Giáo dục luôn là một chủ đề được quan tâm bởi tất cả mọi người. Học sinh và giảng viên đều là những người quan trọng trong hệ thống giáo dục. Các trường học và đại học cũng đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp kiến thức cho học sinh và sinh viên, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Abupusa tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về chủ đề Giáo dục nhé.
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm pinyin |
Chữ Hán |
1 |
Giáo dục |
Jiàoyù |
教育 |
2 |
Học sinh |
Xuéshēng |
学生 |
3 |
Giảng viên |
Jiǎngjiào |
讲教 |
4 |
Trường học |
Xuéxiào |
学校 |
5 |
Đại học |
Dàxué |
大学 |
6 |
Khoa học |
Kēxué |
科学 |
7 |
Nghiên cứu |
Yánjiū |
研究 |
8 |
Thư viện |
Túshūguǎn |
图书馆 |
9 |
Đồ án |
Xìtǒng |
系统 |
10 |
Học phí |
Xuéfèi |
学费 |
11 |
Kỳ thi |
Kǎoshì |
考试 |
12 |
Tốt nghiệp |
Bìyè |
毕业 |
13 |
Học vấn |
Xuéwù |
学识 |
14 |
Học thuật |
Xuétán |
学坛 |
15 |
Khóa học |
Kèchéng |
课程 |
16 |
Học tập |
Xuétài |
学态 |
17 |
Bằng cấp |
Xùnshì |
训士 |
18 |
Trí tuệ |
Zhìhuì |
智慧 |
19 |
Khoa học kỹ thuật |
Kējì |
科技 |
20 |
Tài liệu |
Zīliào |
资料 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm pinyin |
Chữ Hán |
21 |
Học sinh giỏi |
Xuéshēng jiāo |
学生较 |
22 |
Giáo trình |
Jiào zhēn |
教阵 |
23 |
Học bổng |
Xuébǒng |
学梆 |
24 |
Trường công lập |
Gōnglì xuéxiào |
公立学校 |
25 |
Trường tư thục |
Sīlì xuéxiào |
私立学校 |
26 |
Năng lực |
Nénglì |
能力 |
27 |
Thực hành |
Shíhàn |
实践 |
28 |
Hướng nghiệp |
Xiàng yè |
向业 |
29 |
Sự nghiệp |
Shù yè |
术业 |
30 |
Học viện |
Xuéyuàn |
学院 |
31 |
Tình bạn học đường |
Xuéxiào péngyǒu |
学校朋友 |
32 |
Giáo dục đại chúng |
Dà chuán jiàoyù |
大传教育 |
33 |
Học thuật đại hội |
Xuétán dàhuì |
学坛大会 |
34 |
Giáo dục thường niên |
Niánhuì jiàoyù |
年会教育 |
35 |
Giáo dục trực tuyến |
Wǎngshàng jiàoyù |
网上教育 |
36 |
Học qua video |
Shìpín jiàoxué |
视频教学 |
37 |
Giáo dục mầm non |
Máomǔ jiàoyù |
毛母教育 |
38 |
Giáo dục đặc biệt |
Tèbié jiàoyù |
特别教育 |
39 |
Học tập suốt đời |
Quánshēn xuétài |
全身学态 |
40 |
Trường học truyền thống |
Chuántǒng xuéxiào |
传统学校 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm pinyin |
Chữ Hán |
41 |
Đào tạo |
Dào yǎng |
岛扬 |
42 |
Đại học |
Dà xué |
大学 |
43 |
Cử nhân |
Bǎchélǐ |
学士 |
44 |
Thạc sĩ |
Shuò shì |
硕士 |
45 |
Tiến sĩ |
Tián shì |
博士 |
46 |
Giảng viên |
Jiǎngyuán |
讲员 |
47 |
Sinh viên |
Xuéshēng |
学生 |
48 |
Học phí |
Xuéfèi |
学费 |
49 |
Khoa học |
Kēxué |
科学 |
50 |
Khoa học xã hội |
Shèhuì kēxué |
社会科学 |
51 |
Khoa học tự nhiên |
Zìrán kēxué |
自然科学 |
52 |
Điều tra |
Diàochá |
调查 |
53 |
Nghiên cứu |
Yánjiū |
研究 |
54 |
Thí nghiệm |
Shíyàn |
实验 |
55 |
Đánh giá |
Píngjià |
评价 |
56 |
Đánh giá giáo viên |
Jiàoyuán píngjià |
教员评价 |
57 |
Đánh giá sinh viên |
Xuéshēng píngjià |
学生评价 |
58 |
Bảo vệ luận án |
Bǎohù luàn’àn |
保护论文 |
59 |
Tốt nghiệp |
Bìyè |
毕业 |
60 |
Đại hội đồng sinh viên |
Xuéshēng dàhuì |
学生大会 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm pinyin |
Chữ Hán |
61 |
Trung tâm đào tạo |
Jiàoyù zhōngxīn |
教育中心 |
62 |
Học viện |
Xuéyuàn |
学院 |
63 |
Trường học |
Xuéxiào |
学校 |
64 |
Trường trung học |
Zhōngxué |
中学 |
65 |
Trường tiểu học |
Xiǎoxué |
小学 |
66 |
Giáo viên chủ nhiệm |
Zhǔ rèn jiàoyuán |
主任教员 |
67 |
Đại học nghiên cứu |
Yánjiū dà xué |
研究大学 |
68 |
Trường dân lập |
Mínban xuéxiào |
民办学校 |
69 |
Học tập từ xa |
Yuǎnchéng xuéxí |
远程学习 |
70 |
Đào tạo bồi dưỡng |
Péixùn dào yǎng |
培训岛扬 |
71 |
Học bổng |
Xuébǎng |
学邦 |
72 |
Thư viện |
Túshūguǎn |
图书馆 |
73 |
Phòng thí nghiệm |
Shíyàn shì |
实验室 |
74 |
Khoa học máy tính |
Jìsuàn jī kēxué |
计算机科学 |
75 |
Tài liệu giảng dạy |
Jiàocái |
教材 |
76 |
Giáo dục đại chúng |
Dàiyǔ jiàoyù |
大众教育 |
77 |
Đào tạo chuyên nghiệp |
Zhújiàn dào yǎng |
专业岛扬 |
78 |
Thư mục |
Mùlù |
目录 |
79 |
Công nhận tín chỉ |
Xìnxīn rènzhèng |
信心认证 |
80 |
Hệ thống giáo dục |
Jiàoyù xìtǒng |
教育系统 |
STT |
Tiếng Việt |
Phiên âm pinyin |
Chữ Hán |
81 |
Sách giáo khoa |
Kēběn |
课本 |
82 |
Học phí |
Xuéfèi |
学费 |
83 |
Bằng tốt nghiệp |
Bàng tǒngxué |
榜同学 |
84 |
Trường mầm non |
Yòu’ér yuàn |
幼儿园 |
85 |
Học sinh |
Xuéshēng |
学生 |
86 |
Sinh viên |
Dàxuéshēng |
大学生 |
87 |
Phòng học |
Jiàoshì |
教室 |
88 |
Điểm số |
Fēnshù |
分数 |
89 |
Điểm danh |
Qiāndǎo |
签到 |
90 |
Giáo dục quốc phòng |
Guófáng jiàoyù |
国防教育 |
91 |
Cơ sở dữ liệu |
Shùjù kuān |
数据库 |
92 |
Học kỳ |
Xuéqī |
学期 |
93 |
Giáo viên đại học |
Dàxué jiàoshī |
大学教师 |
94 |
Học thạc sĩ |
Shuōmíng xuéshì |
硕士学士 |
95 |
Giáo trình |
Jiàolùn |
教论 |
96 |
Nghiên cứu khoa học |
Kēxué yánjiū |
科学研究 |
97 |
Hội thảo |
Xuéshù huìyì |
学术会议 |
98 |
Học viện khoa học |
Kēxué xuéyuàn |
科学学院 |
99 |
Học đại học |
Shàng dà xué |
上大学 |
100 |
Tự học |
Zìxué |
自学 |
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Giáo dục
- Sách giáo khoa: Tôi cần mua cuốn sách giáo khoa tiếng Trung để học tập. 我需要买一本中文教科书来学习。Wǒ xūyào mǎi yī běn zhōngwén jiàokēshū lái xuéxí.
- Học phí: Tôi phải trả học phí mỗi học kỳ để tiếp tục học tập. 我每个学期都需要交学费才能继续学习。Wǒ měi gè xuéqī dōu xūyào jiāo xuéfèi cáinéng jìxù xuéxí. Tôi phải trả học phí mỗi học kỳ để tiếp tục học tập.)
- Bằng tốt nghiệp: Anh ta nhận được bằng tốt nghiệp đại học vào năm ngoái. 他去年获得了大学毕业证书。Tā qùnián huòdéle dàxué bìyè zhèngshū.
- Trường mầm non: Con tôi đang học tại trường mầm non. 我的孩子在幼儿园学习。 Wǒ de háizi zài yòu’ér yuàn xuéxí.
- Học sinh: Tất cả các học sinh đều phải đến trường đúng giờ. 所有学生都必须按时到校。 Suǒyǒu xuéshēng dōu bìxū ànshí dào xiào.
- Sinh viên: Anh ta là một sinh viên đại học năm hai. 他是一名大学二年级的学生。Tā shì yī míng dàxué èr niánjí de xuéshēng.
- Phòng học: Học sinh cần phải giữ vệ sinh phòng học sạch.学生们需要保持教室的卫生干净。Phiên âm pinyin: Xuéshēngmen xūyào bǎochí jiàoshì de wèishēng gānjìng.
- Giáo viên: Cô giáo của tôi là người rất nhiệt tình và có tâm huyết với nghề. 我的老师非常热心,并且对教育有着很深的热爱。Wǒ de lǎoshī fēicháng rèxīn, bìngqiě duì jiàoyù yǒuzhe hěn shēn de rè’ài.
- Thi cử: Tôi sẽ thi đại học vào tháng 6 năm sau. 我将在明年6月参加大学入学考试。 Wǒ jiāng zài míngnián 6 yuè cānjiā dàxué rùxué kǎoshì.
- Học bổng: Cô ấy đã đạt được học bổng đại học và được hỗ trợ học phí. 她获得了大学奖学金,并得到了学费支持。 Tā huòdéle dàxué jiǎngxuéjīn, bìng dédào le xuéfèi zhīchí.
- Đào tạo: Công ty tôi cung cấp chương trình đào tạo để nâng cao kỹ năng cho nhân viên. 我的公司提供培训计划以提高员工的技能。Wǒ de gōngsī tígōng péixùn jìhuà yǐ tígāo yuángōng de jìnéng.
- Học phí: Học phí của trường đại học này khá đắt đỏ. 这所大学的学费相当昂贵。Zhè suǒ dàxué de xuéfèi xiāngdāng ángguì.
- Học kỳ: Học kỳ này sẽ kéo dài trong 16 tuần. 这个学期将持续16个星期。 Zhège xuéqī jiāng chíxù 16 gè xīngqī.
- Giáo dục đại chúng: Chương trình giáo dục đại chúng nhằm mục đích cung cấp kiến thức và thông tin cho toàn bộ xã hội. 大众教育旨在为整个社会提供知识和信息。 Dàzhòng jiàoyù zhǐ zài wèi zhěnggè shèhuì tígōng zhīshì hé xìnxī.
- Tốt nghiệp: Tôi đã tốt nghiệp đại học vào năm ngoái và đang tìm kiếm công việc mới. 我去年已经毕业了,正在寻找新工作。Wǒ qùnián yǐjīng bìyè le, zhèngzài xúnzhǎo xīn gōngzuò.
- Sinh viên: Trường đại học này có hơn 20.000 sinh viên đang theo học. 这所大学有超过20,000名学生在读。Zhè suǒ dàxué yǒu chāoguò 20,000 míng xuéshēng zài dú.
- Cử nhân: Sau bốn năm học tập, tôi đã tốt nghiệp đại học và nhận được bằng cử nhân. 经过四年
- Thạc sĩ: Tôi đang theo đuổi đào tạo thạc sĩ để nâng cao kỹ năng của mình. 我正在攻读硕士学位,以提高自己的技能。Wǒ zhèngzài gōngdú shuòshì xuéwèi, yǐ tígāo zìjǐ de jìnéng.
- Tiến sĩ: Sau khi hoàn thành chương trình tiến sĩ, tôi có thể trở thành giảng viên đại học.在完成博士课程后,我可以成为大学讲师。Zài wánchéng bóshì kèchéng hòu, wǒ kěyǐ chéngwéi dàxué jiǎngshī.
- Học bổng: Tôi đang nộp đơn xin học bổng để có thể đóng học phí cho năm học tiếp theo. 我正在申请奖学金,以支付下一个学年的学费。Wǒ zhèngzài shēnqǐng jiǎngxuéjīn, yǐ zhīfù xià yīgè xuénián de xuéfèi.
- Giáo trình: Giáo trình mới được áp dụng cho học kỳ này. 新教材在这个学期开始应用。Xīn jiàocái zài zhège xuéqī kāishǐ yìngyòng.
- Thực tập: Sinh viên cần thực tập để trau dồi kỹ năng thực tiễn. 学生需要实习以提高实践技能。Xuéshēng xūyào shíxí yǐ tígāo shíjiàn jìnéng.
- Học viên: Các học viên sẽ được cấp chứng chỉ sau khi hoàn thành khóa học. 学员将在完成课程后获得证书。Xuéyuán jiāng zài wánchéng kèchéng hòu huòdé zhèngshū.
- Học phí: Học phí năm nay tăng so với năm trước. (Tiếng Trung: 今年的学费比去年涨了。 Jīnnián de xuéfèi bǐ qùnián zhǎng le.
- Kỳ thi: Kỳ thi cuối kỳ sẽ được tổ chức vào tuần sau. 期末考试将在下周举行。Qímò kǎoshì jiāng zài xià zhōu jǔxíng.
- Thạc sĩ: Anh ta đang theo học chương trình thạc sĩ tại trường đại học. 他正在大学攻读硕士课程。Tā zhèngzài dàxué gōngdú shuòshì kèchéng.
- Sách giáo khoa: Tất cả sinh viên đều phải mua sách giáo khoa cho môn học này. 所有学生都必须为这门课程买教科书。Suǒyǒu xuéshēng dōu bìxū wèi zhè mén kèchéng mǎi jiàokēshū.
- Phòng học: Phòng học mới được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại.新教室已配备齐全的现代化设备。 Xīn jiàoshì yǐ pèibèi qíquán de xiàndàihuà shèbèi.
- Điểm số: Anh ta đã đạt điểm số cao trong bài kiểm tra cuối kỳ. 他在期末考试中得了高分。Tā zài qímò kǎoshì zhōng dé le gāofēn.
- Học bổng: Cô ấy đã nhận được học bổng toàn phần để du học tại Mỹ.她获得了全额奖学金在美国留学。Tā huòdé le quán’é jiǎngxuéjīn zài Měiguó liúxué.
Đây là các từ vựng và ví dụ về chủ đề giáo dục trong tiếng Trung. Chúc các bạn học tập tốt.