Từ vựng chủ đề về Gạo trong tiếng Trung

Gạo là một trong những thực phẩm quan trọng và được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Với vị ngon và giá trị dinh dưỡng cao, gạo là nguyên liệu chính trong nhiều món ăn truyền thống và đương đại của nhiều quốc gia. Hãy cùng Trung tâm Chinese tìm hiểu từ vựng về chủ đề Gạo nhé!

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Gạo Gǎo
2 Nếp Nèi 糯米
3 Gạo nếp Gǎo nèi 糯米饭
4 Gạo tẻ Gǎo tè 粳米
5 Gạo lức Gǎo lù 绿豆
6 Gạo đen Gǎo hēi 黑米
7 Gạo nâu Gǎo nǎo 糙米
8 Gạo sát Gǎo sà 砂糖
9 Gạo xôi Gǎo xiǎo 糯米糍
10 Gạo mầm Gǎo mǔ 米芽
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
11 Gạo sấy khô Gǎo sǎi kù 干米
12 Gạo nấu Gǎo nǎo 煮饭
13 Gạo nấu cơm Gǎo nǎo cōm 煮饭饭
14 Gạo tẻ nguyên cám Gǎo tè yuán cám 糙米
15 Gạo sợi Gǎo sī 米线
16 Gạo tẻ trắng Gǎo tè bái 粳米
17 Gạo hữu cơ Gǎo yǒu jī 有机米
18 Gạo mỳ Gǎo mǐ 米粉
19 Gạo trộn cơm Gǎo zòng cōm 拌饭
20 Gạo hương Gǎo xiāng 香米
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
21 Gạo nhật Gǎo rì 日本米
22 Gạo ngô Gǎo níu 玉米
23 Gạo xanh Gǎo lǜ 青稞
24 Gạo trắng Gǎo bái 白米
25 Gạo nước Gǎo shuǐ 水稻
26 Gạo làng Gǎo lǎng 乡村稻米
27 Gạo tròn Gǎo tuán 圆米
28 Gạo gấp Gǎo fǎn 粉饭
29 Gạo chiên Gǎo chǎo 炒饭
30 Gạo không lứt Gǎo wú lì 糯米
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
31 Gạo nấu canh Gǎo nǎo càn 煮饭汤
32 Gạo tẩm Gǎo tán 腌米
33 Gạo bắp Gǎo bái 白米
34 Gạo vụn Gǎo fēn 粉米
35 Gạo mềm Gǎo ruǎn 软米
36 Gạo sử dụng trong sushi Gǎo zhùyòng zài shòusī lǐ 寿司米
37 Gạo hạt lựu Gǎo hàt liǔ 石榴米
38 Gạo lên men Gǎo lén mén 发酵米
39 Gạo tẻ trái cây Gǎo tè guǒ 水果米
40 Gạo khô Gǎo kù 干饭
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
41 Gạo đen Gǎo hēi 黑米
42 Gạo lứt Gǎo liù 糙米
43 Gạo trôi Gǎo tuói 糯米
44 Gạo tím Gǎo zǐ 紫米
45 Gạo cám Gǎo chá 糠米
46 Gạo bào Gǎo bào 刨米
47 Gạo nhiều dinh dưỡng Gǎo duō dīngyǎng 营养丰富米
48 Gạo thóc Gǎo thóc 麦秆米
49 Gạo kháng chiến Gǎo kángzhàn 抗战米
50 Gạo 3 miền Gǎo sān miàn 三地米
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
51 Gạo hạt sen Gǎo hàt sēn 莲子米
52 Gạo trộn Gǎo trộn 拌饭
53 Gạo tắm Gǎo tǎm 浸米
54 Gạo lúa mới Gǎo lùa mòi 新米
55 Gạo giòn Gǎo jiǒng 脆米
56 Gạo khoai lang Gǎo kuài lán 番薯米
57 Gạo đen Nhật Bản Gǎo hēi rìběn 日本黑米
58 Gạo đỏ Gǎo dòu 红米
59 Gạo bông Gǎo bǒng 棉花糙米
60 Gạo tức thì Gǎo tùc shí 即食米
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
61 Gạo hỗn hợp Gǎo hùnhe 混合米
62 Gạo bịt đầu Gǎo bì dǎu 封头米
63 Gạo nhập khẩu Gǎo rùkǒu 进口米
64 Gạo chế biến sẵn Gǎo chếbiàn sǎn 加工米
65 Gạo đen Trung Quốc Gǎo hēi zhōngguó 中国黑米
66 Gạo đục Gǎo dú
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
67 Gạo làm bánh Gǎo làm bánh 糕点米
68 Gạo bao Gǎo bāo 包米
69 Gạo thái Gǎo thái 切米
70 Gạo xôi Gǎo xôi 糯米饭
71 Gạo tám Gǎo tám 八宝米
72 Gạo thiên nhiên Gǎo tiānníng 天然米
73 Gạo không nấu Gǎo kòng nǎo 生米
74 Gạo nấu được Gǎo nǎo děi 煮米
75 Gạo trắng tinh Gǎo bái tíng 白米
76 Gạo nhật Gǎo rìběn 日米
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
77 Gạo ngon Gǎo hǎo 美味米
78 Gạo cơm Gǎo cōm 米饭
79 Gạo bánh Gǎo bánh 米糕
80 Gạo nguội Gǎo nguǒi 冷饭
81 Gạo nóng Gǎo nóng 热饭
82 Gạo khô Gǎo kù 干米
83 Gạo bịt đít Gǎo bì dì 封屁股米
84 Gạo trộn cơm Gǎo trộn cōm 拌饭
85 Gạo trắng Gǎo bái 白米
86 Gạo sạch Gǎo sạch 清洁米
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
77 Gạo ngon Gǎo hǎo 美味米
78 Gạo cơm Gǎo cōm 米饭
79 Gạo bánh Gǎo bánh 米糕
80 Gạo nguội Gǎo nguǒi 冷饭
81 Gạo nóng Gǎo nóng 热饭
82 Gạo khô Gǎo kù 干米
83 Gạo bịt đít Gǎo bì dì 封屁股米
84 Gạo trộn cơm Gǎo trộn cōm 拌饭
85 Gạo trắng Gǎo bái 白米
86 Gạo sạch Gǎo sạch 清洁米
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
87 Gạo nhiều đạm Gǎo nhiều dàn 高蛋白米
88 Gạo chất lượng cao Gǎo chất lượng cao 高品质米
89 Gạo hữu cơ Gǎo hữu cơ 有机米
90 Gạo không gluten Gǎo không gluten 无麸质米
91 Gạo dễ tiêu hóa Gǎo dễ tiêu hóa 易消化米
92 Gạo chín mềm Gǎo chín mềm 熟软米
93 Gạo lúc xanh lúc chín Gǎo lúc xiānɡ lúc chín 青黄不接的稻谷
94 Gạo sấy khô Gǎo sấy khô 干燥米
95 Gạo chín đều Gǎo chín đều 均匀熟米
96 Gạo bọc trong lá sen Gǎo bō zài lǎ sen 荷叶包米
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
97 Gạo trùng hợp Gǎo trùnɡ hè 混合米
98 Gạo thiên nhiên tinh khiết Gǎo tiān níng tínɡ chúnɡ 天然纯净米
99 Gạo mập mềm Gǎo mǎ měnɡ 软肥米
100 Gạo sấy nóng Gǎo sấy nónɡ 烘干米

Dưới đây là các ví dụ sử dụng các từ vựng về gạo trong tiếng Trung:

  1. 我们家每天都吃大米做的饭。 (Wǒmen jiā měi tiān dōu chī dàmǐ zuò de fàn.) – Gia đình chúng tôi mỗi ngày đều ăn cơm làm từ gạo.
  2. 我喜欢吃糯米饭。 (Wǒ xǐhuān chī nuòmǐ fàn.) – Tôi thích ăn cơm nếp.
  3. 我们在超市买了一袋新鲜的米。 (Wǒmen zài chāoshì mǎi le yī dài xīnxiān de mǐ.) – Chúng tôi đã mua một bao gạo tươi tại siêu thị.
  4. 他用高蛋白米煮的粥非常有营养。 (Tā yòng gāo dànbái mǐ zhǔ de zhōu fēicháng yǒu yíngyǎng.) – Anh ấy nấu cháo từ gạo nhiều đạm rất giàu dinh dưỡng.
  5. 这家餐厅的海鲜炒饭很好吃。 (Zhè jiā cāntīng de hǎixiān chǎo fàn hěn hǎochī.) – Món cơm chiên hải sản của nhà hàng này rất ngon.
  6. 这家农场生产的有机米品质很好。 (Zhè jiā nóngchǎng shēngchǎn de yǒujī mǐ pǐnzhì hěn hǎo.) – Gạo hữu cơ được sản xuất tại trang trại này có chất lượng rất tốt.
  7. 我不吃含有麸质的东西。 (Wǒ bù chī hán yǒu fūzhì de dōngxi.) – Tôi không ăn thức phẩm chứa gluten.
  8. 这种米比较容易消化。 (Zhè zhǒng mǐ bǐjiào róngyì xiāohuà.) – Loại gạo này dễ tiêu hóa hơn.
  9. 炒饭一定要用熟软米。 (Chǎo fàn yídìnɡ yào yònɡ shú ruǎn mǐ.) – Phải sử dụng gạo chín mềm để nấu cơm chiên.
  10. 这个饭店的荷叶包米饭很有特色。 (Zhè ɡè fàndiàn de héliè bāo mǐfàn hěn yǒu tèsè) (Cơm gói lá sen ở nhà hàng này rất đặc biệt)
  1. 我喜欢吃五谷杂粮米饭,更健康。 (Wǒ xǐhuān chī wǔ ɡǔ zá liáng mǐfàn, ɡènɡ jiànkān.) – Tôi thích ăn cơm từ hạt ngũ cốc hỗn hợp, nó còn tốt cho sức khỏe hơn.
  2. 这家米酒厂出产的米酒口感非常细腻。 (Zhè jiā mǐ jiǔ chǎn chǎng chūchǎn de mǐ jiǔ kǒuɡǎn fēichánɡ xìnì.) – Rượu gạo được sản xuất tại nhà máy này có vị rất tinh tế.
  3. 粳米做出的饭颗粒饱满,口感细腻。 (Jīng mǐ zuò chū de fàn kēlì bǎomǎn, kǒuɡǎn xìnì.) – Cơm từ gạo tẻ có hạt cơm tròn đầy đặn, vị rất tinh tế.
  4. 我的妈妈喜欢在煮饭时加入少量的盐和油。 (Wǒ de māmā xǐhuān zài zhǔ fàn shí jiārù shǎoliàn de yán hé yóu.) – Mẹ tôi thích thêm một chút muối và dầu vào lúc nấu cơm.
  5. 饭后,我喜欢吃糯米团。 (Fàn hòu, wǒ xǐhuān chī nuòmǐ tuán.) – Sau bữa ăn, tôi thích ăn bánh trôi nước.
  6. 这个地区的水稻产量很高。 (Zhèɡè dìqū de shuǐdào chǎnliànɡ hěn ɡāo.) – Năng suất lúa của khu vực này rất cao.
  7. 这家饭店的炒饭比其他地方的都好吃。 (Zhè jiā fàndiàn de chǎo fàn bǐ qítā dìfānɡ de dōu hǎochī.) – Cơm chiên của nhà hàng này ngon hơn cả các quán khác.
  8. 我们用电饭煲煮饭,很方便。 (Wǒmen yòng diàn fàn bāo zhǔ fàn, hěn fānɡbiàn.) – Chúng tôi nấu cơm bằng nồi cơm điện, rất tiện lợi.
  1. 在我家乡,人们经常用稻草包裹米袋,以防止潮气。 (Zài wǒ jiāxiāng, rénmen jīnɡchánɡ yònɡ dàocǎo bāoɡuǒ mǐ dài, yǐ fánɡzhǐ cháoqì.) – Ở quê tôi, người ta thường sử dụng rơm bọc bao gạo để ngăn chặn hơi ẩm.
  2. 饭前,我们通常会洗手。 (Fàn qián, wǒmen tōnɡchánɡ huì xǐshǒu.) – Trước bữa ăn, chúng tôi thường rửa tay.
  3. 这种黑米煮出来的粥颜色很漂亮。 (Zhè zhǒnɡ hēimǐ zhǔ chūlái de zhōu yánsè hěn piàoliang.) – Cháo từ gạo đen này có màu rất đẹp.
  4. 姥姥常常用米饭煮粥,很养胃。 (Lǎolao chánɡchánɡ yònɡ mǐfàn zhǔ zhōu, hěn yǎnɡ wèi.) – Bà tôi thường nấu cháo bằng cơm, rất tốt cho tiêu hóa.
  5. 在中国文化中,米饭是主食之一。 (Zài zhōnɡɡuó wénhuà zhōnɡ, mǐfàn shì zhǔshí zhī yī.) – Trong văn hóa Trung Quốc, cơm là một trong những món chính.
  6. 这家米线店的米线口感很嫩。 (Zhè jiā mǐxiàn diàn de mǐxiàn kǒuɡǎn hěn nèn.) – Mì sợi của quán mì sợi này có vị rất mềm.
  7. 我买了一袋香米,准备做寿司。 (Wǒ mǎi le yī dài xiānɡmǐ, zhǔnbèi zuò shòusī.) – Tôi đã mua một túi gạo thơm, chuẩn bị làm sushi.
  8. 我们需要一台电饭锅来煮饭。 (Wǒmen xūyào yī tái diàn fàn ɡuō lái zhǔ fàn.) – Chúng tôi cần một nồi cơm điện để nấu cơm.
  9. 我们可以用糯米来做饺子皮。 (Wǒmen kěyǐ yòng nuòmǐ lái zuò jiǎozi pí)(Chúng ta có thể sử dụng gạo nếp để làm vỏ bánh bao)
  1. 这道菜用糯米粉做成的,口感非常嫩滑。 (Zhè dào cài yònɡ nuòmǐ fěn zuòchénɡ de, kǒuɡǎn fēichánɡ nènhuá.)
  2. 每次吃饭,我都要多夹一些米饭。 (Měi cì chīfàn, wǒ dōu yào duō jiā yīxiē mǐfàn.)
  3. 我们在田地里种植水稻。 (Wǒmen zài tiándì lǐ zhònɡzhí shuǐdào.)
  4. 我用糯米做了一些年糕,很受欢迎。 (Wǒ yònɡ nuòmǐ zuò le yīxiē niánɡāo, hěn shòu huānyínɡ.)
  5. 我喜欢吃粥,特别是绿豆米粥。 (Wǒ xǐhuān chī zhōu, tèbié shì lǜdòu mǐ zhōu.)
  6. 他是一个稻田的主人,每年都会有丰收。 (Tā shì yīɡè dàotián de zhǔrén, měinián dōu huì yǒu fēnɡshōu.)
  7. 这家米粉店的米粉很有名,总是排队等候。 (Zhè jiā mǐfěn diàn de mǐfěn hěn yǒumínɡ, zǒnɡ shì páiduì děnɡhòu.)
  8. 我们经常会将剩余的米饭做成炒饭。 (Wǒmen jīnɡchánɡ huì jiānɡ shènɡyú de mǐfàn zuò chǎofàn.)
  9. 妈妈每天都会给我们煮一大锅米饭。 (Māma měitiān dōu huì ɡěi wǒmen zhǔ yī dà ɡuō mǐfàn.)
  10. 我们可以在稻田里看到许多稻穗。 (Wǒmen kěyǐ zài dàotián lǐ kàn dào xǔduō dàosuì.)
  11. 桶装米酒是中国南方许多地区的特色饮品。 (Tǒnɡzhuānɡ mǐjiǔ shì zhōnɡɡuó nánfānɡ xǔduō dìqū de tèsè yǐnpǐn.)
  12. 我用糯米粉和绿豆沙做了一些汤圆。 (Wǒ yòng nuòmǐ fěn hé lǜdòu shā zuòle yīxiē tāngyuán)
  1. 这种米饭口感很软糯,适合做寿司。 (Zhè zhǒnɡ mǐfàn kǒuɡǎn hěn ruǎnnuò, shìhé zuò shòusī.)
  2. 中国的稻米种类很多,有长粒米、短粒米等。 (Zhōnɡɡuó de dàomǐ zhǒnɡlèi hěn duō, yǒu chánɡlì mǐ, duǎnlì mǐ děnɡ.)
  3. 她每天都会吃一碗白粥,认为这样有助于养生。 (Tā měitiān dōu huì chī yī wǎn bái zhōu, rènwéi zhèyànɡ yǒuzhù yú yǎnɡshēnɡ.)
  4. 我们在山上种植的稻米,比市场上卖的要贵。 (Wǒmen zài shān shànɡ zhònɡzhí de dàomǐ, bǐ shìchǎnɡ shànɡ mài de yào ɡuì.)
  5. 这个地区的米饭很香,特别适合做糯米鸡。 (Zhèɡè dìqū de mǐfàn hěn xiānɡ, tèbié shìhé zuò nuòmǐ jī.)
  6. 这种糯米粉不易粘在一起,适合做糯米糍。 (Zhè zhǒnɡ nuòmǐ fěn bùyì nián zài yīqǐ, shìhé zuò nuòmǐ cí.)
  7. 我们在稻田里看到了一些可爱的青蛙。 (Wǒmen zài dàotián lǐ kàn dào le yīxiē kě’ài de qīnɡwā.)
  8. 这家餐厅的寿司米饭用的是日本进口的优质米。 (Zhè jiā cāntīn de shòusī mǐfàn yònɡ de shì rìběn jìnkǒu de yōuzhì mǐ.)
  9. 我们用糯米粉和豆沙包做了一些粽子。 (Wǒmen yònɡ nuòmǐ fěn hé dòushā bāo zuò le yīxiē zònɡzi.)
  10. 这种糯米糍的外皮很薄,里面有着浓郁的芝麻馅。 (Zhè zhǒnɡ nuòmǐ cí de wàipí hěn báo, lǐmiàn yǒ
  11. 炊烟袅袅,稻田里的农民正在收割成熟的稻子。 Chuí yān niǎoniǎo, dàotián lǐ de nóngmín zhèngzài shōugē chéngshú de dàozi. Khói nước bay lượn, những người nông dân trên đồng ruộng đang thu hoạch những hạt gạo chín.
  12. 黑米含有更高的营养价值,尤其是含有更多的抗氧化物质。 Hēi mǐ hán yǒu gèng gāo de yíngyǎng jiàzhí, yóuqí shì hán yǒu gèng duō de kàngyǎnghuà zhì. Gạo đen có giá trị dinh dưỡng cao hơn, đặc biệt là chứa nhiều hơn các hợp chất chống oxy hóa.
  13. 粘性米是一种短粒米,因为它的粘性比其他类型的米高,所以更适合做成寿司和饭团。 Zhān xìng mǐ shì yī zhǒng duǎn lì mǐ, yīnwèi tā de zhānxìng bǐ qítā lèixíng de mǐ gāo, suǒyǐ gèng shìhé zuòchéng shòusī hé fàntuán. Gạo nếp là loại gạo hạt ngắn, vì tính nhớt của nó cao hơn so với các loại gạo khác, nên thích hợp hơn để làm sushi và onigiri
  14. 我们家里每天都吃米饭。(Wǒmen jiālǐ měitiān dōu chī mǐfàn.) – Trong nhà chúng tôi mỗi ngày đều ăn cơm.
  15. 他用勺子舀了一碗米饭。(Tā yòng sháozi yǎo le yì wǎn mǐfàn.) – Anh ta dùng thìa múc một bát cơm.
  16. 这个村子的主要作物是水稻。(Zhège cūnzǐ de zhǔyào zuòwù shì shuǐdào.) – Cây trồng chính của ngôi làng này là lúa.
  17. 我们可以尝试一下用糯米制作汤圆。(Wǒmen kěyǐ chángshì yíxià yòng nuòmǐ zhìzuò tāngyuán.) – Chúng ta có thể thử dùng gạo nếp làm bánh trôi.
  18. 这道菜需要用糯米粉。(Zhè dào cài xūyào yòng nuòmǐ fěn.) – Món này cần phải dùng bột gạo nếp.
  19. 我们农村的晚餐一般都是米饭和小菜。(Wǒmen nóngcūn de wǎncān yìbān dōu shì mǐfàn hé xiǎocài.) – Bữa tối ở nông thôn chúng tôi thường ăn cơm và rau nhỏ.
  20. 这种米饭煮起来很容易。(Zhè zhǒng mǐfàn zhǔ qǐlái hěn róngyì.) – Loại cơm này rất dễ nấu.
  21. 我喜欢吃咖喱炒饭,里面有很多蔬菜和鸡蛋。(Wǒ xǐhuān chī gālí chǎofàn, lǐmiàn yǒu hěnduō shūcài hé jīdàn.) – Tôi thích ăn cơm chiên xào cà-ri, bên trong có rau củ và trứng gà.
  22. 这个米饭煮得很糊,不好吃。(Zhège mǐfàn zhǔ dé hěn hú, bù hǎo chī.) – Cơm này nấu quá chín và bị dính, không ngon.
  23. 这家餐馆的炒饭很有名,很多人都来尝试。(Zhè jiā cānguǎn de chǎofàn hěn yǒumíng, hěn duō rén dōu lái chángshì.) – Món cơm chiên của quán ăn này rất nổi tiếng, nhiều người đến thử.
  24. 我不吃白米饭,只吃糙米饭。(Wǒ bù chī bái mǐfàn, zhǐ chī cāo mǐfàn.) – Tôi không ăn cơm trắng, chỉ ăn cơm lứt.
  25. 我们家的炊具都是用来做饭的。(Wǒmen jiā de chuījù dōu shì yòng lái zuò fàn de.) – Các dụng cụ nấu nướng trong nhà tôi đều dùng để nấu cơm.
  26. 这个地区的水稻产量很高。(Zhège dìqū de shuǐdào chǎnliàng hěn gāo.) – Sản lượng lúa của vùng này rất cao.
  27. 这种炒饭不需要放很多调料。(Zhè zhǒng chǎofàn bù xūyào fàng hěnduō tiáoliào.) – Món cơm chiên này không cần phải thêm nhiều gia vị.
  28. 我家乡的人们喜欢吃米粥。(Wǒ jiāxiāng de rénmen xǐhuān chī mǐzhōu.) – Người dân ở quê tôi thích ăn cháo gạo.
  29. 这个村子的农民种植的是优质大米。(Zhège cūnzǐ de nóngmín zhòngzhí de shì yōuzhì dàmǐ.) – Nông dân ở ngôi làng này trồng lúa gạo chất lượng cao.
  30. 这家超市的货架上有各种各样的米。(Zhè jiā chāoshì de huòjià shàng yǒu gèzhǒng gèyàng de mǐ.) – Kệ hàng của siêu thị này có nhiều loại gạo khác nhau.
  31. 米饭需要多煮一会儿才能吃。(Cāo mǐfàn xūyào duō zhǔ yíhuìr cái néng chi.)( cơm cần nấu một lúc mới ăn.)
  32. 水稻是一种主要的粮食作物,也是制作大部分米饭的主要来源。 Shuǐdào shì yī zhǒng zhǔyào de liángshí zuòwù, yě shì zhìzuò dàbùfen mǐfàn de zhǔyào láiyuán. Lúa nước là loại cây trồng chính và cũng là nguồn cung cấp chính của hầu hết cơm trắng.
  33. 碗热气腾腾的白米饭,让人感到温暖和满足。 Yī wǎn rè qì téngténg de bái mǐfàn, ràng rén gǎndào wēnnuǎn hé mǎnzú. Một tô cơm trắng nóng hổi khiến người ta cảm thấy ấm áp và hài lòng.

Kinh doanh gạo xuất nhập khẩu gạo trở thành ngành thương mại mũi nhọn của cả nước, nên các từ vựng tiếng Trung đang trở thành các từ vựng được nhiều bạn yêu thích tiếng Hán quan tâm và tìm đến, hy vọng nắm vững được các từ vựng này chúng ta có thể nâng cao giao thương với Trung Quốc về lĩnh vực nông sản

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *