.
  6. 电子元件是电力系统中的重要组成部分。(Diànzǐ yuánjiàn shì diànlì xìtǒng zhōng de zhòngyào zǔchéng bùfèn.) – Các linh kiện điện tử là một phần quan trọng trong hệ thống điện lực.
  7. 避雷器用于保护电力系统不受雷击。(Bìléi qì yòngyú bǎohù diànlì xìtǒng bù shòu léijī.) – Giảm tải chống sét được sử dụng để bảo vệ hệ thống điện lực khỏi sét đánh.

Trên đây là các từ vựng và ví dụ về ngành Điện công nghiệp, Chúc các bạn học tập thật tốt nhé!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *