Từ vựng tiếng Trung chủ đề Ngoại thất

Ngoại thất trong tiếng Trung được gọi là “室外” (shìwài) hoặc “户外” (hùwài), nói chung là chỉ các đồ dùng và vật dụng được sử dụng ngoài trời của ngôi nhà như tường, cửa ra vào, cửa sổ, mái nhà, hồ bơi, vườn hoa, đường đi, đèn ngoài trời và các vật dụng khác.

Từ vựng tiếng Trung về Ngoại thất

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngoại thất, giúp bạn mô tả và hiểu rõ hơn về các vật dụng và đồ dùng ngoài trời của ngôi nhà:

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Cửa sổ Chuāngkǒu 窗口
2 Cửa ra vào Mén
3 Sân Dàlǐ 大理
4 Mái hiên Léi tái 檐台
5 Tường rào Huīqiáng 围墙
6 Cửa chính Zhǔmén 主门
7 Nóc Dǐng
8 Sân thượng Gāo tái 高台
9 Lan can Tiáo bǎn 条板
10 Nhà kính Shùyuàn 树园
11 Hành lang Jiàn dào 间道
12 Cửa sổ thông gió Chuāngshù 窗数
13 Mái che Yǐnzi 阴子
14 Vách ngăn Jiégé 隔壁
15 Cửa sổ nhỏ Xiǎochuāng 小窗
16 Lan can sắt Tiáo tiě 条铁
17 Sân vườn Yuánlín 园林
18 Cửa phụ Fùmén 副门
19 Mái Dēng
20 Tường bao quanh Bì qiáng 壁墙
21 Cửa sổ trượt Chuāng huá 窗滑
22 Sân sau Hòu yuàn 后院
23 Mái tôn Jiàn dù 简度
24 Cửa đi phụ Fù mén 附门
25 Tường chắn gió Hàn fēng qiáng 寒风墙
26 Sân trước Qián yuàn 前院
27 Lan can cầu thang Tiáo bǎn tái tiān 条板台天
28 Cửa sổ cách âm Chuāng shù cách âm 窗数隔音
29 Mái nhà Jiā dēng 家檐
30 Trần nhà Céng
31 Sân thượng trước Qián gāo tái 前高台
32 Cửa đi vào Dào mén 到门
33 Cửa sổ kéo Chuāng kèo 窗扣
34 Mái xếp Zhé yǐn 折阴
35 Tường ngoài Wài qiáng 外墙
36 Cửa sổ treo Chuāng guà 窗挂
37 Sân trước nhỏ Xiǎo qián yuàn 小前院
38 Vách ngăn thạch cao Jiégé shí gāo 隔壁石膏
39 Cửa đi giữa Zhòngjiàn mén 中间门
40 Trần xuyên sáng Chéng guāng céng 透光层
41 Cửa sổ hướng vườn Chuāng shù xiàng yuán 窗数向院
42 Mái hiên di động Yíng tái 营台
43 Tường bao Jiān qiáng 间墙
44 Cửa ra vào phụ Fù mén 附门
45 Lan can kính Tiáo bǎn jīng 条板镜
46 Cửa sổ lùa Chuāng lǔo 窗罗
47 Sân vườn phía sau Hòu yuàn 后院
48 Mái che xếp Zhé yǐn yǐng 折阴营
49 Tường chắn nắng Zhào yáng qiáng 招阳墙
50 Cửa đi phụ hướng sân sau Fù mén xiàng hòu yuàn 附门向后院
51 Cửa sổ hướng đường Chuāng shù xiàng dào 窗数向道
52 Mái tôn lợp kính Jīng wǔ yǐn 竞雾阴
53 Tường chắn âm thanh Chāo yīn qiáng 吵音墙
54 Cửa sổ mở quay Chuāng kāi quān 窗开圈
55 Mái che di động Yíng tái 营台
56 Sân vườn nhỏ phía trước Xiǎo qián yuàn 小前院
57 Cửa đi phụ hướng sân trước Fù mén xiàng qián yuàn 附门向前院
58 Lan can đúc Tiáo bǎn dié 条板跌
59 Cửa sổ mở ra Chuāng kāi chū 窗开处
60 Trần nhà bằng thạch cao Shí gāo cén 石膏岑
61 Cửa sổ hai cánh Liǎng pá chuāng 两翅窗
62 Mái xếp che nắng Yáng zhé yǐn 阳折阴
63 Tường bao quanh Bào jiàn 包间
64 Cửa đi phụ hướng sân thượng trước Fù mén xiàng qián gāo tái 附门向前高台
65 Lan can sắt Tiáo bǎn tiě 条板铁
66 Cửa sổ xoay Chuāng zhuǎn 窗转
67 Sân thượng Gāo tái 高台
68 Mái che bạt Mù yǐn 幕阴
69 Tường rào Líng qiáng 零墙
70 Cửa sổ chớp Chuāng shǎn 窗闪
71 Cửa đi phụ hướng sân thượng sau Fù mén xiàng hòu gāo tái 附门向后高台
72 Mái hiên di động kính Jīng yíng tái 竞营台
73 Tường chắn gió Zhào fēng qiáng 招风墙
74 Cửa sổ với song Chù chuāng 橱窗
75 Mái che cố định Dìng yǐn 定阴
76 Sân thượng nhỏ Xiǎo gāo tái 小高台
77 Cửa đi phụ hướng sân thượng trước Fù mén xiàng qián gāo tái 附门向前高台
78 Lan can sắt đúc Tiáo bǎn tiě dié 条板铁跌
79 Cửa sổ kéo Chuāng kèo 窗抠
80 Mái tôn lợp Lóu yǐn 楼阴
81 Cửa đi phụ hướng sân thượng sau Fù mén xiàng hòu gāo tái 附门向后高台
82 Mái xếp che mưa Yǔ zhé yǐn 雨折阴
83 Tường chắn nắng Jiǎn yáng qiáng 捡阳墙
84 Cửa sổ sàn Chén chuāng 阵窗
85 Mái hiên di động che nắng Yáng yíng tái 阳营台
86 Sân thượng lớn Dà gāo tái 大高台
87 Cửa đi phụ hướng sân thượng sau Fù mén xiàng hòu gāo tái 附门向后高台
88 Lan can inox Tiáo bǎn inox 条板 inox
89 Cửa sổ nhỏ Xiǎo chuāng 小窗
90 Mái che di động che nắng Yáng tái yǐn 阳台阴
91 Cửa đi phụ hướng sân thượng trước Fù mén xiàng qián gāo tái 附门向前高台
92 Mái che xếp Zhé yǐn 折阴
93 Tường chắn âm Zhào yīn qiáng 招音墙
94 Cửa sổ kính Yìn chuāng 阴窗
95 Mái hiên di động che mưa Yǔ yíng tái 雨营台
96 Sân thượng phía sau Hòu gāo tái 后高台
97 Cửa đi phụ hướng sân thượng trước Fù mén xiàng qián gāo tái 附门向前高台
98 Lan can kính Tiáo bǎn yìn 条板银
99 Cửa sổ lùa Chuāng lū 窗拉
100 Mái hiên di động kính che nắng Yáng zhé jīng yíng tái 阳折竞营台

Mẫu câu tiếng trung về Ngoại thất

  1. Bàn ghế:
  • 这张椅子很舒适。 (Zhè zhāng yǐzi hěn shūshì.) – Chiếc ghế này rất thoải mái.
  • 桌子太小了,我们需要一个大点的。 (Zhuōzi tài xiǎo le, wǒmen xūyào yī gè dà diǎn de.) – Cái bàn này quá nhỏ, chúng ta cần một cái lớn hơn.
  1. Nôi giúp trẻ em:
  • 这个婴儿座椅非常安全。 (Zhège yīng’ér zuòyǐ fēicháng ānquán.) – Nôi này rất an toàn cho trẻ em.
  • 你需要一个可调节的高度婴儿椅。 (Nǐ xūyào yī gè kě tiáojié de gāodù yīng’ér yǐ.) – Bạn cần một chiếc nôi cho trẻ em có thể điều chỉnh độ cao.
  1. Dụng cụ ngoại thất khác:
  • 这个雨伞非常实用,可以用在阳台上。 (Zhège yǔsǎn fēicháng shíyòng, kěyǐ yòng zài yángtái shàng.) – Cái dù này rất tiện dụng, có thể dùng trên ban công.
  • 需要一把舒适的户外椅子。 (Xūyào yī bǎ shūshì de hùwài yǐzi.) – Cần một chiếc ghế ngoài trời thoải mái
  1. Sân vườn:
  • 我们需要购买一些植物来装饰花园。 (Wǒmen xūyào gòumǎi yīxiē zhíwù lái zhuāngshì huāyuán.) – Chúng ta cần mua một số cây cối để trang trí khu vườn.
  • 我们可以在院子里摆放一张躺椅。 (Wǒmen kěyǐ zài yuànzi lǐ bǎifàng yī zhāng tǎngyǐ.) – Chúng ta có thể đặt một chiếc ghế tắm nắng trong sân.
  1. Thiết bị BBQ:
  • 我们需要一台大型烧烤炉来准备烤肉。 (Wǒmen xūyào yī tái dàxíng shāokǎo lú lái zhǔnbèi kǎoròu.) – Chúng ta cần một cái lò nướng lớn để chuẩn bị thịt nướng.
  • 这个烤架非常易于清洁。 (Zhège kǎojià fēicháng yìyú qīngjié.) – Chiếc lò nướng này rất dễ dàng để vệ sinh.
  1. Đèn ngoài trời:
  • 这盏露天灯非常漂亮。 (Zhè zhǎn lùtiān dēng fēicháng piàoliang.) – Chiếc đèn ngoài trời này rất đẹp.
  • 我们需要购买一些太阳能灯来照明。 (Wǒmen xūyào gòumǎi yīxiē tàiyángnéng dēng lái zhàomíng.) – Chúng ta cần mua một số đèn năng lượng mặt trời để chiếu sáng

Hội thoại tiếng Trung về Ngoại thất

A: 你看,这个花园有点荒芜,我们可以做些什么来装饰它呢?(Nǐ kàn, zhège huāyuán yǒudiǎn huāngwú, wǒmen kěyǐ zuò xiē shénme lái zhuāngshì tā ne?) – Nhìn này, khu vườn này hơi hoang vu, chúng ta có thể làm gì để trang trí nó?

B: 我们可以买一些花来种在花园里,或者放几个花盆。(Wǒmen kěyǐ mǎi yīxiē huā lái zhòng zài huāyuán lǐ, huòzhě fàng jǐ gè huāpén.) – Chúng ta có thể mua một số hoa để trồng trong khu vườn, hoặc đặt vài chậu hoa.

A: 好主意,我还想在院子里放一张躺椅,这样就可以晒太阳了。(Hǎo zhǔyì, wǒ hái xiǎng zài yuànzi lǐ fàng yī zhāng tǎngyǐ, zhèyàng jiù kěyǐ shài tàiyáng le.) – Ý tưởng tốt, tôi còn muốn đặt một chiếc ghế tắm nắng trong sân để có thể tắm nắng.

B: 对了,我们还需要一台烧烤炉来准备烤肉,这样周末可以在外面烤肉了。(Duìle, wǒmen hái xūyào yī tái shāokǎo lú lái zhǔnbèi kǎoròu, zhèyàng zhōumò kěyǐ zài wàimiàn kǎoròu le.) – Đúng rồi, chúng ta còn cần một cái lò nướng để chuẩn bị thịt nướng, để có thể nướng thịt ngoài trời vào cuối tuần.

A: 好主意!我们还需要买些户外灯来照明,这样晚上可以在花园里散步。(Hǎo zhǔyì! Wǒmen hái xūyào mǎi xiē hùwài dēng lái zhàomíng, zhèyàng wǎnshàng kěyǐ zài huāyuán lǐ sànbù.) – Ý tưởng tuyệt vời! Chúng ta còn cần mua vài đèn ngoài trời để chiếu sáng, để có thể đi dạo trong khu vườn vào buổi tối.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngoại thất này sẽ giúp bạn có thể mô tả và hiểu rõ hơn về các đồ dùng và vật dụng ngoài trời của ngôi nhà bằng tiếng Trung.

 

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *