Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trường học

Trường học tiếng Trung có thể được nói như “xuéxiào” trong tiếng Trung Quốc.. “xuéxiào” (学校) có nghĩa là “trường học”.Đây là một tài liệu hữu ích để bạn mở rộng vốn từ vựng trong lĩnh vực này. Hãy cùng tiếng Trung Abupusa tham khảo và áp dụng những từ vựng tiếng Trung này vào quá trình học của bạn.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trường học

STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
1 学校 xuéxiào Trường học
2 教室 jiàoshì Lớp học
3 学生 xuéshēng Học sinh
4 老师 lǎoshī Giáo viên
5 课程 kèchéng Môn học
6 图书馆 túshūguǎn Thư viện
7 礼堂 lǐtáng Hội trường
8 实验室 shíyànshì Phòng thí nghiệm
9 运动场 yùndòngchǎng Sân thể thao
10 班级 bānjí Lớp học
STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
11 考试 kǎoshì Kỳ thi
12 作业 zuòyè Bài tập
13 课本 kèběn Sách giáo trình
14 笔记 bǐjì Ghi chú
15 黑板 hēibǎn Bảng đen
16 白板 báibǎn Bảng trắng
17 讲台 jiǎngtái Bục giảng
18 班主任 bānzhǔrèn Giáo viên chủ nhiệm
19 同学 tóngxué Bạn cùng lớp
20 校长 xiàozhǎng Hiệu trưởng
STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
21 操场 cāochǎng Sân chơi
22 课间休息 kèjiān xiūxi Giờ giải lao
23 考勤 kǎoqín Điểm danh
24 学期 xuéqī Học kỳ
25 学年 xuénián Năm học
26 班级会 bānjíhuì Buổi họp lớp
27 奖学金 jiǎngxuéjīn Học bổng
28 校服 xiàofú Đồng phục trường
29 校车 xiàochē Xe đưa đón trường
30 毕业 bìyè Tốt nghiệp
STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
31 学位 xuéwèi Bằng cấp
32 学费 xuéfèi Học phí
33 导师 dǎoshī Hướng dẫn viên
34 学科 xuékē Môn học
35 实习 shíxí Thực tập
36 研究 yánjiū Nghiên cứu
37 学习 xuéxí Học tập
38 课程表 kèchéng biǎo Thời khóa biểu
39 校规 xiàoguī Quy định trường
40 课堂 kètáng Lớp học
STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
41 教材 jiàocái Giáo trình
42 休学 xiūxué Nghỉ học
43 班会 bānhuì Buổi họp lớp
44 校园 xiàoyuán Khuôn viên trường
45 课外活动 kèwài huódòng Hoạt động ngoại khóa
46 阅览室 yuèlǎnshì Phòng đọc
47 考试成绩 kǎoshì chéngjì Kết quả thi
48 学习计划 xuéxí jìhuà Kế hoạch học tập
49 留学生 liúxuéshēng Sinh viên du học
50 校友 xiàoyǒu Cựu sinh viên
STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
51 考勤册 kǎoqín cè Sổ điểm danh
52 班长 bānzhǎng Lớp trưởng
53 学习小组 xuéxí xiǎozǔ Nhóm học tập
54 作业本 zuòyè běn Sổ bài tập
55 期中考试 qīzhōng kǎoshì Kỳ thi giữa kỳ
56 期末考试 qímò kǎoshì Kỳ thi cuối kỳ
57 课外阅读 kèwài yuèdú Đọc ngoại khoá
58 合作项目 hézuò xiàngmù Dự án hợp tác
59 学术会议 xuéshù huìyì Hội nghị học thuật
60 学科竞赛 xuékē jìngsài Cuộc thi môn học
STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
61 学生会 xuéshēng huì Hội sinh viên
62 学术论文 xuéshù lùnwén Luận văn học thuật
63 学术期刊 xuéshù qīkān Tạp chí học thuật
64 学科评估 xuékē pínggū Đánh giá môn học
65 课堂讨论 kètáng tǎolùn Thảo luận trong lớp
66 班级聚会 bānjí jùhuì Buổi gặp mặt lớp
67 校内活动 xiàonèi huódòng Hoạt động trong trường
68 研讨会 yántǎo huì Hội thảo
69 转专业 zhuǎn zhuānyè Chuyển ngành
70 组织委员 zǔzhī wěiyuán Ủy viên tổ chức
STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
71 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ Lễ tốt nghiệp
72 学生证 xuéshēng zhèng Thẻ sinh viên
73 教务处 jiàowù chù Phòng quản lý học vụ
74 选修课 xuǎnxiū kè Môn học tự chọn
75 宿舍 sùshè Ký túc xá
76 班车 bānchē Xe đưa đón sinh viên
77 学术交流 xuéshù jiāoliú Giao lưu học thuật
78 迟到 chídào Đến muộn
79 旷课 kuàngkè Trốn học
80 校外实习 xiàowài shíxí Thực tập ngoài trường
STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
81 课程评价 kèchéng píngjià Đánh giá môn học
82 课外辅导 kèwài fǔdǎo Hướng dẫn ngoại khóa
83 实地考察 shídì kǎochá Khảo sát thực địa
84 留校察看 liúxiào chákàn Kiểm tra ở lại trường
85 学生会选举 xuéshēng huì xuǎnjǔ Bầu cử hội sinh viên
86 学术研讨会 xuéshù yántǎo huì Hội thảo học thuật
87 课堂表演 kètáng biǎoyǎn Biểu diễn trong lớp
88 足球队 zúqiú duì Đội bóng đá
89 羽毛球场 yǔmáoqiú chǎng Sân cầu lông
90 足球比赛 zúqiú bǐsài Trận đấu bóng đá
STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
91 网球场 wǎngqiú chǎng Sân tennis
92 排球比赛 páiqiú bǐsài Trận đấu bóng chuyền
93 社团活动 shètuán huódòng Hoạt động câu lạc bộ
94 演讲比赛 yǎnjiǎng bǐsài Cuộc thi diễn thuyết
95 课外竞赛 kèwài jìngsài Cuộc thi ngoại khóa
96 学校食堂 xuéxiào shítáng Nhà ăn trường học
97 学校医务室 xuéxiào yīwùshì Phòng y tế trường học
98 课间操 kèjiān cāo Giờ tập thể dục giữa giờ học
99 大学本科 dàxué běnkē Đại học chính quy
100 研究生院 yánjiūshēng yuàn Viện sau đại học

Mẫu câu tiếng Trung về trường học

  1. Tôi đang học tiếng Trung tại trường đại học. – 我正在大学里学中文。(Wǒ zhèngzài dàxué lǐ xué zhōngwén.)
  2. Tôi đã tốt nghiệp trung học và đang học tiếng Trung tại trường đại học. – 我已经毕业了中学,在大学里学中文。(Wǒ yǐjīng bìyè le zhōngxué, zài dàxué lǐ xué zhōngwén.)
  3. Trường của tôi có một thư viện rất lớn và hiện đại. – 我的学校有一个很大和现代的图书馆。(Wǒ de xuéxiào yǒu yī gè hěn dà hé xiàndài de túshū guǎn.)
  4. Tôi thường dành nhiều thời gian tại thư viện để học. – 我经常花很多时间在图书馆学习。(Wǒ jīngcháng huā hěn duō shíjiān zài túshū guǎn xuéxí.)
  5. Trường của tôi có một phòng thí nghiệm rất tốt. – 我的学校有一个非常好的实验室。(Wǒ de xuéxiào yǒu yī gè fēicháng hǎo de shíyàn shì.)
  6. Giáo viên của tôi rất tận tâm và giúp đỡ tôi rất nhiều. – 我的老师非常用心,帮助我很多。(Wǒ de lǎoshī fēicháng yòngxīn, bāngzhù wǒ hěn duō.)
  7. Tôi thường dự lớp vào buổi sáng và tham gia câu lạc bộ tại trường. – 我经常在早上上课,参加学校的社团。(Wǒ jīngcháng zài zǎo shàng shàng kè, cānjiā xuéxiào de shètuán.)
  8. Trường của tôi cũng tổ chức nhiều hoạt động ngoài giờ học. – 我的学校也组织了很多课外活动。(Wǒ de xuéxiào yě zǔzhī le hěn duō kè wài huódòng

Mẫu đoạn hội thoại tiếng Trung về Trường học

Tiếng Trung:

A: 你现在在哪个学校上学?

B: 我在城市中学上学。

A: 你觉得这所学校怎么样?

B: 我觉得这所学校很好。老师很有经验,设备也很先进。

A: 那你喜欢哪个课程?

B: 我最喜欢的课程是物理课程。老师很有趣,也很擅长教学。

A: 你参加过学校的什么活动?

B: 我参加过学校的足球队和音乐社团。我喜欢踢球,也喜欢唱歌。

A: 那你觉得学校对你有什么影响?

B: 学校让我成为了一个更加自信和自主的人。我学到了很多知识和技能。

Tiếng Việt:

A: Bạn đang học ở trường nào hiện tại?

B: Tôi đang học ở trường Trung học Thành phố.

A: Bạn nghĩ sao về trường này?

B: Tôi nghĩ rằng trường này rất tốt. Giáo viên rất có kinh nghiệm và trang thiết bị cũng rất hiện đại.

A: Vậy bạn thích môn học nào nhất?

B: Môn học mà tôi thích nhất là môn Vật lý. Giáo viên rất thú vị và giỏi giảng dạy.

A: Bạn đã tham gia hoạt động gì của trường chưa?

B: Tôi đã tham gia vào đội bóng đá của trường và câu lạc bộ âm nhạc. Tôi thích chơi bóng và hát.

A: Vậy bạn nghĩ trường đã ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống của bạn?

B: Trường đã giúp tôi trở thành một người tự tin và độc lập hơn. Tôi đã học được rất nhiều kiến thức và kỹ năng từ trường

Hy vọng rằng danh sách từ vựng tiếng Trung về trường học trên đã giúp bạn làm giàu vốn từ vựng của mình trong lĩnh vực này. Đừng ngần ngại sử dụng và thực hành các từ vựng này trong các hoạt động liên quan đến trường học để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung của bạn. Chúc bạn thành công và tiến bộ trong việc học tiếng Trung!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *