Từ vựng về chủ đề Nấu ăn trong tiếng Trung

Bạn có yêu thích nấu ăn không nào, nấu ăn ngon đem lại cho bạn rất nhiều lợi thế đó. Kết hợp giữa việc nấu ăn và tự học tiếng Trung thì còn gì hay hơn!

序号 越南语 拼音 汉字
1 Nấu ăn nǎo ǎn 烹饪
2 Nấu cơm nǎo cōng 煮饭
3 Nướng núnlǎo
4 Hầm dùn
5 Xào chǎo
6 Luộc luò
7 Chiên zhà
8 Hấp zhēng
9 Nấu canh nǎo tāng 煲汤
10 Rán yóu zhà 油炸
11 Nặn bột niáng fěn 揉粉
12 Xắt nhỏ qīng zhǎn 切碎
13 Pha chế zhuàn yòng 调制
14 Thêm gia vị tiān jiāwèi 加调料
15 Nêm nếm jiā wèi xiān 调味
16 Bảo quản bǎo cún 保存
17 Đánh trứng dǎn jīdàn 打鸡蛋
18 Bột mì miàn fěn 面粉
19 Kem tươi xīn nǎi jiàng 新鲜奶酱
20 Kem đánh bông jiān qì xīn nǎi jiàng 搅拌新鲜奶酱
21 Phô mai nǎi là jiàng 奶酪酱
22 Dầu ăn yóu ǎn
序号 越南语 拼音 汉字
23 Dầu olive guǒ lè yóu 橄榄油
24 Đường táng
25 Muối yán
26 Hạt tiêu huā jiāo 花椒
27 Tiêu đen hēi huā jiāo 黑花椒
28 Tỏi dà suàn 大蒜
29 Hành tím zǐ yáng cōng 紫洋葱
30 Gừng jiāng
31 Cà chua fān qié 番茄
32 Dưa chuột huáng guā 黄瓜
33 Cà rốt hú lóng 胡萝卜
34 Khoai tây tǔ dòu 土豆
35 Bí đỏ hóng guā 红瓜
36 Đậu phộng huā shēng 花生
37 Đậu tương dòu jiàng 豆酱
38 Nấm mù ěr 蘑菇
39 Thịt bò niú ròu 牛肉
40 Thịt heo zhū ròu 猪肉
41
42
43 Tôm xiā
44 Mực yóu yú 鱿鱼
45 Hải sản hǎi shān 海鲜
46 Bún fěn piàn 粉片
47 miàn tiáo 面条
48 Bánh mỳ miànbā
序号 越南语 拼音 汉字
49 Bột ngọt tián fěn 甜粉
50 Bột mì miàn fěn 面粉
51 Sữa niú nǎi 牛奶
52 Trứng jī dàn 鸡蛋
53 Phô mai nǎi láo 奶酪
54 Kem bīng qí lín 冰淇淋
55 yóu
56 Rượu jiǔ
57 Bia pí jiǔ 啤酒
58 Nước mắm yóu xiān 鱼露
59 Dầu nóng là jiāo yóu 辣椒油
60 Hạt dẻ bǎi shé 板蔗
61 Mật ong fēng mí 蜂蜜
62 Nước chanh níng méng shuǐ 柠檬水
63 Chanh lìméng 柠檬
64 Nước ép cam jú zhī 橘汁
65 Cam jú zi 橘子
66 Dưa hấu xī guā 西瓜
67 Dừa zhōng 椰子
68 Chuối xiānɡ jiāo 香蕉
69 Táo píng guǒ 苹果
70 Nho pú táo 葡萄
71 Kiwi jī wéi guǒ 奇异果
72 Dâu tây cǎo méi 草莓
73 Dâu đen hēi méi 黑莓
序号 越南语 拼音 汉字
74 Dưa leo huáng guā 黄瓜
75 Cà chua fān qié 番茄
76 Cà rốt hú luó bo 胡萝卜
77 Rau cải qīng cài 青菜
78 Cải bó xôi bái cài 白菜
79 Măng tây xī lán huáng 西兰花
80 Nấm mù ěr 蘑菇
81 Hành tím hóng sè yáng cōng 红色洋葱
82 Ớt là jiāo 辣椒
83 Tỏi dà suàn 大蒜
84 Gừng jiāng
85 Lá quế ròu guì yè 肉桂叶
86 Húng quế xīn jiāng cài 心蒿菜
87 Ngò gai xiāng cài 香菜
88 Ngò om rǎo mù lèi 荏苒儡
89 Thịt bò niú ròu 牛肉
90 Thịt lợn zhū ròu 猪肉
91 Thịt gà jī ròu 鸡肉
92
93 Tôm xiā
94 Mực yóu yú 鱿鱼
95 Bò viên niú wán 牛丸
96 Gà viên jī wán 鸡丸
97 Chả giò zhá jiǎo 炸饺
98 Bún fěn zhōu
序号 越南语 拼音 汉字
99 Mỳ miàn
100 Bột mì miàn fěn 面粉
101 Hạt tiêu hú jiāo 胡椒
102 Nước tương jiàng yóu 酱油
103 Dầu mè zhī ma yóu 芝麻油
104 Đường táng
105 Muối yán
106 Bột ngọt tián fěn 甜粉
107 Nước dừa yóu zhī 椰汁
108 Nước cốt dừa xiāng yóu zhī 香椰汁
109 Sữa đặc nǎi yóu 奶油
110 Rượu trắng bái jiǔ 白酒
111 Rượu nấu ăn cài pú jiǔ 菜谱酒
112 Nước mắm yú yóu 鱼油
113 Cà phê kā fēi 咖啡
114 Trà chá
115 Bia pí jiǔ 啤酒
116 Nước suối shuǐ
117 Đá viên bīng kuài 冰块
118 Không đường bù táng 不糖
119 Không muối bù yán 不盐
120 Không hành tím bù yáng cōng 不洋葱

Dưới đây là các ví dụ về các từ vựng liên quan đến nấu ăn trong tiếng Trung:

  1. 我今天要做饭。(Wǒ jīntiān yào zuòfàn.) – Hôm nay tôi sẽ nấu ăn.
  2. 我喜欢用蒜和姜来烹饪。(Wǒ xǐhuan yòng suàn hé jiāng lái pēngrèn.) – Tôi thích sử dụng tỏi và gừng để nấu ăn.
  3. 我需要一个煎锅。(Wǒ xūyào yīgè jiān guō.) – Tôi cần một chảo để chiên.
  4. 这道菜需要切碎的洋葱。(Zhè dào cài xūyào qiē suì de yángcōng.) – Món ăn này cần hành tím băm nhỏ.
  5. 我的沙拉需要一些醋。(Wǒ de shālā xūyào yīxiē cù.) – Salat của tôi cần một ít giấm.
  6. 这个锅非常重。(Zhège guō fēicháng zhòng.) – Chảo này rất nặng.
  7. 我用高压锅煮大米。(Wǒ yòng gāo yā guō zhǔ dàmǐ.) – Tôi nấu cơm bằng nồi áp suất.
  8. 请把鸡蛋打散。(Qǐng bǎ jīdàn dǎsàn.) – Làm ơn đánh trứng tan.
  9. 这道菜需要煮半小时。(Zhè dào cài xūyào zhǔ bàn xiǎoshí.) – Món này cần nấu trong nửa giờ.
  10. 我们需要一个大碗。(Wǒmen xūyào yīgè dà wǎn.) – Chúng tôi cần một cái bát lớn.
  11. 这道菜需要用炸锅。(Zhè dào cài xūyào yòng zhà guō.) – Món này cần phải chiên.
  12. 这个菜用什么调味料?(Zhège cài yòng shénme tiáowèiliào?) – Món này dùng gia vị gì?
  13. 这道菜需要用红酒。(Zhè dào cài xūyào yòng hóng jiǔ.) – Món này cần dùng rượu đỏ.
  14. 我会做糖醋鱼。(Wǒ huì zuò tángcù yú.) – Tôi biết cách nấu món cá chiên xù nước chua ngọt.
  15. 这道
  1. 我想吃一碗热干面。(Wǒ xiǎng chī yī wǎn rè gān miàn.) – Tôi muốn ăn một bát mì khô.
  2. 这道菜需要加一点盐。(Zhè dào cài xūyào jiā yīdiǎn yán.) – Món này cần thêm một chút muối.
  3. 这个锅可以放在微波炉里加热。(Zhège guō kěyǐ fàng zài wēi bō lú lǐ jiārè.) – Chảo này có thể được đặt trong lò vi sóng để làm nóng.
  4. 这个菜需要切成小块。(Zhège cài xūyào qiē chéng xiǎo kuài.) – Món này cần được cắt thành từng miếng nhỏ.
  5. 这道菜需要用烤箱烤。(Zhè dào cài xūyào yòng kǎo xiāng kǎo.) – Món này cần phải được nướng trong lò nướng.
  6. 请把牛肉切成薄片。(Qǐng bǎ niúròu qiē chéng bó piàn.) – Làm ơn cắt thịt bò thành lát mỏng.
  7. 这道菜需要加入一些酱油。(Zhè dào cài xūyào jiārù yīxiē jiàngyóu.) – Món này cần thêm một chút nước tương.
  8. 我们需要买一些蘑菇。(Wǒmen xūyào mǎi yīxiē mógu.) – Chúng tôi cần mua một ít nấm.
  9. 这个菜需要煮到烂糊糊的。(Zhège cài xūyào zhǔ dào làn húhú de.) – Món này cần nấu chín đến mềm nhão.
  10. 这个锅可以用来蒸东西。(Zhège guō kěyǐ yòng lái zhēng dōngxi.) – Chảo này có thể được sử dụng để hấp đồ ăn.
  11. 这道菜需要用橄榄油。(Zhè dào cài xūyào yòng gǎnlǎn yóu.) – Món này cần dùng dầu ô liu.
  12. 我会做鱼香茄子。(Wǒ huì zuò yú xiāng qiézi.) – Tôi biết cách nấu món cà tím sốt cá.
  13. 这个锅很容易清洁。(Zhège guō hěn róngyì qīngjié.) – Chảo này rất dễ dàng để làm sạch.
  1. 请帮我打开瓶盖。(Qǐng bāng wǒ dǎkāi pínggài.) – Làm ơn giúp tôi mở nắp chai.
  2. 这个蛋糕需要用到奶油。(Zhège dàngāo xūyào yòngdào nǎiyóu.) – Bánh này cần sử dụng kem.
  3. 这道菜需要煮20分钟。(Zhè dào cài xūyào zhǔ 20 fēnzhōng.) – Món này cần nấu trong 20 phút.
  4. 我们需要烤一只火鸡。(Wǒmen xūyào kǎo yī zhī huǒjī.) – Chúng tôi cần nướng một con gà tây.
  5. 这个菜需要用炸的方法烹饪。(Zhège cài xūyào yòng zhà de fāngfǎ péngrèn.) – Món này cần được chiên.
  6. 这个锅很重,你需要小心拿。(Zhège guō hěn zhòng, nǐ xūyào xiǎoxīn ná.) – Chảo này rất nặng, bạn cần phải cẩn thận khi cầm.
  7. 这个菜需要加一些醋。(Zhège cài xūyào jiā yīxiē cù.) – Món này cần thêm một chút giấm.
  8. 我会做糖醋鱼。(Wǒ huì zuò tángcù yú.) – Tôi biết cách nấu món cá chiên xù sốt chua ngọt.
  9. 我们需要烤两个面包。(Wǒmen xūyào kǎo liǎng gè miànbāo.) – Chúng tôi cần nướng hai ổ bánh mì.
  10. 这个锅可以用来煮汤。(Zhège guō kěyǐ yòng lái zhǔ tāng.) – Chảo này có thể được sử dụng để nấu súp.
  11. 这道菜需要加入一些黄油。(Zhè dào cài xūyào jiārù yīxiē huángyóu.) – Món này cần thêm một chút bơ.
  12. 这个菜需要加一些葱。(Zhège cài xūyào jiā yīxiē cōng.) – Món này cần thêm một chút hành tây.
  13. 这个锅很容易烧焦。(Zhège guō hěn róngyì shāojiāo.) – Chảo này rất dễ bị cháy.
  14. 这道菜需要用烤箱烤半个小时。(Zhè dào cài xūyào yòng kǎoxiāng kǎo bàn gè xiǎoshí)Món ăn này cần được nướng trong lò trong nửa giờ.
  1. 你需要切成小块。(Nǐ xūyào qiē chéng xiǎo kuài.) – Bạn cần cắt nhỏ nó.
  2. 这个锅需要先加油。(Zhège guō xūyào xiān jiā yóu.) – Chảo này cần được đổ dầu trước.
  3. 我们需要用刀将肉切开。(Wǒmen xūyào yòng dāo jiāng ròu qiē kāi.) – Chúng tôi cần sử dụng dao để cắt thịt.
  4. 这个菜需要加入一些蒜。(Zhège cài xūyào jiārù yīxiē suàn.) – Món này cần thêm một chút tỏi.
  5. 我们需要把鸡蛋打散。(Wǒmen xūyào bǎ jīdàn dǎsàn.) – Chúng tôi cần đánh tan trứng gà.
  6. 这道菜需要用煮的方法烹饪。(Zhè dào cài xūyào yòng zhǔ de fāngfǎ péngrèn.) – Món này cần được nấu.
  7. 这个锅需要预热。(Zhège guō xūyào yùrè.) – Chảo này cần được làm nóng trước.
  8. 这个菜需要加一些盐。(Zhège cài xūyào jiā yīxiē yán.) – Món này cần thêm một chút muối.
  9. 我们需要煮一些米饭。(Wǒmen xūyào zhǔ yīxiē mǐfàn.) – Chúng tôi cần nấu một ít cơm.
  10. 这道菜需要烤40分钟。(Zhè dào cài xūyào kǎo 40 fēnzhōng.) – Món này cần nướng trong 40 phút.
  11. 这个锅需要慢慢热。(Zhège guō xūyào mànmàn rè.) – Chảo này cần được làm nóng từ từ.
  12. 这个菜需要加一些姜。(Zhège cài xūyào jiā yīxiē jiāng.) – Món này cần thêm một chút gừng.
  13. 我们需要把它放在烤架上。(Wǒmen xūyào bǎ tā fàng zài kǎo jià shàng.) – Chúng tôi cần đặt nó trên khay nướng.
  14. 这道菜需要用烤箱烤50分钟。(Zhè dào cài xūyào yòng kǎo xiāng kǎo 50 fēnzhōng.) – Món này cần được nướng năm mươi phút.
  1. 我们需要加入一些酱油。(Wǒmen xūyào jiārù yīxiē jiàngyóu.) – Chúng tôi cần thêm một chút xì dầu.
  2. 这个锅需要用中火。(Zhège guō xūyào yòng zhōng huǒ.) – Chảo này cần được nấu ở lửa vừa.
  3. 这个菜需要加一些胡椒粉。(Zhège cài xūyào jiā yīxiē hújiāofěn.) – Món này cần thêm một chút tiêu đen.
  4. 我们需要用搅拌器将奶油打发。(Wǒmen xūyào yòng jiǎobànqì jiāng nǎiyóu dǎfā.) – Chúng tôi cần sử dụng máy đánh trứng để đánh kem.
  5. 这道菜需要加入一些豆腐。(Zhè dào cài xūyào jiārù yīxiē dòufu.) – Món này cần thêm một chút đậu hũ.
  6. 这个锅需要加热5分钟。(Zhège guō xūyào jiā rè 5 fēnzhōng.) – Chảo này cần được đun nóng trong 5 phút.
  7. 这个菜需要炸5分钟。(Zhège cài xūyào zhá 5 fēnzhōng.) – Món này cần được chiên trong 5 phút.
  8. 我们需要加一些芝士。(Wǒmen xūyào jiā yīxiē zhīshì.) – Chúng tôi cần thêm một chút phô mai.
  9. 这道菜需要用清水冲洗。(Zhè dào cài xūyào yòng qīngshuǐ chōngxǐ.) – Món này cần được rửa bằng nước sạch.
  10. 这个锅需要用高温。(Zhège guō xūyào yòng gāo wēn.) – Chảo này cần được nấu ở lửa lớn.
  11. 这个菜需要加一些番茄。(Zhège cài xūyào jiā yīxiē fānqié.) – Món này cần thêm một chút cà chua.
  12. 我们需要用压力锅煮。(Wǒmen xūyào yòng yālì guō zhǔ.) – Chúng tôi cần nấu bằng nồi áp suất.
  13. 这道菜需要用烤盘烤。(Zhè dào cài xūyào yòng kǎo pán kǎo.) – Món này cần được nướng trên khay nướng.
  1. 这个锅需要加入一些橄榄油。(Zhège guō xūyào jiārù yīxiē gǎnlǎnyóu.) – Chảo này cần thêm một chút dầu ô liu.
  2. 这个菜需要用调味料。(Zhège cài xūyào yòng tiáowèiliào.) – Món này cần sử dụng gia vị.
  3. 我们需要用料理机把食材剁碎。(Wǒmen xūyào yòng liàolǐjī bǎ shícái duòsuì.) – Chúng tôi cần sử dụng máy xay thực phẩm để băm nhuyễn.
  4. 这道菜需要加入一些芹菜。(Zhè dào cài xūyào jiārù yīxiē qíncài.) – Món này cần thêm một chút cần tây.
  5. 这个锅需要用木勺。(Zhège guō xūyào yòng mùsháo.) – Chảo này cần sử dụng thìa gỗ.
  6. 这个菜需要用调料腌制。(Zhège cài xūyào yòng tiáoliào yānzhì.) – Món này cần được ngâm bằng gia vị.
  7. 我们需要加一些黑木耳。(Wǒmen xūyào jiā yīxiē hēimù’ěr.) – Chúng tôi cần thêm một chút nấm mèo đen.
  8. 这道菜需要用豆腐脑。(Zhè dào cài xūyào yòng dòufu nǎo.) – Món này cần sử dụng đậu phụ đông lạnh.
  9. 这个锅需要加热到沸腾。(Zhège guō xūyào jiārè dào fèiténg.) – Chảo này cần được đun nóng đến sôi.
  10. 这个菜需要用辣椒酱。(Zhège cài xūyào yòng làjiāojiàng.) – Món này cần sử dụng tương ớt.
  11. 我们需要加一些牛肉丝。(Wǒmen xūyào jiā yīxiē niúròu sī.) – Chúng tôi cần thêm một chút thịt bò xắt lát.
  12. 这道菜需要用草菇。(Zhè dào cài xūyào yòng cǎogū.) – Món này cần sử dụng nấm rơm.
  13. 这个锅需要用煤气。(Zhège guō xūyào yòng méiqì.) – Chảo này cần được nấu bằng gas.
  1. 这道菜需要用蒸锅。(Zhè dào cài xūyào yòng zhēng guō.) – Món này cần sử dụng nồi hấp.
  2. 我们需要加一些大蒜。(Wǒmen xūyào jiā yīxiē dàsuàn.) – Chúng tôi cần thêm một chút tỏi.
  3. 这个菜需要用炸锅。(Zhège cài xūyào yòng zhá guō.) – Món này cần sử dụng chảo chiên.
  4. 这个锅需要用不粘锅。(Zhège guō xūyào yòng bùniánguō.) – Chảo này cần sử dụng chảo chống dính.
  5. 这个菜需要用生姜。(Zhège cài xūyào yòng shēngjiāng.) – Món này cần sử dụng gừng tươi.
  6. 我们需要加一些鱼露。(Wǒmen xūyào jiā yīxiē yúlù.) – Chúng tôi cần thêm một chút nước mắm.
  7. 这道菜需要用铁板。(Zhè dào cài xūyào yòng tiěbǎn.) – Món này cần sử dụng tấm sắt.
  8. 这个锅需要加一些清水。(Zhège guō xūyào jiā yīxiē qīngshuǐ.) – Chảo này cần thêm một chút nước sạch.
  9. 这个菜需要用大蒜腌制。(Zhège cài xūyào yòng dàsuàn yānzhì.) – Món này cần được ngâm bằng tỏi.
  10. 我们需要加一些洋葱丝。(Wǒmen xūyào jiā yīxiē yángcōng sī.) – Chúng tôi cần thêm một chút hành tây xắt lát.
  11. 这道菜需要用烤箱。(Zhè dào cài xūyào yòng kǎoxiāng.) – Món này cần sử dụng lò nướng.
  12. 这个锅需要加入一些调味料。(Zhège guō xūyào jiārù yīxiē tiáowèiliào.) – Chảo này cần thêm một chút gia vị.
  13. 这个菜需要用蘑菇。(Zhège cài xūyào yòng mógū.) – Món này cần sử dụng nấm.
  14. 我们需要加一些米醋。(Wǒmen xūyào jiā yīxiē mǐcù.) – Chúng tôi cần thêm một chút giấm gạo.

Bạn thích ăn món ăn được chế biến theo phương pháp nào, riêng tớ thì nấu kiểu gì tớ cũng thích ăn nếu đó làm nguyên liệu mà tớ yêu thích như thịt gà hay cá chẳng hạn. Hãy nói món ăn yêu thích của mình lên đây nhé!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *