Hàn xì tiếng Trung là 气焊 /qìhàn/. Hàn xì là quá trình nối các chi tiết thành liên kết không tháo rời được mang tính liên tục ở phạm vi nguyên tử, phân tử bằng cách đưa chỗ nối tới trạng thái nóng chảy.
Từ vựng về Hàn xì trong tiếng Trung
STT | TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | CHỮ HÁN |
---|---|---|---|
1 | Hàn xì | Hàn xì | 焊锡 |
2 | Mỏ hàn | Mỏ hàn | 焊枪 |
3 | Dây hàn | Dài hàn | 焊丝 |
4 | Hàn mạch | Hàn mạch | 焊接电路板 |
5 | Kẹp mát | Kẹp mát | 冷却夹 |
6 | Tản nhiệt | Tản nhiệt | 散热 |
7 | Nhiệt độ | Nhiệt độ | 温度 |
8 | Điện áp | Điện áp | 电压 |
9 | Dòng điện | Dòng điện | 电流 |
10 | Bảo vệ quá tải | Bảo vệ quá tải | 过载保护 |
11 | Đầu nối | Đầu nối | 连接头 |
12 | Búa hàn | Búa hàn | 焊锤 |
13 | Bàn hàn | Bàn hàn | 焊台 |
14 | Màng chắn nhiệt | Màng chắn nhiệt | 隔热膜 |
15 | Khẩu đạn hàn | Khẩu đạn hàn | 焊嘴 |
16 | Lực ép | Lực ép | 压力 |
17 | Hàn miệng | Hàn miệng | 焊口 |
18 | Máy hàn | Máy hàn | 焊机 |
19 | Không khí bảo vệ | Không khí bảo vệ | 保护气体 |
20 | Khuôn hàn | Khuôn hàn | 焊接模具 |
STT | TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | CHỮ HÁN |
---|---|---|---|
21 | Hàn nguội | Hàn nguội | 冷焊 |
22 | Bơm hàn dầu | Bơm hàn dầu | 油焊机 |
23 | Kính hàn | Kính hàn | 焊接眼镜 |
24 | Bộ đèn hàn | Bộ đèn hàn | 焊接手电筒 |
25 | Cầm tay hàn | Cầm tay hàn | 手持焊机 |
26 | Màng che nhiệt | Màng che nhiệt | 隔热膜 |
27 | Bộ điều khiển nhiệt độ | Bộ điều khiển nhiệt độ | 温度控制器 |
28 | Dụng cụ hàn | Dụng cụ hàn | 焊接工具 |
29 | Bếp hàn | Bếp hàn | 焊接炉 |
30 | Hơ hàn | Hơ hàn | 焊接热风枪 |
31 | Mài đầu hàn | Mài đầu hàn | 焊接砂轮 |
32 | Lò hàn | Lò hàn | 焊接炉 |
33 | Công tắc hàn | Công tắc hàn | 焊接开关 |
34 | Kẹp hàn | Kẹp hàn | 焊接钳 |
35 | Dầu hàn | Dầu hàn | 焊接油 |
36 | Mũi hàn | Mũi hàn | 焊接头 |
37 | Chất tẩy rỉ sét | Chất tẩy rỉ sét | 防锈液 |
38 | Nhiệt lượng hàn | Nhiệt lượng hàn | 焊接热量 |
39 | Hàn khí | Hàn khí | 焊接气体 |
40 | Đầu chuyển đổi hàn | Đầu chuyển đổi hàn | 焊接头转换器 |
STT | TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | CHỮ HÁN |
---|---|---|---|
41 | Bán dẫn hàn | Bán dẫn hàn | 焊接半导体 |
42 | Tấm chắn bụi | Tấm chắn bụi | 防尘板 |
43 | Máy cắt plasma | Máy cắt plasma | 等离子切割机 |
44 | Kẹp mỏ hàn | Kẹp mỏ hàn | 焊枪夹 |
45 | Mực hàn | Mực hàn | 焊接笔 |
46 | Máy phát tia laser | Máy phát tia laser | 激光焊机 |
47 | Que hàn | Que hàn | 焊条 |
48 | Đèn hàn điện tử | Đèn hàn điện tử | 电子焊接灯 |
49 | Bóng đèn hàn | Bóng đèn hàn | 焊接灯泡 |
50 | Máy hàn tự động | Máy hàn tự động | 自动焊机 |
51 | Màng che bảo vệ | Màng che bảo vệ | 保护膜 |
52 | Máy hàn hồ quang | Máy hàn hồ quang | 电弧焊机 |
53 | Lõi hàn | Lõi hàn | 焊丝芯 |
54 | Máy cắt laser | Máy cắt laser | 激光切割机 |
55 | Máy hàn chân không | Máy hàn chân không | 真空焊机 |
56 | Máy hàn đường kính lớn | Máy hàn đường kính lớn | 大口径焊机 |
57 | Máy hàn đường ống | Máy hàn đường ống | 焊管机 |
58 | Máy đo độ dày sơn | Máy đo độ dày sơn | 测漆厚仪 |
59 | Bộ chuyển đổi điện áp | Bộ chuyển đổi điện áp | 电压转换器 |
60 | Bộ tản nhiệt nước | Bộ tản nhiệt nước | 水冷散热器 |
STT | TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | CHỮ HÁN |
---|---|---|---|
61 | Máy hàn nhôm | Máy hàn nhôm | 铝焊机 |
62 | Máy hàn MIG | Máy hàn MIG | MIG焊机 |
63 | Máy hàn TIG | Máy hàn TIG | TIG焊机 |
64 | Máy hàn que CO2 | Máy hàn que CO2 | CO2焊机 |
65 | Bảng hàn | Bảng hàn | 焊接工作台 |
66 | Cáp hàn | Cáp hàn | 焊接电缆 |
67 | Máy hàn que hơi nước | Máy hàn que hơi nước | 水冷焊机 |
68 | Bàn hàn | Bàn hàn | 焊接台 |
69 | Máy cắt dây | Máy cắt dây | 割线机 |
70 | Máy hàn que dưới bột | Máy hàn que dưới bột | 粉末下焊机 |
71 | Máy hàn đầu nối ống | Máy hàn đầu nối ống | 管接头焊机 |
72 | Bộ phụ kiện hàn | Bộ phụ kiện hàn | 焊接配件 |
73 | Máy cắt plasma CNC | Máy cắt plasma CNC | 数控等离子切割机 |
74 | Máy hàn điểm | Máy hàn điểm | 点焊机 |
75 | Máy hàn robot | Máy hàn robot | 机器人焊机 |
76 | Máy hàn sợi quang | Máy hàn sợi quang | 光纤焊机 |
77 | Máy hàn đường gân | Máy hàn đường gân | 焊条筋机 |
78 | Máy hàn bán tự động | Máy hàn bán tự động | 半自动焊机 |
79 | Máy hàn điện | Máy hàn điện | 电焊机 |
80 | Máy đo chiều dày kim loại | Máy đo chiều dày kim loại | 金属厚度测量仪 |
STT | TIẾNG VIỆT | PHIÊN ÂM | CHỮ HÁN |
---|---|---|---|
81 | Máy hàn laser | Máy hàn laser | 激光焊机 |
82 | Máy cắt laser | Máy cắt laser | 激光切割机 |
83 | Máy hàn ultrasonic | Máy hàn ultrasonic | 超声波焊机 |
84 | Máy hàn đường ống | Máy hàn đường ống | 管焊机 |
85 | Máy hàn điện tử | Máy hàn điện tử | 电子焊机 |
86 | Máy hàn khí argon | Máy hàn khí argon | 氩气焊机 |
87 | Máy hàn bằng tay | Máy hàn bằng tay | 手工焊机 |
88 | Máy hàn bán tự động CO2 | Máy hàn bán tự động CO2 | CO2半自动焊机 |
89 | Máy hàn que TIG | Máy hàn que TIG | TIG焊条机 |
90 | Bóng đèn hàn | Bóng đèn hàn | 焊接灯泡 |
91 | Máy hàn hồ quang | Máy hàn hồ quang | 电弧焊机 |
92 | Máy hàn điểm đồng | Máy hàn điểm đồng | 铜点焊机 |
93 | Bộ hàn tự động | Bộ hàn tự động | 自动焊接装置 |
94 | Máy hàn que bột | Máy hàn que bột | 粉末焊机 |
95 | Máy hàn bằng khí propane | Máy hàn bằng khí propane | 丙烷焊机 |
96 | Máy hàn ống thép | Máy hàn ống thép | 钢管焊机 |
97 | Máy hàn bán tự động MIG | Máy hàn bán tự động MIG | MIG半自动焊机 |
98 | Máy hàn đường ray | Máy hàn đường ray | 铁轨焊机 |
99 | Máy hàn bằng khí oxy | Máy hàn bằng khí oxy | 氧气焊机 |
100 | Máy hàn đường sắt | Máy hàn đường sắt | 焊接铁路线路 |
Mẫu câu tiếng Trung về Hàn Xì
1.Tiếng Trung: 请把这两个金属板焊接在一起。
Pinyin: Qǐng bǎ zhè liǎng gè jīnshǔ bǎn hànjiē zài yīqǐ.
Tiếng Việt: Hãy hàn xì hai tấm tấm kim loại này lại với nhau.
2.Tiếng Trung: 你需要一把钳子来夹住金属,再用焊枪焊接。
Pinyin: Nǐ xūyào yī bǎ qiánzi lái jiāzhù jīnshǔ, zài yòng hànqiāng hànjiē.
Tiếng Việt: Bạn cần một cái kìm để kẹp chặt kim loại, sau đó dùng súng hàn để hàn lại.
3.Tiếng Trung: 在使用焊接机之前,请务必戴好安全手套和面具。
Pinyin: Zài shǐyòng hànjiē jī zhīqián, qǐng wùbì dài hǎo ānquán shǒutào hé miànjù.
Tiếng Việt: Trước khi sử dụng máy hàn, hãy đeo đầy đủ găng tay và khẩu trang an toàn.
4.Tiếng Trung: 在使用焊接机时,一定要注意周围的安全情况,确保没有易燃物质和易爆物质。
Pinyin: Zài shǐyòng hànjiē jī shí, yīdìng yào zhùyì zhōuwéi de ānquán qíngkuàng, quèbǎo méiyǒu yìrán wùzhì hé yìbào wùzhì.
Tiếng Việt: Khi sử dụng máy hàn, chú ý đến tình trạng an toàn xung quanh, đảm bảo không có chất dễ cháy hoặc dễ nổ.
5.Tiếng Trung: 请保持焊接区域的通风良好,以免吸入有害气体。
Pinyin: Qǐng bǎochí hànjiē qūyù de tōngfēng liánghǎo, yǐmiǎn xīrùn yǒuhài qìtǐ.
Tiếng Việt: Vui lòng giữ cho khu vực hàn xì có thông gió tốt, tránh hít phải khí độc hại.
Hội thoại tiếng Trung về Hàn Xì
Tiếng Trung: A: 你好,请问你懂得怎么样使用这台焊接机吗?
B: 没问题,我可以教你。首先,你需要准备好金属材料,然后将它们放在需要焊接的位置上。
A: 那么我需要哪些工具?
B: 你需要一把钳子来夹住金属,再用焊枪焊接。同时,你需要戴好安全手套和面具。
A: 非常感谢你的帮助。请问在焊接时需要注意哪些安全问题?
B: 在使用焊接机时,一定要注意周围的安全情况,确保没有易燃物质和易爆物质。同时,也需要保持焊接区域的通风良好,以免吸入有害气体。
Tiếng Việt: A: Xin chào, bạn có biết cách sử dụng máy hàn này không?
B: Không vấn đề gì, tôi có thể chỉ cho bạn. Trước hết, bạn cần chuẩn bị vật liệu kim loại và đặt chúng ở vị trí cần hàn.
A: Vậy tôi cần những công cụ gì?
B: Bạn cần một cái kìm để kẹp chặt kim loại, sau đó dùng súng hàn để hàn lại. Đồng thời, bạn cũng cần đeo đầy đủ găng tay và khẩu trang an toàn.
A: Cảm ơn bạn rất nhiều về sự giúp đỡ của bạn. Khi hàn xì, tôi cần chú ý đến những vấn đề an toàn nào?
B: Khi sử dụng máy hàn, bạn cần chú ý đến tình trạng an toàn xung quanh, đảm bảo không có chất dễ cháy hoặc dễ nổ. Đồng thời, cũng cần giữ cho khu vực hàn xì có thông gió tốt, tránh hít phải khí độc hại.
⇒Xem thêm từ vựng tiếng Trung về máy móc