Từ vựng về các loại Quả trong tiếng Trung

Danh sách dưới đây là từ vựng về các loại quả trong tiếng Trung. Hãy tiếp tục học tập và khám phá thêm nhiều loại quả khác trong ngôn ngữ này các bạn nhé!

STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Dâu tây Qiǎo méi 草莓
2 Chanh leo Chéng lè 柠檬
3 Chuối Xián yáng 香蕉
4 Cà chua Xī hóng shì 西红柿
5 Kiwi Jǔ guǒ 巨果
6 Quýt Jú zi 橘子
7 Táo Píng guǒ 苹果
8 Lì zi 梨子
9 Bō guǒ 波果
10 Chôm chôm Róng róng 榕榕
11 Dưa hấu Xī guā 西瓜
12 Dứa Bō luó 菠萝
13 Mận Lǐ zi 李子
14 Táo ta Guǒ xiàng 果象
15 Quả lựu Shān zhū 山竹
16 Chà là Guǒ jiàng 果酱
17 Chanh Lì mò 梨莫
18 Vải Zǐ píng 紫萍
19 Nho Pú táo 葡萄
20 Chanh dây Guǒ shí 果实
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
21 Dâu đen Hēi méi 黑莓
22 Cherry Yīng táo 樱桃
23 Hồng xiêm Chén xī 橙子
24 Nho khô Gān pú táo 干葡萄
25 Xoài Máng guǒ 芒果
26 Đu đủ Pá pú 爬葡
27 Cam Jú zi 桔子
28 Dưa gang Guā diǎn 瓜点
29 Măng cụt Hé zhàng 荷掌
30 Kiwi vàng Jīn jǔ guǒ 金巨果
31 Sầu riêng Lán xiàn 兰香
32 Hạt dưa Gǔa zi 瓜子
33 Dừa Yē zi 椰子
34 Nho đen Hēi pú táo 黑葡萄
35 Ổi Guālì 瓜梨
36 Táo đỏ Hóng píng guǒ 红苹果
37 Chanh ta Gān jú 酸橘
38 Bưởi Pò mò 柚子
39 Chanh đào Táng lóng 糖龙
40 Nho xanh Qīng pú táo 青葡萄
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
41 Chuối Xián táo 香蕉
42 Chôm chôm Róng tiáo 榕条
43 Táo xanh Qīng píng guǒ 青苹果
44 Kiwi xanh Qīng jǔ guǒ 青巨果
45 Cà chua Xī hóng shì 西红柿
46 Chuối hột Hé zhū táo 荷珠桃
47 Dứa Bō luó 菠萝
48 Dâu tây Cǎo méi 草莓
49 Dừa xiêm Jǔ zǐ 橘子
50 Nho trắng Bái pú táo 白葡萄
51 Mận Lì zǐ 李子
52 Liú lí 梨子
53 Dâu rừng Mù er méi 毛儿莓
54 Cóc Lóng zhā 龙珠
55 Lựu Shí liú 石榴
56 Hạt é Jiǔ jié guǒ 酒节果
57 Sầu đâu Gǔo mù 果木
58 Quýt hồng Hóng jú zi 红橘子
59 Táo tây Xī guā 西瓜
60 Dâu nữ hoàng Gōu qǐ zi 枸杞子
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
61 Chanh leo Qíng niú zhā 青牛栀
62 Dừa nước Yē zǐ 椰子
63 Cam Jú zi 橘子
64 Cam Sanh Shān zhú jú 山竹橘
65
66 Nho đen Hēi pú táo 黑葡萄
67 Hồng xiêm Chéng jǔ 橙子
68 Xoài Máng guǒ 芒果
69 Mít Lì zi 莲子
70 Quả bưởi Pò mò 柚子
71 Dưa hấu Xī guā 西瓜
72 Quả anh đào Yīng táo 樱桃
73 Táo đỏ Hóng guǒ 红果
74 Đào Táo zi 桃子
75 Bí đao Dòu gua 豆瓜
76 Dừa sáp Róng guǒ 榕果
77 Táo mèo Máo táo 茅苕
78 Quả lựu Shān zhū 山竹
79 Tắc Zǎo zi 枣子
80 Hạt điều Huǒ liú guǒ 火榴果
STT Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
81 Dưa gang Huā lí 瓜里
82 Cà chua Xī hóng shì 西红柿
83 Cây chôm chôm Rambutan 红毛丹
84 Quả thanh long Lóng zhū 龙珠
85 Quýt hồng Kǎn zhī 柑橘
86 Hồng tươi Shuǐ guǒ 水果
87 Nho xanh Qīng pú táo 青葡萄
88 Cherry Yīng táo 樱桃
89 Nho khô Gān pú táo 干葡萄
90 Quả bí Nán guā 南瓜
91 Đu đủ Pá guā 葫芦
92 Táo xanh Qīng guǒ 青果
93 Chanh dây Lì zi 莲子
94 Chanh vàng Huáng jú 黄橘
95 Táo tây Xī guā 西瓜
96 Kiwi Qí yì guǒ 奇异果
97 Bưởi da xanh Shuǐ lí 水梨
98 Táo hồng Fěn hóng guǒ 纷红果
99 Sầu riêng Shān zhú lián 山竹莲
100 Quả sung Guī yè guǒ 桂叶果

Sau đây là các ví dụ sử dụng các từ vựng về các loại quả trong tiếng Trung:

  1. 我最喜欢吃草莓了。(Wǒ zuì xǐ huān chī cǎo méi le.) – Tôi thích ăn dâu tây nhất.
  2. 她做了一个非常好吃的葡萄干蛋糕。(Tā zuò le yī gè fēi cháng hǎo chī de pú táo gān dàn gāo.) – Cô ấy làm một chiếc bánh nướng với nho khô rất ngon.
  3. 我们家的桔子非常甜。(Wǒ men jiā de jú zǐ fēi cháng tián.) – Quả cam ở nhà tôi rất ngọt.
  4. 你喜欢吃榴莲吗?(Nǐ xǐ huān chī liú lián ma?) – Bạn thích ăn sầu riêng không?
  5. 美国的苹果比中国的便宜。(Měi guó de píng guǒ bǐ zhōng guó de pián yí.) – Táo ở Mỹ rẻ hơn táo ở Trung Quốc.
  6. 我们在野餐时吃了很多西瓜。(Wǒ men zài yě cān shí chī le hěn duō xī guā.) – Chúng tôi ăn rất nhiều dưa hấu khi đi dã ngoại.
  7. 姐姐买了一盒葡萄。(Jiě jiě mǎi le yī hé pú táo.) – Chị ấy đã mua một hộp nho.
  8. 烤南瓜是我的最爱。(Kǎo nán guā shì wǒ de zuì ài.) – Bí ngô nướng là món ăn yêu thích của tôi.
  9. 这个柿子还没有熟。(Zhè gè shì zi hái méi yǒu shú.) – Quả hồng chưa chín.
  10. 我喜欢在水果沙拉里加上香蕉。(Wǒ xǐ huān zài shuǐ guǒ shā lā lǐ jiā shàng xiāng jiāo.) – Tôi thích thêm chuối vào rau trộn trái cây.
  11. 这个西瓜的味道非常甜。(Zhè gè xī guā de wèi dào fēi cháng tián.) – Vị của dưa hấu này rất ngọt.
  12. 妈妈在超市里买了一篮草莓(Mā mā zài chāo shì lǐ mǎi le yī lán cǎo méi.) – Mẹ tôi đã mua một rổ dâu tây ở siêu thị.
  13. 这些水果是从农场直接送来的。(Zhè xiē shuǐ guǒ shì cóng nóng chǎng zhí jiē sòng lái de.) – Những trái cây này được gửi trực tiếp từ trang trại.
  1. 红毛丹是马来西亚的特产。(Hóng máo dān shì mǎ lái xī yà de tè chǎn.) – Quả nhãn đỏ là đặc sản của Malaysia.
  2. 香蕉是一个很好的补充能量的水果。(Xiāng jiāo shì yī gè hěn hǎo de bǔ chōng néng liàng de shuǐ guǒ.) – Chuối là một loại trái cây cung cấp năng lượng tốt.
  3. 菠萝在中国南方很常见。(Bō luó zài zhōng guó nán fāng hěn cháng jiàn.) – Dứa rất phổ biến ở miền Nam Trung Quốc.
  4. 你可以用柠檬汁来调味。(Nǐ kě yǐ yòng níng méng zhī lái tiáo wèi.) – Bạn có thể sử dụng nước cốt chanh để nêm nếm.
  5. 柚子是我最喜欢的水果之一。(Yòu zǐ shì wǒ zuì xǐ huān de shuǐ guǒ zhī yī.) – Bưởi là một trong những loại trái cây yêu thích nhất của tôi.
  6. 妈妈做了一个草莓芝士蛋糕。(Mā mā zuò le yī gè cǎo méi zhī shì dàn gāo.) – Mẹ tôi đã làm một chiếc bánh phô mai với dâu tây.
  7. 这个西瓜切成小块后更容易吃。(Zhè gè xī guā qiē chéng xiǎo kuài hòu gèng róng yì chī.) – Sau khi cắt dưa hấu thành từng miếng nhỏ, nó sẽ dễ ăn hơn.
  8. 橙子是我最喜欢的冬季水果之一。(Chéng zǐ shì wǒ zuì xǐ huān de dōng jì shuǐ guǒ zhī yī.) – Cam là một trong những loại trái cây mùa đông yêu thích của tôi.
  9. 妈妈在超市里买了一篮草莓.(奇异果含有大量的维生素C。(Qí yì guǒ hán yǒu dà liàng de wéi shēng sù C.) – Kiwi chứa nhiều vitamin C.)
  10. 我喜欢在水果沙拉里加一些葡萄干。(Wǒ xǐ huān zài shuǐ guǒ shā lā lǐ jiā yī xiē pú táo gān.) – Tôi thích thêm ít nho khô vào sa lát trái cây.

    1. 火龙果的颜色很鲜艳,味道也很好。(Huǒ lóng guǒ de yán sè hěn xiān yàn, wèi dào yě hěn hǎo.) – Thanh long có màu sắc rực rỡ và có vị ngon.
    2. 荔枝的皮很难剥,但是里面的果肉很甜。(Lì zhī de pí hěn nán bō, dàn shì lǐ miàn de guǒ ròu hěn tián.) – Vỏ của quả vải rất khó bóc, nhưng thịt bên trong rất ngọt.
    3. 这些梨非常新鲜,刚刚从果园摘下来。(Zhè xiē lí fēi cháng xīn xiān, gāng gāng cóng guǒ yuán zhāi xià lái.) – Những quả lê này rất tươi, vừa được hái từ vườn trái cây.
    4. 橘子的皮有很浓的香气,但是味道有点儿酸。(Jú zǐ de pí yǒu hěn nóng de xiāng qì, dàn shì wèi dào yǒu diǎn er suān.) – Vỏ quýt có mùi thơm đậm nhưng có chút chua.
    5. 雪梨的口感清新爽口,非常受欢迎。(Xuě lí de kǒu gǎn qīng xīn shuǎng kǒu, fēi cháng shòu huān yíng.) – Lê tuyết có hương vị tươi mới và rất được yêu thích.
    6. 葡萄是一种非常适合做零食的水果。(Pú táo shì yī zhǒng fēi cháng shì hé zuò líng shí de shuǐ guǒ.) – Nho là loại trái cây rất phù hợp để làm món ăn vặt.
    7. 椰子是一种热带水果,口感奇特。(Yēzi shì yī zhǒng rèdài shuǐguǒ, kǒugǎn qítè)Dừa là loại trái cây nhiệt đới có hương vị lạ miệng..
    8. 你喜欢吃什么口感的水果?(Nǐ xǐ huān chī shén me kǒu gǎn de shuǐ guǒ?) – Bạn thích ăn loại trái cây có hương vị như thế nào?

      1. 这些哈密瓜真的很甜,你要不要尝一口?(Zhè xiē hā mì guā zhēn de hěn tián, nǐ yào bù yào cháng yī kǒu?) – Những quả dưa hấu này thật sự rất ngọt, bạn có muốn thử một chút không?
      2. 橙子是一种富含维生素C的水果。(Chéng zǐ shì yī zhǒng fù hán wéi shēng sù C de shuǐ guǒ.) – Quả cam là loại trái cây giàu vitamin C.
      3. 草莓和奶油搭配在一起,口感更好。(Cǎo méi hé nǎi yóu dā pèi zài yī qǐ, kǒu gǎn gèng hǎo.) – Dâu tây kết hợp với kem thật ngon miệng.
      4. 香蕉是一种营养丰富的水果,里面含有多种维生素和矿物质。(Xiāng jiāo shì yī zhǒng yíng yǎng fēng fù de shuǐ guǒ, lǐ miàn hán yǒu duō zhǒng wéi shēng sù hé kuàng wù zhì.) – Chuối là loại trái cây giàu dinh dưỡng, chứa nhiều loại vitamin và khoáng chất.
      5. 这些李子非常鲜甜,是我最喜欢的水果之一。(Zhè xiē lǐ zi fēi cháng xiān tián, shì wǒ zuì xǐ huān de shuǐ guǒ zhī yī.) – Những quả mận này rất tươi ngon, là một trong những loại trái cây tôi yêu thích nhất.
      6. 柿子是一种秋季水果,口感很甜,但是有点涩。(Shì zi shì yī zhǒng qiū jì shuǐ guǒ, kǒu gǎn hěn tián, dàn shì yǒu diǎn sè.) – Hồng là loại trái cây mùa thu có vị ngọt nhưng hơi se.
      7. 这些葡萄非常新鲜,你可以拿来做水果沙拉。(Zhè xiē pú táo fēi cháng xīn xiān, nǐ kě yǐ ná lái zuò shuǐ guǒ shā lā.) – Những quả nho này rất tươi mới, bạn có thể dùng chúng để làm salad trái cây.
      8. 柚子是一种富含营养的水果,可以帮助减肥。(Yòu zǐ shì yī zhǒng fù hán yíng yǎng de shuǐ guǒ, kě yǐ bāng zhù jiǎn féi.) – Bưởi là loại trái cây giàu dinh dưỡng, giúp giảm cân.
      9. 这些西瓜非常甜,你可以用它们来做西瓜汁。(Zhè xiē xī guā fēi cháng tián, nǐ kě yǐ yòng tā men lái zuò xī guā zhī.) – Những quả dưa hấu này rất ngọt, bạn có thể dùng chúng để làm nước ép dưa hấu.
      10. 火龙果有着非常漂亮的外表,是一种很受欢迎的水果。(Huǒ lóng guǒ yǒu zhe fēi cháng piào liang de wài biǎo, shì yī zhǒng hěn shòu huān yíng de shuǐ guǒ.) – Quả thanh long có bề ngoài rất đẹp, là một loại trái cây được ưa chuộng.
      11. 这些荔枝非常好吃,肉质非常多汁。(Zhè xiē lì zhī fēi cháng hǎo chī, ròu zhì fēi cháng duō zhī.) – Những quả vải này rất ngon, thịt rất nhiều nước.
      12. 猕猴桃是一种富含维生素C的水果,可以帮助增强免疫力。(Mí hóu táo shì yī zhǒng fù hán wéi shēng sù C de shuǐ guǒ, kě yǐ bāng zhù zēng qiáng miǎn yì lì.) – Kiwi là loại trái cây giàu vitamin C, giúp tăng cường sức đề kháng.
      13. 这些桃子味道非常香甜,是夏季非常受欢迎的水果。(Zhèxiē táozi wèidào fēicháng xiāngtián, shì xiàjì fēicháng shòu huānyíng de shuǐguǒ)Những quả đào này có hương vị ngọt ngào và là một loại trái cây mùa hè rất phổ biến)
      14. 椰子是一种热带水果,可以用来制作许多美食。(Yē zi shì yī zhǒng rè dài shuǐ guǒ, kě yǐ yòng lái zhì zuò xǔ duō měi shí.) – Dừa là loại trái cây nhiệt đới, có thể được sử dụng để làm nhiều món ăn ngon.
      15. 柿子味道甜美,常常被用来制作甜点。(Shì zi wèi dào tián měi, cháng cháng bèi yòng lái zhì zuò tián diǎn.) – Hồng là loại trái cây có vị ngọt đặc trưng, thường được sử dụng để làm các món tráng miệng.
      16. 这些蓝莓非常健康,富含抗氧化剂。(Zhè xiē lán méi fēi cháng jiàn kāng, fù hán kàng yǎng huà jì.) – Những quả việt quất này rất tốt cho sức khỏe, giàu chất chống oxy hóa.
      17. 草莓是一种夏季水果,有着非常浓郁的香味。(Cǎo méi shì yī zhǒng xià jì shuǐ guǒ, yǒu zhe fēi cháng nóng yù de xiāng wèi.) – Dâu tây là một loại trái cây mùa hè, có hương vị đậm đà.
      18. 石榴是一种非常美味的水果,也非常有营养价值。(Shí liú shì yī zhǒng fēi cháng měi wèi de shuǐ guǒ, yě fēi cháng yǒu yíng yǎng jià zhí.) – Lựu là một loại trái cây ngon và có giá trị dinh dưỡng cao.
      19. 杏子是一种富含维生素E的水果,有助于保护皮肤健康。(Xìng zi shì yī zhǒng fù hán wéi shēng sù E de shuǐ guǒ, yǒu zhù yú bǎo hù pí fū jiàn kāng.) – Quả hạnh là loại trái cây giàu vitamin E, giúp bảo vệ làn da khỏe mạnh.
      20. 这些哈密瓜很甜,可以用来制作冰沙。(Zhè xiē hā mì guā hěn tián, kě yǐ yòng lái zhì zuò bīng shā.) – Những quả melon này rất ngọt, có thể dùng để làm sinh tố.)
      21. 黑莓是一种非常好吃的小型水果。(Hēi méi shì yī zhǒng fēi cháng hǎo chī de xiǎo xíng shuǐ guǒ.) – Quả mâm xôi là một loại trái cây nhỏ rất ngon.
      22. 红枣是一种富含营养物质的水果,也可以用来制作糕点。(Hóng zǎo shì yī zhǒng fù hán yíng yǎng wù zhì de shuǐ guǒ, yě kě yǐ yòng lái zhì zuò gāo diǎn.) – Táo ta là loại trái cây giàu dinh dưỡng và có thể được sử dụng để làm bánh kẹo.
      23. 蓝莓酱可以用来涂抹在面包或煎饼上,非常美味。(Lán méi jiàng kě yǐ yòng lái tú mǒ zài miàn bāo huò jiān bǐng shàng, fēi cháng měi wèi.) – Sốt việt quất có thể được phết lên bánh mì hoặc bánh kếp, rất ngon.
      24. 火龙果是一种颜色非常漂亮的水果,可以直接食用或加入到沙拉中。(Huǒ lóng guǒ shì yī zhǒng yán sè fēi cháng piào liàng de shuǐ guǒ, kě yǐ zhí jiē shí yòng huò jiā rù dào shā lā zhōng.) – Quả thanh long là một loại trái cây có màu sắc đẹp mắt, có thể ăn trực tiếp hoặc cho vào salad.
      25. 这个季节是橙子的最佳季节。(Zhè gè jì jié shì chéng zǐ de zuì jiā jì jié.) – Mùa này là thời điểm tốt nhất của quả cam.
      26. 野生草莓更小、更甜,是许多人喜欢的水果。(Yě shēng cǎo méi gèng xiǎo, gèng tián, shì xǔ duō rén xǐ huān de shuǐ guǒ.) – Dâu rừng có kích thước nhỏ hơn và ngọt hơn, là một loại trái cây được nhiều người yêu thích.
        1. 榴莲是一种具有独特气味的水果,在东南亚非常受欢迎。(Liú lián shì yī zhǒng jù yǒu dú tè qì wèi de shuǐ guǒ, zài dōng nán yà fēi cháng shòu huān yíng.)
        • Sầu riêng là một loại trái cây có mùi hương đặc biệt, rất được ưa chuộng ở Đông Nam Á.
        1. 网纹瓜可以生吃或煮熟后食用,味道清甜。(Wǎng wén guā kě yǐ shēng chī huò zhǔ shú hòu shí yòng, wèi dào qīng tián.) – Bí xanh có thể được ăn sống hoặc nấu chín trước khi ăn, có vị ngọt nhẹ.
        2. 菠萝是一种多汁、甜美的热带水果,可以加入到冰沙或沙拉中。(Bō luó shì yī zhǒng duō zhī, tián měi de rè dài shuǐ guǒ, kě yǐ jiā rù dào bīng shā huò shā lā zhōng.) – Dứa là một loại trái cây nhiều nước, ngọt ngào thuộc vùng nhiệt đới, có thể cho vào sinh tố hoặc salad.
        3. 荔枝是一种外表鲜艳、内部透明的热带水果,可以带来一种独特的口感。(Lì zhī shì yī zhǒng wài biǎo xiān yàn, nèi bù tòu míng de rè dài shuǐ guǒ, kě yǐ dài lái yī zhǒng dú tè de kǒu gǎn.) – Nhãn là một loại trái cây nhiệt đới có bề ngoài sặc sỡ, bên trong trong suốt, mang lại hương vị đặc biệt.
        4. 青苹果酸甜可口,是一种非常受欢迎的水果。(Qīng píng guǒ suān tián kě kǒu, shì yī zhǒng fēi cháng shòu huān yíng de shuǐ guǒ.) – Táo xanh chua ngọt và ngon miệng, là một loại trái cây rất được yêu thích.
        5. 无花果是一种非常营养的水果,可以生食或煮熟后食用。(Wú huā guǒ shì yī zhǒng fēi cháng yíng yǎng de shuǐ guǒ, kě yǐ shēng shí huò zhǔ shú hòu shí yòng.) – Sung là một loại trái cây rất giàu dinh dưỡng, có thể được ăn sống hoặc nấu chín trước khi ăn.
        1. 芒果是一种甜美、多汁的水果,富含维生素C,可以作为水果沙拉的一部分。(Máng guǒ shì yī zhǒng tián měi, duō zhī de shuǐ guǒ, fù hán wéi shēng sù C, kě yǐ zuò wéi shuǐ guǒ shā lā de yī bù fèn.) – Xoài là một loại trái cây ngọt ngào, nhiều nước, giàu vitamin C, có thể được sử dụng làm một phần của salad trái cây.
        2. 火龙果有着独特的外观和口感,可以生吃或加入到沙拉中。(Huǒ lóng guǒ yǒu zhe dú tè de wài guān hé kǒu gǎn, kě yǐ shēng chī huò jiā rù dào shā lā zhōng.) – Thanh long có hình dạng và vị ngon đặc biệt, có thể được ăn sống hoặc cho vào salad.
        3. 椰子是一种热带水果,有着浓郁的椰香味道,可以直接饮用或用于烹饪中。(Yē zi shì yī zhǒng rè dài shuǐ guǒ, yǒu zhe nóng yù de yē xiāng wèi dào, kě yǐ zhí jiē yǐn yòng huò yòng yú pēng rèn zhōng.) – Dừa là một loại trái cây nhiệt đới, có hương vị dừa đặc trưng, có thể được uống trực tiếp hoặc sử dụng trong nấu ăn.
        4. 香蕉是一种高热量、高营养的水果,可以作为独立的水果食用或加入到沙拉和甜点中。(Xiāng jiāo shì yī zhǒng gāo rè liàng, gāo yíng yǎng de shuǐ guǒ, kě yǐ zuò wéi dú lì de shuǐ guǒ shí yòng huò jiā rù dào shā lā hé tián diǎn zhōng.) – Chuối là một loại trái cây giàu năng lượng, giàu dinh dưỡng, có thể được ăn độc lập hoặc cho vào salad và món tráng miệng.
        1. 西瓜是夏天里最受欢迎的水果之一,可以生吃或制成果汁饮用。(Xī guā shì xià tiān lǐ zuì shòu huān yíng de shuǐ guǒ zhī yī, kě yǐ shēng chī huò zhì chéng guǒ zhī yǐn yòng.) – Dưa hấu là một trong những loại trái cây được ưa chuộng nhất vào mùa hè, có thể được ăn sống hoặc chế thành nước ép uống.
        2. 草莓是一种甜美、小巧的水果,富含维生素C和纤维素,可以单独食用或用于烹饪和甜点中。(Cǎo méi shì yī zhǒng tián měi, xiǎo qiǎo de shuǐ guǒ, fù hán wéi shēng sù C hé xiān wéi sù, kě yǐ dān dú shí yòng huò yòng yú pēng rèn hé tián diǎn zhōng.) – Dâu tây là một loại trái cây ngọt ngào, nhỏ bé, giàu vitamin C và chất xơ, có thể được ăn độc lập hoặc sử dụng trong nấu ăn và món tráng miệng.
        3. 杏是一种脆甜可口的水果,富含维生素A和维生素C,可以直接食用或制成干果。(Xìng shì yī zhǒng cuì tián kě kǒu de shuǐ guǒ, fù hán wéi shēng sù A hé wéi shēng sù C, kě yǐ zhí jiē shí yòng huò zhì chéng gān guǒ.) – Hạnh nhân là một loại trái cây giòn ngọt, giàu vitamin A và vitamin C, có thể được ăn trực tiếp hoặc chế thành trái cây khô.
        4. 火柿子是一种口感独特的果实,富含糖分,可以直接食用或加入到糕点和甜点中。(Huǒ shì zǐ shì yī zhǒng kǒu gǎn dú tè de guǒ shí, fù hán táng fèn, kě yǐ zhí jiē shí yòng huò jiā rù dào gāo diǎn hé tián diǎn zhōng.) – Hồng xiêm là một loại quả có vị ngọt độc đáo, chưa nhiều đường香蕉是一种充满能量的水果,可以作为早餐或点心。(Xiāngjiāo shì yī zhǒng chōngmǎn néngliàng de shuǐguǒ, kěyǐ zuòwéi zǎocān huò diǎnxīn) (Chuối là một loại trái cây giàu năng lượng có thể được thưởng thức vào bữa sáng hoặc bữa ăn nhẹ)

        Các loại quả này rất phổ biến ở nhiều quốc gia và đem lại nhiều lợi ích cho sức khỏe, do đó hãy thường xuyên bổ sung chúng vào chế độ ăn uống của mình để tăng cường sức khỏe nhé!

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *