
Ngoại thất trong tiếng Trung được gọi là “室外” (shìwài) hoặc “户外” (hùwài), nói chung là chỉ các đồ dùng và vật dụng được sử dụng ngoài trời của ngôi…

Phòng ngủ trong tiếng Trung được gọi là “卧室” (wòshì). “卧” (wò) có nghĩa là “nằm” và “室” (shì) có nghĩa là “phòng”, vì vậy “卧室” (wòshì) có nghĩa là…

Phòng khách trong tiếng Trung được gọi là “客厅” (kètīng), bao gồm không gian sống chung trong nhà, thường được sử dụng để tiếp khách, nghỉ ngơi, xem TV hoặc…
Những từ vựng tiếng Trung về chủ đề nhà vệ sinh là rất cần thiết trong cuộc sống hàng ngày, bởi vì chúng giúp bạn mô tả và hiểu các…

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến nhà bếp rất phong phú và đa dạng, bao gồm các loại đồ dùng, thiết bị, các loại thực phẩm và công thức…

Hàn xì tiếng Trung là 气焊 /qìhàn/. Hàn xì là quá trình nối các chi tiết thành liên kết không tháo rời được mang tính liên tục ở phạm vi nguyên tử, phân tử bằng cách đưa chỗ…

“Máy móc” trong tiếng Trung là “机器” (jī qì). Từ vựng tiếng Trung về Máy móc rất đa dạng, phong phú và là một phần không thể thiếu trong cuộc…

Đối với các bạn chuyên ngành kỹ thuật thì ốc vít không còn là thứ xa lạ. Hôm nay Tiếng Trung Apubusa xin giới thiệu bài viết “Từ vựng tiếng…

Đánh golf trong tiếng Trung là “打高尔夫球” (dǎ gāo ěr fū qiú).Golf không những là một môn thể thao rèn luyện sức cho chúng ta mà nó còn là môn…
Người lao động sẽ được tiếp xúc với rất nhiều thiết bị, linh kiện điện tử tiêu dùng. Nếu không biết nhiều từ vựng chuyên về điện tử thì sẽ…