CV tiếng Trung là một tài liệu giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung, đóng vai trò quan trọng trong quá trình tìm kiếm việc làm tại các công ty hoặc tổ chức nói tiếng Trung. Nó tương tự như CV bằng tiếng Anh hoặc các ngôn ngữ khác, bao gồm các thông tin về kinh nghiệm làm việc, trình độ học vấn, kỹ năng, thành tựu và các thông tin liên lạc của ứng viên. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về CV xin việc, mẫu câu và mẫu CV, hội
Từ vựng tiếng Trung về CV xin việc
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán |
---|---|---|---|
1 | Tên | Míngzi | 名字 |
2 | Địa chỉ | Dìzhǐ | 地址 |
3 | Điện thoại | Diànhuà | 电话 |
4 | Yóujī | 邮寄 | |
5 | Kinh nghiệm làm việc | Gōngzuò jīngyàn | 工作经验 |
6 | Trình độ học vấn | Xuéyè jìhuà | 学业计划 |
7 | Kỹ năng | Jīnéng | 技能 |
8 | Ngôn ngữ | Yǔyán | 语言 |
9 | Giới thiệu bản thân | Zìwǒ jièshào | 自我介绍 |
10 | Mục tiêu nghề nghiệp | Zhíyè mùbiāo | 职业目标 |
11 | Thành tích | Chéngjì | 成绩 |
12 | Sở thích | Àihào | 爱好 |
13 | Giấy tờ tùy thân | Shēntǐ zhèngjiàn | 身体证件 |
14 | Tài liệu tham khảo | Cānyù tàilie | 参考资料 |
15 | Danh sách người tham khảo | Tām cán rén miàn | 参考人名单 |
16 | Thời gian có thể làm việc | Kě jiā rìzi | 可加日子 |
17 | Lương yêu cầu | Gōngzī yāoqiú | 工资要求 |
18 | Ngày tháng năm sinh | Shēngrì | 生日 |
19 | Quốc tịch | Guójí | 国籍 |
20 | Tình trạng hôn nhân | Hūnyīn qíngkuàng | 婚姻状况 |
21 | Vị trí mong muốn | Mùbiāo wèizhì | 目标位置 |
22 | Tình trạng sức khỏe | Jiànkāng zhuàngkuàng | 健康状况 |
23 | Học vấn bằng cấp | Xuéwèn bǎng cǎi | 学历证书 |
24 | Kinh nghiệm làm việc liên quan | Guānxì gōngzuò jīngyàn | 关系工作经验 |
25 | Kỹ năng mềm | Róngxìng jīnéng | 软性技能 |
26 | Thành thạo các phần mềm văn phòng | Bàngōng róngjì shūfǎng | 办公软件熟练程度 |
27 | Kỹ năng giao tiếp | Giaōtiē jīnéng | 沟通技能 |
28 | Tính cầu thị và khả năng đàm phán | Cáoshì jī négòu nénglì | 操守及谈判能力 |
29 | Kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài | Guójì gōngzuò jīngyàn | 国际工作经验 |
30 | Giấy phép lái xe | Jìashǐ zhèng | 驾驶证 |
31 | Thành thạo tiếng Anh | Yīngyǔ shūfǎng | 英语熟练程度 |
32 | Thành thạo tiếng Trung | Zhōngwén shūfǎng | 中文熟练程度 |
33 | Giới tính | Xìngbié | 性别 |
34 | Dự án đã tham gia | Cānyù xiàngmù | 参与项目 |
35 | Kế hoạch phát triển cá nhân | Gèrén fāzhǎn jìhuà | 个人发展计划 |
36 | Điểm mạnh | Qiángdiǎn | 强点 |
37 | Điểm yếu | Ruòdiǎn | 弱点 |
38 | Các chứng chỉ nghề nghiệp | Zhíyè zhèngshū | 职业证书 |
39 | Tình trạng nợ nần | Jiāzhài zhuàngkuàng | 债债状况 |
40 | Hộ chiếu | Hùzhào | 护照 |
41 | Thông tin liên hệ | Liánxì rénxìn | 联系人信息 |
42 | Ngôn ngữ khác | Tā de yǔyán | 他的语言 |
43 | Danh sách tham khảo | Cānyù míngdān | 参与名单 |
44 | Thời gian làm việc | Gōngzuò shíjiān | 工作时间 |
45 | Mục tiêu nghề nghiệp | Zhíyè mùbiāo | 职业目标 |
46 | Lương yêu cầu | Xīnyòng gōngzī | 信用工资 |
47 | Vấn đề pháp lý | Fǎlǜ wèntí | 法律问题 |
48 | Tình trạng hôn nhân | Hūnyīn zhuàngkuàng | 婚姻状况 |
49 | Độ tuổi | Niánlíng | 年龄 |
50 | Khu vực ưu tiên làm việc | Gōngzuò yōuxiān qū | 工作优先区 |
51 | Tên công ty trước đây | Guòqù gōngsī míng | 过去公司名 |
52 | Hình thức làm việc mong muốn | Mùbiāo gōngzuò fāngshì | 目标工作方式 |
53 | Thông tin thêm | Qítā xìnxī | 其他信息 |
54 | Sở thích cá nhân | Gèrén xǐhuan | 个人喜欢 |
55 | Kinh nghiệm làm việc không liên quan | Bù guānxì gōngzuò jīngyàn | 不关系工作经验 |
56 | Kỹ năng chuyên môn | Zhuānyè jīnéng | 专业技能 |
57 | Thành thạo phần mềm đồ họa | Huàjié ruǎnjiàn shūfǎng | 绘界软件熟练程度 |
58 | Tình trạng hút thuốc lá | Yān kòu zhuàngkuàng | 烟口状况 |
59 | Thành tích đạt được | Dédá chéngjì | 得到成就 |
60 | Tài khoản mạng xã hội | Shèjì zhàn huì | 社交账户 |
61 | Quyền lợi và phúc lợi | Quánlì hé fúlì | 权利和福利 |
62 | Sở thích ngoại ngữ | Wàiyǔ xǐhuan | 外语喜欢 |
63 | Giấy phép lái xe | Jiàshǐ zhèng | 驾驶证 |
64 | Tình trạng sức khỏe | Jiànkāng zhuàngkuàng | 健康状况 |
65 | Tên trường đại học | Dàxué míng | 大学名 |
66 | Sở trường trong công việc | Gōngzuò mìngtiān | 工作明天 |
67 | Kinh nghiệm thực tế | Shíjì jīngyàn | 实际经验 |
68 | Người giới thiệu | Tiāojiè rén | 推荐人 |
69 | Kỹ năng giao tiếp | Jiāotōng jīnéng | 交通技能 |
70 | Sở thích cá nhân khác | Qítā gèrén xǐhuan | 其他个人喜欢 |
71 | Thông tin bổ sung | Bǔchōng xìnxī | 补充信息 |
72 | Giấy chứng nhận các khóa học | Xuéyuàn zhèngshū | 学院证书 |
73 | Kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực | Lĩnh vực gōngzuò jīngyàn | 领域工作经验 |
74 | Sở thích âm nhạc | Yīnyuè xǐhuan | 音乐喜欢 |
75 | Tên công ty hiện tại | Dāngqián gōngsī míng | 当前公司名 |
76 | Năng lực lãnh đạo | Lǐngdǎo nénglì | 领导能力 |
77 | Địa chỉ liên lạc | Liánxì dìzhǐ | 联系地址 |
78 | Sở thích thể thao | Tǐyù xǐhuan | 体育喜欢 |
79 | Thành tích học tập | Xuéshù chéngjì | 学术成就 |
80 | Tình trạng tiền án tiền sự | Xìngfǎ shìxiàn zhuàngkuàng | 刑法事项状况 |
81 | Kỹ năng máy tính | Diànnǎo jīnéng | 电脑技能 |
82 | Tình trạng hôn nhân | Hūnyīn zhuàngkuàng | 婚姻状况 |
83 | Sở thích đọc sách | Dúshū xǐhuan | 读书喜欢 |
84 | Tên ngành học | Zhuānyè míng | 专业名 |
85 | Kinh nghiệm làm việc với khách hàng | Kèhù gōngzuò jīngyàn | 客户工作经验 |
86 | Sở thích du lịch | Lǚxíng xǐhuan | 旅行喜欢 |
87 | Tên chứng chỉ ngoại ngữ | Wàiyǔ zhèngshū míng | 外语证书名 |
88 | Tình trạng hút thuốc và uống rượu | Chōuyān hé hē jiǔ zhuàngkuàng | 抽烟和喝酒状况 |
89 | Kinh nghiệm làm việc tại công ty khác | Tā de qí tā gōngsī jīngyàn | 他的其他公司经验 |
90 | Sở thích nấu ăn | Zuòfàn xǐhuan | 做饭喜欢 |
91 | Tên chứng chỉ chuyên môn | Zhuānyè zhèngshū míng | 专业证书名 |
92 | Tình trạng phạm tội | Fànzuì zhuàngkuàng | 犯罪状况 |
93 | Kỹ năng lập kế hoạch | Jìhuà jīnéng | 计划技能 |
94 | Sở thích xem phim | Kàn diànyǐng xǐhuan | 看电影喜欢 |
95 | Tên khóa học | Kèchéng míng | 课程名 |
96 | Kỹ năng quản lý thời gian | Guǎnlǐ shíjiān jīnéng | 管理时间技能 |
97 | Tên bằng cấp | Xùnyòng zhèngshū míng | 训用证书名 |
98 | Tình trạng gia đình | Jiātíng zhuàngkuàng | 家庭状况 |
99 | Sở thích vẽ tranh | Huà huà xǐhuan | 画画喜欢 |
100 | Tên bài báo khoa học đã đăng | Kēxué wénzhāng míng | 科学文章名 |
Cách viết mẫu đơn xin việc CV tiếng Trung
Đây là một mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung chia thành 6 cột để giúp bạn trình bày thông tin một cách dễ dàng và rõ ràng hơn.
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 | Cột 4 | Cột 5 | Cột 6 |
---|---|---|---|---|---|
姓名 (Họ và tên) | 性别 (Giới tính) | 年龄 (Tuổi) | 籍贯 (Quê quán) | 联系电话 (Số điện thoại) | 电子邮件 (Email) |
求职意向 (Mục tiêu nghề nghiệp) | 工作经验 (Kinh nghiệm làm việc) | 教育经历 (Học vấn) | 技能证书 (Chứng chỉ kỹ năng) | 语言能力 (Kỹ năng ngôn ngữ) | 其他 (Thông tin khác) |
Cột 1: Điền thông tin cá nhân của bạn, bao gồm họ và tên, tên đệm (nếu có) và tên gọi.
Cột 2: Điền giới tính của bạn.
Cột 3: Điền tuổi của bạn.
Cột 4: Điền quê quán của bạn.
Cột 5: Điền số điện thoại của bạn, địa chỉ email.
Cột 6: Điền thông tin về mục tiêu nghề nghiệp mà bạn mong muốn tìm kiếm, bao gồm chức danh, ngành nghề, vị trí, khu vực làm việc và mức lương mong đợi.
Cột 7: Điền thông tin về kinh nghiệm làm việc của bạn, bao gồm thời gian làm việc, tên công ty, chức vụ và nhiệm vụ.
Cột 8: Điền thông tin về học vấn của bạn, bao gồm trường đại học, chuyên ngành và bằng cấp.
Cột 9: Điền thông tin về chứng chỉ kỹ năng mà bạn sở hữu.
Cột 10: Điền thông tin về kỹ năng ngôn ngữ mà bạn sử dụng được.
Cột 11: Điền thông tin bổ sung, bao gồm các chứng chỉ, giải thưởng, hoặc các dự án đã hoàn thành.

Hội thoại tiếng Trung về CV xin việc
A: 你好,请问你会写中文的求职信吗?
Tiếng Việt: Xin chào, anh có viết được thư xin việc bằng tiếng Trung không?
B: 会写一些,您需要我帮忙写吗?
Tiếng Việt: Tôi viết được một ít, anh cần tôi giúp viết không?
A: 能帮忙就太好了,可以帮我写一份吗?
Tiếng Việt: Nếu anh có thể giúp tôi thì tốt quá, anh có thể giúp tôi viết một bản không?
B: 当然可以,你可以把你的个人信息和工作经历告诉我。
Tiếng Việt: Dĩ nhiên có thể, anh có thể cho tôi biết thông tin cá nhân và kinh nghiệm làm việc của anh.
A: 好的,我毕业于北京大学,主修国际贸易,有两年的市场营销经验。
Tiếng Việt: Được, tôi tốt nghiệp Đại học Bắc Kinh, chuyên ngành Thương mại Quốc tế và có 2 năm kinh nghiệm Marketing.
B: 非常不错,你还获得过什么奖项或者荣誉吗?
Tiếng Việt: Rất tốt, anh còn đạt được các giải thưởng hay danh hiệu nào không?
A: 是的,我曾获得过“最佳销售员”和“年度优秀员工”两个奖项。
Tiếng Việt: Đúng vậy, tôi từng đạt được 2 giải thưởng là “Nhân viên bán hàng xuất sắc nhất” và “Nhân viên xuất sắc của năm”.
B: 好的,我会把这些信息写进你的求职信中。
Tiếng Việt: Được, tôi sẽ viết những thông tin này vào thư xin việc của anh.