Khi bạn bè tụ họp tán gẫu hay khi quá căng thẳng, bức xúc trước một vấn đề nào đó chắc hẳn bạn cũng ít nhất một lần nói ra…
Trường học tiếng Trung có thể được nói như “xuéxiào” trong tiếng Trung Quốc.. “xuéxiào” (学校) có nghĩa là “trường học”.Đây là một tài liệu hữu ích để bạn mở…
Số đo, kích thước, cân nặng là các thuật ngữ liên quan đến đo lường, định lượng và khối lượng của một đối tượng hay vật thể. Bài học hôm…

Xuất nhập cảnh trong tiếng Trung là 出入境 (chū rù jìng). Nó bao gồm quá trình nhập cảnh (入境 – rù jìng), xuất cảnh (出境 – chū jìng) và quá…

Thương mại trong tiếng Trung là “贸易” (mào yì). Khi việc giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam trở nên phổ biến, tiếng Trung thương mại cũng…
Môi trường tiếng Trung là 环境 (huánjìng).Môi trường bao gồm không khí, nước, đất, tài nguyên thiên nhiên, đa dạng sinh học, đất đai, khí hậu, năng lượng và các…
Chuyên mục từ vựng tiếng Trung theo chủ đề giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả. Hãy cùng tiếng Trung Apubusa học chủ đề về Ngoại thương nhé! Từ vựng…
Kinh tế tiếng Trung là “经济” (jīng jì) được viết bằng chữ Hán. Kinh tế là một lĩnh vực quan trọng của các hoạt động kinh doanh và sản xuất,…
Tòa án trong tiếng Trung là “法院” (fǎ yuàn).Tòa án là một cơ quan công lập có chức năng giải quyết các tranh chấp pháp lý, tư vấn và quyết…