Du lịch trong tiếng Trung được gọi là “旅游” (lǚ yóu). Du lịch là hoạt động của việc đi lại từ nơi này sang nơi khác với mục đích tham quan, khám phá, nghỉ ngơi, giải trí, học hỏi hoặc trao đổi văn hóa. Cụ thể hơn, các từ và cụm từ liên quan đến du lịch trong tiếng Trung bao gồm:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
1 |
Du lịch |
dú lǚ |
旅游 |
2 |
Khách sạn |
kè zhàn |
客栈 |
3 |
Bãi biển |
hǎi tān |
海滩 |
4 |
Thành phố cổ |
gǔ chéng |
古城 |
5 |
Chùa |
sì |
寺 |
6 |
Núi |
shān |
山 |
7 |
Vườn thú |
dòng wù yuán |
动物园 |
8 |
Đảo |
dǎo |
岛 |
9 |
Lễ hội |
jié rì |
节日 |
10 |
Chợ đêm |
yè shì |
夜市 |
11 |
Rừng rậm |
shù lín |
树林 |
12 |
Bảo tàng |
bǎo wù guǎn |
博物馆 |
13 |
Tháp chuông |
zhōng tǎ |
钟塔 |
14 |
Bảo tàng lịch sử |
lì shǐ bǎo wù guǎn |
历史博物馆 |
15 |
Hồ nước |
hú shuǐ |
湖水 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
16 |
Nhà thờ |
tú |
塔 |
17 |
Thác nước |
pù tōu |
瀑布 |
18 |
Công viên giải trí |
yú yè gōng yuán |
娱乐公园 |
19 |
Lăng tẩm |
mù dì |
墓地 |
20 |
Phong cảnh |
fēng jǐng |
风景 |
21 |
Thánh đường |
jiào táng |
教堂 |
22 |
Đường phố chính |
zhǔ jiē |
主街 |
23 |
Đền thờ |
miào |
庙 |
24 |
Nhà hát |
jù chǎng |
剧场 |
25 |
Bãi đỗ xe |
tíng chē chǎng |
停车场 |
26 |
Quảng trường |
guǎng chǎng |
广场 |
27 |
Chỗ ở |
zhù sù |
住宿 |
28 |
Cầu |
qiáo |
桥 |
29 |
Nhà hàng |
fàn guǎn |
饭馆 |
30 |
Tháp |
tǎ |
塔 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
31 |
Đài quan sát |
guān chá zhù tǎ |
观察注塔 |
32 |
Cung điện |
gōng diàn |
宫殿 |
33 |
Tượng đài |
diǎo suì tóu |
雕塑头 |
34 |
Hầm mộ |
dòng mù |
洞墓 |
35 |
Bảo tàng nghệ thuật |
měi shù bǎo wù guǎn |
美术博物馆 |
36 |
Chợ đồ cổ |
gǔ wù shì chǎng |
古物市场 |
37 |
Dịch vụ đưa đón sân bay |
jī chǎng shùn fēng fú wù |
机场顺风服务 |
38 |
Tàu hoả |
huǒ chē |
火车 |
39 |
Bảo tàng khoa học |
kē xué bǎo wù guǎn |
科学博物馆 |
40 |
Khu di tích lịch sử |
lì shǐ jì niàn guǎn |
历史纪念馆 |
41 |
Hành trình khám phá |
tàn xīn xùn zhào lǚ xíng |
探险寻找旅行 |
42 |
Quần đảo |
qún dǎo |
群岛 |
43 |
Cảng |
gǎng kǒu |
港口 |
44 |
Bể bơi |
yóu yǒng chí |
游泳池 |
45 |
Nhà máy rượu vang |
hóng jiǔ chǎng |
红酒厂 |
46 |
Trại nuôi thú hoang dã |
yě shòu fáng |
野兽舍 |
47 |
Sân vận động |
tǐ yù chǎng |
体育场 |
48 |
Khu du lịch sinh thái |
shēng tài lǚ yóu qū |
生态旅游区 |
49 |
Tàu thủy |
chuán |
船 |
50 |
Câu cá |
diào yú |
钓鱼 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
51 |
Bảo tàng lịch sử |
lì shǐ bǎo wù guǎn |
历史博物馆 |
52 |
Sân bay |
jī chǎng |
机场 |
53 |
Khu nghỉ mát |
xiū xián qū |
休闲区 |
54 |
Trượt tuyết |
huá xuě |
滑雪 |
55 |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
zì rán bǎo hù qū |
自然保护区 |
56 |
Công viên giải trí |
yú lè gōng yuán |
娱乐公园 |
57 |
Chùa |
sì |
寺 |
58 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng |
xiū xián lǚ yóu qū |
休闲旅游区 |
59 |
Biển |
hǎi tān |
海滩 |
60 |
Sân golf |
gāo ěr fū chǎng |
高尔夫场 |
61 |
Rừng rậm |
shù lín |
树林 |
62 |
Khu vực thương mại |
shāng yè qū |
商业区 |
63 |
Nhà hát |
jù chǎng |
剧场 |
64 |
Khu vực tắm biển |
hǎi yù chǎng |
海浴场 |
65 |
Tàu du lịch |
lǚ yóu chuán |
旅游船 |
66 |
Rừng thông |
sōng lín |
松林 |
67 |
Công viên quốc gia |
guó jiā gōng yuán |
国家公园 |
68 |
Đầm lầy |
shān shuǐ |
山水 |
69 |
Khu vực mua sắm |
gòu wù qū |
购物区 |
70 |
Lăng tẩm |
mù biāo |
墓表 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
71 |
Đèo |
shān dǎo |
山道 |
72 |
Tháp cổ |
gǔ tǎ |
古塔 |
73 |
Bãi biển |
hǎi tān |
海滩 |
74 |
Khu chợ đêm |
yè shì |
夜市 |
75 |
Rừng cây lá kim |
jūn sōng lín |
针叶林 |
76 |
Địa danh nổi tiếng |
míng shēng dì dǐ |
名胜地点 |
77 |
Đảo |
dǎo |
岛 |
78 |
Thác nước |
pù tōu |
瀑布 |
79 |
Khu bảo tồn động vật hoang dã |
yě shòu bǎo hù qū |
野兽保护区 |
80 |
Khu vực cắm trại |
lù xiàn lǚ yóu qū |
路线旅游区 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
81 |
Núi cao |
gāo shān |
高山 |
82 |
Khu di tích lịch sử |
lì shǐ jì niàn guǎn |
历史纪念馆 |
83 |
Khu vực chụp ảnh |
zhào xiàng qū |
照相区 |
84 |
Lâu đài |
gǔ chéng |
古城 |
85 |
Khu vực giải trí ngoài trời |
tiān yuán yú lè qū |
天园娱乐区 |
86 |
Đền thờ |
miào |
庙 |
87 |
Khu vực trượt tuyết |
huá xuě qū |
滑雪区 |
88 |
Hồ nước |
hú shuǐ |
湖水 |
89 |
Công viên thủy cung |
shuǐ liú gōng yuán |
水流公园 |
90 |
Khu vực chèo thuyền |
qí yǐng qū |
漆艇区 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm Pinyin |
Chữ Hán |
91 |
Khu vực tham quan rừng |
sēn lín guān guāng qū |
森林观光区 |
92 |
Nghĩa trang |
mù dì yí cūn |
墓地义村 |
93 |
Khu vực giải trí trong nhà |
shì àn yú lè qū |
室内娱乐区 |
94 |
Thành phố cổ |
gǔ chéng |
古城 |
95 |
Địa điểm du lịch nổi tiếng |
míng shēng lǚ yóu dì diǎn |
名胜旅游地点 |
96 |
Máy bay phản lực |
jī fèi jī |
喷气机 |
97 |
Điểm dừng chân |
jù diǎn |
驻点 |
98 |
Khu vực vui chơi giải trí |
yú lè qū |
娱乐区 |
99 |
Điểm thăm quan |
fǎng wèn diǎn |
访问点 |
100 |
Cánh đồng hoa |
huā tián |
花田 |
Mẫu câu về chủ đề du lịch bằng tiếng Trung
- Tôi thích leo núi cao để có cái nhìn tuyệt vời từ trên đỉnh. 我喜欢爬高山,从山顶上欣赏美丽的风景。
- Khu di tích lịch sử đó đã được bảo tồn tốt và trở thành điểm tham quan nổi tiếng. 那个历史纪念馆得到了很好的保护,成为了著名的旅游景点。
- Tại khu vực chụp ảnh này, bạn có thể chụp được những bức ảnh đẹp và độc đáo. 在这个照相区,你可以拍到漂亮而独特的照片。
- Lâu đài cổ kính trông rất đẹp và gây ấn tượng mạnh cho tôi. 那座古城堡看起来非常美丽,给我留下了深刻的印象。
- Khu vực giải trí ngoài trời này có nhiều hoạt động thú vị như chơi trò chơi, bơi lội và leo núi. 这个天园娱乐区有很多有趣的活动,比如游戏、游泳和爬山。
- Tôi đã thăm một đền thờ cổ xưa và cảm thấy rất tâm linh. 我参观了一座古老的庙宇,感到非常虔诚。
- Khu vực trượt tuyết này rất phổ biến vào mùa đông và có nhiều người đến đây để trượt tuyết. 这个滑雪区在冬季非常受欢迎,有很多人来滑雪。
- Hồ nước này rất rộng lớn và có nhiều hoạt động như thuyền kayaking và câu cá. 这个湖水非常宽广,有很多活动,比如皮艇和钓鱼。
- Công viên thủy cung này có rất nhiều loài cá và động vật biển để khám phá và quan sát. 这个水流公园有很多鱼类和海洋动物供游客探索和观察。
- Tôi rất thích thể thao chèo thuyền, vì vậy tôi luôn tìm kiếm khu vực chèo thuyền khi đi du lịch. 我非常喜欢划皮艇运
- Đây là một khu vực thưởng ngoạn hoàn hảo cho những ai yêu thích đi bộ đường dài. 这是一个非常适合长途步行爱好者的旅游区。
- Tôi đã đi thuyền trên con sông nổi tiếng này và thấy cảnh quan tuyệt đẹp. 我曾经乘船在这条著名的河流上游玩,看到了美丽的风景。
- Khu vực này có nhiều cửa hàng và chợ để mua sắm đồ lưu niệm và đặc sản. 这个区域有很多商店和市场,可以购买纪念品和特产。
- Tôi đã đặt phòng khách sạn trước và được đón tiếp nồng hậu khi đến đây. 我预订了酒店房间,并在抵达时得到了热情的接待。
- Tôi muốn đi thăm một số bảo tàng để tìm hiểu thêm về văn hóa và lịch sử địa phương. 我想去参观一些博物馆,了解更多关于当地文化和历史。
- Đi du lịch đến một nơi mới cũng là cách tuyệt vời để tìm hiểu và thưởng thức ẩm thực địa phương. 旅游到一个新的地方也是了解当地美食和饮食文化的好方法。
- Tôi muốn thuê một chiếc xe để di chuyển đến các địa điểm du lịch khác nhau. 我想租一辆车去不同的旅游景点。
- Tôi đã đăng ký tour du lịch và được đưa đến những địa điểm tham quan nổi tiếng. 我报名参加了旅游团,并被带到了一些著名的旅游景点。
- Tôi thích đi du lịch vào mùa xuân hoặc mùa thu, khi thời tiết ấm áp và thoải mái. 我喜欢在春天或秋天旅行,这个季节气温温暖舒适。
- Tôi thích đi bộ trên bãi biển vào buổi sáng để cảm nhận không khí trong lành và thư giãn. 我喜欢在早晨在海滩上散步,感受清新的空气并放松身心。
- Tôi đã thử nhiều món ăn địa phương khác nhau khi đi du lịch, nhưng món ăn đặc trưng nhất vẫn là đặc sản địa phương. 我旅游时尝试了许多不同的当地美食,但最具代表性的还是特色美食。
- Tôi đến đây để tìm hiểu thêm về văn hóa và phong cách sống địa phương. 我来这里是为了更多地了解当地的文化和生活方式。
- Tôi thường xuyên tìm kiếm những địa điểm yên tĩnh để nghỉ ngơi và thư giãn. 我经常寻找安静的场所来休息和放松。
- Tôi đã đến thăm nhiều ngôi chùa và đền đài để tìm hiểu thêm về tôn giáo địa phương. 我去参观了许多寺庙和庙宇,以了解更多当地的宗教。
- Khi đi du lịch, tôi thường sử dụng GPS để dễ dàng di chuyển đến các địa điểm du lịch và không bị lạc đường. 我旅游时经常使用GPS,以便更容易到达旅游景点并不会迷路。
- Tôi đã đến nhiều địa điểm du lịch khác nhau và thấy rằng mỗi nơi đều có những điều đặc biệt và thu hút riêng. 我去过很多不同的旅游景点,发现每个地方都有独特而吸引人的地方。
- Tôi thích đi du lịch bằng xe đạp để có cơ hội tận hưởng không khí trong lành và tận hưởng cảnh quan đẹp. 我喜欢骑自行车旅行,以便有机会呼吸新鲜空气并欣赏美景。
- Tôi đã đến thăm một số di tích lịch sử và tìm hiểu về những sự kiện quan trọng trong lịch sử địa phương. 我去参观了一些历史遗迹,并了解了当地历史上的重要事件。
- Khi đi du lịch, tôi thường mang theo một chiếc áo khoác dày để ứng phó với thay đổi thời tiết bất ngờ. 我旅游时经常带一件厚外套以应对突然的天气变化。
- Tôi thích ở lại khách sạn nơi tôđã đặt phòng có bể bơi để thư giãn sau những ngày đi tham quan và khám phá. 我喜欢住在预订了游泳池的酒店,以便在游览和探索后放松身心。
- Tôi đã thuê một chiếc xe hơi để tự lái đến các địa điểm du lịch và khám phá vùng đất mới mẻ. 我租了一辆汽车自驾前往旅游景点并探索新的地区。
- Khi đi du lịch, tôi thường mua những món đồ lưu niệm để làm kỷ niệm cho chuyến đi. 我旅游时经常买纪念品留作纪念这次旅行。
- Tôi đã tìm hiểu về những trò chơi và hoạt động vui chơi giải trí địa phương và tham gia vào một số hoạt động này. 我了解了当地的游戏和娱乐活动,并参加了其中的一些活动。
- Khi đi du lịch, tôi thường xem qua bản đồ và lên kế hoạch cho chuyến đi của mình để tận dụng thời gian tốt nhất. 我旅游时经常查看地图并计划我的旅行,以便充分利用时间。
- Tôi đã đến thăm một số khu vực nông thôn để thưởng thức cuộc sống đồng quê và trải nghiệm các hoạt động nông nghiệp. 我去参观了一些农村地区,以品尝乡村生活并体验农业活动。
- Khi đi du lịch, tôi thường mang theo một cuốn sách để đọc trong những khoảnh khắc rảnh rỗi hoặc trên các chuyến đi dài. 我旅游时经常带一本书在闲暇时间或长途旅行中阅读。
- Tôi đã tham gia vào các tour du lịch để có cơ hội gặp gỡ và giao lưu với những người đến từ khắp nơi trên thế giới. 我参加了旅游团,以便有机会与来自世界各地的人们见面和交流。
- Tôi thích đi bộ để khám phá các khu vực đô thị và tận hưởng phong cảnh đường phố địa phương. 我喜欢步行探索城市地区并欣赏当地的街景。
- Khi đi du lịch, tôi thường mang theo một chiếc máy ảnh để chụp lại những khoảnh khắc đẹp và làm kỷ niệm cho chuyến đi. 我旅游时经常带着相机拍下美好时刻,并为此次旅行留下纪念。
- Tôi đã đến thăm một số công viên quốc gia để trải nghiệm thiên nhiên hoang dã và các hoạt động ngoài trời. 我去了一些国家公园参观,体验野生自然和户外活动。
- Khi đi du lịch, tôi thường tìm kiếm những nhà hàng địa phương để thưởng thức các món ăn đặc trưng của vùng miền. 我旅游时经常寻找当地餐厅以品尝地方特色美食。
- Tôi đã tham gia vào các tour thực địa phương để trải nghiệm các món ăn và nếm thử các loại rượu đặc trưng của vùng miền. 我参加了当地美食之旅,品尝当地美食和特色酒类。
- Khi đi du lịch, tôi thường tìm kiếm các hoạt động vận động như leo núi, đi bộ đường dài hoặc chạy bộ để rèn luyện sức khỏe và khám phá địa điểm mới. 我旅游时经常寻找运动活动,如登山,长途步行或跑步来锻炼身体和探索新地点。
- Tôi đã đến thăm một số bảo tàng và di tích lịch sử để tìm hiểu về văn hóa và lịch sử địa phương. 我去了一些博物馆和历史遗址,以了解当地的文化和历史。
- Khi đi du lịch, tôi thường tham gia vào các buổi hội thảo hoặc lớp học về lịch sử và văn hóa địa phương để hiểu rõ hơn về nền văn hóa của địa phương. 我旅游时经常参加关于当地历史和文化的研讨会或课程,以更好地了解当地文化。
- Tôi đã tìm hiểu về các trang web và ứng dụng du lịch để dễ dàng tìm kiếm thông tin và lên kế hoạch cho chuyến đi của mình. 我了解了旅游网站和应用程序,以便更轻松地查找信息并计划我的旅行。
- Khi đi du lịch, tôi thường tìm kiếm các điểm đến nổi tiếng để ghé thăm và chụp ảnh như Tháp Eiffel ở Paris, Cầu Vàng ở Đà Nẵng, hoặc Vạn Lý Trường Thành ở Bắc Kinh. 我旅游时经常寻找著名景点以游览和拍照,如巴黎的埃菲尔铁塔,岘港的金桥,或北京的长城。
- Tôi thường sử dụng các dịch vụ tàu hỏa hoặc xe buýt để di chuyển giữa các địa điểm du lịch. 我通常使用火车或公共汽车服务在旅游景点之间旅行。
- Khi đi du lịch, tôi thường mua những món quà lưu niệm và đặc sản của địa phương để mang về làm quà cho gia đình và bạn bè. 我旅游时经常购买当地纪念品和特产,以便带回家作为礼物给家人和朋友。
- Tôi đã tham gia vào các buổi lễ hội địa phương để trải nghiệm văn hóa địa phương và thưởng thức các món ăn và nước uống đặc trưng. 我参加了当地的庆祝活动,体验当地文化,并品尝当地特色美食和饮料。
Những điểm du lịch nổi tiếng Trung Quốc
Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn và có nền văn hóa lâu đời, với rất nhiều điểm du lịch nổi tiếng. Dưới đây là một số điểm du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc:
- Thành Đô, Tứ Xuyên: Là thủ đô của Tứ Xuyên, nơi có vô số địa điểm du lịch nổi tiếng như: Bảo Tàng Jinsha, Vườn Thú Thành Đô, Cố Đô Thanh Thủy, Sân vận động Wuhou, v.v.
- Thành Tô, Bắc Kinh: Là thành phố thủ đô của Trung Quốc, với những địa danh nổi tiếng như Cung Điện Hoàng Gia, Bảo Tàng Quốc Gia Trung Quốc, Thành Tô Cấm, Vườn Hoa Trung Yên, v.v.
- Thành phố Hạ Môn, Quảng Đông: Với các địa điểm nổi tiếng như Vườn Hoa Lục Tỉnh, Núi Nanhua, Khu Đại Đường Phố Cổ, Bảo Tàng Chế Tác Đồng, v.v.
- Động Long Hổ, Hồ Bắc: Là một khu du lịch tự nhiên với những địa danh nổi tiếng như Thung Lũng Long Hổ, Hồ Bao, Chùa Thiếu Lâm, Chùa Cổ Môn, v.v.
- Hàng Châu, Chiết Giang: Với những địa danh nổi tiếng như Hồ Tây, Lâu Đài Lầu Cát Tường, Cổng Thành Hàng Châu, Bảo Tàng Chiết Giang, v.v.
- Thành Đại Tứ, An Huy: Là một trong những thành phố cổ nhất của Trung Quốc, với các địa danh nổi tiếng như Chùa Thiên Thủy, Chùa Khiết Tánh, Tháp Chuông Chùa Cổ, v.v.
- Cao Nguyên Tây Tạng, Tây Tạng: Là một khu vực núi non đẹp như tranh vẽ, với những địa danh nổi tiếng như Lăng Tẩm Xá Lợi, Đài Phun Nước Potala, Hồ Nữ Hoàng, v.v.
- Đây là một số điểm du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc, với nhiều lựa chọn hấp dẫn cho khách du lịch.
Du lịch có thể là một hoạt động ngắn hạn, trong một ngày hoặc vài ngày, hoặc kéo dài đến nhiều tháng. Du lịch có thể được thực hiện đơn lẻ hoặc nhóm, và có thể kết hợp các hoạt động khác như ẩm thực, mua sắm, leo núi, tham gia các hoạt động thể thao, và thăm thân, bạn bè hoặc người thân. Những từ vựng và mẫu câu trên giúp bạn có trải nghiệm mới khi đi du lịch Trung Quốc