Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Massage

Ngày nay các dịch vụ làm đẹp và thư giãn ngày càng phát triển, không thể không kể đến dịch vụ massage. Dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn một vốn từ vựng tiếng Trung về chủ đề massage bằng tiếng Trung để giúp các bạn có thêm kiến thức nhé!

STT Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
1 Massage An mó 按摩
2 Oil massage Yóu yā 油压
3 Thai massage Tài guó àn mó 泰国按摩
4 Shiatsu massage Zhǐyā àn mó 指压按摩
5 Foot massage Jiǎo àn mó 脚按摩
6 Full body massage Quánshēn àn mó 全身按摩
7 Swedish massage Ruìshì àn mó 瑞士按摩
8 Deep tissue massage Shēntǐ àn mó 深层按摩
9 Hot stone massage Rèshí àn mó 热石按摩
10 Aromatherapy massage Xiāng yóu àn mó 香油按摩
11 Cupping therapy Bāguàn 拔罐
12 Acupressure Zhǐyá 指压
13 Reflexology Zhǐyá liáofǎ 指压疗法
14 Sports massage Tǐcāo àn mó 体操按摩
15 Trigger point massage Fāshì àn mó 发式按摩
16 Relaxation massage Fāngshì àn mó 放松按摩
17 Head massage Tóu àn mó 头按摩
18 Facial massage Liǎn àn mó 脸按摩
19 Scalp massage Tóufǎ àn mó 头发按摩
20 Back massage Bèi àn mó 背按摩
21 Chair massage Yǐ zhuō àn mó 椅桌按摩
22 Bodywork Shēn tǐ gōng zuò 身体工作
23 Hydrotherapy Shuǐ lì liáo fǎ 水力疗法
24 Myofascial release Róng xìn tǐ fā lì liáo fǎ 融信体发力疗法
25 Lymphatic drainage massage Yè lí jīng liú tǐ àn mó 液梨精流体按摩
26 Infant massage Yīn ér àn mó 婴儿按摩
27 Prenatal massage Yùnfū àn mó 孕妇按摩
28 Postnatal massage Chūzǐ hòu àn mó
STT Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
29 Ashiatsu massage Ài shì yà tǐ àn mó 足式按摩
30 Hot oil massage Rè yóu àn mó 热油按摩
31 Couples massage Liǎng rén àn mó 两人按摩
32 Medical massage Yī liáo àn mó 医疗按摩
33 Ayurvedic massage Ā yú wéi dì àn mó 阿育韦迪按摩
34 Craniosacral therapy Tóu xìn sàn jí shù liáo fǎ 头脑神经系统疗法
35 Gua sha massage Gūa shā àn mó 刮痧按摩
36 Tui na massage Tuī ná àn mó 推拿按摩
37 Bowen therapy Bō wén shù liáo fǎ 博文术疗法
38 Thai herbal ball massage Tài guó huó zhòng àn mó 泰国活重按摩
39 Reiki massage Líng qì chūfā àn mó 灵气出发按摩
40 Bamboo massage Zhú zhēn àn mó 竹针按摩
41 Stone massage Shí zhēn àn mó 石针按摩
42 Auyrvedic massage Yùn dù wéi dì àn mó 南印度阿育韦迪按摩
43 Chair massage Yǐ zhuō àn mó 椅桌按摩
44 Four-hand massage Shuāng shǒu àn mó 双手按摩
45 Shiatsu-Yoga massage Zhǐ yā yú jiā 指压瑜伽
46 Visceral manipulation Fù qì guǎn lǐ 腹腔管理
47 Energy balancing massage Chì shù píng hé àn mó 气术平衡按摩
48 Aroma oil massage Xiāng yóu àn mó 香油按摩
49 Traditional Chinese massage Chūn tuī àn mó 传统推拿按摩
50 Japanese Shiatsu massage Rì běn zhǐ yā àn mó 日本指压按摩
STT Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
51 Lymphatic drainage massage Lín fā shù liáo àn mó 淋巴疏理按摩
52 Thai massage Tài guó tuī ná 泰国推拿
53 Sports massage Tǐ yù àn mó 体育按摩
54 Myofascial release therapy Wǒ jī bì fā xiàn lǐ fǎ 我基底发线理法
55 Deep tissue massage Shēn jīng àn mó 深经按摩
56 Reflexology massage Zhǐ yǎng àn mó 指阳按摩
57 Trigger point therapy Jiā dòng diǎn fǎ 加动点法
58 Indian head massage Yìn dù tóu àn mó 印度头按摩
59 Prenatal massage Yùn dòng yùn zhě àn mó 孕动孕者按摩
60 Neuromuscular therapy Shēn jī jí ròu xì fǎ 神经肌肉吸法
61 Acupressure massage Diǎn xù àn mó 点穴按摩
62 Cupping therapy Bā guàn shù liáo fǎ 拔罐术疗法
63 Sound healing massage Shēng yīn zhī liáo àn mó 声音之疗按摩
64 Hydrotherapy massage Shuǐ liáo àn mó 水疗按摩
65 Pregnancy massage Yùn zhě àn mó 孕者按摩
66 Anti-cellulite massage Fáng zhǐ sā dòu àn mó 防止沙豆按摩
67 Balinese massage Bā lí yǔ àn mó 巴厘语按摩
68 Shiatsu massage Zhǐ yā àn mó 指压按摩
69 Swedish massage Ruì shì àn mó 瑞士按摩
70 Sound bath massage Shēng yīn tài qì àn mó 声音泰气按摩
STT Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
71 Tui Na massage Tuī ná àn mó 推拿按摩
72 Craniosacral therapy Tóu xié xiàn lǐ fǎ 头颈线理法
73 Ayurvedic massage Ài wéi wéi dài àn mó 印度阿育吠陀按摩
74 Aromatherapy massage Xiāng yóu zhī liáo àn mó 香油之疗按摩
75 Hot stone massage Rè shí àn mó 热石按摩
76 Abdominal massage Fù fǔ àn mó 腹腑按摩
77 Bowen therapy Bǎo wén fǎ 包文法
78 Chinese fire cupping massage Huǒ guàn àn mó 火罐按摩
79 Chair massage Yǐ zhuō àn mó 椅桌按摩
80 Ashiatsu massage Dà jiǎ tuī àn mó 大脚推按摩
81 Geriatric massage Lǎo nián àn mó 老年按摩
82 Indian Champissage Shén tóu àn mó 印度头按摩
83 Orthopedic massage Gu zhe yī liao àn mó 骨折医疗按摩
84 Tandem massage Liǎng rén àn mó 两人按摩
85 Thai herbal compress massage Tài guó dà mò àn mó 泰国大摩按摩
86 Russian massage É lán àn mó 俄兰按摩
87 Watsu massage Shuǐ tǐ wèi àn mó 水体位按摩
88 Ashi-Anma massage Tuī jiǎ tuī àn mó 推脚推按摩
89 Medical massage Yī liao àn mó 医疗按摩
90 Infant massage Yīng ér àn mó 婴儿按摩
STT Tiếng Việt Pinyin Chữ Hán
91 Myofascial release therapy Róu jīn lí fǎ 肉筋理法
92 Prenatal massage Yù dài àn mó 预产按摩
93 Sound therapy massage Shēng yīn lǐ fǎ àn mó 声音理法按摩
94 Reflexology massage Zhǐ yá àn mó 指压按摩
95 Lomi Lomi massage Lōmī lōmī àn mó 洛米洛米按摩
96 Qigong massage Qì gōng àn mó 气功按摩
97 Shiatsu massage Shí yà tū àn mó 指压推按摩
98 Sports massage Yùn dòng àn mó 运动按摩
99 Swedish massage Ruì shì àn mó 瑞士按摩
100 Trigger point therapy Jī dì shuǐ zhēn fǎ 激地水针法

Dưới đây là các ví dụ về các từ vựng trong lĩnh vực massage bằng tiếng Trung:

  1. 我需要一次深层组织按摩。 (Wǒ xūyào yīcì shēncéng zǔzhī ànmó) – Tôi cần một lần massage mô sâu.
  2. 请给我来一次全身按摩。 (Qǐng gěi wǒ lái yīcì quánshēn ànmó) – Xin hãy cho tôi một lần massage toàn thân.
  3. 你擅长哪种按摩技术? (Nǐ shàncháng nǎ zhǒng ànmó jìshù?) – Bạn giỏi ở kỹ thuật massage nào?
  4. 这个按摩椅非常适合我。 (Zhège ànmó yǐ fēicháng shìhé wǒ) – Ghế massage này rất phù hợp với tôi.
  5. 你能为我推荐一个好的按摩店吗? (Nǐ néng wèi wǒ tuījiàn yīgè hǎo de ànmó diàn ma?) – Bạn có thể giới thiệu cho tôi một cửa hàng massage tốt không?
  6. 我已经预约了一次热石按摩。 (Wǒ yǐjīng yùyuē le yīcì rè shí ànmó) – Tôi đã đặt lịch một buổi massage đá nóng.
  7. 在按摩前我需要洗澡吗? (Zài ànmó qián wǒ xūyào xǐzǎo ma?) – Tôi có cần tắm trước khi massage không?
  8. 我不喜欢用按摩油。 (Wǒ bù xǐhuan yòng ànmó yóu) – Tôi không thích dùng dầu massage.
  9. 你的按摩技术很好。 (Nǐ de ànmó jìshù hěn hǎo) – Kỹ thuật massage của bạn rất tốt.
  10. 这个按摩店提供各种各样的按摩。 (Zhège ànmó diàn tígōng gè zhǒng gè yàng de ànmó) – Cửa hàng massage này cung cấp đủ loại massage.
  11. 你们能为我安排一个瑞典按摩师吗? (Nǐmen néng wèi wǒ ānpái yīgè ruìshì ànmó shī ma?) – Bạn có thể sắp xếp cho tôi một nhân viên massage Thụy Điển không?
  12. 这个按摩师的按摩手法很舒服。 (Zhège ànmó shī de ànmó shǒufǎ hěn shūfú) Kỹ thuật xoa bóp của nhân viên mát xa rất thoải mái
  1. 热敷毛巾可以帮助放松肌肉。 (Rè fū máojīn kěyǐ bāngzhù fàngsōng jīròu) – Khăn ấm giúp thư giãn cơ bắp.
  2. 一次足底按摩可以缓解疲劳。 (Yīcì zúdǐ ànmó kěyǐ huǎnjiě píláo) – Massage bàn chân giúp giảm mệt mỏi.
  3. 我们提供不同的香薰按摩。 (Wǒmen tígōng bùtóng de xiāngxūn ànmó) – Chúng tôi cung cấp massage thơm thảo khác nhau.
  4. 热敷可以帮助按摩效果更好。 (Rè fū kěyǐ bāngzhù ànmó xiàoguǒ gèng hǎo) – Khăn ấm giúp massage hiệu quả hơn.
  5. 这个按摩师的按摩手法很专业。 (Zhège ànmó shī de ànmó shǒufǎ hěn zhuānyè) – Kỹ thuật massage của nhân viên này rất chuyên nghiệp.
  6. 身体疼痛可以通过按摩缓解。 (Shēntǐ téngtòng kěyǐ tōngguò ànmó huǎnjiě) – Đau đớn cơ thể có thể được giảm bớt thông qua massage.
  7. 这种按摩椅可以模仿人手的按摩。 (Zhè zhǒng ànmó yǐ kěyǐ mófǎn rén shǒu de ànmó) – Ghế massage này có thể mô phỏng massage bằng tay người.
  8. 推拿是一种古老的按摩技术。 (Tuīná shì yī zhǒng gǔlǎo de ànmó jìshù) – Tuina là một kỹ thuật massage cổ xưa.
  9. 我们的按摩服务提供定制化的方案。 (Wǒmen de ànmó fúwù tígōng dìngzhìhuà de fāng’àn) – Dịch vụ massage của chúng tôi cung cấp các gói massage theo yêu cầu.
  10. 按摩可以促进血液循环。 (Ànmó kěyǐ cùjìn xuèyè xúnhuán) – Massage có thể kích thích lưu thông máu.
  11. 这种按摩器具适合舒缓肩颈酸痛。Zhè zhǒng ànmó qìjù shìhé shūhuǎn jiān jǐng suāntòng(Thiết bị mát xa này thích hợp để làm dịu đau vai và cổ)
  1. 按摩可以帮助消除压力。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù xiāochú yālì) – Massage giúp giảm bớt áp lực.
  2. 我们的按摩师可以提供全身按摩。 (Wǒmen de ànmó shī kěyǐ tígōng quánshēn ànmó) – Nhân viên massage của chúng tôi có thể cung cấp massage toàn thân.
  3. 按摩可以帮助缓解关节炎的疼痛。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù huǎnjiě guānjié yán de téngtòng) – Massage giúp giảm đau khớp viêm.
  4. 按摩可以改善睡眠质量。 (Ànmó kěyǐ gǎishàn shuìmián zhìliàng) – Massage giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ.
  5. 这种按摩油有助于放松身体。 (Zhè zhǒng ànmó yóu yǒuzhù yú fàngsōng shēntǐ) – Dầu massage này giúp thư giãn cơ thể.
  6. 推拿是一种通过按摩和施加压力来调整身体的技术。 (Tuīná shì yī zhǒng tōngguò ànmó hé shījiā yālì lái tiáozhěng shēntǐ de jìshù) – Tuina là một kỹ thuật điều chỉnh cơ thể thông qua massage và áp lực.
  7. 按摩可以改善血糖控制。 (Ànmó kěyǐ gǎishàn xuètáng kòngzhì) – Massage giúp cải thiện kiểm soát đường huyết.
  8. 我们的按摩房间提供放松音乐。 (Wǒmen de ànmó fángjiān tígōng fàngsōng yīnyuè) – Phòng massage của chúng tôi cung cấp nhạc thư giãn.
  9. 这种按摩枕头适合颈椎病人使用。 (Zhè zhǒng ànmó zhěntou shìhé jǐngzhuī bìngrén shǐyòng) – Gối massage này phù hợp với người bị thoái hóa cột sống cổ.
  10. 按摩可以增强免疫力。 (Ànmó kěyǐ zēngqiáng miǎnyì lì) – Massage giúp tăng cường sức đề kháng.
  11. 按摩可以减少肌肉僵硬。Ànmó kěyǐ jiǎnshǎo jīròu jiāngyìng (Massage có thể giảm cứng cơ)
  1. 在按摩前请喝一些温水。 (Zài ànmó qián qǐng hē yīxiē wēnshuǐ) – Hãy uống một ít nước ấm trước khi massage.
  2. 这个按摩椅子有很多不同的按摩程序。 (Zhège ànmó yǐzǐ yǒu hěnduō bùtóng de ànmó chéngxù) – Ghế massage này có nhiều chương trình massage khác nhau.
  3. 这种按摩手套可以帮助促进血液循环。 (Zhè zhǒng ànmó shǒu tào kěyǐ bāngzhù cùjìn xuèyè xúnhuán) – Găng tay massage này giúp thúc đẩy lưu thông máu.
  4. 按摩时请放松你的肌肉。 (Ànmó shí qǐng fàngsōng nǐ de jīròu) – Hãy thư giãn cơ bắp của bạn khi massage.
  5. 这种按摩器可以在家中使用。 (Zhè zhǒng ànmó qì kěyǐ zài jiāzhōng shǐyòng) – Máy massage này có thể sử dụng tại nhà.
  6. 按摩时请注意呼吸。 (Ànmó shí qǐng zhùyì hūxī) – Hãy chú ý đến hơi thở khi massage.
  7. 按摩可以缓解肌肉疼痛。 (Ànmó kěyǐ huǎnjiě jīròu téngtòng) – Massage giúp giảm đau cơ bắp.
  8. 我们的按摩师受过专业培训。 (Wǒmen de ànmó shī shòuguò zhuānyè péixùn) – Nhân viên massage của chúng tôi được đào tạo chuyên nghiệp.
  9. 这种按摩球可以帮助锻炼肌肉。 (Zhè zhǒng ànmó qiú kěyǐ bāngzhù duànliàn jīròu) – Bóng massage này giúp tập luyện cơ bắp.
  10. 按摩可以帮助缓解头痛。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù huǎnjiě tóutòng) – Massage giúp giảm đau đầu.
  11. 这种按摩床可以提供温泉按摩。 (Zhè zhǒng ànmó chuáng kěyǐ tígōng wēnquán ànmó) – Giường massage này cung cấp massage suối nước nóng.
  12. 今天的按摩真是太舒服了,让我感觉全身都放松了(Jīntiān de ànmó zhēnshi tài shūfúle, ràng wǒ gǎnjué quánshēn dōu fàngsōngle)Massage hôm nay thật thoải mái, nó khiến tôi cảm thấy thư giãn khắp cơ thể
  1. 按摩可以改善睡眠质量。 (Ànmó kěyǐ gǎishàn shuìmián zhìliàng) – Massage giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ.
  2. 这种按摩枕头可以缓解颈部疼痛。 (Zhè zhǒng ànmó zhěntou kěyǐ huǎnjiě jǐngbù téngtòng) – Gối massage này giúp giảm đau cổ.
  3. 按摩可以促进新陈代谢。 (Ànmó kěyǐ cùjìn xīnchén dàixiè) – Massage giúp thúc đẩy quá trình trao đổi chất.
  4. 这个按摩架可以调节高度。 (Zhège ànmó jià kěyǐ tiáojié gāodù) – Khung massage này có thể điều chỉnh độ cao.
  5. 按摩可以帮助缓解焦虑和压力。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù huǎnjiě jiāolǜ hé yālì) – Massage giúp giảm căng thẳng và áp lực.
  6. 这种按摩油可以滋润皮肤。 (Zhè zhǒng ànmó yóu kěyǐ zīrùn pífū) – Dầu massage này giúp dưỡng ẩm cho da.
  7. 按摩可以改善血液循环。 (Ànmó kěyǐ gǎishàn xuèyè xúnhuán) – Massage giúp cải thiện lưu thông máu.
  8. 这种按摩靠垫可以在车上使用。 (Zhè zhǒng ànmó kàodiàn kěyǐ zài chē shàng shǐyòng) – Đệm massage này có thể sử dụng trên xe hơi.
  9. 按摩可以促进淋巴循环。 (Ànmó kěyǐ cùjìn lín bā xúnhuán) – Massage giúp thúc đẩy lưu thông bạch huyết.
  10. 这个按摩枕头可以提供热敷和冷敷。 (Zhège ànmó zhěntou kěyǐ tígōng rèfū hé lěngfū) – Gối massage này cung cấp nóng lạnh.
  11. 按摩可以缓解关节疼痛。 (Ànmó kěyǐ huǎnjiě guānjié téngtòng) – Massage giúp giảm đau khớp.
  12. 这种按摩器可以帮助舒缓肌肉。 (Zhè zhǒng ànmó qì kěyǐ bāngzhù shūhuǎn jīròu)Máy mát xa này có thể giúp làm dịu cơ bắp của bạn
  1. 按摩可以帮助消除疲劳。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù xiāochú pífá) – Massage giúp giảm mệt mỏi.
  2. 这种按摩靠垫可以充电。 (Zhè zhǒng ànmó kàodiàn kěyǐ chōngdiàn) – Đệm massage này có thể sạc điện.
  3. 按摩可以促进肌肉恢复。 (Ànmó kěyǐ cùjìn jīròu huīfù) – Massage giúp tăng cường phục hồi cơ bắp.
  4. 这种按摩枕头可以调节按摩强度。 (Zhè zhǒng ànmó zhěntou kěyǐ tiáojié ànmó qiángdù) – Gối massage này có thể điều chỉnh mức độ mát xa.
  5. 按摩可以舒缓痉挛。 (Ànmó kěyǐ shūhuǎn jìngluán) – Massage giúp giảm co cứng.
  6. 这种按摩椅可以自动调节按摩部位。 (Zhè zhǒng ànmó yǐ kěyǐ zìdòng tiáojié ànmó bùwèi) – Ghế massage này có thể tự động điều chỉnh vị trí mát xa.
  7. 按摩可以增强免疫力。 (Ànmó kěyǐ zēngqiáng miǎnyì lì) – Massage giúp tăng cường sức đề kháng.
  8. 这个按摩器可以提供不同类型的按摩。 (Zhège ànmó qì kěyǐ tígōng bùtóng lèixíng de ànmó) – Máy massage này cung cấp nhiều loại mát xa khác nhau.
  9. 按摩可以减轻头痛。 (Ànmó kěyǐ jiǎnqīng tóutòng) – Massage giúp giảm đau đầu.
  10. 这种按摩靠垫可以振动按摩。 (Zhè zhǒng ànmó kàodiàn kěyǐ zhèndòng ànmó) – Đệm massage này có thể rung mát xa.
  11. 按摩可以缓解肌肉疼痛。 (Ànmó kěyǐ huǎnjiě jīròu téngtòng) – Massage giúp giảm đau cơ bắp.
  12. 这种按摩枕头可以在家里和车上使用。 (Zhè zhǒng ànmó zhěntou kěyǐ zài jiālǐ hé chē shàng shǐyòng) -Gối massage này có thể được sử dụng ở nhà và trong xe hơi
  1. 按摩可以帮助调节血压。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù tiáojié xuèyā) – Massage giúp điều chỉnh huyết áp.
  2. 这种按摩椅可以模拟人手按摩。 (Zhè zhǒng ànmó yǐ kěyǐ mó nǐ rén shǒu ànmó) – Ghế massage này có thể mô phỏng cách mát xa bằng tay người.
  3. 按摩可以缓解关节疼痛。 (Ànmó kěyǐ huǎnjiě guānjié téngtòng) – Massage giúp giảm đau khớp.
  4. 这种按摩枕头可以设置不同的按摩时间。 (Zhè zhǒng ànmó zhěntou kěyǐ shèzhì bùtóng de ànmó shíjiān) – Gối massage này có thể thiết lập thời gian mát xa khác nhau.
  5. 按摩可以舒缓经期不适。 (Ànmó kěyǐ shūhuǎn jīngqī bùshì) – Massage giúp giảm các triệu chứng kinh nguyệt khó chịu.
  6. 这种按摩器可以帮助恢复肌肉柔软度。 (Zhè zhǒng ànmó qì kěyǐ bāngzhù huīfù jīròu róuruǎn dù) – Máy massage này giúp phục hồi độ mềm mại của cơ bắp.
  7. 按摩可以缓解压力。 (Ànmó kěyǐ huǎnjiě yālì) – Massage giúp giảm căng thẳng.
  8. 这种按摩靠垫可以根据个人需求调节。 (Zhè zhǒng ànmó kàodiàn kěyǐ gēnjù gèrén xūqiú tiáojié) – Đệm massage này có thể điều chỉnh theo nhu cầu của mỗi người.
  9. 按摩可以提高身体的灵敏度。 (Ànmó kěyǐ tígāo shēntǐ de língmǐn dù) – Massage giúp tăng độ nhạy cảm của cơ thể.
  10. 这种按摩椅可以提供多种不同的按摩程序。 (Zhè zhǒng ànmó yǐ kěyǐ tígōng duōzhǒng bùtóng de ànmó chéngxù) – Ghế massage này có thể cung cấp nhiều chương trình mát xa khác nhau.
  1. 按摩可以促进血液循环。 (Ànmó kěyǐ cùjìn xuèyè xúnhuán) – Massage giúp kích thích tuần hoàn máu.
  2. 这种按摩枕头有不同的按摩模式可供选择。 (Zhè zhǒng ànmó zhěntou yǒu bùtóng de ànmó móshì kě gōng xuǎnzé) – Gối massage này có nhiều chế độ mát xa khác nhau để lựa chọn.
  3. 按摩可以帮助改善睡眠质量。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù gǎishàn shuìmián zhìliàng) – Massage giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ.
  4. 这种按摩椅可以调节不同的按摩强度。 (Zhè zhǒng ànmó yǐ kěyǐ tiáojié bùtóng de ànmó qiángdù) – Ghế massage này có thể điều chỉnh độ mạnh yếu của mát xa khác nhau.
  5. 按摩可以舒缓肩颈疼痛。 (Ànmó kěyǐ shūhuǎn jiān jǐng téngtòng) – Massage giúp giảm đau cổ và vai.
  6. 这种按摩靠垫可以自动关闭。 (Zhè zhǒng ànmó kàodiàn kěyǐ zìdòng guānbì) – Đệm massage này có thể tự động tắt.
  7. 按摩可以帮助缓解肌肉酸痛。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù huǎnjiě jīròu suāntòng) – Massage giúp giảm đau cơ bắp.
  8. 这种按摩枕头可以加热。 (Zhè zhǒng ànmó zhěntou kěyǐ jiārè) – Gối massage này có thể được sưởi ấm.
  9. 按摩可以帮助舒缓心理压力。 (Ànmó kěyǐ bāngzhù shūhuǎn xīnlǐ yālì) – Massage giúp giảm áp lực tâm lý.
  10. 这种按摩椅可以定时关闭。 (Zhè zhǒng ànmó yǐ kěyǐ dìngshí guānbì) – Ghế massage này có thể tự động tắt theo thời gian.
  11. 按摩可以促进淋巴循环。 (Ànmó kěyǐ cùjìn línbā xúnhuán) -Massage có thể cải thiện lưu thông bạch huyết

 Mong rằng bài viết này của Trung tâm Trung tâm Abupusa sẽ giúp ích cho bạn khi bạn đi du lịch, làm việc hoặc massage ở Trung Quốc!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *