Môi trường quân đội mang tính kỷ luật cao, là môi trường rèn luyện cho người lính ý chí chiến đấu, nâng cao sức khỏe, sẵn sàng nhận nhiệm vụ khi đất nước cần. Hôm nay hãy cùng Abupusa tìm hiểu về chủ đề Quân đội nhé! Dưới đây là tổng hợp toàn bộ từ vựng liên quan môi trường Quân đội, Quân sự bằng tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quân đội
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Quân đội | Qūnduì | 军队 |
2 | Đại tướng | Dà tǔshuài | 大将 |
3 | Sĩ quan | Shìquán | 士官 |
4 | Binh sĩ | Bīngsì | 兵士 |
5 | Súng trường | Qīngqìng | 枪枪 |
6 | Xe tăng | Tǎnkè | 坦克 |
7 | Máy bay chiến đấu | Jūnjiàn fēijī | 军舰飞机 |
8 | Tên lửa | Wǔqiāng | 武器 |
9 | Kíp nổ | Bàozhàqì | 爆炸器 |
10 | Thủy quân lục chiến | Hǎijūn dìzhàn | 海军地战 |
11 | Sát thủ bí mật | Mìmì shīzhě | 秘密杀手 |
12 | Trang bị nặng | Zhòngzhuāng | 重装 |
13 | Lực lượng đặc biệt | Tèbié lìliàng | 特别力量 |
14 | Trại huấn luyện | Jūnshùxùnliàn dì | 军事训练地 |
15 | Đạn dược | Dànduò | 弹药 |
16 | Quân hàm | Jūnháng | 军衔 |
17 | Khu trục hạm | Hánguán | 航母 |
18 | Pháo binh | Zhànzhēng huǒjì | 战争火箭 |
19 | Binh chủng | Jūnchóng | 军种 |
20 | Chiến thuật | Zhànlüè | 战略 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
21 | Kỹ thuật quân sự | Jūnshì jìshù | 军事技术 |
22 | Hạm đội | Hǎmduì | 海军 |
23 | Khẩu súng | Qiāng | 枪 |
24 | Tiền tuyến | Qián tuì | 前推 |
25 | Lính mới | Xīnlíng | 新兵 |
26 | Bảo vệ | Bǎohù | 保护 |
27 | Lính dù | Tiàowūyuán | 跳伞员 |
28 | Không quân | Kōngjūn | 空军 |
29 | Nòng cốt | Bǎng qiú | 棒球 |
30 | Chiến tranh | Zhànzhēng | 战争 |
31 | Binh chủng bộ binh | Jūnchóng bùjūn | 军种步军 |
32 | Tiêm kích | Qiāngjī | 枪机 |
33 | Công binh | Gōng bīng | 工兵 |
34 | Pháo đài | Hóngchéng | 炮塔 |
35 | Biệt động quân | Bié dòng jūn | 别动军 |
36 | Mìn | Dìmiàn | 地面 |
37 | Quân phục | Zhìfú | 制服 |
38 | Bác sĩ quân y | Jūnyī | 军医 |
39 | Thế giới hạt nhân | Héxié guójì | 核武器 |
40 | Cường quốc quân sự | Jūnshì qiángguó | 军事强国 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
41 | Hậu cần | Hòucàn | 后勤 |
42 | Súng máy | Jiǎjī | 加机 |
43 | Lực lượng biên phòng | Biānfáng jūn | 边防军 |
44 | Cầu băng | Bīngqiáo | 冰桥 |
45 | Phục kích | Fújī | 伏击 |
46 | Quân đội nhân dân | Rénmín jūnduì | 人民军队 |
47 | Đặc nhiệm | Tèbié | 特别 |
48 | Cơ giới hóa | Jīxìng huà | 机械化 |
49 | Tàu ngầm | Dìxiàn chuán | 潜艇 |
50 | Thông tin tình báo | Qíngbào xìnxī | 情报信息 |
51 | Kháng chiến | Kàngzhàn | 抗战 |
52 | Trinh sát | Jīngchá | 警察 |
53 | Vũ khí hạt nhân | Hé wǔqì | 核武器 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
54 | Tăng | Tǎng | 坦克 |
55 | Lính thủy đánh bộ | Hǎijūn lùzhàn bù | 海军陆战部队 |
56 | Chỉ huy | Zhǐhuī | 指挥 |
57 | Vệ binh | Wèibīng | 卫兵 |
58 | Thiết giáp | Zhì jiǎ | 制甲 |
59 | Lực lượng đặc biệt | Tèbié jūnlì | 特别军力 |
60 | Công tác xã hội | Shèhuì gōngzuò | 社会工作 |
61 | Đạn pháo | Pàoqiāng | 炮弹 |
62 | Lính tinh nhuệ | Jīngzhì xīnlíng | 精制新兵 |
63 | Quân khu | Jūnqū | 军区 |
64 | Quân đội | Jūnduì | 军队 |
65 | Đại đội | Dàiduì | 大队 |
66 | Tiên phong | Qiánfēng | 前锋 |
67 | Nổ bom | Zhà bào | 爆炸 |
68 | Lính cứu hỏa | Huǒjǐng | 火警 |
69 | Kỹ thuật vũ trang | Zhuāngbèi jìshù | 装备技术 |
70 | Quân khu phòng không | Kōngkòng jūnqū | 空军区 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
71 | Thủy quân lục chiến | Hǎijūn lùzhàn | 海军陆战 |
72 | Pháo binh | Pàojūn | 炮军 |
73 | Nữ quân nhân | Nǚ jūn | 女军 |
74 | Không quân vũ trang | Kōngjūn zhuāngbèi | 空军装备 |
75 | Tiên đoàn | Qiánduì | 前队 |
76 | Sát thủ bắn tỉa | Lùzhàn qīnggōng | 陆战狙击 |
77 | Quân đội nhân dân Việt Nam | Zhōngguó rénmín jiěfàng jūnduì | 中国人民解放军队 |
78 | Trạm radar | Língyǐng diàntái | 领英电台 |
79 | Công tác tình báo | Qíngbào gōngzuò | 情报工作 |
80 | Bộ binh | Bùjūn | 步军 |
81 | Kho vũ khí | Wǔqì cāngkù | 武器仓库 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm Pinyin | Chữ Hán |
---|---|---|---|
82 | Quân sự | Jūnsū | 军事 |
83 | Lực lượng bảo vệ | Wèihù lìliang | 卫护力量 |
84 | Trận đánh | Zhàn dàn | 战斗 |
85 | Đại tá | Dàitá | 大将 |
86 | Công binh | Gōngbīng | 工兵 |
87 | Tiểu đoàn | Xiǎoduì | 小队 |
88 | Sức mạnh hạt nhân | Hènè lìliang | 核能力量 |
89 | Nghiên cứu quân sự | Jūnshì yánjiū | 军事研究 |
90 | Lính chiến đấu bộ binh | Zhànzhēng bùjūn | 战斗步军 |
91 | Kỹ thuật quân sự | Jūnshì jìshù | 军事技术 |
92 | Thiết giáp chống đạn | Fángdàn zhì jiǎ | 防弹制甲 |
93 | Lính bộ binh | Bùjūn | 步兵 |
94 | Hậu phương | Hòupéng | 后方 |
95 | Trung đội | Zhōngduì | 中队 |
96 | Phó đô đốc | Fùdūdú | 副都督 |
97 | Tiếp viện | Tiējìn | 贴近 |
98 | Cấp bậc quân đội | Jūnduì děngjí | 军队等级 |
99 | Súng trường | Chángqiāng | 长枪 |
100 | Nghiệp vụ quân sự | Jūnshì yèwù | 军事业务 |
⇒ Xem thêm 325 từ vựng tiếng Trung Quân đội, Quân sự
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về Quân đội
Đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ vựng quân đội trong tiếng Trung:
- Tôi muốn tìm hiểu thêm về nghiên cứu quân sự, có thể bạn có thể giới thiệu cho tôi những nguồn tài liệu phù hợp không?
我想更多了解军事研究,你能介绍给我一些合适的资料吗?
(Wǒ xiǎng gèng duō liǎojiě jūnshì yánjiū, nǐ néng jièshào gěi wǒ yīxiē hésuì de zīliào ma?)
- Các binh sĩ công binh sẽ được huy động để xây dựng một cây cầu tạm thời trên con đường này.
工兵士兵将被动员以在这条道路上建造一座临时桥梁。
(Gōngbīng shìbīng jiāng bèi dòngyuán yǐ zài zhè tiáo dàolù shàng jiànzào yī zuò línshí qiáoliáng.)
- Các trận đánh khốc liệt đã diễn ra trong suốt những năm chiến tranh đó.
这场战争中发生了激烈的战斗。
(Zhè chǎng zhànzhēng zhōng fāshēng le jīliè de zhàndòu.)
- Hậu phương của quân đội là vô cùng quan trọng để hỗ trợ các hoạt động của binh lính trên chiến trường.
军队的后方对于支持战地的士兵非常重要。
(Jūnduì de hòufāng duìyú zhīchí zhàndì de shìbīng fēicháng zhòngyào.)
- Lính bộ binh đang hành quân về phía trận địa địch.
步兵正在向敌方阵地前进。
(Bùjūn zhèngzài xiàng dífāng zhèndì qiánjìn.)
- Quân nhân được huấn luyện để đối phó với các tình huống khẩn cấp và đảm bảo an toàn cho bản thân và đồng đội.
士兵接受训练以应对紧急情况,保证自身和战友的安全。
(Shìbīng jiēshòu xùnliàn yǐ yìngduì jǐnjí qíngkuàng, bǎozhèng zìshēn hé zhànyǒu de ānquán.)
- Các bộ binh thường xuyên phải tham gia vào các nhiệm vụ trinh sát và thu thập thông tin tình báo.
步兵常常参加侦察任务和情报收集。
(Bùjūn chángcháng cānjiā zhēnchá rènwù hé qíngbào shōují.)
- Những tên lính đánh thuê không có nhiều kinh nghiệm, vì vậy họ thường được sử dụng trong các nhiệm vụ đơn giản.
雇佣兵缺乏经验,因此他们通常在简单的任务中使用。
(Gùyōng bīng quēfá jīngyàn, yīncǐ tāmen tōngcháng zài jiǎndān de rènwù zhōng shǐyòng.)
- Bộ binh đã nhận được lệnh tiến hành cuộc tấn công vào trung tâm thành phố.
步兵已经得到命令进攻市中心。
(Bùjūn yǐjīng dédào mìnglìng jìngōng shì zhōngxīn.)
- Quân đội thường có nhiều bộ phận khác nhau, bao gồm cả bộ binh, binh sĩ công binh, pháo binh, tăng hạm và hải quân.
军队通常有许多不同的部分,包括步兵,工兵,炮兵,坦克和海军。
(Jūnduì tōngcháng yǒu xǔduō bùtóng de bùfèn, bāokuò bùjūn, gōngbīng, pàobīng, tǎnkè hé hǎijūn.)
- Lực lượng đặc biệt được huấn luyện đặc biệt để thực hiện các nhiệm vụ nhạy cảm và nguy hiểm.
特种部队接受特殊训练,以执行敏感和危险任务。
(Tèzhǒng bùduì jiēshòu tèshū xùnliàn, yǐ zhíxíng míngǎn hé wéixiǎn rènwù.)
- Kỹ năng tàng hình là cực kỳ quan trọng đối với các chiến sĩ đặc nhiệm.
潜行技能对于特种战士来说非常重要。
(Qiánxíng jìnéng duìyú tèzhǒng zhànshì lái shuō fēicháng zhòngyào.)
- Đặc vụ cần phải có khả năng tiếp cận thông tin bí mật và tài liệu quan trọng.
特工需要具备接近机密信息和重要文件的能力。
(Tègōng xūyào jùbèi jiējìn jīmì xìnxī hé zhòngyào wénjiàn de nénglì.)
- Các kỹ sư quân sự phải thiết kế và phát triển các công nghệ tiên tiến để hỗ trợ các chiến dịch quân sự.
军事工程师必须设计和开发先进技术以支持军事行动。
(Jūnshì gōngchéng shī bìxū shèjì hé kāifā xiānjìn jìshù yǐ zhīchí jūnshì xíngdòng.)
- Sỹ quan cấp cao phải có khả năng quản lý và điều hành các chiến dịch quân sự có quy mô lớn.
高级军官必须具备管理和指挥大规模军事行动的能力。
(Gāojí jūn guān bìxū jùbèi guǎnlǐ hé zhǐhuī dà guīmó jūnshì xíngdòng de nénglì.)
- Sức khỏe tinh thần và thể chất là yếu tố quan trọng trong quân đội.
士兵的精神和身体健康是军队的重要因素。
(Shìbīng de jīngshén hé shēntǐ jiànkāng shì jūnduì de zhòngyào yīnsù.)
- Quân đội cần phải duy trì một mức độ đào tạo liên tục để nâng cao kỹ năng và khả năng của các chiến sĩ.
军队需要保持持续的培训水平,以提高战士的技能和能力。
(Jūnduì xūyào bǎochí chíxù de péixùn shuǐpíng, yǐ tígāo zhànshì de jìnéng hé nénglì.)
- Hệ thống truyền thông trong quân đội rất quan trọng để đảm bảo các chiến sĩ có thể liên lạc và trao đổi thông tin một cách hiệu quả.
军队中的通信系统非常重要,以确保士兵能够有效地通讯和交换信息。
(Jūnduì zhōng de tōngxìn xìtǒng fēicháng zhòngyào, yǐ quèbǎo shìbīng nénggòu xiàoyǒu de tōngxùn hé jiāohuàn xìnxī.)
- Các chiến sĩ cần phải có khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt và ứng phó với các tình huống bất ngờ.
战士需要具备在恶劣环境下工作和应对突发情况的能力。
(Zhànshì xūyào jùbèi zài èliè huánjìng xià gōngzuò hé yìngduì tūfā qíngkuàng de nénglì.)
- Trong một chiến dịch quân sự, việc có thông tin chính xác và đầy đủ là rất quan trọng để đưa ra các quyết định hiệu quả.
在军事行动中,具有准确和完整的信息对于做出有效的决策非常重要。
(Zài jūnshì xíngdòng zhōng, jùyǒu zhǔnquè hé wánzhěng de xìnxī duìyú zuòchū xiàoyǒu de juédé fēicháng zhòngyào.)
- Để trở thành một thành viên của quân đội, các ứng viên cần phải vượt qua các kỳ kiểm tra y tế khắt khe.
为了成为军队的一员,申请人需要通过严格的医疗检查。
(Wèile chéngwéi jūnduì de yī yuán, shēnqǐngrén xūyào tōngguò yángé de yīliáo jiǎnchá.)
- Khi tham gia đợt tập trận, các chiến sĩ phải mang theo bảo hộ để đảm bảo an toàn trong quá trình tập luyện.
参加训练时,士兵必须携带保护装备以确保在训练过程中的安全。
(Cānjiā xùnliàn shí, shìbīng bìxū xiédài bǎohù zhuāngbèi yǐ quèbǎo zài xùnliàn guòchéng zhōng de ānquán.)
- Trong quân đội, sự tôn trọng và tuân thủ các quy định và quy tắc rất quan trọng để duy trì kỷ luật.
在军队中,尊重和遵守规定和规则非常重要,以维护纪律。
(Zài jūnduì zhōng, zūnzhòng hé zūnshǒu guīdìng hé guīzé fēicháng zhòngyào, yǐ wéihù jìlǜ.)
- Trong quân đội, việc đào tạo và phát triển kỹ năng quân sự là một phần quan trọng của việc giữ gìn sức mạnh quân sự.
在军队中,军事技能的培训和发展是维护军事力量的重要部分。
(Zài jūnduì zhōng, jūnshì jìnéng de péixùn hé fāzhǎn shì wéihù jūnshì lìliang de zhòngyào bùfèn.)
- Các chiến sĩ cần phải có lòng dũng cảm và sự quyết tâm để chiến đấu cho đất nước và bảo vệ nhân dân.
士兵需要有勇气和决心为国家和人民而战和保护他们。
(Shìbīng xūyào yǒu yǒngqì hé juéxīn wèi guójiā hé rénmín ér zhàn hé bǎohù tāmen.)
- Trong cuộc đàm phán hòa bình, quân đội có thể đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự ổn định và giữ gìn hòa bình.
在和平谈判中,军队可以在维护稳定和维护和平方面发挥重要作用。
(Zài hépíng tánjiǎng zhōng, jūnduì kěyǐ zài wéihù wěndìng hé wéihù hépíng fāngmiàn fāhuī zhòngyào zuòyòng.)
- Sỹ quan là những người lãnh đạo và phải có khả năng ra quyết định nhanh và chính xác trong tình huống khẩn cấp.
军官是领导者,必须在紧急情况下具有快速和准确的决策能力。
(Jūnguān shì lǐngdǎo zhě, bìxū zài jǐnjí qíngkuàng xià jùyǒu kuàisù hé zhǔnquè de juécè nénglì.)
- Khi đối mặt với nguy hiểm, sự tự tin và dũng cảm là những phẩm chất cần thiết của một chiến sĩ.
面对危险,自信和勇气是士兵必备的素质。
(Miàn duì wéixiǎn, zìxìn hé yǒngqì shì shìbīng bìbèi de sùzhì.)
- Điều chỉnh chiến lược và kế hoạch là một phần quan trọng trong việc quản lý và điều hành quân đội.
调整战略和计划是军队管理和运营的重要部分。
(Tiáozhěng zhànlüè hé jìhuà shì jūnduì guǎnlǐ hé yùnyíng de zhòngyào bùfèn.)
- Tôn trọng quyền lực và tuân thủ các quy định là rất quan trọng để duy trì kỷ luật và sự hoà hợp trong quân đội.
尊重权威和遵守规定是维护纪律和军队内和谐非常重要的。
(Zūnzhòng quánwēi hé zūnshǒu guīdìng shì wéihù jìlǜ hé jūnduì nèi héxié fēicháng zhòngyào de.)
- Trong khóa huấn luyện, lính mới phải học cách sử dụng các vũ khí khác nhau và đưa ra quyết định chính xác trong các tình huống chiến đấu.
在训练班中,新兵必须学习如何使用不同的武器,并在战斗情况下做出准确的决策。
(Zài xùnliàn bān zhōng, xīnbīng bìxū xuéxí rúhé shǐyòng bùtóng de wǔqì, bìng zài zhàndòu qíngkuàng xià zuòchū zhǔnquè de juécè.)
- Nếu muốn trở thành một sĩ quan, người ta phải có sự cam kết cao độ với nghề nghiệp của mình và sẵn sàng hi sinh vì đất nước.
如果想成为一名军官,人们必须对自己的职业有高度的承诺,并愿意为国家牺牲。
(Rúguǒ xiǎng chéngwéi yī míng jūnguān, rénmen bìxū duì zìjǐ de zhíyè yǒu gāodù de chéngnuò, bìng yuànyì wèi guójiā xīshēng.)
- Thành công trong chiến tranh phụ thuộc vào sự phối hợp tốt giữa các đơn vị và sự hiểu biết chính xác về kế hoạch chiến lược.
在战争中取得成功取决于不同部门的良好协调以及对战略计划的准确理解。
(Zài zhànzhēng zhōng qǔdé chénggōng qǔjué yú bùtóng bùmén de liánghǎo xiétiáo yǐjí duì zhànlüè jìhuà de zhǔnquè lǐjiě.)
- Một phần quan trọng trong chiến tranh là tinh thần đoàn kết và sự hỗ trợ lẫn nhau giữa các chiến sĩ.
战争中的一个重要部分是士兵之间的团结精神和相互支持。
(Zhànzhēng zhōng de yīgè zhòngyào bùfèn shì shìbīng zhījiān de tuánjié jīngshén hé xiānghù zhīchí.)
- Trong một cuộc tấn công, sự phối hợp tốt giữa các đơn vị là yếu tố quan trọng để đạt được kết quả tốt nhất.
在一次攻击中,各部门之间的良好协作是实现最佳结果的重要因素。
(Zài yīcì gōngjī zhōng, gè bùmén zhījiān de liánghǎo xiézuò shì shíxiàn zuìjiā jiéguǒ de zhòngyào yīnsù.)
- Một trung sĩ cần phải có khả năng lãnh đạo và quản lý các thành viên của đơn vị.
一名中士需要具备领导和管理单位成员的能力。
(Yī míng zhōngshì xūyào jùbèi lǐngdǎo hé guǎnlǐ dānwèi chéngyuán de nénglì.)
- Để đạt được mục tiêu chiến lược, quân đội cần phải có sự lên kế hoạch tỉ mỉ và đầu tư vào công nghệ và trang thiết bị tiên tiến.
为了实现战略目标,军队需要精细的计划和投资于先进技术和设备。
(Wèile shíxiàn zhànlüè mùbiāo, jūnduì xūyào jīngxì de jìhuà hé tóuzī yú xiānjìn jìshù hé shèbèi.)
- Sĩ quan phải biết cách đưa ra quyết định nhanh chóng và chính xác trong các tình huống khẩn cấp.
军官必须知道如何在紧急情况下迅速做出准确的决策。
(Jūnguān bìxū zhīdào rúhé zài jǐnjí qíngkuàng xià xùnsù zuòchū zhǔnquè de juécè.)
- Nếu có một cuộc tấn công bất ngờ, đơn vị phải có khả năng đối phó với tình huống đó một cách nhanh chóng và hiệu quả.
如果有一个突然攻击,单位必须迅速有效地应对这种情况。
(Rúguǒ yǒu yīgè tūrán gōngjī, dānwèi bìxū xùnsù yǒuxiào de yìngduì zhè zhǒng qíngkuàng.)
- Sự hiểu biết chính xác về kế hoạch chiến lược và sự phối hợp tốt giữa các đơn vị là yếu tố quan trọng để đạt được chiến thắng.
对战略计划的准确理解以及各部门之间的良好协作是实现胜利的重要因素。
(Duì zhànlüè jìhuà de zhǔnquè lǐjiě yǐjí gè
- Các tuyến đường thông tin phải được bảo vệ tốt để đảm bảo việc truyền thông hiệu quả và an toàn.
信息通信线路必须得到良好保护,以确保有效和安全的通信。
(Xìnxī tōngxìn xiànlù bìxū dédào liánghǎo bǎohù, yǐ quèbǎo yǒuxiào hé ānquán de tōngxìn.)
- Khi tham gia một cuộc tấn công, quân đội cần phải có kế hoạch tấn công rõ ràng và sự chuẩn bị kỹ càng để đạt được thành công.
在参与一次攻击时,军队需要明确的攻击计划和充分的准备才能取得成功。
(Zài cānyù yīcì gōngjī shí, jūnduì xūyào míngquè de gōngjī jìhuà hé chōngfèn de zhǔnbèi cáinéng qǔdé chénggōng.)
- Trong quân đội, đặc biệt là trong một cuộc chiến, sự phối hợp giữa các đơn vị là yếu tố quan trọng để đạt được chiến thắng.
在军队中,尤其是在战斗中,各单位之间的协作是取得胜利的重要因素。
(Zài jūnduì zhōng, yóuqí shì zài zhàndòu zhōng, gè dānwèi zhījiān de xiézuò shì qǔdé shènglì de zhòngyào yīnsù.)
- Một quân đội hiệu quả cần phải có sự đào tạo kỹ năng tốt và sự phát triển liên tục để cải thiện hiệu suất của các đơn vị.
一个高效的军队需要良好的技能培训和持续的发展,以提高各部门的绩效。
(Yīgè gāoxiào de jūnduì xūyào liánghǎo de jìnéng péixùn hé chíxù de fāzhǎn, yǐ tígāo gè dānwèi de jìxiào.)
- Trong quân đội, đội ngũ y tế có vai trò quan trọng để đảm bảo sức khỏe của các thành viên và sự thành công của chiến dịch.
在军队中,医疗队起着重要的作用,以确保成员的健康和战役的成功。)
Yīliáo duì zài jūnduì zhōng, yǐ jiànbǎo chéngyuán de jiànkāng hé zhànyì de chénggōng.
Ví dụ:
- Trong một cuộc tấn công, nếu có thành viên bị thương, đội y tế phải có mặt để cấp cứu và điều trị ngay lập tức.
- Đội y tế của quân đội phải được đào tạo kỹ năng và được trang bị đầy đủ để đáp ứng nhu cầu y tế của các thành viên trong mọi tình huống.
- Quân đội cần có sự đánh giá chính xác về khả năng và điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ để lên kế hoạch tấn công và phòng ngự hiệu quả.
军队需要准确评估对手的能力和优缺点,以制定有效的攻击和防御计划。
(Jūnduì xūyào zhǔnquè pínggū duìshǒu de nénglì hé yōu quēdiǎn, yǐ zhìdìng yǒuxiào de gōngjī hé fángyù jìhuà.)
Ví dụ:
- Trong một cuộc tấn công, quân đội cần phải đánh giá chính xác sức mạnh và vị trí của đối thủ để có kế hoạch tấn công hiệu quả.
- Khi lập kế hoạch phòng ngự, quân đội cần phải đánh giá các điểm yếu của mình và điểm mạnh của đối thủ để có kế hoạch phòng ngự chính xác và hiệu quả.
- Trong quân đội, sự nghiêm túc và kỷ luật là yếu tố quan trọng để đảm bảo sự hoạt động hiệu quả của đơn vị.
在军队中,严肃和纪律是确保部门有效运作的重要因素。
(Zài jūnduì zhōng, yánsù hé jìlǜ shì quèbǎo bùmén yǒuxiào yùnzuò de zhòngyào yīnsù.)
Ví dụ:
- Trong quân đội, sự kỷ luật nghiêm ngặt là yếu tố quan trọng để đảm bảo sự tuân thủ và thực hiện kế hoạch tốt nhất.
- Quân đội cần phải duy trì sự nghiêm túc trong các hoạ
Trên đây là các từ vựng và ví dụ về chủ đề Quân đội trong tiếng Trung, chúc các bạn học tập thật tốt nhé.