Từ vựng tiếng Trung về môn thể thao Điền kinh

Môn điền kinh trong tiếng Trung được gọi là “田径” (tiánjìng). Nó bao gồm nhiều bộ môn khác nhau như chạy nhanh, chạy đường dài, nhảy xa, nhảy cao, vượt rào, ném lao, ném tạ, v.v. Điền kinh là một môn thể thao cổ điển và được tổ chức tại các cuộc thi thể thao quốc tế như Thế vận hội.

Từ vựng tiếng Trung về Điền kinh

STT TIẾNG VIỆT PHIÊN ÂM CHỮ HÁN
1 Điền kinh Diàn jìng 田径
2 Cuộc thi Cù jì 竞赛
3 Vận động viên Vận động viên 运动员
4 Đường chạy Đường chạy 跑道
5 Chạy nhanh Chạy nhanh 短跑
6 Chạy vừa Chạy vừa 中跑
7 Chạy dài Chạy dài 长跑
8 Nhảy cao Nhảy cao 跳高
9 Nhảy xa Nhảy xa 跳远
10 Ném vật Ném vật 投掷
11 Cự ly Cự ly 距离
12 Thử thách Thử thách 挑战
13 Đơn vị tổ chức Đơn vị tổ chức 组织单位
14 Bảng xếp hạng Bảng xếp hạng 排名表
15 Vòng chung kết Vòng chung kết 决赛
16 Giải nhất Giải nhất 第一名
17 Giải nhì Giải nhì 第二名
18 Giải ba Giải ba 第三名
19 Điểm số Điểm số 得分
20 Băng chạy Băng chạy 起跑线
STT TIẾNG VIỆT PHIÊN ÂM CHỮ HÁN
40 Bóng chày Bóng chày 棒球
41 Quần vợt Quần vợt 网球
42 Bóng rổ Bóng rổ 篮球
43 Bơi lội Bơi lội 游泳
44 Chạy bộ Chạy bộ 跑步
45 Dưỡng chất Dưỡng chất 营养
46 Cân nặng Cân nặng 体重
47 Điểm danh Điểm danh 签到
48 Doping Doping 兴奋剂
49 Kế hoạch huấn luyện Kế hoạch huấn luyện 训练计划
50 Năng lượng Năng lượng 能量
51 Thức ăn bổ sung Thức ăn bổ sung 补充食品
52 Bài tập giãn cơ Bài tập giãn cơ 拉伸运动
53 Vận động viên chuyên nghiệp Vận động viên chuyên nghiệp 职业运动员
54 Giảm cân Giảm cân 减肥
55 Tăng cân Tăng cân 增重
56 Đo lường Đo lường 测量
57 Trang thiết bị thể thao Trang thiết bị thể thao 运动器材
58 Thông tin sự kiện Thông tin sự kiện 赛事资讯
59 Tập trung Tập trung 集中
60 Thủ môn Thủ môn 守门员
STT TIẾNG VIỆT PHIÊN ÂM CHỮ HÁN
61 Cú đánh Cú đánh 击球
62 Tập thể dục Tập thể dục 健身
63 Luyện tập thể lực Luyện tập thể lực 锻炼身体
64 Chỉ số BMI Chỉ số BMI 身体质量指数
65 Bia rượu Bia rượu 啤酒
66 Đồ uống có ga Đồ uống có ga 饮料
67 Cường độ Cường độ 强度
68 Huyết áp Huyết áp 血压
69 Lớp học thể dục thể thao Lớp học thể dục thể thao 体育课
70 Đo lường thể lực Đo lường thể lực 测量体力
71 Thể thao trong nhà Thể thao trong nhà 室内运动
72 Công suất tim Công suất tim 心脏负荷
73 Thể thao bền vững Thể thao bền vững 持久运动
74 Nhiệt độ cơ thể Nhiệt độ cơ thể 体温
75 Sức bền Sức bền 耐力
76 Thể lực tốt Thể lực tốt 身体素质好
77 Sân cỏ nhân tạo Sân cỏ nhân tạo 人造草坪
78 Hệ thống chiếu sáng Hệ thống chiếu sáng 灯光系统
79 Thể thao mạo hiểm Thể thao mạo hiểm 极限运动
80 Thiết bị an toàn Thiết bị an toàn 安全设备
STT TIẾNG VIỆT PHIÊN ÂM CHỮ HÁN
81 Thể thao địa hình Thể thao địa hình 地形运动
82 Đua xe đạp Đua xe đạp 自行车比赛
83 Bóng chuyền Bóng chuyền 排球
84 Đi bộ Đi bộ 步行
85 Cầu lông Cầu lông 羽毛球
86 Lướt sóng Lướt sóng 冲浪
87 Câu cá Câu cá 钓鱼
88 Kéo co Kéo co 拔河
89 Thể thao dưới nước Thể thao dưới nước 水下运动
90 Hỏa thiêu Hỏa thiêu 火焰喷射
91 Tiếp viên hàng không Tiếp viên hàng không 空姐
92 Thể dục thể thao Thể dục thể thao 体育运动
93 Các môn thể thao Olympic Các môn thể thao Olympic 奥林匹克运动会项目
94 Điền kinh Diàn jìng 田径
95 Bơi lội Bơi lội 游泳
96 Quyền Anh Quyền Anh 拳击
97 Khoáng địa chất Khoáng địa chất 矿物质
98 Thể thao học đường Thể thao học đường 学校体育
99 Thể thao nữ Thể thao nữ 女子运动
100 Võ thuật Võ thuật 武术

Mẫu câu tiếng Trung về Điền kinh

  1. 我最喜欢的体育运动是田径,尤其是短跑。 (Wǒ zuì xǐhuān de tǐyù yùndòng shì tiánjìng, yóuqí shì duǎnpǎo.) – Môn thể thao yêu thích của tôi là điền kinh, đặc biệt là chạy nhanh.
  2. 明天我要参加学校的田径比赛,我很兴奋。(Míngtiān wǒ yào cānjiā xuéxiào de tiánjìng bǐsài, wǒ hěn xīngfèn.) – Ngày mai tôi sẽ tham gia cuộc thi điền kinh của trường, tôi rất hào hứng.
  3. 我们需要更多的训练才能在比赛中取得好成绩。(Wǒmen xūyào gèng duō de xùnliàn cáinéng zài bǐsài zhōng qǔdé hǎo chéngjì.) – Chúng ta cần nhiều hơn để tập luyện để có thể đạt được kết quả tốt trong cuộc thi.
  4. 现在是高中田径队的选拔赛,我希望自己能够入选。(Xiànzài shì gāozhōng tiánjìng duì de xuǎnbái sài, wǒ xīwàng zìjǐ nénggòu rùxuǎn.) – Hiện tại đang là giải đấu lựa chọn của đội điền kinh trung học, tôi hy vọng mình có thể được chọn.
  5. 这个赛季,我要打破我的个人最佳纪录。(Zhège sàijì, wǒ yào dǎpò wǒ de gèrén zuìjiā jìlù.) – Mùa giải này, tôi muốn phá vỡ kỷ lục cá nhân của mình.
  6. 我们队伍需要更好的协作和默契。(Wǒmen duìwǔ xūyào gèng hǎo de xiézuò hé mòqì.) – Đội của chúng ta cần phải có sự cộng tác và đồng thuận tốt hơn.
  7. 我们应该遵守比赛规则,不采取任何作弊行为。(Wǒmen yīnggāi zūnshǒu bǐsài guīzé, bù cǎiqǔ rènhé zuòbì xíngwéi.) – Chúng ta nên tuân thủ các quy định cuộc thi, không áp dụng bất kỳ hành vi

Hội thoại tiếng Trung về Điền kinh

A: 你好!你喜欢什么运动?

B: 我最喜欢的运动是田径。你呢?

A: 我也很喜欢田径。你擅长哪个项目?

B: 我比较擅长长跑,你呢?

A: 我比较擅长短跑。你觉得田径有什么好处?

B: 练习田径可以锻炼身体,提高耐力和速度。还可以培养毅力和团队合作精神。

A: 对,我也同意。你有参加过比赛吗?

B: 有,我曾经参加过学校的田径比赛。你呢?

A: 我也参加过一些比赛,但是还没有拿过什么奖项。

B: 不要灰心,只要努力就会取得好成绩的。我们可以一起训练,互相鼓励。

A: 好的,我们可以一起加入田径队。

A: Xin chào! Bạn thích môn thể thao gì?

B: Môn thể thao yêu thích nhất của tôi là điền kinh. Còn bạn?

A: Tôi cũng rất thích điền kinh. Bạn giỏi ở môn nào nhất?

B: Tôi khá giỏi chạy đường dài, còn bạn thì sao?

A: Tôi khá giỏi chạy đường ngắn. Bạn nghĩ điền kinh có lợi ích gì?

B: Tập điền kinh giúp rèn luyện cơ thể, tăng cường sức bền và tốc độ. Nó còn giúp phát triển sức mạnh ý chí và tinh thần đoàn kết.

A: Đúng vậy, tôi cũng đồng ý với điều đó. Bạn đã tham gia cuộc thi nào chưa?

B: Có, tôi đã từng tham gia cuộc thi điền kinh của trường. Còn bạn?

A: Tôi cũng đã tham gia một số cuộc thi, nhưng chưa đạt được giải thưởng nào.

B: Đừng nản lòng, chỉ cần nỗ lực thì bạn sẽ đạt được thành tích tốt. Chúng ta có thể tập luyện cùng nhau và cổ vũ lẫn nhau.

A: Được, chúng ta có thể tham gia cùng đội điền kinh.

⇒ Xem thêm:

  • Học từ vựng tiếng Trung qua chủ đề: Môn thể thao
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thể thao dưới nước
  • Từ vựng tiếng Trung về chủ đề đánh Golf
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng đá
  • Từ vựng tiếng Trung về môn Tennis
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng chày
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng rổ
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng chuyền

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *