Tòa án trong tiếng Trung là “法院” (fǎ yuàn).Tòa án là một cơ quan công lập có chức năng giải quyết các tranh chấp pháp lý, tư vấn và quyết định các vụ án theo quy định của pháp luật.
Tòa án được xem là cơ quan cao nhất của hệ thống tư pháp trong một quốc gia. Nhiệm vụ chính của tòa án là đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong giải quyết các vụ án, giúp đỡ người dân tìm kiếm sự bảo vệ pháp lý và duy trì trật tự, an ninh trong xã hội.
Bài học “Từ vựng tiếng Trung về Toà án” hôm nay các bạn cần cho các bạn học về luật đấy nhé! Tiếng Trung Abupusa xin gửi đến các bạn loạt từ vựng tiếng Trung về Tòa án.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tòa Án
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Toà án | fǎ yuàn | 法院 |
2 | Thẩm phán | Shěn pán | 审判 |
3 | Luật sư | Lǜ shī | 律师 |
4 | Bị cáo | Bèi cáo | 被告 |
5 | Tuyên án | Tuī yán | 宣判 |
6 | Tố cáo | Tóu cáo | 控告 |
7 | Công bố | Cōng bò | 公布 |
8 | Kháng cáo | Kàng cáo | 抗告 |
9 | Kết án | Jié àn | 结案 |
10 | Hồ sơ vụ án | Hù sù vụ àn | 案卷 |
11 | Điều tra | Diǎo chá | 调查 |
12 | Thẩm phán chủ tọa | Shěn pán chǔ tóa | 审判主席 |
13 | Bản án | Bǎn àn | 判决 |
14 | Xét xử | Xié xǔ | 审理 |
15 | Luật đại học | Lǜ dàxué | 法学 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
16 | Tuyên bố vô tội | Tuī yán wú tội | 宣告无罪 |
17 | Khởi kiện | Qǐ jiàn | 起诉 |
18 | Kiện cáo | Jiàn cáo | 诉状 |
19 | Thẩm phán phụ trách | Shěn pán phụ trách | 审判员 |
20 | Luật học | Lǜ xué | 法律学 |
21 | Phán quyết | Pàn quyết | 判决书 |
22 | Biện hộ | Biàn hù | 辩护 |
23 | Hình phạt | Xíng fá | 刑罚 |
24 | Khai thông | Khai thông | 开庭 |
25 | Án treo | Àn tiáo | 缓刑 |
26 | Sơ thẩm | Sū shěn | 初审 |
27 | Phúc thẩm | Fú shěn | 复审 |
28 | Bồi thẩm đoàn | Bōi shěn dǎo | 陪审团 |
29 | Công tố viên | Cōng tóu viện | 检察官 |
30 | Thẩm phán chấp hành | Shěn pán chấp hành | 执行法官 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
31 | Thẩm phán hỏa tòng | Shěn pán huǒ tòng | 火箭法官 |
32 | Đại diện bị hại | Dài diện bị hại | 被害人代表 |
33 | Đối tượng tội phạm | Đối tượng tội phạm | 犯罪嫌疑人 |
34 | Truy tố | Truy tố | 起诉 |
35 | Tố tụng | Tố tụng | 诉讼 |
36 | Tuyên án phúc thẩm | Tuī yán fú shěn | 宣判复审 |
37 | Điều kiện tạm giam | Điều kiện tạm giam | 暂时羁押条件 |
38 | Hành chính tuyên truyền | Hành chính tuyên truyền | 行政宣传 |
39 | Tư pháp | Tư pháp | 司法 |
40 | Pháp luật | Pháp luật | 法律 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
41 | Pháp đình | Pháp đình | 法庭 |
42 | Đại hội đồng cổ đông | Đại hội đồng cổ đông | 股东大会 |
43 | Hội đồng quản trị | Hội đồng quản trị | 董事会 |
44 | Tòa án nhân dân | Tòa án nhân dân | 人民法院 |
45 | Bản án sơ thẩm | Bản án sơ thẩm | 初审判决 |
46 | Phiên tòa | Phiên tòa | 开庭审理 |
47 | Bắt giữ tạm thời | Bắt giữ tạm thời | 暂时拘留 |
48 | Tòa án cao nhất | Tòa án cao nhất | 最高人民法院 |
49 | Bản án phúc thẩm | Bản án phúc thẩm | 复审判决 |
50 | Giám đốc tòa án | Giám đốc tòa án | 法院院长 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
51 | Tổng thư ký tòa án | Tổng thư ký tòa án | 法院书记员 |
52 | Thẩm phán tối cao | Thẩm phán tối cao | 最高法院法官 |
53 | Hội đồng tư vấn tòa án | Hội đồng tư vấn tòa án | 法院咨询委员会 |
54 | Biên bản phiên tòa | Biên bản phiên tòa | 庭审记录 |
55 | Quan tòa | Quan tòa | 法官 |
56 | Thư ký tòa án | Thư ký tòa án | 书记员 |
57 | Án dân sự | Án dân sự | 民事案件 |
58 | Án hành chính | Án hành chính | 行政案件 |
59 | Án hình sự | Án hình sự | 刑事案件 |
60 | Án hòa giải | Án hòa giải | 调解案件 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
61 | Tòa án thương mại | Tòa án thương mại | 商事法庭 |
62 | Luật sư | Luật sư | 律师 |
63 | Tố tụng dân sự | Tố tụng dân sự | 民事诉讼 |
64 | Tố tụng hình sự | Tố tụng hình sự | 刑事诉讼 |
65 | Thẩm phán | Thẩm phán | 审判员 |
66 | Luật sư bào chữa | Luật sư bào chữa | 辩护律师 |
67 | Tòa án | Tòa án | 法院 |
68 | Bản án | Bản án | 判决书 |
69 | Đại diện luật sư | Đại diện luật sư | 律师代表 |
70 | Luật sư đại diện | Luật sư đại diện | 代理律师 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
71 | Tố tụng hành chính | Tố tụng hành chính | 行政诉讼 |
72 | Đại biểu bào chữa | Đại biểu bào chữa | 辩护代表 |
73 | Luật sư tố tụng | Luật sư tố tụng | 诉讼律师 |
74 | Luật sư tư vấn | Luật sư tư vấn | 咨询律师 |
75 | Thanh tra | Thanh tra | 检察官 |
76 | Viện kiểm sát nhân dân | Viện kiểm sát nhân dân | 人民检察院 |
77 | Kiểm sát viên | Kiểm sát viên | 检察员 |
78 | Phiên tòa xét xử | Phiên tòa xét xử | 审判庭审 |
79 | Tòa án chuyên môn | Tòa án chuyên môn | 专门法院 |
80 | Bộ phận pháp lý | Bộ phận pháp lý | 法律部门 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
81 | Nhà tư vấn pháp luật | Nhà tư vấn pháp luật | 法律顾问 |
82 | Luật pháp | Luật pháp | 法律 |
83 | Nghi phạm | Nghi phạm | 嫌疑犯 |
84 | Tuyên án | Tuyên án | 宣判 |
85 | Bộ luật hình sự | Bộ luật hình sự | 刑法 |
86 | Thẩm phán chủ tọa | Thẩm phán chủ tọa | 陪审员 |
87 | Luật sư bảo vệ | Luật sư bảo vệ | 保护律师 |
88 | Bộ phận truyền thông | Bộ phận truyền thông | 宣传部 |
89 | Luật gia | Luật gia | 法学家 |
90 | Pháp luật | Pháp luật | 法律制度 |
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
91 | Điều lệ | Điều lệ | 规章制度 |
92 | Biên bản phiên tòa | Biên bản phiên tòa | 审判笔录 |
93 | Bản án sơ thẩm | Bản án sơ thẩm | 一审判决 |
94 | Bản án phúc thẩm | Bản án phúc thẩm | 二审判决 |
95 | Tòa án nhân dân | Tòa án nhân dân | 人民法院 |
96 | Đại diện bị cáo | Đại diện bị cáo | 被告代表 |
97 | Đại diện người hại | Đại diện người hại | 原告代表 |
98 | Quyết định tạm giữ | Quyết định tạm giữ | 拘留决定 |
99 | Pháp đình | Pháp đình | 法治 |
100 | Bản án cuối cùng | Bản án cuối cùng | 终审判决 |
Mẫu câu tiếng Trung về Tòa Án
Dưới đây là một số mẫu câu về tòa án bằng tiếng Trung:
- 我们需要向法院提交相关文件。 (Wǒmen xūyào xiàng fǎyuàn tiáojiān xiāngguān wénjiàn.) (Chúng tôi cần nộp các tài liệu liên quan đến tòa án.)
- 今天上午我需要去法院出庭。 (Jīntiān shàngwǔ wǒ xūyào qù fǎyuàn chūtíng.) (Sáng nay tôi cần phải đến tòa án ra tòa.)
- 律师是法庭上的重要人物。 (Lǜshī shì fǎtíng shàng de zhòngyào rénwù.) (Luật sư là nhân vật quan trọng trong phòng tòa.)
- 法官听取了当事人的陈述。 (Fǎguān tīngqǔle dāngshìrén de chénshù.) (Tòa án đã lắng nghe lời khai của các bên liên quan.)
- 我的案件将在下周在地方法院审理。 (Wǒ de ànjiàn jiāng zài xià zhōu zài dìfāng fǎyuàn shěnlǐ.) (Vụ án của tôi sẽ được xét xử tại tòa án địa phương vào tuần sau
Hội thoại tiếng Trung về Tòa Án
律师:您好,我是张律师,我来为我的当事人辩护。
Lǜshī: Nín hǎo, wǒ shì Zhāng lǜshī, wǒ lái wèi wǒ de dāngshìrén biànhù.
Luật sư: Chào bạn, tôi là Luật sư Trương, tôi đến để bào chữa cho người đại diện của tôi.
法官:欢迎张律师。请问你的当事人是谁?
Fǎguān: Huānyíng Zhāng lǜshī. Qǐngwèn nǐ de dāngshìrén shì shuí?
Thẩm phán: Chào luật sư Trương. Xin hỏi người đại diện của bạn là ai?
律师:我的当事人是李先生。
Lǜshī: Wǒ de dāngshìrén shì Lǐ xiānshēng.
Luật sư: Người đại diện của tôi là ông Lý.
法官:好的,请让李先生进入证人席。
Fǎguān: Hǎo de, qǐng ràng Lǐ xiānshēng jìnrù zhèng rén xí.
Thẩm phán: Được, xin cho ông Lý vào ghế nhân chứng.
李先生:谢谢。
Lǐ xiānshēng: Xièxie.
Ông Lý: Cám ơn.
法官:请开始你的辩护。
Fǎguān: Qǐng kāishǐ nǐ de biànhù.
Thẩm phán: Xin bắt đầu bào chữa của bạn.
律师:根据现场的情况,我认为我的当事人是无罪的。
Lǜshī: Gēnjù xiànchǎng de qíngkuàng, wǒ rènwéi wǒ de dāngshìrén shì wúzuì de.
Luật sư: Dựa trên tình hình hiện trường, tôi tin rằng người đại diện của tôi là vô tội.
法官:好的,谢谢。
Fǎguān: Hǎo de, xièxie.
Thẩm phán: Được, cảm ơn bạn
Xem thêm:
→Từ vựng tiếng Trung chủ đề: tội phạm
→Từ vựng tiếng Trung chủ đề: tố tụng hình sự
→Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Pháp luật