Từ vựng tiếng Trung chủ đề về Kinh Tế

Kinh tế tiếng Trung là “经济” (jīng jì) được viết bằng chữ Hán. Kinh tế là một lĩnh vực quan trọng của các hoạt động kinh doanh và sản xuất, nghiên cứu về cách các tài nguyên được sử dụng và quản lý để đạt được sự phát triển và tăng trưởng kinh tế

Nếu bạn đang làm kế toán, dịch thuật trong ngành thương mại thì yêu cầu đòi hỏi cần phải có khả năng chuyên ngành cao và phải tự bồi đắp cho mình các kiến thức giao tiếp ngữ pháp tiếng Trung. Nhất là trong môi trường tại Trung Quốc. Chính vì vậy, hôm nay tiếng Trung Abupusa xin giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế .

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kinh tế

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Kinh tế jīng jì 经济
2 Thị trường shì chǎng 市场
3 Sản xuất chǎn shù 生产
4 Tiêu dùng xiāo fèi 消费
5 Công nghiệp gōng yè 工业
6 Ngoại thương wài mào 外贸
7 Tài chính cái jīn 财金
8 Ngân hàng yínháng 银行
9 Chứng khoán zhèng quàn 证券
10 Thuế shuì lǜ 税率
11 Lãi suất lì lǜ 利率
12 Hợp đồng hétóng 合同
13 Thương mại shāng yè 商业
14 Thương hiệu shāng pǐn 商品
15 Quản lý guǎn lǐ 管理
16 Phát triển fā zhǎn 发展
17 Cạnh tranh zhēng dòu 竞争
18 Thị phần shì fēn 市份
19 Sản phẩm chǎn pǐn 产品
20 Tăng trưởng zhǎn lǜ 战率
STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
21 Đầu tư tóu zī 投资
22 Hội nhập jìnrù 进入
23 Tín dụng xìn yòng 信用
24 Sản lượng chǎn liàng 产量
25 Sản lưu chǎn liú 产流
26 Tài sản cái zī 财资
27 Vốn zī jīn 资金
28 Cổ phiếu gǔ piào 股票
29 Nợ zhài kuǎn 债款
30 Công ty gōng sī 公司
31 Doanh nghiệp qi yè 企业
32 Khách hàng kè hù 客户
33 Thị trường chứng khoán zhèng quàn shì chǎng 证券市场
34 Năng suất lao động láodòng nèngshù 劳动能率
35 Quyền sở hữu trí tuệ zhìliàng chǎnquán 知识产权
36 Sản phẩm quốc nội guó nèi chǎn pǐn 国内产品
37 Sản phẩm xuất khẩu chuānghuò chǎn pǐn 出口产品
38 Khai thác tài nguyên zī yuán kāi fā 资源开发
39 Điều hành zhǐ háng 指挥
40 Hệ thống thương mại shāng yè xì tǒng 商业系统
STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
41 Cổ đông gǔ dōng 股东
42 Định giá dìng gá 定价
43 Đội ngũ nhân viên rén yuán duì 人员队伍
44 Dòng tiền liú xiàn 流线
45 Dự án xiàngmù 项目
46 Giá cả jià gé 价格
47 Kế toán jì suàn 计算
48 Kho bãi cāng chu 仓储
49 Làm giàu fù qián 富钱
50 Lao động phổ thông pútōng láodòng 普通劳动
51 Lợi nhuận lì rùn 利润
52 Phân phối fēn pèi 分配
53 Phí vận chuyển yùn shū fèi 运输费
54 Quan hệ khách hàng kè hù guān xì 客户关系
55 Quản lý nhân sự rén yuán guǎn lǐ 人员管理
56 Sản lượng tiêu thụ xiāo fèi chǎn liàng 消费产量
57 Tài sản cố định dìng zhù cái zī 定住财资
58 Thời gian thực hiện shí jiān shí xíng 时间实行
59 Thương vụ shāng yè wù 商业务
60 Trung gian zhōng jiān 中间
STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
61 Vay mượn jiè kuǎn 借款
62 Xuất hóa đơn fā piào 发票
63 Bảo hiểm bǎo xiǎn 保险
64 Chi phí chī fèi 赤费
65 Chứng khoán zhèng quàn 证券
66 Công nghiệp gōng yè 工业
67 Danh tiếng rén zhēn 人真
68 Giá trị gia tăng jià zhí jiā tiāng 价值加添
69 Hiệu quả xiào guǒ 效果
70 Hợp đồng hé dòng 合同
71 Kinh doanh jīng yíng 经营
72 Lợi ích lì yì 利益
73 Nguồn lực yuán lì 资源
74 Phân tích fēn xī 分析
75 Phát triển fā zhǎn 发展
76 Quản lý guǎn lǐ 管理
77 Quy trình sản xuất chǎn shēng qū chéng 产生流程
78 Sản phẩm chǎn pǐn 产品
79 Sự cạnh tranh jiāo zhēng 竞争
80 Thị trường shì chǎng 市场
STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
81 Tiền tệ qián tè 钱币
82 Tài chính cái zhèng 财政
83 Tăng trưởng zēng zhǎng 增长
84 Tính thanh khoản liú dòng xìng 流动性
85 Vốn zī jīn 资金
86 Xây dựng jiàn zhù 建筑
87 Xúc tiến thương mại tuī jiàn shāng mài 推进商买
88 Yếu tố yào suǒ 要素
89 Đầu tư tóu zī 投资
90 Điều hành zhǐ hánh 指行
91 Nguồn vốn zī yuán 资源
92 Quản trị rủi ro fēng xiǎn guǎn lǐ 风险管理
93 Lạm phát fàng zhǎng 放长
94 Lãi suất lì shuài 利率
95 Thanh toán jié zhàng 结账
96 Tín dụng xìn yòng 信用
97 Tổ chức zǔ zhī 组织
98 Trách nhiệm xã hội shè huì zé rèn 社会责任
99 Tài sản cái zī 财资
100 Thu nhập shōu rù 收入

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề Kinh tế

  1. 企业家是市场经济的重要组成部分。(Qǐ yè jiā shì shì chǎng jīng jì de zhòng yào zǔ chéng bù fèn) – Nhà doanh nghiệp là một phần quan trọng của nền kinh tế thị trường.
  2. 通货膨胀会使商品价格上涨。(Tōng huò péng zhàng huì shǐ shāng pǐn jià gé shàng zhǎng) – Lạm phát sẽ làm giá cả hàng hóa tăng.
  3. 世界各国之间的国际贸易促进了全球经济的繁荣。(Shì jiè gè guó zhī jiān de guó jì mào yì cù jìn le quán qiú jīng jì de fán róng) – Thương mại quốc tế giữa các quốc gia trên thế giới đã thúc đẩy sự phát triển của kinh tế toàn cầu.
  4. 制造业是许多国家经济增长的主要来源。(Zhì zào yè shì xǔ duō guó jiā jīng jì zēng zhǎng de zhǔ yào lái yuán) – Ngành sản xuất là nguồn tài nguyên chính để thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế của nhiều quốc gia.
  5. 消费者的支出对国内生产总值的增长起着重要作用。(Xiāo fèi zhě de zhī chū duì guó nèi shēng chǎn zǒng zhí de zēng zhǎng qǐ zhe zhòng yào zuò yòng) – Sự chi tiêu của người tiêu dùng đóng vai trò quan trọng trong sự tăng trưởng của GDP nội địa

Mẫu đoạn hội thoại tiếng Trung về chủ đề Kinh tế

Đây là một đoạn hội thoại tiếng Trung về kinh tế giữa hai người, được dịch sang tiếng Việt:

A: 你好,你是做什么行业的?(Nǐ hǎo, nǐ shì zuò shén me háng yè de?) – Xin chào, anh làm trong ngành nào vậy?

B: 我是金融业的。(Wǒ shì jīn róng yè de.) – Tôi làm trong ngành tài chính.

A: 真的吗?那你觉得今年股市会怎样?(Zhēn de ma? Nà nǐ jué de jīn nián gǔ shì huì zěn yàng?) – Thật vậy không? Vậy anh nghĩ thị trường chứng khoán năm nay sẽ thế nào?

B: 按照目前的形势,我认为股市会保持稳定。(Àn zhào mù qián de xíng shì, wǒ rèn wéi gǔ shì huì bǎo chí wěn dìng.) – Dựa trên tình hình hiện tại, tôi nghĩ thị trường chứng khoán sẽ duy trì ổn định.

A: 那你对房地产行业怎么看?(Nà nǐ duì fáng dì chǎn háng yè zěn me kàn?) – Vậy còn ngành bất động sản, anh nghĩ sao?

B: 相比于股市,房地产市场波动性小,但长期来看,我认为房地产行业依然有潜力。(Xiāng bǐ yú gǔ shì, fáng dì chǎn shì chǎng bō dòng xìng xiǎo, dàn cháng qī lái kàn, wǒ rèn wéi fáng dì chǎn háng yè yī rán yǒu qián lì.) – So với chứng khoán, thị trường bất động sản ít biến động hơn, nhưng nếu xét trên dài hạn, tôi nghĩ ngành bất động sản vẫn còn tiềm năng.

A: 你对未来的经济发展有什么看法?(Nǐ duì wèi lái de jīng jì fā zhǎn yǒu shén me kàn fǎ?) – Anh nghĩ sao về triển vọng phát triển kinh tế trong tương lai?

B: 我觉得全球经济将会越来越依赖科技和创新。(Wǒ jué de quán qiú jīng

B: 我认为人工智能、生物技术和可再生能源是未来的主要投资领域。(Wǒ rèn wéi rén gōng zhì néng, shēng wù jì shù hé kě zài shēng néng yuán shì wèi lái de zhǔ yào tóu zī lǐng yù.) – Tôi nghĩ trí tuệ nhân tạo, công nghệ sinh học và năng lượng tái tạo là những lĩnh vực đầu tư chính trong tương lai.

A: 这些领域听起来比较新,你觉得会有风险吗?(Zhè xiē lǐng yù tīng qǐ lái bǐ jiào xīn, nǐ jué de huì yǒu fēng xiǎn ma?) – Các lĩnh vực này nghe có vẻ khá mới, anh nghĩ liệu có rủi ro không?

B: 风险总是存在的,但只要我们对这些领域有深入的了解并选择正确的公司进行投资,就可以将风险降至最低。(Fēng xiǎn zǒng shì cún zài de, dàn zhǐ yào wǒ men duì zhè xiē lǐng yù yǒu shēn rù de liǎo jiě bìng xuǎn zé zhèng què de gōng sī jìn xíng tóu zī, jiù kě yǐ jiāng fēng xiǎn jiàng zhì zuì dī.) – Rủi ro luôn tồn tại, nhưng nếu chúng ta hiểu sâu về các lĩnh vực này và chọn đúng công ty để đầu tư, thì có thể giảm thiểu rủi ro đến mức thấp nhất.

A: 这听起来很有道理,我会好好考虑的。(Zhè tīng qǐ lái hěn yǒu dào lǐ, wǒ huì hǎo hǎo kǎo lǜ de.) – Nghe có vẻ hợp lý, tôi sẽ cân nhắc kỹ

Bảng từ vựng tiếng Trung về kinh tế trên sẽ giúp bạn tìm hiểu và ghi nhớ các thuật ngữ và cụm từ chuyên ngành trong tiếng Trung, giúp bạn có thể sử dụng tiếng Trung trong công việc và các hoạt động kinh tế quốc tế.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *