Từ vựng về chủ đề Nấu ăn trong tiếng Trung

Nấu ăn có thể giúp bạn có rất nhiều kỹ năng mà có thể sử dụng trong cuộc sống của bạn. “Khéo tay” là một trong những thứ cần thiết trong cuộc sống. Và tất nhiên, một điều bạn học được trong nấu ăn là tính kiên nhẫn. Liệu tất cả các bạn đã biết các từ vựng về cách nấu ăn hay các dụng cụ nấu ăn chưa? Những từ vựng này không chỉ giúp bạn khi làm trong các nhà hàng Trung Quốc mà còn giúp bạn trong chính căn bếp của mình nữa cơ! Dưới đây là các từ vựng chủ đề nấu ăn mà Trung tâm Chinese đã tổng hợp:

STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
1 nấu ăn nǎo yǎn 烹饪
2 ẩm thực yǐn shí 饮食
3 đồ ăn shí wù 食物
4 chế biến zhì liào 制料
5 hướng dẫn zhǐ dǎo 指导
6 công thức fáng fǎ 方法
7 nồi áp suất yā shuā qì 压缩器
8 xoong nồi guō zi 锅子
9 chảo guō zi 锅子
10 nồi cơm điện diàn fàn guō 电饭锅
11 muối yán
12 đường táng
13 gia vị wèi jīng 味精
14 tiêu hú jiāo 胡椒
15 bột ngọt tián fěn 甜粉
16 dầu ăn yóu
17 thịt ròu
18
19 niú
20 lợn zhū
21
22 tôm xiā
23 trứng jī dàn 鸡蛋
24 huáng yóu 黄油
25 phô mai nǎi lào 奶酪
26 rau củ shū cài 蔬菜
27 cà rốt hú luó bo 胡萝卜
28 hành tây yáng cōng 洋葱
29 tỏi dà suàn 大蒜
30 ớt là jiāo 辣椒
31 nấm mò gu 蘑菇
32 nước mắm yóu xiān 鱼酱
33 tương ớt là jiāo jiàng 辣椒酱
34 bún fěn piàn 粉片
35 phở fěn tāng 粉汤
36 cơm mǐ fàn 米饭
37 bánh mì miàn bāo 面包
38 xôi zhōu
39 trái cây guǒ zi 果子
40 cam chéng zi 橙子
41 táo píng guǒ 苹果
42 dưa hấu xī guā 西瓜
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
43 chuối xiāng jiāo 香蕉
44 dâu tây cǎo méi 草莓
45 nho pú táo 葡萄
46 nước ép trái cây guǒ zhī 果汁
47 soda qiǎn shuǐ 汽水
48 trà chá
49 cà phê kā fēi 咖啡
50 rượu jiǔ
51 ly bēi
52 đũa kuài zi 筷子
53 muỗng chī táo 汤匙
54 dao dāo
55 thớt mù zi 木子
56 chảo chống dính bù lái guō 不粘锅
57 lò nướng xiāo fàn 小炉
58 lò vi sóng wēi bō shāo 微波烧
59 bếp gas qì chēng lú 气瓶炉
60 bếp điện diàn lú 电炉
61 tráng miệng tàng wèi 糖味
62 kem bīng qí lín 冰淇淋
63 pudding bō dīng 布丁
64 bánh dàn gāo 蛋糕
65 kẹo táng
66 bánh quy qiǎo kè lì 巧克力
67 đậu phộng huā shēng 花生
68 hạt dẻ xiǎo mì mì 小米米
69 mứt guǒ zài 果仔
70 chè tāng shuǐ 糖水
71 súp tāng
72 món chay sù shí 素食
73 món ăn truyền thống chuán tǒng cài 传统菜
74 ăn vặt xiǎo chī 小吃
75 đồ uống yǐn liào 饮料
76 bảo quản bǎo chí 保存
77 nguyên liệu huò liào 货料
78 cân đo jìng zhòng 精重
79 thời gian shí jiān 时间
80 lượng nước shuǐ liàng 水量
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
81 nhiệt độ wēn dù 温度
82 độ chín shōu ruò dù 熟度
83 nồi áp suất yā sūn guō 压缩锅
84 nồi cơm điện diàn huǒ guō 电火锅
85 lò nướng than hoa huǒ huā xiāo fàn 火花小炉
86 xào chǎo
87 chiên zhá
88 luộc zhēng
89 hầm dùn
90 nấu zhǔ
91 chāi
92 xắt jiǎn
93 nạo xiào
94 băm duò
95 rửa
96 cắt qiē
97 trộn zhuàn 搅拌
98 pha trà dòu chá 斗茶
99 ướp
100 chế biến zhì zuò 制作

Dưới đây là các ví dụ với các từ vựng về nấu ăn đã tìm được ở trên bao gồm chữ Hán, phiêm âm pinyin và Tiếng Việt:

  • Để nấu món bò kho cần phải nấu trong nồi áp suất trong vài giờ để thịt mềm và thấm đều gia vị. (牛肉煲需要在高压锅里煮几个小时才能让肉变软入味。Niúròu bāo xūyào zài gāoyā guō lǐ zhǔ jǐ gè xiǎo shí cái néng ràng ròu biàn ruǎn rù wèi.)
  • Hôm nay tôi sẽ xào thịt bò với rau cải tươi. (今天我要炒牛肉和新鲜的蔬菜。Jīntiān wǒ yào chǎo niúròu hé xīnxiān de shūcài.)
  • Để nấu món gà hầm thì cần phải hầm lâu để thịt thấm gia vị và mềm. (要炖鸡肉就需要长时间炖才能让肉入味变软。Yào dùn jīròu jiù xūyào cháng shíjiān dùn cái néng ràng ròu rù wèi biàn ruǎn.)
  • Bạn có thể nấu cơm bằng nồi cơm điện. (你可以用电饭锅来煮饭。Nǐ kěyǐ yòng diànfànguō lái zhǔfàn.)
  • Trước khi chiên thức ăn, cần phải đợi dầu nóng. (炸食物前需要等油变热。Zhá shíwù qián xūyào děng yóu biàn rè.)
  • Hãy băm rau thật nhỏ trước khi cho vào nồi canh. (在放入汤锅前,要把蔬菜切碎。Zài fàng rù tānguō qián, yào bǎ shūcài qiē suì.)
  • Để làm bánh, tôi cần phải xé bột mì thành từng phần nhỏ. (为了做蛋糕,我需要把面粉切成小块。Wèile zuò dàngāo, wǒ xūyào bǎ miànfěn qiē chéng xiǎo kuài.)
  • Nhiệt độ quan trọng khi nấu món thịt nướng. (烤肉的温度非常重要。Kǎoròu de wēndù fēicháng zhòngyào.)
  • Tôi cần pha trà cho khách mời. (我需要为客人斗茶。Wǒ xūyào wèi kèrén dòu chá)
  • Khi trộn bột để làm bánh, cần phải trộn đều để bột không bị vón cục. (做蛋糕时,需要把面粉搅拌均匀,这样就不会结块了。Zuò dàngāo shí, xūyào bǎ miànfěn jiǎobàn jūnyún, zhèyàng jiù bù huì jiékùle.)
  • Cách tốt nhất để nấu món ăn ngon là sử dụng những nguyên liệu tươi và chất lượng tốt. (做好吃的菜的最好方法是使用新鲜的和高质量的食材。Zuò hǎochī de cài de zuì hǎo fāngfǎ shì shǐyòng xīnxiān de hé gāo zhìliàng de shícái.)
  • Bánh ngọt là món ăn yêu thích của tôi. (甜点是我最喜欢的食物之一。Tiándiǎn shì wǒ zuì xǐhuān de shíwù zhī yī.)
  • Món nướng sẽ ngon hơn khi bạn cho thêm gia vị như tiêu, tỏi, hành và ớt. (烤肉会更好吃,如果你加入一些调料,如胡椒,大蒜,洋葱和辣椒。Kǎoròu huì gèng hǎochī, rúguǒ nǐ jiārù yīxiē tiáoliào, rú hújiāo, dàsuàn, yángcōng hé làjiāo.)
  • Để làm món bánh mì, tôi cần phải chuẩn bị bột mì, men nước và muối. (为了做面包,我需要准备面粉,酵母和盐。Wèile zuò miànbāo, wǒ xūyào zhǔnbèi miànfěn, jiàomǔ hé yán.)
  • Món ăn của tôi không đủ nóng, tôi cần phải cho vào lò nướng để nóng lại. (我的菜不够热,我需要把它放进烤箱里加热。Wǒ de cài bùgòu rè, wǒ xūyào bǎ tā fàng jìn kǎo xiāng lǐ jiārè.)
  • Sốt cà chua là một nguyên liệu quan trọng để nấu món pasta. (番茄酱是烹饪意大利面的重要食材。Fānqié jiàng shì pēngrèn yìdàlì miàn de zhòngyào shícái)
  • Món sushi được làm từ cơm trộn với giấm, rau củ và hải sản tươi. (寿司是用米饭,醋,蔬菜和新鲜海鲜制成的。Shòusī shì yòng mǐfàn, cù, shūcài hé xīnxiān hǎixiān zhìchéng de.)
  • Bạn cần phải đun sôi nước trước khi cho mì vào nấu. (在煮面条之前,你需要把水煮沸。Zài zhǔ miàntiáo zhīqián, nǐ xūyào bǎ shuǐ zhǔ fèi.)
  • Để làm món salad, bạn cần phải chuẩn bị rau xanh, trái cây, thịt và sốt. (为了做沙拉,你需要准备绿色蔬菜,水果,肉类和酱汁。Wèile zuò shālā, nǐ xūyào zhǔnbèi lǜsè shūcài, shuǐguǒ, ròulèi hé jiàngzhī.)
  • Món phở gồm có bánh phở, thịt bò, rau thơm và gia vị. (Phở bao gồm phở, thịt bò, rau thơm và gia vị. Fú gōng guǎn chéng fú, niúròu, xiāngxīn hé tiáoliào.)
  • Nếu bạn muốn làm món ăn đậm đà hơn, hãy thêm nước tương và đường vào. (如果你想做出更浓郁的菜肴,请添加酱油和糖。Rúguǒ nǐ xiǎng zuò chū gèng nóngyì de càiyáo, qǐng tiānjiā jiàngyóu hé táng.)
  • Món cá nướng được làm từ cá tươi, gia vị và chút dầu ô-liu. (烤鱼是用新鲜鱼,香料和一点橄榄油制成的。Kǎo yú shì yòng xīnxiān yú, xiāngliào hé yīdiǎn gǎnlǎnyóu zhìchéng de.)
  • Khi làm món gà chiên, hãy chọn gà tươi và xào đều để giữ được hương vị tốt nhất. (炸鸡时,请选择新鲜鸡肉,并煎炸均匀以保持最佳口感。Zhá jī shí, qǐng xuǎnzé xīnxiān jīròu, bìng jiān zhà jūnyún yǐ bǎochí zuì jiā kǒugǎn)
  • Món lẩu được làm từ nhiều loại rau củ, thịt và hải sản. (火锅是由多种蔬菜,肉类和海鲜制成的。Huǒguō shì yóu duō zhǒng shūcài, ròulèi hé hǎixiān zhìchéng de.)
  • Hãy đảm bảo rau củ của bạn được rửa sạch trước khi chế biến. (在烹饪之前,请确保蔬菜已经清洗干净。Zài pēngrèn zhīqián, qǐng quèbǎo shūcài yǐjīng qīngxǐ gānjìng.)
  • Món bò kho được làm từ thịt bò, cà rốt và gia vị. (牛肉炖菜是由牛肉,胡萝卜和香料制成的。Niúròu dùn cài shì yóu niúròu, húluóbo hé xiāngliào zhìchéng de.)
  • Món canh chua có vị chua ngọt và được làm từ thịt cá, rau củ và tamarind. (酸辣汤味道酸甜可口,由鱼肉,蔬菜和罗望子制成。Suān làtāng wèidào suān tián kěkǒu, yóu yúròu, shūcài hé luówàngzǐ zhìchéng.)
  • Khi nấu món xôi, hãy đảm bảo nấu đúng lượng nước để xôi không bị khô hoặc nát. (煮糯米饭时,请确保水的量正确,以避免米饭干燥或烂熟。Zhǔ nuòmǐ fàn shí, qǐng quèbǎo shuǐ de liàng zhèngquè, yǐ bìmiǎn mǐfàn gānzào huò làn shú.)
  • Món bún chả là món ăn phổ biến ở Việt Nam, được làm từ thịt heo và bún. (Bun Cha 是越南的一道受欢迎的菜肴,由猪肉和粉丝制成. Bùnchǎ shì yóu tiěróng zhòngfù yuán yú Việt Nam, zhìchéng zì tiěròu hé bùn.)
  • Khi chế biến món ăn, hãy chú ý đến lượng muối và đường bạn sử dụng. ( (烹饪时,请注意您使用的盐和糖的量。Pēngrèn shí, qǐng zhùyì nín shǐyòng de yán hé táng de liàng.
  • Món bánh mì thịt nướng được làm từ bánh mì, thịt nướng, rau sống và nước sốt. (烤肉面包是由面包,烤肉,生菜和调味汁制成的。Kǎo ròu miànbāo shì yóu miànbāo, kǎo ròu, shēngcài hé tiáowèi zhī zhìchéng de.)
  • Món bò lúc lắc là món ăn ngon và phổ biến ở Việt Nam, được làm từ thịt bò và nhiều loại rau củ. (Bò lúc lắc là món ăn ngon và phổ biến ở Việt Nam, được làm từ thịt bò và nhiều loại rau củ. Niúròu bōlúlā là yóu niúròu hé duō zhǒng shūcài zhìchéng de hǎo chī, píngdà yú Việt Nam.)
  • Món cơm chiên được làm từ cơm và nhiều loại rau củ và thịt hoặc hải sản. (炒饭是由米饭,多种蔬菜和肉类或海鲜制成的。Chǎo fàn shì yóu mǐfàn, duō zhǒng shūcài hé ròulèi huò hǎixiān zhìchéng de.)
  • Món thịt bò xào hành tây được làm từ thịt bò, hành tây và nhiều loại gia vị. (炒牛肉洋葱是由牛肉,洋葱和多种香料制成的。Chǎo niúròu yángcōng shì yóu niúròu, yángcōng hé duō zhǒng xiāngliào zhìchéng de.)
  • Món bánh tráng trộn là món ăn đường phố phổ biến ở Việt Nam, được làm từ bánh tráng, thịt heo, tôm khô và rau củ. (Bánh tráng trộn là món ăn đường phố phổ biến ở Việt Nam, được làm từ bánh tráng, thịt heo, tôm khô và rau củ. Bǎnh tráng trộn là món ăn đường phố phổ biến tại Việt Nam, được làm từ bánh tráng, thịt heo, tôm khô và rau củ.)
  • Món thịt kho trứng là món ăn truyền thống của Việt Nam, được làm từ thịt heo, trứng và gia vị. (红烧蛋是一道传统的越南菜,由猪肉、鸡蛋和香料制成/ Hóngshāo dàn shì yīdào chuántǒng de yuènán cài, yóu zhūròu, jīdàn hé xiāngliào zhì chéng)
  • Món tôm rang muối là món ăn đơn giản nhưng rất ngon, được làm từ tôm, muối và tiêu. (盐炒虾是一道简单却非常美味的菜肴,由虾,盐和胡椒制成。Yán chǎo xiā shì yídào jiǎndān què fēicháng měiwèi de càiyáo, yóu xiā, yán hé hújiāo zhìchéng de.)
  • Món cua rang me là món ăn biển đặc trưng của Việt Nam, được làm từ cua, mắm tôm, đường và nhiều loại gia vị. (蟹炒酸甜是越南特色海鲜菜肴,由螃蟹,虾酱,糖和多种香料制成。Xiè chǎo suāntián shì yuènán tèsè hǎixiān càiyáo, yóu pángxiè, xiājiàng, táng hé duō zhǒng xiāngliào zhìchéng de.)
  • Món gà chiên nước mắm là món ăn truyền thống của Việt Nam, được làm từ thịt gà, nước mắm và gia vị. (酱油炸鸡是越南传统菜肴,由鸡肉,酱油和香料制成。Jiàngyóu zhá jī shì yuènán chuántǒng càiyáo, yóu jīròu, jiàngyóu hé xiāngliào zhìchéng de.)
  • Món bún chả là món ăn đặc trưng của Hà Nội, được làm từ thịt heo, bún, rau sống và nước chấm. (Bún chả là món ăn đặc trưng của Hà Nội, được làm từ thịt heo, bún, rau sống và nước chấm. Bún chả是越南河内的特色菜,由猪肉,米粉,生菜和调味汁制成。Bún chả shì yuènán Hénèi de tèsè càiyáo, yóu zhūròu, mǐfěn, shēngcài hé tiáowèi zhī zhìchéng de.)
  • Món chè trôi nước là món tráng miệng phổ biến ở Việt Nam, được làm từ bột gạo, đường, nước cốt dừa và đậu xanh. (汤圆是越南常见的甜点,由糯米粉,糖,椰浆和绿豆制成。Tāng yuán shì yuènán chángjiàn de tiándiǎn, yóu nuòmǐfěn, táng, yējiāng hé lǜdòu zhìchéng de.)
  • Món bánh cuốn là món ăn nhẹ, được làm từ bột gạo, thịt nướng, giò chả và rau thơm. (蒸肉粉卷是一道清淡的菜肴,由米粉,烤肉,越南腊肠和香草制成。Zhēng ròufěn juǎn shì yídào qīngdàn de càiyáo, yóu mǐfěn, kǎoròu, yuènán làcháng hé xiāngcǎo zhìchéng de.)
  • Món chả giò là món ăn rất được ưa chuộng ở Việt Nam, được làm từ bột gạo, thịt heo, tôm và rau cải. (越南春卷是一道非常受欢迎的菜肴,由米粉,猪肉,虾和蔬菜制成。Yuènán chūn juǎn shì yídào fēicháng shòu huānyíng de càiyáo, yóu mǐfěn, zhūròu, xiā hé shūcài zhìchéng de.)
  • Món bánh bèo là món ăn nhẹ, được làm từ bột gạo, tôm khô, giò chả và rau thơm. (糯米糍是一道清淡的菜肴,由糯米,干虾,越南腊肠和香草制成。Nuòmǐ cí shì yídào qīngdàn de càiyáo, yóu nuòmǐ, gānxiā, yuènán làcháng hé xiāngcǎo zhìchéng de.)
  • Món phở bò là món ăn nổi tiếng của Việt Nam, được làm từ bò, bún và nhiều loại gia vị. (牛肉粉是越南著名的菜肴,由牛肉,米粉和多种香料制成。Niúròu fěn shì yuènán zhùmíng de càiyáo, yóu niúròu, mǐfěn hé duō zhǒng xiāngliào zhì chéng).
  • Món gỏi cuốn là món ăn nhẹ, được làm từ tôm, thịt nướng, bún, rau thơm và chấm nước mắm. (春卷是一道清淡的菜肴,由虾,烤肉,米粉,香草和鱼露蘸料制成。Chūn juǎn shì yídào qīngdàn de càiyáo, yóu xiā, kǎoròu, mǐfěn, xiāngcǎo hé yú lù zhànliào zhìchéng de.)
  • Món bún chả là món ăn phổ biến ở Hà Nội, được làm từ bún, thịt nướng và chả. (米粉肉丝是河内流行的菜肴,由米粉,烤肉和越南腊肠制成。Mǐfěn ròusī shì hé nèi liúxíng de càiyáo, yóu mǐfěn, kǎoròu hé yuènán làcháng zhìchéng de.)
  • Món canh chua là món canh truyền thống ở miền Nam Việt Nam, được làm từ cá, rau cải, cà chua và ngò om. (酸辣汤是越南南部的传统汤,由鱼,蔬菜,番茄和香菜制成。Suānlàtāng shì yuènán nánbù de chuántǒng tāng, yóu yú, shūcài, fānqié hé xiāngcài zhìchéng de.)
  • Món bánh mì là món ăn được ưa chuộng ở Việt Nam, được làm từ bánh mì, thịt nướng, rau thơm và xà lách. (越南法式面包是受欢迎的菜肴,由面包,烤肉,香草和生菜制成。Yuènán fǎshì miànbāo shì shòu huānyíng de càiyáo, yóu miànbāo, kǎoròu, xiāngcǎo hé shēngcài zhìchéng de.)
  • Món xôi gấc là món ăn truyền thống của Việt Nam, được làm từ gấc, gạo nếp và đường. (红米糯米饭是越南传统菜肴,由红榴莲,糯米和糖制成。Hóngmǐ nuòmǐfàn shì yuènán chuántǒng càiyáo, yóu hóngliúlián, nuòmǐ hé táng zhìchéng de.)
  • Món phở bò là món ăn nổi tiếng của Việt Nam, được làm từ bánh phở, thịt bò, hành tây và rau thơm. (牛肉粉是越南著名的菜肴,由粉条,牛肉,洋葱和香草制成。Niúròu fěn shì yuènán zhùmíng de càiyáo, yóu fěn tiáo, niúròu, yángcōng hé xiāngcǎo zhìchéng de.)
  • Món bánh chưng là món ăn truyền thống của người Việt, được làm từ gạo nếp, thịt heo và đậu xanh. (粽子是越南传统食品,由糯米,猪肉和绿豆制成。Zòngzi shì yuènán chuántǒng shípǐn, yóu nuòmǐ, zhūròu hé lǜdòu zhìchéng de.)
  • Món nem rán là món ăn nhẹ được làm từ thịt heo, tôm, bún, rau thơm và chấm nước mắm. (春卷是一道清淡的菜肴,由猪肉,虾,米粉,香草和鱼露蘸料制成。Chūn juǎn shì yídào qīngdàn de càiyáo, yóu zhūròu, xiā, mǐfěn, xiāngcǎo hé yú lù zhànliào zhìchéng de.)
  • Món lẩu là món ăn phổ biến ở Việt Nam, được làm từ nhiều loại thực phẩm như cá, thịt, rau cải và nấm. (火锅是越南常见的菜肴,由鱼,肉,蔬菜和蘑菇等食材制成。Huǒguō shì yuènán chángjiàn de càiyáo, yóu yú, ròu, shūcài hé mógu děng shícái zhìchéng de.)
  • Món bò kho là món ăn đặc trưng của miền Nam Việt Nam, được làm từ thịt bò, cà chua, hành tây và gia vị. (牛肉炖菜是越南南部的特色菜肴,由牛肉,番茄,洋葱和调味料制成。Niúròu dùn cài shì yuènán nánbù de tèsè càiyáo, yóu niúròu, fānqié, yángcōng hé tiáowèiliào zhìchéng de.)
  • Món bánh cuốn là món ăn sáng phổ biến của Việt Nam, được làm từ bột gạo, thịt nạc và hành phi. (肠粉是越南常见的早餐,由米粉,肉和炸葱制成。Cháng fěn shì yuènán chángjiàn de zǎocān, yóu mǐfěn, ròu hé zhà cōng zhìchéng de.)
  • Món bún chả là món ăn ngon miền Bắc Việt Nam, được làm từ thịt heo và bún. (Bún chả是越南北部美食,由猪肉和米粉制成。Bún chả shì yuènán běibù měishí, yóu zhūròu hé mǐfěn zhìchéng de.)
  • Món chả giò là món ăn nhẹ được ưa chuộng ở Việt Nam, được làm từ thịt heo, tôm và bún. (春卷是越南受欢迎的轻食,由猪肉,虾和米粉制成。Chūn juǎn shì yuènán shòu huānyíng de qīngshí, yóu zhūròu, xiā hé mǐfěn zhìchéng de.)
  • Món lẩu thái là món ăn nổi tiếng của Thái Lan, được làm từ nhiều loại rau củ, thịt và hải sản. (泰式火锅是泰国的著名菜肴,由许多蔬菜,肉类和海鲜制成。Tàishì huǒguō shì Tàiguó de zhùmíng càiyáo, yóu xǔduō shūcài, ròulèi hé hǎixiān zhìchéng de.)
  • Món gỏi cuốn là món ăn nhẹ được ưa chuộng ở Việt Nam, được làm từ bánh tráng, thịt nạc, tôm và rau thơm. (生春卷是越南受欢迎的轻食,由薄饼,肉和虾以及香草制成。Shēng chūn juǎn shì yuènán shòu huānyíng de qīngshí, yóu báobǐng, ròu hé xiā yǐjí xiāngcǎo zhìchéng de.)
  • Món bún bò Huế là món ăn đặc sản của Huế, được làm từ bún, thịt bò và gia vị. (Bún bò Huế是顺化特产,由米粉,牛肉和香料制成。Bún bò Huế shì Shùnhuà tèchǎn, yóu mǐfěn, niúròu hé xiāngliào zhìchéng de.)
  • Món gà nướng là món ăn phổ biến của nhiều nước trên thế giới, được làm từ thịt gà và gia vị. (烤鸡是世界各地常见的食品,由鸡肉和香料制成。Kǎojī shì shìjiè gèdì chángjiàn de shípǐn, yóu jīròu hé xiāngliào zhìchéng de.)
  • Món bánh mì là món ăn đặc trưng của Việt Nam, được làm từ bánh mì và các loại thịt, rau và nước sốt. (法式面包是越南特色美食,由面包,肉类,蔬菜和酱汁制成。Fǎshì miànbāo shì yuènán tèsè měishí, yóu miànbāo, ròulèi, shūcài hé jiàngzhī zhìchéng de.)
  • Món cơm tấm là món ăn phổ biến của miền Nam Việt Nam, được làm từ cơm, thịt heo, trứng và dưa chua. (Cơm tấm是越南南部常见的食品,由米饭,猪肉,鸡蛋和酸菜制成。Cōm tǎm shì yuènán nánbù chángjiàn de shípǐn, yóu mǐfàn, zhūròu, jīdàn hé suāncài zhìchéng de.)
  • Món lẩu cá là món ăn nổi tiếng của Thái Lan, được làm từ nhiều loại cá và rau củ. (鱼火锅是泰国的一道名菜,由各种鱼和蔬菜制成 /Yú huǒguō shì tàiguó de yīdào míng cài, yóu gè zhǒng yú hé shūcài zhì chéng)66.Món phở gà là món ăn phổ biến của Việt Nam, được làm từ bánh phở, thịt gà và rau thơm. (鸡肉粉是越南常见的菜肴,由粉条,鸡肉和香草制成。Jīròu fěn shì yuènán chángjiàn de càiyáo, yóu fěntiáo, jīròu hé xiāngcǎo zhìchéng de.)
  • Món bún riêu cua là món ăn truyền thống của Việt Nam, được làm từ bún, nước dùng, cua, chả và rau sống. (Bún riêu cua是越南传统菜肴,由米粉,汤,蟹肉,蛋饼和生菜制成。Bún riêu cua shì yuènán chuántǒng càiyáo, yóu mǐfěn, tāng, xièròu, dànbǐng hé shēngcài zhìchéng de.)
  • Món gỏi cuốn là món ăn nhẹ và bổ dưỡng, được làm từ bánh tráng, thịt heo, tôm, rau sống và bún tàu. (春卷是一道轻盈而营养的菜肴,由米纸,猪肉,虾,生菜和粉丝制成。Chūnjuǎn shì yīdào qīngyíng éryíngyǎng de càiyáo, yóu mǐzhǐ, zhūròu, xiā, shēngcài hé fěnsī zhìchéng de.)
  • Món mỳ Quảng là món ăn đặc sản của miền Trung Việt Nam, được làm từ mỳ, thịt heo, tôm, trứng, rau và nước dùng. (Quảng Nam Mì是越南中部的特色美食,由面条,猪肉,虾,鸡蛋,蔬菜和汤制成。Quảng Nam Mì shì yuènán zhōngbù de tèsè měishí, yóu miàntiáo, zhūròu, xiā, jīdàn, shūcài hé tāng zhìchéng de.)
  • Món bánh canh là món ăn phổ biến của Việt Nam, được làm từ bánh canh, thịt heo, tôm và nước dùng. (Bánh canh是越南常见的食品,由汤面,猪肉,虾和汤制成。Bánh canh shì yuènán chángjiàn de shípǐn, yóu tāngmiàn, zhūròu, xiā hé tāng zhìchéng de.)
  • Món bò kho là món ăn truyền thống của Việt Nam, được làm từ thịt bò, khoai tây và gia vị. (Bò kho是越南传统菜肴,由牛肉,土豆和香料制成。Shì yuènán chuántǒng càiyáo, yóu niúròu, tǔdòu hé xiāngliào zhì chéng)
  • Related Posts

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *