Từ vựng tiếng Trung chủ đề Điện nước

Điện nước là một chủ đề tương đối quan trọng trong từ vựng tiếng trung, để hiểu được chủ đề này chúng ta cần có vốn từ vựng phong phú và mẫu câu vững chắc. Hãy cùng Tiengtrungabupusa  đến với tiếng trung chủ đề điện nước.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện nước

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Điện diàn
2 Nước shuǐ
3 Đồng hồ điện diàn biǎo 电表
4 Đồng hồ nước shuǐ biǎo 水表
5 Điện áp diàn yā 电压
6 Điện trở diàn zhòng 电阻
7 Điện dòng diàn liú 电流
8 Điện cực diàn cù 电极
9 Điện tử diàn zǐ 电子
10 Nước uống shuǐ yǐn 水饮
11 Nước mưa yǔ shuǐ 雨水
12 Nước thải fèi shuǐ 废水
13 Nước biển hǎi shuǐ 海水
14 Thủy điện shuǐ diàn 水电
15 Nhiệt điện rè diàn 热电
16 Phí điện diàn fèi 电费
17 Phí nước shuǐ fèi 水费
18 Máy bơm nước shuǐ bèng 水泵
19 Hệ thống điện diàn xì tǒng 电系统
20 Hệ thống nước shuǐ xì tǒng 水系统
21 Sóng điện từ diàn cì 电磁
22 Dòng điện xoay chiều diàn liú zhěn 交流电
23 Dòng điện một chiều diàn liú zhèn 直流电
24 Biểu đồ tiêu thụ điện diàn liú tú 电流图
25 Biểu đồ tiêu thụ nước shuǐ liú tú 水流图
26 Lưới điện diàn wǎng 电网
27 Lưới nước shuǐ wǎng 水网
28 Máy sấy điện diàn fēng jì 电风机
29 Máy sấy nước shuǐ fēng jì 水风机
30 Máy nóng lạnh nước shuǐ rè qì 水热器
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
31 Cấp nước shuǐ jǐ 供水
32 Cấp điện diàn jǐ 供电
33 Hộp đen điện diàn huò xiāng 电火箱
34 Hệ thống cấp nước shuǐ jǐ xì tǒng 供水系统
35 Hệ thống cấp điện diàn jǐ xì tǒng 供电系统
36 Thiết bị điện diàn qì 电器
37 Thiết bị nước shuǐ qì 水器
38 Điện mặt trời tài yáng diàn 太阳电
39 Năng lượng điện diàn néng liàng 电能量
40 Máy nước nóng rè shuǐ jī 热水机
41 Máy nước lạnh lěng shuǐ jī 冷水机
42 Máy phát điện diàn chí 电池
43 Hệ thống lọc nước shuǐ jìn xì tǒng 净水系统
44 Hệ thống lọc điện diàn jìn xì tǒng 净电系统
45 Dây điện diàn xiàn 电线
46 Ổ cắm điện diàn tóng 电插座
47 Bộ chuyển đổi điện diàn zhuǎn yì qì 电转移器
48 Bảng điện tử diàn pán 电盘
49 Van nước shuǐ zhān 水闸
50 Đèn chiếu sáng zhào míng diàn 照明电
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
51 Bộ nguồn điện diàn yuán 电源
52 Bảng điện tử cảm ứng shǒu jí diàn pán 手机电盘
53 Điện thoại shǒu jī 手机
54 Điện thoại bàn bàn jī 办机
55 Bộ điều khiển nhiệt độ wēn dù kòng zhì qì 温度控制器
56 Điện giật diàn jié 电击
57 Công tơ điện diàn jì 电计
58 Lò sưởi điện diàn rè qì 电热器
59 Máy rửa bát xǐ wǎn jī 洗碗机
60 Máy rửa chén
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
61 Bồn tắm yù zǎo pén 浴槽盆
62 Nồi cơm điện diàn fàn huò 电饭锅
63 Máy làm mát làngfēng qì 冷风器
64 Máy điều hòa không khí kòngtiáo jī 空调机
65 Điện áp diàn yā 电压
66 Tủ lạnh lēngdòng qì 冷冻器
67 Bộ điều khiển tủ lạnh lēngdòng qì kòngzhì qì 冷冻器控制器
68 Đồng hồ điện tử diàn zǐ shí biǎo 电子时钟
69 Cáp điện diàn luò 电缆
70 Nguồn điện diàn yuán 电源
71 Tủ điện diàn cán 电柜
72 Công tắc điện diàn tīng 电挺
73 Phích cắm điện diàn pī 电插头
74 Máy rửa xe xǐ chē jī 洗车机
75 Máy hút bụi xī jī 吸尘器
76 Ổ điện diàn yuān 电插座
77 Phích cắm ổ điện diàn pī 电插头
78 Ổ cắm 3 chấu sān chà tóng 三插筒
79 Bộ sạc điện thoại shǒu jī chārgèr 手机充电器
80 Ổ điện thông minh zhì néng diàn tóng 智能电插座
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
81 Bộ chuyển đổi nguồn biàn dòng qì 变电器
82 Máy xay sinh tố zhù shā jī 煮沙机
83 Máy ép trái cây guǒ zhī jī 果汁机
84 Bộ lưu điện chú dòng diàn yuán 储动电源
85 Tấm pin mặt trời tài yáng píng 太阳屏
86 Điện gió fēng diàn 风电
87 Bộ lọc không khí kōngqì jìnlǜ qì 空气净化器
88 Bộ chuyển đổi tần số biàn pín qì 变频
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
89 Bộ ổn áp ān dòng qì 安动器
90 Thiết bị điện diàn qì shè bèi 电气设备
91 Bình nóng lạnh rè shuǐ píng 热水瓶
92 Điện thoại di động shǒu jī 手机
93 Máy quạt điện diàn fēng shàn 电风扇
94 Máy hàn điện diàn hàn jī 电焊机
95 Máy khoan điện diàn kē jī 电钻机
96 Máy cưa điện diàn xiāo jī 电锯机
97 Công tơ điện diàn jì shù 电计数
98 Bộ lưu điện UPS UPS chú dòng diàn yuán UPS储动电源
99 Bộ chuyển đổi điện áp biàn diàn yā qì 变电压器
100 Bộ chia mạng điện diàn wǎng fēn jù 电网分局

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề điện nước

  1. Tôi cần mua một bộ ổn áp để bảo vệ thiết bị điện của mình khỏi sự cố. (我需要买一个稳压器来保护我的电器不出故障。- Wǒ xūyào mǎi yí gè wěn yā qì lái bǎohù wǒ de diànqì bù chū gùzhàng.)
  2. Bộ lưu điện UPS có thể giúp bạn tránh mất điện trong trường hợp khẩn cấp. (UPS储动电源可以在紧急情况下避免电力中断。- UPS chú dòng diàn yuán kěyǐ zài jǐnjí qíngkuàng xià bìmiǎn diànlì zhòngduàn.)
  3. Tôi muốn lắp đặt một bình nóng lạnh để có nước nóng trong mùa đông lạnh giá. (我想安装一个热水瓶,在寒冷的冬天里有热水可用。- Wǒ xiǎng ānzhuāng yí gè rèshuǐ píng, zài hánlěng de dōngtiān lǐ yǒu rèshuǐ kě yòng.)
  4. Máy khoan điện rất hữu ích cho các dự án DIY. (电钻机对于DIY项目非常有用。- Diàn zuàn jī duìyú DIY xiàngmù fēicháng yǒuyòng.)
  5. Tôi muốn mua một chiếc điện thoại di động mới với tính năng cao. (我想买一部新的智能手机。- Wǒ xiǎng mǎi yí bù xīn de zhìnéng shǒujī.)
  6. Máy cưa điện có thể cắt gỗ một cách dễ dàng và nhanh chóng. (电锯机可以轻松快速地切割木材。- Diàn jù jī kěyǐ qīngsōng kuàisù de qiēgē mùcái.)
  7. Bộ chuyển đổi điện áp có thể giúp bạn sử dụng các thiết bị điện trong khu vực có điện áp khác nhau. (变电压器可以帮助你在不同电压区域使用电器。- Biàn diàn yā qì kěyǐ bāngzhù nǐ zài bùtóng diànyā qūyù shǐyòng diànqì.)
  8. Tôi sẽ mua mộtthiết bị lọc nước để đảm bảo nước uống của gia đình tôi an toàn và sạch sẽ. (我将购买一台净水器,确保家人的饮用水安全和清洁。- Wǒ jiāng gòumǎi yí tái jìng shuǐ qì, quèbǎo jiārén de yǐnyòng shuǐ ānquán hé qīngjié.)
  1. Nếu bạn gặp sự cố với mạng internet, hãy kiểm tra modem của bạn trước tiên. (如果你遇到网络问题,请首先检查你的调制解调器。- Rúguǒ nǐ yùdào wǎngluò wèntí, qǐng shǒuxiān jiǎnchá nǐ de tiáozhì jiětiáo qì.)
  2. Tôi muốn mua một máy giặt có tính năng tiết kiệm năng lượng để giảm thiểu chi phí điện cho gia đình. (我想买一台节能洗衣机,以减少家庭用电成本。- Wǒ xiǎng mǎi yí tái jié néng xǐyī jī, yǐ jiǎnshǎo jiātíng yòng diàn chéngběn.)
  3. Tôi sẽ mua một bộ pin dự phòng để sạc điện thoại của mình khi đi du lịch. (我将购买一组备用电池,在旅行中为我的手机充电。- Wǒ jiāng gòumǎi yí zǔ bèiyòng diànchí, zài lǚxíng zhōng wèi wǒ de shǒujī chōngdiàn.)
  4. Tôi cần một bộ công tắc điện thông minh để điều khiển đèn của tôi từ xa. (我需要一个智能电灯开关,以遥控控制我的灯光。- Wǒ xūyào yí gè zhìnéng diàn dēng kāiguān, yǐ yáokòng kòngzhì wǒ de dēngguāng.)
  1. Tôi đã bị mất điện trong suốt cả buổi sáng hôm qua vì một sự cố với hệ thống điện lưới. (昨天早上我因为电网故障一直停电。- Zuótiān zǎoshàng wǒ yīnwèi diàn wǎng gùzhàng yìzhí tíngdiàn.)
  2. Tôi muốn lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời để giảm thiểu chi phí điện cho gia đình. (我想安装太阳能系统,以减少家庭用电成本。- Wǒ xiǎng ānzhuāng tàiyáng néng xìtǒng, yǐ jiǎnshǎo jiātíng yòng diàn chéngběn.)
  3. Tôi đã sửa chữa bồn nước nóng của mình vì nó không hoạt động đúng cách. (我修理了我的热水器,因为它没有正常工作。- Wǒ xiūlǐle wǒ de rè shuǐ qì, yīnwèi tā méiyǒu zhèngcháng gōngzuò.)
  4. Tôi sẽ mua một máy điều hòa không khí để giữ cho nhà của tôi mát mẻ trong mùa hè nóng bức. (我将购买一台空调,以保持我的房子在炎热的夏季凉爽。- Wǒ jiāng gòumǎi yí tái kōngtiáo, yǐ bǎochí wǒ de fángzi zài yánrè de xiàjì liángshuǎng.)
  5. Tôi cần một bình chứa nước để giữ cho nước uống của tôi luôn sạch sẽ và tươi mới. (我需要一个水容器,以确保我的饮用水始终清洁和新鲜。- Wǒ xūyào yí gè shuǐ róngqì, yǐ quèbǎo wǒ de yǐnyòng shuǐ shǐzhōng qīngjié hé xīnxiān.)
  6. Tôi đã thay thế bóng đèn phòng khách của mình vì nó đã bị cháy hỏng. (我更换了我的客厅灯泡,因为它已经烧坏了。- Wǒ gēnghuànle wǒ de kètīng dēngpào, yīnwèi tā yǐjīng shāohuài le.)
  7. Tôi muốn mua một máy rửa bát tự động để tiết kiệm thời gian và công sức.我想买一台自动洗碗机省时省力.Wǒ xiǎng mǎi yī tái zìdòng xǐ wǎn jī shěng shí shěnglì.
  1. Hôm nay tôi phải thanh toán hóa đơn điện và nước cho tháng trước. (今天我必须支付上个月的水电费账单。- Jīntiān wǒ bìxū zhīfù shàng gè yuè de shuǐ diàn fèi zhàngdān.)
  2. Tôi sẽ kiểm tra đường ống nước của tôi để đảm bảo không có rò rỉ nước. (我将检查我的水管以确保没有漏水。- Wǒ jiāng jiǎnchá wǒ de shuǐguǎn yǐ quèbǎo méiyǒu lòushuǐ.)
  3. Tôi đã mua một chiếc bình nước nóng mới để thay thế chiếc cũ đã hỏng. (我买了一个新的热水器来代替坏掉的旧的。- Wǒ mǎi le yí gè xīn de rè shuǐ qì lái dàitì huàidiào de jiù de.)
  4. Tôi sẽ vệ sinh bộ lọc của máy lọc không khí của tôi để giữ cho không khí trong nhà sạch sẽ. (我将清洁我的空气净化器的过滤器,以保持室内空气清洁。- Wǒ jiāng qīngjié wǒ de kōngqì jìnghuàqì de guòlǜqì, yǐ bǎochí shìnèi kōngqì qīngjié.)
  5. Tôi đang cố gắng tiết kiệm nước bằng cách sử dụng vòi sen để tắm thay vì tắm trong bồn tắm. (我正在努力节约用水,用淋浴头洗澡代替泡澡。- Wǒ zhèngzài nǔlì jiéyuē yòng shuǐ, yòng línyù tóu xǐzǎo dàitì pàozǎo.)
  6. Tôi sẽ mua một bộ đồ nấu ăn điện để thay thế bếp gas của tôi. (我将购买一套电炊具来替换我的燃气灶。- Wǒ jiāng gòumǎi yí tào diàn chuījù lái tìhuàn wǒ de ránqì zào.)
  7. Tôi đã chọn một công ty dịch vụ điện lực tốt để cung cấp điện cho nhà của mình. (我选择了一家好的电力服务公司来为我的家供电。- Wǒ xuǎnzéle yí jiā hǎo de diàn lì fúwù gōng.
  1. Công ty cấp nước đã thông báo rằng họ sẽ tạm ngừng cung cấp nước trong 3 giờ để tiến hành sửa chữa đường ống. (供水公司已经通知说他们将停水3小时来维修水管。- Gòng shuǐ gōngsī yǐjīng tōngzhī shuō tāmen jiāng tíng shuǐ 3 xiǎoshí lái wéixiū shuǐguǎn.)
  2. Tôi đã mua một quạt điện mới để giảm nhiệt trong mùa hè nóng bức. (我买了一个新的电风扇来降低夏季的高温。- Wǒ mǎi le yí gè xīn de diàn fēngshàn lái jiàngdī xiàjì de gāowēn.)
  3. Tôi đã bị mất điện trong 2 giờ sau một cơn bão lớn. (我在一场大风暴之后失去了电2个小时。- Wǒ zài yīchǎng dà fēngbào zhīhòu shīqùle diàn 2 gè xiǎoshí.)
  4. Tôi đã sử dụng đèn pin để chiếu sáng trong phòng khi bị mất điện. (当停电时,我使用手电筒在房间里照明。- Dāng tíng diàn shí, wǒ shǐyòng shǒu diàntǒng zài fángjiān lǐ zhàomíng.)
  5. Tôi sẽ đổi một số đèn huỳnh quang truyền thống trong nhà của mình thành đèn LED tiết kiệm điện năng. (我将把我家里的一些传统荧光灯更换成省电的LED灯。- Wǒ jiāng bǎ wǒ jiālǐ de yì xiē chuántǒng yíngguāngdēng gēnghuàn chéng shěng diàn de LED dēng.)
  6. Tôi đã thuê một thợ điện để sửa chữa hệ thống điện trong nhà của mình. (我已经雇用了一名电工来修理我家的电气系统。- Wǒ yǐjīng gùyòng le yì míng diàn gōng lái xiūlǐ wǒ jiā de diàn qì xìtǒng.)
  7. Tôi sẽ mua một ổ cắm điện mới để sạc các thiết bị di động của mình. (我将购买一个新的电源插座来给我的移动设备充电。- Wǒ jiāng gòumǎi yí gè xīn de diàn yuán chāzu lái gěi wǒ de yídòng shèbèi chōngdiàn.)
  1. Tôi đã mua một bình nước nóng để sử dụng cho nhu cầu tắm. (我买了一个热水器来满足我的淋浴需求。- Wǒ mǎi le yí gè rèshuǐqì lái mǎnzú wǒ de línyù xūqiú.)
  2. Tôi sẽ mua một máy bơm nước mới để đưa nước từ giếng vào nhà. (我将购买一台新的水泵将水从井里送到房子里。- Wǒ jiāng gòumǎi yì tái xīn de shuǐ bèng jiāng shuǐ cóng jǐng lǐ sòng dào fángzi lǐ.)
  3. Điện thoại của tôi đã hết pin vì tôi quên sạc. (我的手机没电了,因为我忘记充电了。- Wǒ de shǒujī méi diàn le, yīnwèi wǒ wàngjì chōngdiàn le.)
  4. Tôi đang sử dụng một hệ thống năng lượng mặt trời để cung cấp điện cho nhà của mình. (我正在使用太阳能系统为我家供电。- Wǒ zhèngzài shǐyòng tàiyáng néng xìtǒng wèi wǒ jiā gòngdiàn.)
  5. Tôi đã mua một bộ dụng cụ sửa chữa điện để tự mình sửa chữa các thiết bị trong nhà. (我买了一套电修工具来自己修理房间里的设备。- Wǒ mǎi le yí tào diàn xiū gōngjù lái zìjǐ xiūlǐ fángjiān lǐ de shèbèi.)
  6. Tôi đang sử dụng một chiếc máy lọc nước để lọc nước trong nhà. (我正在使用一台净水器来净化我家的自来水。- Wǒ zhèngzài shǐyòng yì tái jìngshuǐqì lái jìnghuà wǒ jiā de zìláishuǐ.)
  7. Tôi đã bị gián đến tủ điện của mình và đã phải gọi một thợ điện để tiến hành xử lý. (蟑螂爬到了我的电箱里,我不得不叫电工来处理。- Zhāngláng pá dàole wǒ de diànxiāng lǐ, wǒ bùdé bù jiào diàn gōng lái chǔlǐ.)
  1. Tôi đã đặt một hợp đồng với nhà cung cấp điện để đảm bảo nhà tôi luôn được cung cấp đầy đủ điện. (我与供电公司签订了一份合同,以确保我家始终能得到充足的电力供应。- Wǒ yǔ gōngdiàn gōngsī qiāndìng le yì fèn hétóng, yǐ quèbǎo wǒ jiā shǐzhōng néng dédào chōngzú de diàn lì gōngyìng.)
  2. Tôi đã quyết định sử dụng đèn LED để tiết kiệm điện và bảo vệ môi trường. (我决定使用LED灯来节省电费和保护环境。- Wǒ juédìng shǐyòng LED dēng lái jiéshěng diàn fèi hé bǎohù huánjìng.)
  3. Tôi đã mua một tủ lạnh mới để giữ thực phẩm tươi sống và tiết kiệm điện năng. (我买了一个新的冰箱来保持食物的新鲜和节省能源。- Wǒ mǎi le yí gè xīn de bīngxiāng lái bǎochí shíwù de xīnxiān hé jiéshěng néngyuán.)
  4. Tôi đã sửa chữa bồn nước trong nhà để khắc phục sự cố thiếu nước. (我修理了家里的水箱以解决缺水问题。- Wǒ xiūlǐ le jiā lǐ de shuǐ xiāng yǐ jiějué quē shuǐ wèn tí.)
  5. Tôi đã lắp đặt một hệ thống nhà thông minh để kiểm soát điện nước trong nhà. (我安装了一个智能家居系统来控制家里的电和水。- Wǒ ānzhuāng le yí gè zhìnéng jiājū xìtǒng lái kòngzhì jiā lǐ de diàn hé shuǐ.)
  6. Tôi đã bật chế độ tiết kiệm năng lượng cho máy giặt của mình để giảm thiểu lượng điện tiêu thụ. (我启用了我洗衣机的节能模式,以减少用电量。- Wǒ qǐyòng le wǒ xǐyījī de jié néng móshì, yǐ jiǎnshǎo yòng diàn liàng.)
  7. Tôi đang tìm kiếm một công ty cung cấp điện và nước giá rẻ để tiết kiệm chi phí sinh hoạt. (
    我正在寻找一家提供廉价水电以节省生活费用的公司。
    Wǒ zhèngzài xúnzhǎo yījiā tígōng liánjià shuǐdiàn yǐ jiéshěng shēnghuó fèiyòng de gōngsī.

Hội thoại tiếng Trung chủ đề điện nước

A: 你好,请问你是水电公司的工作人员吗?

B: 是的,我是。有什么可以帮到您的吗?

A: 我最近发现我们家的水费和电费都比以前贵了很多,不知道是怎么回事。

B: 可能是因为最近气温变化比较大,您家用的电和水也相应增加了。

A: 可是我觉得我们家的用电和用水量并没有增加那么多。

B: 也有可能是您家用的电器比较老旧,能耗比较高。建议您可以考虑更换更节能的电器。

A: 好的,谢谢你的建议。还有一个问题,我们家的水龙头漏水很严重,需要维修一下。

B: 没问题,我们可以安排工作人员过来维修。请问您方便的时间是什么时候?

A: 明天下午我家有人,可以在那个时候来维修吗?

B: 没问题,我会安排工作人员在明天下午过来维修。请您留下您的地址和联系电话,以便我们联系您。

A: 好的,我家的地址是XX区XX路XX号,联系电话是XXXXXXXX。

B: 好的,我们会按照您的要求安排维修工作。如果还有其他问题,请随时联系我们。谢谢。

Dịch sang tiếng Việt

A: Xin chào, anh/chị là nhân viên của công ty điện nước phải không?

B: Đúng vậy, tôi là. Có gì tôi có thể giúp anh/chị không?

A: Gần đây tôi phát hiện hóa đơn tiền nước và tiền điện của gia đình tôi tăng rất nhiều so với trước đây, không biết điều gì đã xảy ra.

B: Có thể do thời tiết gần đây thay đổi nhiều, lượng điện và nước mà gia đình anh/chị sử dụng cũng tăng lên tương ứng.

A: Nhưng tôi cảm thấy lượng điện và nước mà gia đình tôi sử dụng không tăng lên nhiều như vậy.

B: Có thể là do các thiết bị điện gia đình anh/chị sử dụng cũ và tốn nhiều năng lượng. Tôi đề nghị anh/chị có thể xem xét thay thế các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn.

A: Được rồi, cảm ơn anh/chị đã đưa ra lời khuyên. Còn một vấn đề nữa, vòi nước ở nhà tôi bị rò rỉ nặng, cần sửa chữa lại.

B: Không vấn đề gì, chúng tôi có thể sắp xếp nhân viên đến sửa chữa. Anh/chị có thể cho tôi biết thời gian thuận tiện của anh/chị là khi nào không?

A: Ngày mai chiều tôi ở nhà, liệu vào lúc đó nhân viên có thể đến để sửa chữa được không?

B: Không vấn đề gì, tôi sẽ sắp xếp nhân viên đến sửa chữa vào chiều ngày mai. Anh/chị vui lòng để lại địa chỉ và số điện thoại liên hệ của mình để chúng tôi có thể liên lạc được với anh/chị.

A: Được rồi, địa chỉ nhà của tôi là số XX đường XX, quận XX, số điện thoại liên lạc là XXXXXXXX.

B: Được rồi, chúng tôi sẽ sắp xếp công việc sửa chữa theo yêu cầu của anh/chị. Nếu còn bất kỳ vấn đề nào khác, anh/chị có thể liên hệ với chúng tôi bất cứ lúc nào. Cảm ơn anh/chị.

⇒ Xem thêm từ vựng tiếng Trung về điện tử điện lạnh

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *