Từ vựng tiếng Trung chủ đề đánh Golf

Đánh golf trong tiếng Trung là “打高尔夫球” (dǎ gāo ěr fū qiú).Golf không những là một môn thể thao  rèn luyện  sức cho chúng ta mà nó còn là môn thể thao hết sức thời thượng, được chơi trong những khu riêng biệt nhiều sắc xanh, thân thiện và gần gũi với môi trường. Môn thể thao này sở dĩ được nhiều người yêu thích bởi đặc trưng riêng của nó. Hãy cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về môn thể thao này nhé.

Từ vựng tiếng Trung về Golf

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Gậy đánh bóng gāi dǎn bóng 棒子
2 Bóng golf gāo ěr fū qiú 高尔夫球
3 Sân golf gāo ěr fū jù 高尔夫俱乐部
4 Thang gậy gāi tiē 棒头
5 Bộ gậy gāi jù 棒具
6 Nón golf gāo ěr fū mào 高尔夫帽子
7 Quả bóng qiú
8 Gậy putter pú tǎ 推杆
9 Gậy iron tiě gāi 铁杆
10 Gậy driver jià gāi 木杆
11 Thảm tập yùn dòng mǎt 运动垫
12 Trụ giữ bóng qiú zhù 球座
13 Áo golf gāo ěr fū chèn 高尔夫衬衫
14 Giày golf gāo ěr fū xié 高尔夫鞋
15 Khung gậy gāi fù 棒柄
16 Hố golf jǐng hǎi 洞海
17 Cảnh golf jù lè 俱乐部
18 Giấy phép zhuàn xié 转写
19 Vận động viên golf gāo ěr fū qiú yùn dòng yuán 高尔夫球运动员
20 Câu lạc bộ golf gāo ěr fū jù 高尔夫俱乐部
21 Bóng golf quay vòng fēng zhǒu qiú 风轴球
22 Bàn đánh bóng shè bǎn 射板
23 Gậy golf chuyên nghiệp zhēn yè gāi 真业杆
24 Thảm golf gāo ěr fū tǎn 高尔夫毯
25 Hỗ trợ đánh bóng bǎng zhù 棒助
26 Kỹ thuật đánh bóng dǎ qiú jì shù 打球技术
27 Kỹ thuật chuyền bóng chuán qiú jì shù 传球技术
28 Kỹ thuật đánh trượt bóng tiào qiú jì shù 跳球技术
29 Kỹ thuật đánh bóng vào hố jìn jǐng qiú jì shù 进洞球技术
30 Kỹ thuật bắt bóng lán bǎo jì shù 捕捉技术
31 Kỹ thuật chính xác zhèn duó jì shù 真度技术
32 Gậy gỗ mù gāi 木杆
33 Gậy hybrid hé bàn gāi 混合杆
34 Bản lề gậy golf gāi xié 杆铰
35 Gậy wedge wēi jī gāi 楔子杆
36 Khóa gậy golf gāi suǒ 杆锁
37 Tạm ngừng đánh golf tíng qiú 停球
38 Hệ số golf jī fèn 击分
39 Khu vực không đánh được bù zhù dìqū 补救地区
40 Tuyết golf xuě qiú 雪球
41 Vòng đánh golf qiú jù 球局
42 Quần golf gāo ěr fū kù 高尔夫裤
43 Áo polo golf pō lù chèn shān 波鹿衬衫
44 Giày golf gāo ěr fū xié 高尔夫鞋
45 Mũ golf gāo ěr fū mào 高尔夫帽
46 Túi golf qiú dài bāo 球袋包
47 Dụng cụ đánh bóng qiú dǎo jù 球道具
48 Thanh ren gāi shàn 杆杉
49 Hố golf qiú jǐng 球洞
50 Điểm khởi đầu qiú dǎo kāi shǐ diǎn 球道开始点
51 Trạm đánh golf qiú dǎo zhàn 球道站
52 Kỹ thuật swing tán qiú jì shù 弹球技术
53 Kỹ thuật tập swing tán qiú jì liàn 弹球技练
54 Trung tâm huấn luyện golf qiú jì liàn xí zhōng xīn 球技练习中心
55 Học viện golf qiú jì xué xiào 球技学校
56 Giải golf qiú jì saì 球技赛
57 Giải Masters mǎ sī dé saì 马斯德赛
58 Giải U.S. Open měi guó kāi sài 美国开赛
59 Giải British Open yīng guó kāi sài 英国开赛
60 Giải PGA Championship PGA bǐ sài PGA 比赛
61 Giải Ryder Cup lái dé bēi bǐ sài 莱德杯比赛
62 Giải Presidents Cup zǒng tǒng bēi bǐ sài 总统杯比赛
63 Giải Solheim Cup suǒ lì hán bēi bǐ sài 索利汉杯比赛
64 Câu lạc bộ golf qiú jì jù lè bù 球技俱乐部
65 Đội golf qiú duì 球队
66 Điểm số fēn shù 分数
67 Cắt cỏ sân golf qǐng gāo 倾高
68 Hồ sơ golf qiú jì huì lù 球技会录
69 Điểm số trung bình píng jūn fēn shù 平均分数
70 Khoảng cách đánh bóng qiú lián jù 球脸距
71 Cú đánh jī dǎ 击打
72 Cú swing tán qiú 弹球
73 Trung tâm giáo dục golf qiú jì jiào yù zhōng xīn 球技教育中心
74 Điểm lệch chā shū 差数
75 Tốc độ gậy gāi sù 杆速
76 Máy đo khoảng cách jù lè cè suàn qì 距离测算器
77 Giáo viên golf qiú jì lǎo shī 球技老师
78 Kỹ thuật chipping chipping jì shù Chipping 技术
79 Kỹ thuật putting putting jì shù Putting 技术
80 Kỹ thuật bunker bunker jì shù Bunker 技术
81 Kỹ thuật swing swing jì shù Swing 技术
82 Kỹ thuật draw draw jì shù Draw 技术
83 Kỹ thuật fade fade jì shù Fade 技术
84 Kỹ thuật hook hook jì shù Hook 技术
85 Kỹ thuật slice slice jì shù Slice 技术
86 Kỹ thuật grip grip jì shù Grip 技术
87 Kỹ thuật stance stance jì shù Stance 技术
88 Kỹ thuật posture posture jì shù Posture 技术
89 Kỹ thuật alignment alignment jì shù Alignment 技术
90 Kỹ thuật backswing backswing jì shù Backswing 技术
91 Kỹ thuật follow-through follow-through jì shù Follow-through 技术
92 Bóng golf gāo qiú 高尔夫球
93 Gậy golf gāi
94 Túi golf qiú dài 球袋
95 Giày golf gāo ā xìe 高尔夫鞋
96 Áo polo golf gāo ěr fū pó lù 高尔夫POLO衫
97 Quần golf gāo ěr fū kù 高尔夫裤
98 Nón golf gāo ěr fū mào 高尔夫帽
99 Khăn choàng golf gāo ěr fū jiān 高尔夫围巾
100 Thẻ golf gāo ěr fū kǎ 高尔夫卡

Mẫu câu tiếng Trung về môn thể thao Golf

  1. 我喜欢打高尔夫球。 (Wǒ xǐ huān dǎ gāo ěr fū qiú.)
    • Tôi thích chơi golf.
  2. 高尔夫球是一项很有趣的运动。 (Gāo ěr fū qiú shì yī xiàng hěn yǒu qù de yùn dòng.)
    • Golf là một môn thể thao rất thú vị.
  3. 我的高尔夫球杆是新的。 (Wǒ de gāo ěr fū qiú gǎn shì xīn de.)
    • Gậy golf của tôi là mới.
  4. 我经常去高尔夫球场练习。 (Wǒ jīng cháng qù gāo ěr fū qiú chǎng liàn xí.)
    • Tôi thường đến sân golf để tập luyện.
  5. 你打高尔夫球打得怎么样?(Nǐ dǎ gāo ěr fū qiú dǎ de zěn me yàng?)
    • Bạn chơi golf như thế nào?
  6. 明天我们一起去高尔夫球场打球吧!(Míng tiān wǒ men yī qǐ qù gāo ěr fū qiú chǎng dǎ qiú ba!)
    • Ngày mai chúng ta cùng đến sân golf chơi nhé!
  7. 我想报名参加高尔夫球比赛。 (Wǒ xiǎng bào míng cān jiā gāo ěr fū qiú bǐ sài.)
    • Tôi muốn đăng ký tham gia giải đấu golf.
  8. 高尔夫球需要耐心和专注。 (Gāo ěr fū qiú xū yào nài xīn hé zhuān zhù.)
    • Golf yêu cầu sự kiên nhẫn và tập trung.\

Hội thoại tiếng Trung khi chơi Golf

Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Trung giữa hai người khi chơi golf:

李明: 你好!你想一起去打高尔夫球吗?

王静: 好啊,我从来没打过高尔夫球,但我很想尝试一下。

李明: 没问题。我们可以去练习场,我可以教你一些基本技巧。

王静: 非常感谢。你打了多久了?

李明: 我已经打了五年了。我觉得这项运动需要耐心和技巧。

王静: 是的,我也听说过。你觉得需要什么装备吗?

李明: 是的,你需要高尔夫球具,包括高尔夫球杆和高尔夫球。我们可以租用球具,也可以购买自己的球具。

王静: 好的,谢谢你的建议。我们什么时候去打球?

李明: 今天下午你有时间吗?我们可以在三点钟见面。

王静: 没问题。我会准时到达练习场。谢谢你的邀请。

李明: 不用谢。我期待着和你一起打高尔夫球。

Đây là đoạn hội thoại tiếng Trung giữa hai người khi chơi golf đã được dịch sang tiếng Việt:

Lý Minh: Chào bạn! Bạn có muốn đi chơi golf cùng tôi không?

Vương Tĩnh: Tốt nhất, tôi chưa từng chơi golf, nhưng tôi rất muốn thử một lần.

Lý Minh: Không vấn đề gì. Chúng ta có thể đến sân tập luyện, tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.

Vương Tĩnh: Rất cảm ơn. Bạn đã chơi bao lâu rồi?

Lý Minh: Tôi đã chơi golf trong năm năm rồi. Tôi nghĩ rằng môn thể thao này cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.

Vương Tĩnh: Đúng vậy, tôi cũng đã nghe nói về điều đó. Bạn nghĩ cần chuẩn bị gì để chơi?

Lý Minh: Đúng vậy, bạn cần đồ đánh golf, bao gồm gậy golf và bóng golf. Chúng ta có thể thuê hoặc mua đồ đó.

Vương Tĩnh: Tốt, cảm ơn bạn về lời khuyên. Thời gian nào chúng ta nên chơi?

Lý Minh: Bạn có thời gian vào chiều nay không? Chúng ta có thể gặp nhau lúc ba giờ.

Vương Tĩnh: Tốt, không vấn đề gì. Tôi sẽ đến sân tập luyện đúng giờ. Cảm ơn bạn đã mời.

Lý Minh: Không cần cảm ơn. Tôi mong đợi được chơi golf cùng bạn.

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *