Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá

Bạn đang học tiếng Trung, có niềm đam mê cháy bỏng với bộ môn “thể thao vua” nhưng vẫn chưa biết nhiều vựng tiếng Trung về chủ đề này. Hôm nay, Trung tâm Abupusa sẽ chia sẻ đến bạn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá, hy vọng bài biết sẽ giúp ích đến bạn trong quá trình học tập nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá

STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
1 Bóng đá Bǒng dá 足球
2 Sân cỏ Sān cǎo 草地
3 Bàn thắng Bàn chéng 球门
4 Thủ môn Shǒumén 守门员
5 Hậu vệ Hòuwèi 后卫
6 Trung vệ Zhòng wèi 中卫
7 Tiền vệ Qián wèi 前卫
8 Tiền đạo Qián dǎo 前锋
9 Phản lưới Fǎn luòi 乌龙球
10 Phạt góc Fá gōng 角球
11 Phạt đền Fá diǎn 点球
12 Thẻ đỏ Hóng kǎ 红卡
13 Thẻ vàng Huáng kǎ 黄卡
14 Trọng tài Zhòng tái 中裁判
15 Cầu thủ Qiúzhǔ 球员
16 HLV Huàlěi 教练
17 Cú đá phạt Shǐ wǎn tǐ 任意球
18 Hiệp đấu Jié dǒu 赛局
19 Kết quả Jiéguǒ 结果
20 Đội tuyển Duì tuān 队伍
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
21 Bóng tròn Wán qiú 圆球
22 Thế trận Zhàn shì 战术
23 Quả bóng Qiú
24 Ngoại hạng Anh Yīngguó zhōng yī jì 英国中一级
25 UEFA Champions League Zhōng ōu Jīng Róng Cúp 中欧精蓝杯
26 FIFA World Cup Shìjiè bēi 世界杯
27 Phong độ Zhìdù 质度
28 Lịch thi đấu Sàichéng 赛程
29 Thời gian Shíjiān 时间
30 Bảng xếp hạng Páimíng 排名
31 Cổ động viên Jīngfàn 粉丝
32 Cú sút Shǒutè 手特
33 Ném biên Jiàoqiú 角球
34 Tâng bóng Tángqiú 踢球
35 Phạm lỗi Fá lǜ 犯规
36 Thẻ đen Hēi kǎ 黑卡
37 Thủ thành Mǎokòng 矛空
38 Phản công Fǎn cōng 反击
39 Thay người Tiǎohuàn 换人
40 Hội đồng quản trị bóng đá Zú qiú wěiyuánhuì 足球委员会
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
41 Bàn thắng phút bù giờ Yáng jīn chāo bàn 加时赛进球
42 Cú đá phạt trực tiếp Zhíjiē shǐ wǎn tǐ 直接任意球
43 Cú đá phạt gián tiếp Jiǎn tiē shǐ wǎn tǐ 间接任意球
44 Sút penalty Pénqǐ shǒutè 点球射门
45 Kèo châu Á Yàzhōu dǎlǜ 亚洲大陆
46 Kèo châu Âu Ōuzhōu dǎlǜ 欧洲大陆
47 Kèo châu Mỹ Měizhōu dǎlǜ 美洲大陆
48 Kèo chấp Ràng biān dǎlǜ 让盘打率
49 Kèo tài xỉu Dà xiǎo dǎlǜ 大小打率
50 Cầu thủ xuất sắc nhất Zuì liáng qiú yuán 最亮球员
51 Thủ môn xuất sắc nhất Zuì liáng shǒumén yuán 最亮守门员
52 Phòng thủ Fáng dù 防守
53 Tấn công Tān gōng 进攻
54 Cú đá phạt đền Diǎn qiú 点球
55 Đá phạt góc Jiǎo qiú 角球
56 Thẻ xanh Lán kǎ 蓝卡
57 Tầm nhìn Kànjiàn 看见
58 Phối hợp Pèi hé 配合
59 Sút xa Chāngshǒu shǒutè 长射手特
60 Trọng tài trung tâm Zhōng xīn cái rén 中心裁判
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
61 Đội hình xuất phát Chūchǎng jìnxíng dúlì 出场进行阵容
62 Đổi người Huàn rén 换人
63 Quả bóng Qiú dàn 球胆
64 Người hâm mộ Fǎnzhòng 粉丝
65 Bóng đá nữ Nǚzú qiú 女足
66 Cầu thủ trung tâm Qiúyuán zhōngxīn 球员中心
67 Tình huống bóng đá Qiújiàn júhuàn 球间局换
68 Trung vệ Zhòng wèi 中卫
69 Hậu vệ Hòu wèi 后卫
70 Tiền đạo Tiándǎo 前锋
71 Tiền vệ Zhōngyóu 中游
72 Kỹ thuật viên Jìshùyuán 技术员
73 Bóng đá đường phố Jiē xiǎo qiú 街小球
74 Trọng tài phụ Cái rén fù 裁判员
75 Lịch thi đấu Bǐsài lìch 比赛历
76 Sân vận động Tiánqì yùndòngchǎng 田径运动场
77 Cổ động viên Jīngzhèng zhě 竞争者
78 Giải đấu Jiǎidǒu 甲骨文
79 Khán giả Tánchǎng fǎn 坛场返
80 Vòng loại Jùlián 居廉
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
81 Cú sút Shìjiàn 实践
82 Bàn thắng Jīnqiú 进球
83 Phạt góc Jiǎoqiú 角球
84 Phạt đền Pēnɑ́lí 点球
85 Thẻ đỏ Hóngkǎ 红卡
86 Thẻ vàng Huángkǎ 黄卡
87 Sân nhà Jiātiān 家庭
88 Sân khách Kètiān 客庭
89 Khẩu phần dinh dưỡng Shíliáng 食粮
90 Điểm số Fēnsū 分数
91 Trận đấu Bǐsài 比赛
92 Bóng đá quốc tế Guójì zúqiú 国际足球
93 Hợp đồng Hétiě 合铁
94 Chuyển nhượng Zhuǎnxiàng 转向
95 CĐV Fǎnzhòng 粉丝
96 Khuôn mặt Liǎn
97 Cột mốc Jìhuà 计划
98 Ngôi sao Xīngxīng 星星
99 Kỷ lục Jìlù 纪录
100 Á quân Yīngjūn 殷军

Tên các đội bóng nổi tiếng bằng tiếng Trung

stt Tiếng Việt Phiên âm Chữ hán
1 Arsenal A-xen-nơ 阿森纳
2 Barcelona Ba-lô-xa-lô-na 巴塞罗那
3 Bayern Munich Bây-ern Miên-ich 拜仁慕尼黑
4 Chelsea Xếp-lí 切尔西
5 Juventus Yu-ven-tus 尤文图斯
6 Liverpool Lờ-pơ 利物浦
7 Manchester City Man-xơ-xơ-tơ Cờ-ty 曼彻斯特城
8 Manchester United Man-xơ-xơ-tơ Anh-độ 曼彻斯特联
9 Paris Saint-Germain Pa-ri Saint-Germain 巴黎圣日耳曼
10 Real Madrid Re-al Ma-đrít 皇家马德里
11 Tottenham Hotspur Tốt-ten-hăm Hót-x-pơ 托特纳姆热

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề bóng đá

  1. Trận đấu giữa Brazil và Argentina là trận đấu vô cùng kịch tính. 比赛巴西和阿根廷之间是一场非常激动人心的比赛。 Bǐsài Bāxī hé Āgēntíng zhījiān shì yīchǎng fēicháng jīdòng rénxīn de bǐsài.
  2. Ronaldo là một cầu thủ bóng đá nổi tiếng và được rất nhiều người yêu mến. 罗纳尔多是一位著名的足球运动员,深受许多人的爱戴。 Luónà’ěrduō shì yī wèi zhùmíng de zúqiú yùndòngyuán, shēnshòu xǔduō rén de àidài.
  3. Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu với tỷ số hòa 1-1. 裁判已经吹响了平局1-1的比赛结束的哨声。 Cáipàn yǐjīng chuī xiǎngle píngjú 1-1 de bǐsài jiéshù de shào shēng.
  4. Đội tuyển bóng đá Việt Nam vừa giành chiến thắng quan trọng trước đội tuyển Thái Lan. 越南足球队刚刚在泰国队前获得了重要的胜利。 Yuènán zúqiú duì gānggāng zài Tàiguó duì qián huòdéle zhòngyào de shènglì.
  5. Messi đã ghi bàn thắng quyết định giúp đội tuyển Argentina giành chiến thắng. 梅西打进了决定性的进球,帮助阿根廷队赢得了胜利。 Méixī dǎjìnle juédìngxìng de jìnqiú, bāngzhù Āgēntíng duì yíngdéle shènglì.
  1. Cristiano Ronaldo là một trong những cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất thế giới. 克里斯蒂亚诺·罗纳尔多是世界上最杰出的足球运动员之一。 Kèlǐsīdìyǎnuò Luónà’ěrduō shì shìjiè shàng zuì jiéchū de zúqiú yùndòngyuán zhī yī.
  2. Đội tuyển bóng đá của Đức đã giành chức vô địch thế giới năm 2014. 德国足球队在2014年赢得了世界杯冠军。 Déguó zúqiú duì zài 2014 nián yíngdéle shìjièbēi guànjūn.
  3. Trận đấu kinh điển giữa Barcelona và Real Madrid luôn thu hút rất nhiều sự chú ý của người hâm mộ bóng đá. 巴塞罗那和皇家马德里之间的经典比赛总是吸引着足球迷们的注意力。 Bāsài luónà hé Huángjiā Mǎdélǐ zhījiān de jīngdiǎn bǐsài zǒngshì xīyǐn zhe zúqiú mímén de zhùyìlì.
  4. Ronaldo đã đăng quang Giày vàng châu Âu năm 2014 và 2016. 罗纳尔多于2014年和2016年获得了欧洲金靴奖。 Luónà’ěrduō yú 2014 nián hé 2016 nián huòdéle ōuzhōu jīnxié jiǎng.
  5. Trong trận đấu quan trọng, đội tuyển bóng đá của Anh đã đánh bại đội tuyển bóng đá của Ý. 在一场重要的比赛中,英格兰足球队击败了意大利足球队。 Zài yīchǎng zhòngyào de bǐsài zhōng, Yīnggélán zúqiú duì jībài le Yìdàlì zúqiú duì.
  1. Lionel Messi là một trong những cầu thủ bóng đá tài năng nhất thế giới. 莱昂纳多·梅西是世界上最有才华的足球运动员之一。 Láiángnàduō Méixī shì shìjiè shàng zuì yǒu cáihuá de zúqiú yùndòngyuán zhī yī.
  2. Đội tuyển bóng đá của Brazil được coi là một trong những đội mạnh nhất thế giới. 巴西足球队被视为世界上最强大的球队之一。 Bāxī zúqiú duì bèi shì wéi shìjiè shàng zuì qiángdà de qiúduì zhī yī.
  3. Thủ môn của đội tuyển bóng đá của Tây Ban Nha là một trong những thủ môn tốt nhất thế giới. 西班牙足球队的门将是世界上最好的门将之一。 Xībānyá zúqiú duì de ménjiàng shì shìjiè shàng zuì hǎo de ménjiàng zhī yī.
  4. World Cup là giải đấu bóng đá lớn nhất và quan trọng nhất trên thế giới. 世界杯是世界上最大、最重要的足球比赛。 Shìjièbēi shì shìjiè shàng zuì dà, zuì zhòngyào de zúqiú bǐsài.
  5. Trong trận đấu cuối cùng, đội tuyển bóng đá của Pháp đã đánh bại đội tuyển bóng đá của Croatia để giành chức vô địch World Cup năm 2018. 在最后一场比赛中,法国足球队击败了克罗地亚足球队,赢得了2018年世界杯冠军。 Zài zuìhòu yīchǎng bǐsài zhōng, Fǎguó zúqiú duì jībài le Kèluódìyà zúqiú duì, yíngdéle 2018 nián shìjièbēi guànjūn.
  1. Khi chơi bóng đá, cầu thủ cần phải giữ cho bóng luôn nằm trong phạm vi chân của mình. 踢足球时,球员需要保持球始终在他们的脚下。 Tī zúqiú shí, qiúyuán xūyào bǎochí qiú shǐzhōng zài tāmen de jiǎoxià.
  2. Trọng tài có vai trò rất quan trọng trong mỗi trận đấu bóng đá. 裁判在每场足球比赛中都扮演着非常重要的角色。 Cáipàn zài měi chǎng zúqiú bǐsài zhōng dōu bànyǎn zhe fēicháng zhòngyào de juésè.
  3. Các đội bóng thường có một tuyến giữa mạnh mẽ để tạo ra sự ổn định trong lối chơi. 足球队通常会有一条强大的中场线,以创造出稳定的比赛风格。 Zúqiú duì tōngcháng huì yǒu yī tiáo qiángdà de zhōngchǎng xiàn, yǐ chuàngzào chū wěndìng de bǐsài fēnggé.
  4. Khi đá phạt góc, cầu thủ cần phải đá bóng vào khu vực cấm địa của đối thủ để tăng khả năng ghi bàn. 在角球时,球员需要将球踢进对手的禁区以增加得分的机会。 Zài jiǎoqiú shí, qiúyuán xūyào jiāng qiú tī jìn duìshǒu de jìnqū yǐ zēngjiā défēn de jīhuì.
  5. Đội trưởng là người có trách nhiệm chủ động lãnh đạo đội bóng trong suốt trận đấu. 队长是在整个比赛中主动领导球队的人。 Duìzhǎng shì zài zhěnggè bǐsài zhōng zhǔdòng lǐngdǎo qiúduì de rén.
  1. Khi chơi bóng đá, cầu thủ cần phải có kỹ năng đá phạt để có thể tạo ra cơ hội ghi bàn. 踢足球时,球员需要具备任意球技能才能创造得分机会。 Tī zúqiú shí, qiúyuán xūyào jùbèi rènyì qiú jìnéng cáinéng chuàngzào défēn jīhuì.
  2. Các cầu thủ phải tuân thủ các luật lệ và quy định của trò chơi để tránh bị phạt. 球员们必须遵守比赛规则和规定,以避免受到处罚。 Qiúyuánmen bìxū zūnshǒu bǐsài guīzé hé guīdìng, yǐ bìmiǎn shòudào chǔfá.
  3. Khi đối mặt với thủ môn đối phương, cầu thủ cần phải có kỹ năng điều khiển bóng để đánh bại thủ môn. 当面对对方的守门员时,球员需要具备控制球的技能才能击败守门员。 Dāng miàn duì duìfāng de shǒuményuán shí, qiúyuán xūyào jùbèi kòngzhì qiú de jìnéng cáinéng jībài shǒuményuán.
  4. Các cầu thủ phải luôn cố gắng để giành chiến thắng trong mỗi trận đấu bóng đá. 球员们必须始终努力争取在每场足球比赛中取得胜利。 Qiúyuánmen bìxū shǐzhōng nǔlì zhēngqǔ zài měi chǎng zúqiú bǐsài zhōng qǔdé shènglì.
  5. Một cú sút mạnh có thể tạo ra một bàn thắng đẹp mắt trong bóng đá. 一脚强劲的射门可以在足球比赛中创造出漂亮的进球。 Yī jiǎo qiángjìng de shèmén kěyǐ zài zúqiú bǐsài zhōng chuàngzào chū piàoliang de jìnqiú.
  1. Hậu vệ là những cầu thủ chơi ở hàng phòng ngự của đội bóng, họ có trách nhiệm ngăn chặn đối thủ tấn công và bảo vệ khung thành. 后卫是足球队防线上的球员,他们有责任阻止对手的进攻并保护球门。 Hòuwèi shì zúqiú duì fángxiàn shàng de qiúyuán, tāmen yǒu zérèn zǔzhǐ duìshǒu de jìngōng bìng bǎohù qiúmén.
  2. Trung vệ là cầu thủ chơi ở vị trí giữa hàng phòng ngự của đội bóng, họ có nhiệm vụ chặn đứng những đợt tấn công của đối thủ. 中卫是足球队防线中间位置的球员,他们的任务是阻止对手的攻势。 Zhōngwèi shì zúqiú duì fángxiàn zhōngjiān wèizhì de qiúyuán, tāmen de rènwù shì zǔzhǐ duìshǒu de gōngshì.
  3. Tiền vệ là cầu thủ chơi ở hàng giữa của đội bóng, họ có trách nhiệm hỗ trợ hàng phòng ngự và tấn công. 中场球员是足球队的中场球员,他们有责任支持防守和进攻。 Zhōngchǎng qiúyuán shì zúqiú duì de zhōngchǎng qiúyuán, tāmen yǒu zérèn zhīchí fángshǒu hé jìngōng.
  4. Tiền đạo là cầu thủ chơi ở hàng công của đội bóng, họ có nhiệm vụ ghi bàn và tạo ra cơ hội ghi bàn cho đội nhà. 前锋是足球队进攻线上的球员,他们的任务是进球并为主队创造进球机会。 Qiánfēng shì zúqiú duì jìngōng xiàn shàng de qiúyuán, tāmen de rènwù shì jìnqiú bìng wèi zhǔ duì chuàngzào jìnqiú jīhuì.
  5. HLV là viết tắt của Huấn luyện viên, là người đứng đầu trong việc huấn luyện và dẫn dắt đội bóng. HLV是教练的缩写,是指在训练和指导球队方面担任首席的人。 HLV shì jiàoliàn de suōxiě, shì zhǐ zài xùn
  1. Thủ môn là cầu thủ đứng cuối cùng trong hàng phòng ngự, có nhiệm vụ ngăn chặn bóng vào khung thành của đội nhà. 守门员是防线上站在最后的球员,他们的任务是防止球进入主队的球门。 Shǒuményuán shì fángxiàn shàng zhàn zài zuìhòu de qiúyuán, tāmen de rènwù shì fángzhǐ qiú jìnrù zhǔduì de qiúmén.
  2. Cú sút là hành động đá bóng với mục đích ghi bàn hoặc tạo ra cơ hội ghi bàn cho đội bóng. 射门是带着进球或创造进球机会的足球射门行动。 Shèmén shì dàizhe jìnqiú huò chuàngzào jìnqiú jīhuì de zúqiú shèmén xíngdòng.
  3. Phạt góc là một hình thức trừng phạt của trọng tài trong trường hợp đối thủ phạm lỗi ở vùng cấm địa của đội bóng. 角球是裁判员惩罚对手犯规在球队的禁区的一种形式。 Jiǎoqiú shì cáipàn yuán chéngfá duìshǒu fànguī zài qiúduì de jìnqū de yī zhǒng xíngshì.
  4. Cú đá phạt là hành động đá bóng sau khi đối thủ phạm lỗi và bị trọng tài trừng phạt bằng một quả đá phạt. 任意球是一种足球动作,用于处罚犯规和禁区外犯规。 Rènyìqiú shì yī zhǒng zúqiú dòngzuò, yòng yú chǔfá fànguī hé jìnqū wài fànguī.
  5. Cú đá phạt trực tiếp là hành động đá bóng từ khoảng cách gần khung thành, được thực hiện sau khi đối thủ phạm lỗi và bị trọng tài trừng phạt bằng một quả đá phạt. 直接任意球是一种足球动作,从接近球门的距离进行,用于处罚犯规和禁区外犯规。 Zhíjiē rènyìqiú shì yī zhǒng zúqiú dòngzuò, cóng jiējìn qiúmén de jùlí jìnxíng, yòng yú chǔfá fànguī hé jìnq
  1. Cú đá phạt gián tiếp là hành động đá bóng từ khoảng cách xa khung thành, được thực hiện sau khi đối thủ phạm lỗi và bị trọng tài trừng phạt bằng một quả đá phạt. 间接任意球是一种足球动作,从球门较远的距离进行,用于处罚犯规和禁区外犯规。 Jiànjiē rènyìqiú shì yī zhǒng zúqiú dòngzuò, cóng qiúmén jiào yuǎn de jùlí jìnxíng, yòng yú chǔfá fànguī hé jìnqū wài fànguī.
  2. Phạm luật việt vị xảy ra khi cầu thủ tấn công ở vị trí việt vị, nghĩa là đứng ở vị trí thuộc vùng phòng ngự đối phương mà không có ít nhất một cầu thủ của đội phòng ngự đối phương ở giữa anh ta và khung thành. 越位犯规是当球员在越位位置进攻,这意味着球员站在对手的防守区域中,在他和球门之间没有对方防守球员时。 Yuèwèi fànguī shì dāng qiúyuán zài yuèwèi wèizhì jìngōng, zhè yìwèizhe qiúyuán zhàn zài duìshǒu de fángshǒu qūyù zhōng, zài tā hé qiúmén zhījiān méiyǒu duìfāng fángshǒu qiúyuán shí.
  3. Cầu thủ ở vị trí việt vị sẽ bị trọng tài nhắc nhở hoặc trừng phạt và đội bóng đối thủ sẽ được hưởng quyền đá phạt. 越位的球员将被裁判员警告或惩罚,并且对手将获得任意球的权利。 Yuèwèi de qiúyuán jiāng bèi cáipàn yuán jǐnggào huò chéngfá, bìngqiě duìshǒu jiāng huòdé rènyìqiú de quánlì.
  4. Offside trap là kỹ thuật phòng ngự của đội bóng, trong đó cầu thủ đứng ở vị trí việt vị để bắt đầu tấn công của đội đối thủ bị phá vỡ. Offside trap是球队的一种防守技术,在这种技术中,球员站在越位位置.Offside trap shì qiú duì de yī zhǒng fángshǒu jìshù, zài zhè zhǒng jìshù zhōng, qiúyuán zhàn zài yuèwèi wèizhì.

Hội thoại tiếng Trung chủ đề bóng đá

Đây là một đoạn hội thoại tiếng Trung về chủ đề bóng đá giữa hai người bạn:

A: 最近你看了哪些足球比赛啊?(Zuìjìn nǐ kànle nǎxiē zúqiú bǐsài a?)

B: 我看了昨晚的曼彻斯特联对巴塞罗那的比赛。(Wǒ kànle zuówǎn de Mànchèsītè lián duì Bāsài luōnà de bǐsài.)

A: 真的吗?我也看了那场比赛,曼联踢得不错。(Zhēn de ma? Wǒ yě kànle nà chǎng bǐsài, Mànlián tī de bùcuò.)

B: 是啊,他们的进攻很有创造力,我觉得差一点就能进球了。(Shì a, tāmen de jìngōng hěn yǒu chuàngzàolì, wǒ juédé chà yīdiǎn jiù néng jìnqiúle.)

A: 你认为曼联会赢得本赛季的英超冠军吗?(Nǐ rènwéi Mànlián huì yíngdé běn sàijì de Yīngchāo guànjūn ma?)

B: 很难说,切尔西和曼城的表现也很出色。(Hěn nán shuō, Qiè’ěrxī hé Mànchéng de biǎoxiàn yě hěn chūsè.)

A: 对啊,英超竞争真的很激烈,我期待着这个周末的比赛。(Duì a, Yīngchāo jìngzhēng zhēn de hěn jīliè, wǒ qídài zhe zhège zhōumò de bǐsài.)

B: 你喜欢哪个球队呢?(Nǐ xǐhuān nǎge qiúduì ne?)

A: 我一直支持利物浦。(Wǒ yīzhí zhīchí Lìwùpǔ.)

B: 哦,利物浦也是一支很棒的球队,他们的进攻也很厉害。

(Ó, Lìwùpǔ yěshì yī zhī hěn bàng de qiúduì, tāmen de jìngōng yě hěn lìhài.)

Dịch tiếng Việt:
A: Gần đây bạn xem những trận bóng nào?
B: Tối qua tôi xem trận đấu giữa Manchester United và Barcelona.
A: Thật à? Tôi cũng xem trận đó, Manchester United chơi rất tốt.
B: Đúng vậy, lối tấn công của họ rất sáng tạo, tôi nghĩ họ đã gần ghi bàn được.
A: Bạn nghĩ Manchester United sẽ giành chức vô địch Ngoại hạng Anh mùa này không?
B: Khó nói, Chelsea và Manchester City cũng đang thi đấu rất tốt.
A: Đúng vậy, cuộc đua giành chức vô địch Ngoại hạng Anh thực sự đang rất gay cấn, tôi mong chờ trận đấu cuối tuần này.
B: Bạn yêu thích đội bóng nào?
A: Tôi luôn ủng hộ Liverpool.
B: Oh, Liverpool cũng là một đội bóng rất tuyệt vời, lối tấn công của họ cũng rất mạnh.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *