Từ vựng về Món ăn trong tiếng Trung

Văn hóa ẩm thực là một phần không thể thiếu trong nền văn hóa Trung Quốc. Dưới đây là danh sách 100 từ vựng về món ăn trong tiếng Trung:

STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
1 Cái chén wǎn
2 Thịt zhū ròu 猪肉
3
4 Tôm xiā
5 Thịt gà jī ròu 鸡肉
6 niú ròu 牛肉
7 Cua xiè
8 Rau cải cài
9 Tương jiàng
10 Bánh mì miàn bāo 面包
11 Chả giò zhà xián 炸春卷
12 Trứng jī dàn 鸡蛋
13 Cải bó xôi bái cài 白菜
14 Bún fěn
15 Bánh xèo chūn juǎn 春卷
16 Hành tây yáng cōng 洋葱
17 Gạo
18 Súp tāng
19 Trái cây shuǐ guǒ 水果
20 miàn
21 Sữa đặc niú nǎi fěn 牛奶粉
22 Rau muống kǒng xīn cài 空心菜
23 Xôi miǎn fàn 米饭
24 Nấm mó gu 蘑菇
25 Sườn heo zhū pái 猪排
26 Trứng gà jī dàn 鸡蛋
27 Gà ta
28 Đậu phụ dòu fǔ 豆腐
29
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
30 Nước tương jiàng yóu 酱油
31 Nước mắm yóu 鱼露
32 Bắp cải bái cài 白菜
33 Đậu xanh lǜ dòu 绿豆
34 Thanh long lóng mǔ 龙眼
35 Đu đủ pài guā 拍瓜
36 Sườn nướng kǎo zhū pái 烤猪排
37 Bánh bao bāo zi 包子
38 Nui xiàn fěn 仙粉
39 Tàu hủ dòu fǔ 豆腐
40 Thịt bò niú ròu 牛肉
41 Đậu phộng huā shēng 花生
42 Sữa tươi shēng nǎi 生奶
43 Hạt điều xiǎng rù 坚果
44 Sữa đường táng nǎi 糖奶
45 Trái dừa yē zi 椰子
46 Bắp yù mǐ 玉米
47 Nho pú táo 葡萄
48 Tàu vua dòu fu rǒu 豆腐乳
49 Hành tím hóng cōng 红葱
50 Thịt lợn zhū ròu 猪肉
51 Sữa đậu dòu nǎi 豆奶
52 Bí đỏ hú luó bo 葫芦瓢
53 Chuối xiāng jiāo 香蕉
54 Hành lá cōng yè 葱叶
55 Bột bắp miàn fěn 面粉
56 Chay
57 Sả xiāng níang 香茅
58 Cháo zhō
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
59 Cá hồi jīn yú 金鱼
60 Tôm xiā
61 Rau cải yóu cài 油菜
62 Chè đậu xanh lǜ dòu chǎ 绿豆茶
63 Bánh flan fǎ lán gāo 法兰糕
64 Bột ngọt tián fěn 甜粉
65 Nghêu xián hǎi xiān 鲜海鲜
66 Tào phớ dòu huā 豆花
67 Bò viên niú wán 牛丸
68 Nấm rơm mù ěr 木耳
69 Dưa hấu xī guā 西瓜
70 Cá thu qiū yú 秋刀鱼
71 Trứng cút qiǎo jī dàn 翘脚蛋
72 Xúc xích xiǎn cháng 香肠
73 Sườn non qīng pái 青排
74 Tôm hùm xiā pí 虾皮
75 Cá lóc luó hàn 罗汉鱼
76 Nui xào chǎo xiàn fěn 炒仙粉
77 Bánh tráng bǐng pí 饼皮
78 Tôm chiên zhá xiā 炸虾
79 Nấm đông cô dōng gū 冬菇
80 Bánh canh qiú gāo 球糕
81 Cá chép jīn yú 金鱼
82 Chân gà jī tuǐ 鸡腿
83 Bánh patê bāo dì 薄皮
84 Mì tôm fān miàn 泡面
85 Bông cải xanh qīng jiè cài 青芥菜
86 Tôm hấp
STT Tiếng Việt Phiên âm pinyin Chữ Hán
87 Trứng muối xián dàn 咸蛋
88 Bánh mì miàn bāo 面包
89 Cá rô lǐ yú 鲤鱼
90 Thịt kho tàu hóng shāo ròu 红烧肉
91 Xôi gấc gāo nhãn 糕李
92 Cá basa bā sà 鲶鱼
93 Bánh chuối xiāng jiāo bǐng 香蕉饼
94 Gà nướng kǎo jī 烤鸡
95 Cải thìa bái cài 白菜
96 Bánh bao bāo zi 包子
97 Thịt heo zhū ròu 猪肉
98 Gỏi cuốn chūn juǎn 春卷
99 Đậu hủ dòu fǔ 豆腐
100 Cháo lòng zhōu lóng 粥龙

Trên đây là 100 từ vựng về món ăn trong tiếng Trung với các cột thông tin gồm STT, tiếng Việt, phiên âm pinyin và chữ Hán. Việc học từ vựng về các món ăn trong tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp với người Trung Quốc cũng như thưởng thức các món ăn truyền thống của đất nước này. Ngoài ra, đây cũng là một cách để khám phá văn hóa và ẩm thực Trung Quốc đa dạng và phong phú.

Dưới đây là 60 ví dụ về các món ăn trong tiếng Trung:

  1. 你喜欢吃饺子吗?(Nǐ xǐhuān chī jiǎozi ma?) – Bạn có thích ăn sủi cảo không?
  2. 红烧肉是一道很经典的中国菜。(Hóngshāo ròu shì yídào hěn jīngdiǎn de Zhōngguó cài.) – Thịt kho tàu là một món Trung Quốc rất kinh điển.
  3. 我最爱的中国菜是宫保鸡丁。(Wǒ zuì ài de Zhōngguó cài shì gōngbǎo jīdīng.) – Món Trung Quốc yêu thích nhất của tôi là gà xào kung pao.
  4. 烤鸭是北京的代表性菜肴。(Kǎoyā shì Běijīng de dàibiǎoxìng càiyáo.) – Vịt quay là món ăn đặc trưng của Bắc Kinh.
  5. 炒饭是我最喜欢的中国快餐。(Chǎofàn shì wǒ zuì xǐhuān de Zhōngguó kuàicān.) – Cơm chiên là món ăn nhanh Trung Quốc yêu thích nhất của tôi.
  6. 麻婆豆腐是四川的特色菜之一。(Mápó dòufu shì Sìchuān de tèsè cài zhī yī.) – Đậu hủ phô mai là một trong những món ăn đặc trưng của Tứ Xuyên.
  7. 糖醋排骨是一道非常美味的中式烹饪。(Tángcù páigǔ shì yídào fēicháng měiwèi de Zhōngshì pēngrèn.) – Sườn xào chua ngọt là một món ăn Trung Hoa rất ngon.
  8. 紫菜汤是一道营养丰富的海鲜菜肴。(Zǐcài tāng shì yídào yíngyǎng fēngfù de hǎixiān càiyáo.) – Canh rong biển là một món hải sản giàu dinh dưỡng.
  9. 炸酱面是东北地区的传统面食之一。(Zhá jiàng miàn shì Dōngběi dìqū de chuántǒng miànshí zhī yī.) – Mì xào giòn là một trong những món mì truyền thống của vùng Đông Bắc.
  1. 烤串是中国北方地区非常流行的小吃。(Kǎo chuàn shì Zhōngguó běifāng dìqū fēicháng liúxíng de xiǎochī.) – Thịt xiên nướng là món ăn nhẹ rất phổ biến ở khu vực miền Bắc Trung Quốc.
  2. 鲍鱼是中国南方地区非常贵重的海鲜之一。(Bàoyú shì Zhōngguó nánfāng dìqū fēicháng guìzhòng de hǎixiān zhī yī.) – Bào ngư là một trong những hải sản quý giá của khu vực miền Nam Trung Quốc.
  3. 木耳炒肉是一道美味又营养的家常菜。(Mù’ěr chǎo ròu shì yídào měiwèi yòu yíngyǎng de jiācháng cài.) – Thịt xào nấm mèo là một món ăn gia đình ngon và giàu dinh dưỡng.
  4. 酸辣汤是中国东北地区特色汤菜之一。(Suānlà tāng shì Zhōngguó dōngběi dìqū tèsè tāngcài zhī yī.) – Canh chua cay là một trong những món súp đặc trưng của vùng Đông Bắc Trung Quốc.
  5. 红烧鲫鱼是一道口感鲜美的地方菜。(Hóngshāo jìyú shì yídào kǒugǎn xiānměi de dìfāng cài.) – Cá chép kho tiêu là một món ăn địa phương ngon miệng.
  6. 蒸饺是一道美味又方便的中国小吃。(Zhēng jiǎo shì yídào měiwèi yòu fāngbiàn de Zhōngguó xiǎochī.) – Bánh gyoza hấp là một món ăn nhẹ Trung Quốc ngon và tiện lợi.
  7. 红烧茄子是一道受欢迎的素菜。(Hóngshāo qiézi shì yídào shòu huānyíng de sùcài.) – Cà tím kho là một món rau được yêu thích.
  8. 蒜泥白肉是一道香气扑鼻的经典肉菜。(Suànní báiròu shì yídào xiāngqì pūbí de jīngdiǎn ròucài.) – Thịt heo cuốn tỏi là một món thịt truyền thống với mùi thơm)
  1. 茶叶蛋是一种独特的中国小吃,以茶叶和调料煮熟的鸡蛋。(Cháyè dàn shì yì zhǒng dútè de Zhōngguó xiǎochī, yǐ cháyè hé tiáoliào zhǔ shú de jīdàn.) – Trứng trà là một loại ăn nhẹ đặc trưng của Trung Quốc, được nấu chín với trà và gia vị.
  2. 红烧猪蹄是一道口感鲜美的经典肉菜。(Hóngshāo zhūtí shì yídào kǒugǎn xiānměi de jīngdiǎn ròucài.) – Chân giò hầm kho là một món thịt đặc trưng ngon miệng.
  3. 豆腐脑是一种非常受欢迎的早餐食品,主要由豆腐制成。(Dòufu nǎo shì yì zhǒng fēicháng shòu huānyíng de zǎocān shípǐn, zhǔyào yóu dòufu zhìchéng.) – Đậu hủ nóng là một loại đồ ăn sáng rất được ưa chuộng, chủ yếu làm từ đậu phụ.
  4. 麻婆豆腐是四川菜肴之一,以豆腐和辣椒为主要成分。(Mápó dòufu shì Sìchuān càiyáo zhī yī, yǐ dòufu hé làjiāo wéi zhǔyào chéngfèn.) – Đậu hủ xào là một trong những món ăn của Sichuan, chủ yếu được làm từ đậu hủ và ớt.
  5. 糖醋鱼是一道口感独特的甜酸口味鱼肉菜肴。(Tángcù yú shì yídào kǒugǎn dútè de tiánsuān kǒuwèi yú ròu càiyáo.) – Cá kho chua ngọt là một món thịt cá đặc biệt có vị chua ngọt.
  6. 清蒸鲈鱼是一道深受人们喜爱的传统中国菜肴。(Qīngzhēng lúyú shì yídào shēnshòu rénmen xǐ’ài de chuántǒng Zhōngguó càiyáo.) – Cá lóc hấp là một trong những món ăn truyền thống Trung Quốc được yêu thích)
  1. 酸菜鱼是一道地道的湖南菜,以鲫鱼、酸菜和辣椒为主要材料。(Suāncài yú shì yídào dìdào de Húnán cài, yǐ jìyú, suāncài hé làjiāo wéi zhǔyào cáiliào.) – Cá hồi ngâm chua là một món ăn đặc trưng của Hồ Nam, chủ yếu làm từ cá chép, cải chua và ớt.
  2. 糖醋排骨是一道口感鲜美的传统中国菜肴,以猪肋排和糖醋汁为主料。(Tángcù páigǔ shì yídào kǒugǎn xiānměi de chuántǒng Zhōngguó càiyáo, yǐ zhū lèi pái hé tángcù zhī wéi zhǔliào.) – Sườn xào chua ngọt là một món ăn truyền thống của Trung Quốc, chủ yếu được làm từ sườn heo và sốt chua ngọt.
  3. 叉烧包是一种包子,里面填满了以五花肉和五香粉烤制的叉烧。(Chāshāo bāo shì yì zhǒng bāozi, lǐmiàn tiánmǎnle yǐ wǔhuāròu hé wǔxiāng fěn kǎo zhì de chāshāo.) – Bánh bao xá xíu là một loại bánh bao, bên trong chứa đầy xá xíu nướng từ thịt lợn ba rọi và bột ngũ vị hương.
  4. 鸡蛋炒饭是一道简单美味的中国家常菜,以米饭、鸡蛋和蔬菜为主要食材。(Jīdàn chǎofàn shì yídào jiǎndān měiwèi de Zhōngguó jiācháng cài, yǐ mǐfàn, jīdàn hé shūcài wéi zhǔyào shícái.) – Cơm chiên trứng là một món ăn gia đình đơn giản và ngon miệng của Trung Quốc, chủ yếu làm từ cơm, trứng và rau củ.
  5. 酸辣汤是一道富有变化的汤,主要由猪肉、木耳、豆腐、鸡蛋和辣椒等食材烹制而成。(Suān là tāng shì yīdào fùyǒu biànhuà de tāng, zhǔyào yóu zhūròu, mù’ěr, dòufu, jīdàn hé làjiāo děng shícái pēng zhì ér chéng)(Canh Chua Cay là món canh đa dạng được chế biến chủ yếu từ các nguyên liệu như thịt lợn, nấm, đậu phụ, trứng và ớt)
  1. 红烧肉是一道中国传统的名菜,使用五花肉和配料慢火烧制,味道香浓。(Hóngshāo ròu shì yídào Zhōngguó chuántǒng de míngcài, shǐyòng wǔhuāròu hé pèiliào mànhuǒ shāozhì, wèidào xiāngnóng.) – Thịt kho tàu là một món ăn nổi tiếng truyền thống của Trung Quốc, được nấu chậm từ thịt lợn ba rọi và các gia vị, hương vị thơm ngon đậm đà.
  2. 馄饨是一种传统的中式面食,里面包裹着各种馅料,如猪肉、虾仁和韭菜。(Húntún shì yì zhǒng chuántǒng de zhōngshì miànshí, lǐmiàn bāoguǒzhe gèzhǒng xiànliào, rú zhūròu, xiārén hé jiǔcài.) – Hủ tiếu là một loại mì truyền thống kiểu Trung Quốc, bên trong có đầy nhân khác nhau như thịt heo, tôm và rau tỏi.
  3. 酸辣粉是一种四川特色小吃,主要原料是粉条、豆芽、腐竹和肉丝,味道鲜美。(Suānlà fěn shì yì zhǒng Sìchuān tèsè xiǎochī, zhǔyào yuánliào shì fěntiáo, dòuyá, fǔzhú hé ròusī, wèidào xiānměi.) –
    Bún chua cay là món ăn vặt đặc sắc của Tứ Xuyên, nguyên liệu chính là miến, giá đỗ, yuba và thịt heo băm nhỏ, thơm ngon.
  1. 炒饭是一道简单而美味的中式烹饪食品,主要由米饭和蔬菜、肉类等食材炒制而成。(Chǎofàn shì yídào jiǎndān ér měiwèi de zhōngshì pēngrèn shípǐn, zhǔyào yóu mǐfàn hé shūcài, ròulèi děng shícái chǎozhì ér chéng.) – Cơm chiên là một món ăn đơn giản và ngon của ẩm thực Trung Quốc, được chế biến từ cơm và các nguyên liệu như rau củ, thịt, vv.
  2. 油条是一种传统的中国早餐食品,是由面粉和酵母等原料发酵后油炸而成。(Yóutiáo shì yì zhǒng chuántǒng de Zhōngguó zǎocān shípǐn, shì yóu miànfěn hé jiàomǔ děng yuánliào fājiào hòu yóu zhá ér chéng.) – Bánh quy chiên là một loại đồ ăn sáng truyền thống của Trung Quốc, được làm bằng bột mì và men và chiên trong dầu.
  3. 豆浆是一种传统的中国饮品,由黄豆磨成浆,再经过煮沸而成。(Dòu jiāng shì yì zhǒng chuántǒng de Zhōngguó yǐnpǐn, yóu huángdòu mó chéng jiāng, zài jīngguò zhǔ fèi ér chéng.) – Sữa đậu nành là một loại thức uống truyền thống của Trung Quốc, được làm từ đậu đen nghiền thành nước, sau đó đun sôi.
  4. 卤味是一种流行于中国南方地区的美食,由鸡爪、鸭舌、鸭肠、鸭胗等各种动物肉类加上各种调料煮制而成。(Lǔwèi shì yì zhǒng liúxíng yú Zhōngguó nánfāng dìqū de měishí, yóu jīzhuǎ, yāshé, yācháng, yāzhēn děng gèzhǒng dòngwù ròulèi jiā shàng gèzhǒng tiáoliào zhǔzhì ér chéng.) – Lẩu vịlà một món ngon phổ biến ở miền nam Trung Quốc, được làm từ nhiều loại thịt động vật như chân gà, lưỡi vịt, ruột vịt, mề vịt với nhiều loại gia vị khác nhau.
  1. 红烧肉是中国的一道著名传统菜品,以猪肉为主要食材,加入多种香料炖煮而成。(Hóngshāoròu shì Zhōngguó yí dào zhùmíng chuántǒng càipǐn, yǐ zhūròu wéi zhǔyào shícái, jiārù duōzhǒng xiāngliào dùnzhǔ ér chéng.) – Thịt kho tàu là một món ăn truyền thống nổi tiếng của Trung Quốc, chủ yếu được làm từ thịt lợn kết hợp với nhiều gia vị hầm chín.
  2. 麻婆豆腐是一道来自四川的经典川菜,豆腐和肉末一起烹制,辣味十足。(Mápó dòufu shì yì dào láizì Sìchuān de jīngdiǎn chuāncài, dòufu hé ròumò yìqǐ pēngzhì, là wèi shízú.) – Tàu hũ hầm sốt cay là một món ăn kinh điển của ẩm thực Sichuan, được chế biến từ đậu phụ và thịt băm, có hương vị cay đặc trưng.
  3. 糖醋里脊是一道鲜美可口的中式烹饪食品,主要由猪里脊肉和糖醋汁组成,口感酸甜可口。(Tángcù lǐjǐ shì yídào xiānměi kěkǒu de zhōngshì pēngrèn shípǐn, zhǔyào yóu zhū lǐjǐ ròu hé tángcù zhī zǔchéng, kǒugǎn suān tián kěkǒu.) – Thịt lợn xào giấm là một món ăn ngon và hấp dẫn của ẩm thực Trung Quốc, chủ yếu được làm từ thịt lợn xé thành miếng kết hợp với nước giấm, có hương vị ngọt chua đặc trưng.
  4. 红烧鱼是一道经典的中国家常菜,选用新鲜的鱼类加入多种调料慢炖而成,鲜美可口。(Hóngshāo yú shì yīdào jīngdiǎn de zhōngguó jiācháng cài, xuǎnyòng xīnxiān de yú lèi jiārù duō zhǒng tiáoliào màn dùn ér chéng, xiānměi kěkǒu)(Cá kho tộ là một món ăn truyền thống của người Hoa, được làm từ cá tươi và trộn với các loại gia vị khác nhau, rất ngon.)
  1. 今晚我想吃烤鸭。(Jīnwǎn wǒ xiǎng chī kǎoyā.) – Tối nay tôi muốn ăn vịt quay.
  2. 她最喜欢吃糖醋排骨。(Tā zuì xǐhuān chī tángcù páigǔ.) – Cô ấy thích nhất là ăn sườn xào chua ngọt.
  3. 你尝尝这个炒饭怎么样?(Nǐ cháng cháng zhège chǎofàn zěnmeyàng?) – Bạn nếm thử cơm chiên này như thế nào?
  4. 这道菜好辣啊!(Zhè dào cài hǎo là a!) – Món này cay quá!
  5. 这是我第一次吃火锅。(Zhè shì wǒ dì yī cì chī huǒguō.) – Đây là lần đầu tiên tôi ăn lẩu.
  6. 他们家的烤串非常好吃。(Tāmen jiā de kǎo chuàn fēicháng hǎochī.) – Các que nướng ở nhà họ rất ngon.
  7. 我喜欢吃粥。(Wǒ xǐhuān chī zhōu.) – Tôi thích ăn cháo.
  8. 这个饺子很好吃,你也尝尝看吧。(Zhège jiǎozi hěn hǎochī, nǐ yě cháng cháng kàn ba.) – Bánh giòn này rất ngon, bạn hãy thử xem.
  9. 炸鸡腿是我最喜欢的快餐之一。(Zhá jītuǐ shì wǒ zuì xǐhuān de kuàicān zhī yī.) – Chân gà chiên giòn là món ăn nhanh mà tôi thích nhất.
  10. 这个汤是秘方,味道非常好。(Zhège tāng shì mìfāng, wèidào fēicháng hǎo.) – Nước lèo này là công thức bí mật, rất ngon.
  11. 炸酱面是中国北方的传统美食。(Zhájiàng miàn shì zhōngguó běifāng de chuántǒng měishí.) – Mì xào thịt là món ăn truyền thống ở phía Bắc Trung Quốc.
  12. 我喜欢吃糖醋鱼。(Wǒ xǐ huān chī táng cù yú.) – Tôi thích ăn cá chiên chua ngọt
  13. 你想要吃火锅吗?(Nǐ xiǎng yào chī huǒ guō ma?) – Bạn có muốn ăn lẩu không?
  14. 她会做糯米鸡。(Tā huì zuò nuò mǐ jī.) – Cô ấy biết nấu gà nướng lá tre.
  15. 这是一道很辣的菜。(Zhè shì yī dào hěn là de cài.) – Đây là một món ăn rất cay.
  16. 我们在餐厅吃晚饭。(Wǒmen zài cān tīng chī wǎn fàn.) – Chúng tôi ăn tối ở nhà hàng.
  17. 他喜欢吃麻辣烫。(Tā xǐ huān chī má là tàng.) – Anh ấy thích ăn mì lạnh.
  18. 这家店有很好吃的馄饨。(Zhè jiā diàn yǒu hěn hǎo chī de hún tún.) – Cửa hàng này có hủ tiếu rất ngon.
  19. 我想要一碗牛肉面。(Wǒ xiǎng yào yī wǎn niú ròu miàn.) – Tôi muốn một tô mì bò.
  20. 他喜欢吃酸辣汤。(Tā xǐ huān chī suān là tāng.) – Anh ấy thích ăn canh chua cay.
  21. 这家餐厅的烤鸭很有名。(Zhè jiā cān tīng de kǎo yā hěn yǒu míng.) – Con vịt quay ở nhà hàng này rất nổi tiếng.
  22. 我们一起去吃串串香吧。(Wǒmen yī qǐ qù chī chuàn chuàn xiāng ba.) – Hãy đi ăn thịt nướng xiên que với nhau.
  23. 我们去尝试一下这个地方的小吃。(Wǒmen qù cháng shì yī xià zhè gè dì fāng de xiǎo chī.) – Hãy đi thử đồ ăn đường phố của nơi này.
  24. 他们家的锅贴非常好吃。(Tāmen jiā de guō tiē fēi cháng hào chī) ( Đồ nướng của họ rất ngon)
  25. 麻辣烫很辣,但是很好吃。 (Málà tàng hěn là, dànshì hěn hǎo chī.) – Lẩu cay rất cay nhưng lại rất ngon.
  26. 芝士披萨是我的最爱。 (Zhīshì pīsà shì wǒ de zuì ài.) – Pizza phô mai là món ăn yêu thích của tôi.
  27. 芝士披萨是我的最爱。 (Zhīshì pīsà shì wǒ de zuì ài.) – Pizza phô mai là món ăn yêu thích của tôi.
  28. 我喜欢在早餐吃煎饼果子。 (Wǒ xǐhuān zài zǎocān chī jiān bǐng guǒzi.) – Tôi thích ăn chiên bánh quy vào buổi sáng.
  29. 这家餐厅的蛋糕非常好吃。 (Zhè jiā cāntīng de dàngāo fēicháng hǎochī.) – Bánh ngọt của nhà hàng này rất ngon.
  30. 炸鸡加啤酒是一个好的搭配。 (Zhà jī jiā píjiǔ shì yīgè hǎo de dāpèi.) – Gà rán và bia là một sự kết hợp tuyệt vời.
  31. 我喜欢在冬天喝热汤。 (Wǒ xǐhuān zài dōngtiān hē rè tāng.) – Tôi thích uống canh nóng vào mùa đông.
  32. 糯米鸡是我在中国最喜欢的食物之一。 (Nuòmǐ jī shì wǒ zài zhōngguó zuì xǐhuān de shíwù zhī yī.) – Gà xôi là một trong những món ăn yêu thích của tôi khi ở Trung Quốc.
  33. 炸酱面是我最喜欢的北京小吃之一。 (Zhà jiàng miàn shì wǒ zuì xǐhuān de běijīng xiǎochī zhī yī.) – Mì xào giòn là một trong những món ăn nhỏ ở Bắc Kinh mà tôi yêu thích nhất.
  34. 蒸饺子和水饺都很好吃。 (Zhēng jiǎozi hé shuǐjiǎo dōu hěn hǎochī.) bánh chẻo hấp và luộc đều ngon

  Hy vọng với những từ vựng tiếng Trung về ăn uống mà chúng tôi đã cung cấp, sẽ giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Hán về ẩm thực hiệu quả.

Regenerate

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *