Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thuế, Hải Quan

Thuế là khoản tiền do người dân hoặc doanh nghiệp phải đóng cho nhà nước nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu của quốc gia. Thuế được áp dụng trên các loại thu nhập, tài sản, hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm, và các hoạt động kinh doanh khác. Việc đóng thuế là một nghĩa vụ pháp lý của người dân và doanh nghiệp. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về thuế, hải quan, mẫu câu thường dùng và hội thoại giúp bạn học từ vựng tiếng Trung nhanh hơn.

Từ vựng tiếng Trung về Hải quan

Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
1 Thuế Shuì
2 Thuế nhập khẩu Jiàn guān shuì 检关税
3 Thuế xuất khẩu Chū kǒu shuì 出口税
4 Thuế giá trị gia tăng Zhì zhí jiā jiā 值值加加
5 Thuế thu nhập cá nhân Gè rén shuì 个人税
6 Hải quan Hǎi guān 海关
7 Hải quan nhập khẩu Jiàn guān rùkǒu 检关入口
8 Hải quan xuất khẩu Chūkǒu hǎi guān 出口海关
9 Tổng cục Hải quan Hǎi guān zǒng jú 海关总局
10 Hội đồng thuế Shuì wèi huì 税委会
11 Giấy tờ hải quan Hǎi guān wénjiàn 海关文件
12 Thuế bảo vệ môi trường Huánjìng bǎohù shuì 环境保护税
13 Hải quan cửa khẩu Kǒukǒu hǎi guān 口岸海关
14 Điểm hải quan Hǎi guān diǎn 海关点
15 Thuế tiêu thụ đặc biệt Tè shū shuì 特殊税
16 Thuế tiêu thụ đặc biệt về xăng dầu Yóuqì tè shū shuì 油气特殊税
17 Quy định hải quan Hǎi guān guīdìng 海关规定
18 Hội đồng thuế Liên Hợp Quốc Liánhéguó shuì wèi huì 联合国税委会
19 Tuyên bố hải quan Hǎi guān shēnbào 海关声明
20 Thuế suất Shuìlǜ 税率
21 Đăng ký hải quan Hǎi guān zhùcè 海关注册
22 Thuế thu nhập doanh nghiệp Qiǎngdāo shuì 强制性税
23 Hải quan vùng tự do Zìyóu dì qū hǎi guān 自由地区海关
24 Khai báo hải quan Hǎi guān shēnbào 海关申报
25 Hồ sơ hải quan Hǎi guān zìliào 海关资料
26 Thuế đối với hàng nhập khẩu Rùkǒu shāngpǐn shuì 入口商品税
27 Hải quan điện tử Diànzǐ hǎi guān 电子海关
28 Thuế thu nhập chịu thuế Shuì dǎ shēn qīng gòng de shōu rù 税收入收清公的收入
29 Khai quan tự động Zìdòng shēnbào 自动申报
30 Quản lý thuế Shuìlǐ guǎnlǐ 税务管理
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
31 Phương pháp tính thuế Shuìlǜ jìsuàn fāngfǎ 税率计算方法
32 Tổng cục Hải quan Hǎi guān zǒngjú 海关总局
33 Địa phương tự trị đặc biệt hải quan Tèbié xíngzhèngqū hǎi guān 特别行政区海关
34 Giấy thông hải quan Hǎi guān tōngxùn zhǐ 海关通讯纸
35 Đơn vị hải quan Hǎi guān dān wèi 海关单位
36 Thuế giá trị gia tăng Zhīzhí zēngzhí shuì 增值税
37 Cổng thông tin hải quan Hǎi guān xìnxī kǒu 海关信息口
38 Bản kê khai thuế Shuì fǎngběn 税方本
39 Thuế thu nhập cá nhân Gèrén shōurù shuì 个人收入税
40 Khu vực hải quan đặc biệt Tèbié hǎi guān qū 特别海关区
41 Thuế giá trị gia tăng suy giảm Zhīzhí zēngzhí shuì jiàn dié 增值税减免
42 Hải quan tạm thời Zhànqū hǎi guān 暂区海关
43 Bảng tính thuế Shuì jiàn tí biǎo 税简表
44 Quản lý hải quan Hǎi guān guǎnlǐ 海关管理
45 Công văn hải quan Hǎi guān gōngwén 海关公文
Số thứ tự Tiếng Việt Phiên âm Pinyin Chữ Hán
46 Mức thuế suất Shuìlǜ shuāng 税率数额
47 Quản lý thuế Shuì guǎnlǐ 税管理
48 Thủ tục hải quan Hǎi guān chéngxù 海关程序
49 Chi nhánh hải quan Hǎi guān fēnzhǐ 海关分支
50 Hóa đơn xuất nhập khẩu Chūrùkǒu fāpiào 出入口发票
51 Kiểm tra hải quan Hǎi guān jiǎn chá 海关检查
52 Thông tư hướng dẫn Zhǐdǎo xíng shū 指导性书
53 Tổ chức hải quan Hǎi guān zǔzhī 海关组织
54 Thuế môn bảo vệ Hùdǎo shòuhù shuì 护道税
55 Thanh tra hải quan Hǎi guān shìjiàn 海关实践
56 Thuế tiêu thụ đặc biệt Tèbié xiāofèi shuì 特别消费税
57 Bản khai hải quan Hǎi guān shū 海关书
58 Công ty hải quan Hǎi guān gōngsī 海关公司
59 Thuế nhập khẩu Jìnkuò shuì 进口税
60 Trạm hải quan Hǎi guān zhàn 海关站
61 Hoàn thuế Tuìshuì 退税
62 Hải quan quốc tế Guójì hǎiguān 国际海关
63 Giấy tờ hải quan Hǎiguān zhèngjù 海关证据
64 Cục hải quan Hǎiguānjú 海关局
65 Hợp đồng giao nhận Wùliú hétóng 物流合同
66 Sổ đăng ký hải quan Hǎiguān dēngjì zhào 海关登记簿
67 Thuế giá trị gia tăng Zhìzàijiā shuì 增值税
68 Hợp tác hải quan Hǎiguān hézuò 海关合作
69 Thủ tục hoàn thuế Tuìshuì chéngxù 退税程序
70 Kho bãi hải quan Hǎiguān cāngkù 海关仓库
71 Thuế suất nhập khẩu Jìnkǒu shuìlǜ 进口税率
72 Lệ phí hải quan Hǎiguān shuìfèi 海关税费
73 Thanh lý hàng hóa Zhǔnháng 准航
74 Sổ khai hải quan Hǎiguān kǎi shū 海关开书
75 Pháp luật hải quan Hǎiguān fǎlù 海关法律
76 Quản lý xuất nhập khẩu Chūrùkǒu guǎnlǐ 出入口管理
77 Thuế giá trị gia tăng đặc biệt Tèbié zhìzàijiā shuì 特别增值税
78 Hóa đơn chứng từ Zhèngjù fāpiào 证据发票
79 Sản xuất kinh doanh Shēngchǎn jīngyíng 生产经营
80 Hội đồng thuế Shuì huì 税会
81 Hải quan đặc biệt Tèbié hǎiguān 特别海关
82 Bộ Thuế Shuìjú 税局
83 Chứng từ hải quan Hǎiguān zhèngjù 海关证据
84 Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa nhập khẩu Jìnkǒu zhìzàijiā shuìfù 进口增值税负
85 Thanh toán thuế Shuì fù 税付
86 Kiểm tra hải quan Hǎiguān jiǎnchá 海关检查
87 Thuế tài sản Chánghu sùliào shuì 财产税
88 Quy định hải quan Hǎiguān guīdìng 海关规定
89 Thanh lý hải quan Hǎiguān zhǔnháng 海关准航
90 Từ chối nhập khẩu Jìnkǒu jùjué 进口拒绝
91 Thuế thu nhập cá nhân Gèrén suǒ dé shuì 个人所得税
92 Hàng hóa bị cấm nhập khẩu Jìnkǒu jìnzhì wùpǐn 进口禁制物品
93 Luật hải quan Hǎiguān fǎ 海关法
94 Thanh toán thuế quan Guānxì shuìfù 关税付
95 Hoàn thuế xuất khẩu Chūkǒu tuìshuì 出口退税
96 Phí lưu kho Cángkù shuìfèi 仓库税费
97 Giấy tờ hải quan Hǎiguān zhèngjù 海关证据
98 Cục thuế Shuìwùjú 税务局
99 Thuế tiêu thụ đặc biệt Tèbié xiāofèi shuì 特别消费税
100 Luật thuế Shuìfǎ 税法

Từ vựng tiếng Trung về các loại thuế

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Thuế giá trị gia tăng (VAT) Shuìzhěng fù tóng 税增值附统
2 Thuế thu nhập cá nhân Gèrén suīshuì 个人税税
3 Thuế thu nhập doanh nghiệp Qiǎnyè suīshuì 企业税税
4 Thuế thu nhập tiền lương Gōngzī suīshuì 工资税税
5 Thuế thu nhập khác Qítā suīshuì 其他税税
6 Thuế môi trường Huánjìng shuì 环境税
7 Thuế xuất khẩu Chūkǒu shuì 出口税
8 Thuế nhập khẩu Jìnkǒu shuì 进口税
9 Thuế bảo vệ chống bán phá giá Fáng shǒu shuì 防守税
10 Thuế tài sản Zīchǎn shuì 资产税
11 Thuế truyền thống Chuántǒng shuì 传统税
12 Thuế thu hồi tài sản Hùi zé shuì 回执税
13 Thuế đất Dì zhèng shuì 地增税
14 Thuế tiêu thụ đặc biệt Tèbié xiāofèi shuì 特别消费税
15 Thuế bảo vệ môi trường Huánjìng fáng zhèng shuì 环境防征税
16 Thuế trang trí nội thất Wèi shì shuì 卫事税
17 Thuế nhà thầu xây dựng Jiànzhù shùnhuì shuì 建筑承包商税
18 Thuế tài chính Cáizhèng shuì 财政税
19 Thuế sử dụng đất Dìyòng shuì 地用税
20 Thuế trách nhiệm sản xuất Zhìzào fùzé shuì 制造负责税
21 Thuế bảo vệ ngành công nghiệp Gōngyè fáng zhèng shuì 工业防征税
22 Thuế tài nguyên và môi trường Zīyuán huánjìng shuì 资源环境税
23 Thuế tài sản cá nhân Gèrén zīchǎn shuì 个人资产税
24 Thuế chuyển nhượng bất động sản Fāngdòngshàn zhuǎnshū shuì 房地产转让税
25 Thuế tiêu thụ đặc biệt trên xăng dầu Xiàngyóu tèbié xiāofèi shuì 汽油特别消费税
26 Thuế thu nhập chịu thuế đặc biệt Tèbié yǐng shǒu suīshuì 特别应收税税
27 Thuế thu nhập doanh nghiệp nước ngoài Wàizì qiǎnyè suīshuì 外资企业税税
28 Thuế tài chính ngân hàng Yínháng cáizhèng shuì 银行财政税
29 Thuế thu nhập cá nhân cao cấp Gāo jí gèrén suīshuì 高级个人税税
30 Thuế tiêu thụ đặc biệt trên một số sản phẩm xa xỉ Tèbié xiāofèi shuì zài yīxiē gāojí shēngchǎn pǐn 特别消费税在一些高级生产品
31 Thuế tiêu thụ đặc biệt trên sản phẩm hạt nhân Hàt nòng tèbié xiāofèi shuì 核能特别消费税
32 Thuế tiêu thụ đặc biệt trên sản phẩm thuốc lá Yānjiǔ tèbié xiāofèi shuì 烟酒特别消费税
33 Thuế tiêu thụ đặc biệt trên sản phẩm đặc biệt khác Tèbié xiāofèi shuì zài qítā tèbié shēngchǎn pǐn 特别消费税在其他特别生产品
34 Thuế tài nguyên và năng lượng Zīyuán nénghuǒ shuì 资源能源税
35 Thuế thu nhập tiền thưởng Jiǎngjīn suīshuì 奖金税税
36 Thuế thu nhập cổ tức Gǔfèn shuī 股份税
37 Thuế tài sản doanh nghiệp Qiǎnyè zīchǎn shuì 企业资产税
38 Thuế tài sản đất đai Dìdài zīchǎn shuì 地带资产税
39 Thuế thu nhập khối ngành Hánguǒ suīshuì 行业税税
40 Thuế thu nhập từ hoạt động tài chính Cáizhèng huódòng suīshuì 财政活动税税
41 Thuế tài sản thừa kế Chéngyǐ zīchǎn shuì 承继资产税
42 Thuế xuất nhập khẩu thuộc ngân sách nhà nước Guójiā kèzhàng chū jìnkǒu shuì 国家可支出进口税
43 Thuế môn bài Ménbài shuì 门牌税
44 Thuế thu nhập quan trọng Zhòngyào suīshuì 重要税税
45 Thuế tiêu thụ đặc biệt trên ô tô và xe máy Jīchē hé mótuō tèbié xiāofèi shuì 机车和摩托特别消费税
46 Thuế phát triển bền vững Kěchí fāzhǎn shuì 可持发展税
47 Thuế tài sản cá nhân thừa kế Gèrén chéngyǐ zīchǎn shuì 个人承继资产税
48 Thuế tài sản ngoại đạo Wàidǎo zīchǎn shuì 外道资产税
49 Thuế thu nhập từ bất động sản Fángdòngshàn huódòng suīshuì 房地产活动税税
50 Thuế thu nhập tài chính Cáizhèng huódòng suīshuì 财政活动税税

Mẫu câu tiếng Trung về thuế, hải quan

Mẫu câu tiếng Trung về thuế:

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Xin cho tôi biết thuế này được tính như thế nào? Zhè gè shuì zěnme jìsuàn? 这个税怎么计算?
2 Tôi phải nộp thuế bao nhiêu tiền? Wǒ děi chóng jīn duōshǎo qián? 我得交多少钱?
3 Bạn có biết cách tính thuế cho sản phẩm này không? Nǐ zhīdào zěnme jìsuàn zhège chǎnpǐn de shuì ma? 你知道怎么计算这个产品的税吗?
4 Tôi muốn biết nếu tôi không nộp thuế, tôi sẽ bị xử phạt như thế nào? Wǒ xiǎng zhīdào rúguǒ wǒ bù chóng shuì, wǒ huì bèi chǔfá zěnme? 我想知道如果我不交税,我会被处罚怎么样?

Mẫu câu tiếng Trung về hải quan:

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Tôi muốn hỏi về quy trình hải quan. Wǒ xiǎng zhīdào guānshuì jìnéng de chéngxù. 我想知道关税进能的程序。
2 Bạn có thể cho tôi biết thời gian xử lý hải quan là bao lâu không? Nǐ néng gàosù wǒ guānshuì de chǔlǐ shíjiān dàgài shì duōcháng ma? 你能告诉我关税的处理时间大概是多长吗?
3 Tôi muốn đăng ký tài khoản hải quan. Wǒ xiǎng zhùcè guānshuì yònghù. 我想注册关税用户。
4 Xin cho tôi biết giá trị hàng hóa này cần đóng bao nhiêu tiền thuế hải quan? Zhè jiàn huòwù de jiàzhí yào chóng jīn duōshǎo qián de guānshuì? 这件货物的价值要交多少钱的关税?

Mẫu câu tiếng Trung về hải quan và thuế:

STT Tiếng Việt Phiên âm Chữ Hán
1 Tôi muốn biết nếu tôi nhập khẩu sản phẩm này, tôi sẽ phải đóng bao nhiêu tiền thuế hải quan? Wǒ xiǎng zhīdào rúguǒ wǒ jìnkǒu zhège chǎnpǐn, wǒ huì bùyào duōchóng duōshǎo qián de guānshuì? 我想知道如果我进口这个产品,我会不要多交多少钱的关税?
2 Bạn có thể giúp tôi tính toán chi phí nhập khẩu sản phẩm này không? Nǐ néng bāng wǒ jìsuàn zhège chǎnpǐn de jìngfèi ma? 你能帮我计算这个产品的进费吗?
3 Tôi muốn hỏi về thủ tục thanh toán thuế hải quan. Wǒ xiǎng wèntí guānshuì zhīfù de chéngxù. 我想问题关税支付的程序。
4 Tôi muốn biết giá trị hàng hóa này cần phải khai báo cho hải quan là bao nhiêu? Wǒ xiǎng zhīdào zhège huòwù de jiàzhí yào shàngbào duōshǎo duōshǎo guānshuì? 我想知道这个货物的价值要申报多少多少的关税?
5 Bạn có thể giúp tôi tìm hiểu về các quy định liên quan đến hải quan và thuế không? Nǐ néng bāng wǒ tìm hiểu về các quy định liên quan đến guānshuì hé shuì ma? 你能帮我了解关税和税的相关规定吗?

Mẫu câu tiếng Trung khác về thuế, hải quan

  1. 我的进口产品被海关扣留了。(Wǒ de jìnkǒu chǎnpǐn bèi hǎiguān kòuliú le.) – Hàng hóa nhập khẩu của tôi đã bị cảnh sát hải quan giữ lại.
  2. 进口税是多少?(Jìnkǒu shuì shì duōshǎo?) – Thuế nhập khẩu là bao nhiêu?
  3. 你需要缴纳个人所得税。(Nǐ xūyào jiǎonà gèrén suǒdé shuì.) – Bạn cần phải nộp thuế thu nhập cá nhân.
  4. 海关规定所有产品必须经过检查。(Hǎiguān guīdìng suǒyǒu chǎnpǐn bìxū jīngguò jiǎnchá.) – Các sản phẩm đều phải được kiểm tra theo quy định của cảnh sát hải quan.
  5. 这个产品被禁止进口。(Zhège chǎnpǐn bèi jìnzhǐ jìnkǒu.) – Sản phẩm này đã bị cấm nhập khẩu.
  6. 我们需要填写海关申报单。(Wǒmen xūyào tiánxiě hǎiguān shēnbào dān.) – Chúng tôi cần phải điền vào tờ khai báo hải quan.
  7. 我们需要支付关税。(Wǒmen xūyào zhīfù guānshuì.) – Chúng tôi cần phải trả tiền thuế quan.
  8. 这个商品的增值税是多少?(Zhège shāngpǐn de zēngzhí shuì shì duōshǎo?) – Thuế giá trị gia tăng của sản phẩm này là bao nhiêu?
  9. 他在海关工作已经超过了十年。(Tā zài hǎiguān gōngzuò yǐjīng chāoguò le shí nián.) – Anh ấy đã làm việc tại cảnh sát hải quan hơn 10 năm.
  10. 这个地区的消费税比其他地区高。(Zhège dìqū de xiāofèi shuì bǐ qítā dìqū gāo.) – Thuế tiêu thụ đặc biệt của khu vực này cao hơn so với các khu vực khác.
  11. 我们需要缴纳仓库费用。(Wǒmen xūyào jiǎonà cángkù fèiyòng.) – Chúng tô
  1. 那个出口商已经被罚款了。(Nàge chūkǒu shāng yǐjīng bèi fákuǎn le.) – Người xuất khẩu đó đã bị phạt tiền.
  2. 你需要提供发票给海关。(Nǐ xūyào tígōng fāpiào gěi hǎiguān.) – Bạn cần phải cung cấp hóa đơn cho cảnh sát hải quan.
  3. 税收政策对企业发展非常重要。(Shuìshōu zhèngcè duì qǐyè fāzhǎn fēicháng zhòngyào.) – Chính sách thuế rất quan trọng đối với sự phát triển của doanh nghiệp.
  4. 他的海关申报单被拒绝了。(Tā de hǎiguān shēnbào dān bèi jùjué le.) – Tờ khai báo hải quan của anh ấy bị từ chối.
  5. 这家公司逃税了。(Zhè jiā gōngsī táoshuì le.) – Công ty này đã trốn thuế.
  6. 我们需要申请退税。(Wǒmen xūyào shēnqǐng tuìshuì.) – Chúng tôi cần phải đăng ký hoàn trả thuế.
  7. 这是一项对消费者很友好的税收政策。(Zhè shì yī xiàng duì xiāofèizhě hěn yǒuhǎo de shuìshōu zhèngcè.) – Đây là một chính sách thuế rất thân thiện với người tiêu dùng.
  8. 海关已经扣留了我们的货物。(Hǎiguān yǐjīng kòuliú le wǒmen de huòwù.) – Cảnh sát hải quan đã giữ lại hàng hóa của chúng tôi.
  9. 我们需要缴纳进口环节增值税。(Wǒmen xūyào jiǎonà jìnkǒu huánjié zēngzhí shuì.) – Chúng tôi cần phải nộp thuế giá trị gia tăng cho giai đoạn nhập khẩu.
  10. 我们需要支付海关代理费。(Wǒmen xūyào zhīfù hǎiguān dàilǐ fèi.) – Chúng tôi cần phải trả phí đại lý cho cảnh sát hải quan.
  11. 这个国家的关税政策非常保护本国企业。(Zhège guójiā de guānshuì zhèngcè fēicháng bǎohù běnguó qǐyè.) – Chính sách thuế quan của quốc
  1. 我们需要填写进口申报表。(Wǒmen xūyào tiánxiě jìnkǒu shēnbào biǎo.) – Chúng tôi cần phải điền vào mẫu khai báo nhập khẩu.
  2. 他在海关工作已经十年了。(Tā zài hǎiguān gōngzuò yǐjīng shí nián le.) – Anh ấy đã làm việc tại cảnh sát hải quan được mười năm rồi.
  3. 这项税收政策会对我们的业务产生很大影响。(Zhè xiàng shuìshōu zhèngcè huì duì wǒmen de yèwù chǎnshēng hěn dà yǐngxiǎng.) – Chính sách thuế này sẽ ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động của chúng tôi.
  4. 这家公司涉嫌逃税。(Zhè jiā gōngsī shèxián táoshuì.) – Công ty này bị nghi ngờ trốn thuế.
  5. 我们需要支付进口税。(Wǒmen xūyào zhīfù jìnkǒu shuì.) – Chúng tôi cần phải trả thuế nhập khẩu.
  6. 你需要向海关申请许可证。(Nǐ xūyào xiàng hǎiguān shēnqǐng xǔkě zhèng.) – Bạn cần phải đăng ký giấy phép với cảnh sát hải quan.
  7. 这是一个对环保非常友好的税收政策。(Zhè shì yīgè duì huánbǎo fēicháng yǒuhǎo de shuìshōu zhèngcè.) – Đây là một chính sách thuế rất thân thiện với môi trường.
  8. 我们需要缴纳关税。(Wǒmen xūyào jiǎonà guānshuì.) – Chúng tôi cần phải nộp thuế quan.
  9. 你需要向海关提供更多证明文件。(Nǐ xūyào xiàng hǎiguān tígōng gèng duō zhèngmíng wénjiàn.) – Bạn cần phải cung cấp thêm tài liệu chứng minh cho cảnh sát hải quan.
  10. 这项税收政策对于国际贸易非常有利。(Zhè xiàng shuìshōu zhèngcè duìyú guójì màoyì fēicháng yǒulì.) – Chính sách thuế này rất thuận lợi đối với thương mại quốc tế.
  11. 他在海关工作得很出色。(Tā zàihǎiguān gōngzuò dé hěn chūsè.) – Anh ấy làm việc tại cảnh sát hải quan rất xuất sắc.

34.我们需要缴纳消费税。(Wǒmen xūyào jiǎonà xiāofèi shuì.) – Chúng tôi cần phải nộp thuế tiêu dùng.

  1. 他们需要对进口商品进行税收评估。(Tāmen xūyào duì jìnkǒu shāngpǐn jìnxíng shuìshōu pínggū.) – Họ cần phải đánh giá thuế cho hàng hóa nhập khẩu.
  2. 这些货物需要缴纳关税吗?(Zhèxiē huòwù xūyào jiǎonà guānshuì ma?) – Những hàng hóa này cần phải nộp thuế quan không?
  3. 这项税收政策将有助于减少逃税现象。(Zhè xiàng shuìshōu zhèngcè jiāng yǒuzhù yú jiǎnshǎo táoshuì xiànxiàng.) – Chính sách thuế này sẽ giúp giảm thiểu hiện tượng trốn thuế.
  4. 我们的公司需要遵守所有相关税法规定。(Wǒmen de gōngsī xūyào zūnshǒu suǒyǒu xiāngguān shuì fǎ guīdìng.) – Công ty của chúng tôi cần phải tuân thủ tất cả các quy định thuế liên quan.
  5. 这笔交易需要缴纳增值税。(Zhè bǐ jiāoyì xūyào jiǎonà zēngzhí shuì.) – Giao dịch này cần phải nộp thuế giá trị gia tăng.
  6. 海关官员要求检查所有进口货物。(Hǎiguān guānyuán yāoqiú jiǎnchá suǒyǒu jìnkǒu huòwù.) – Cảnh sát hải quan yêu cầu kiểm tra tất cả hàng hóa nhập khẩu.
  7. 我们需要缴纳所得税吗?(Wǒmen xūyào jiǎonà suǒdé shuì ma?) – Chúng tôi cần phải nộp thuế thu nhập cá nhân không?
  8. 这些商品需要缴纳关税。(Zhèxiē shāngpǐn xūyào jiǎonà guānshuì.) – Những sản phẩm này cần phải nộp thuế quan.

Hội thoại tiếng Trung về thuế, hải quan

Đây là một hội thoại tiếng Trung về thuế và hải quan giữa một khách hàng và một nhân viên của cục hải quan:

Khách hàng: 你好,我想问一下,我买了一批商品从国外进口,需要交多少关税?

Nhân viên hải quan: 您好,这要根据商品的种类和价值来决定。请问您是什么商品?价值多少?

Khách hàng: 我买的是一批服装,总价值是10万美元。

Nhân viên hải quan: 好的,请您提供进口货物报关单,我们将根据报关单上的信息进行计算。此外,您还需要支付增值税和消费税。这些费用的计算方式也需要根据商品的种类和价值来决定。

Khách hàng: 好的,我会提供进口货物报关单。那您能告诉我,一般来说,从国外进口货物需要多长时间才能完成通关手续?

Nhân viên hải quan: 一般来说,通关手续需要3-5个工作日的时间。如果遇到一些特殊情况,时间可能会更长。您可以在这段时间内随时关注您的货物状态,并与我们保持联系。

Khách hàng: 好的,谢谢您的帮助。

Nhân viên hải quan: 不用客气,祝您生意兴隆!

Dịch sang tiếng Việt

Khách hàng: Xin chào, tôi muốn hỏi, nếu tôi nhập khẩu một lô hàng hóa từ nước ngoài thì tôi cần phải đóng bao nhiêu tiền thuế hải quan?

Nhân viên hải quan: Chào anh/chị, số tiền này phải được xác định dựa trên loại hàng hóa và giá trị của nó. Anh/chị vui lòng cho biết đó là hàng hóa gì và có giá trị bao nhiêu?

Khách hàng: Tôi đã mua một lô quần áo với tổng giá trị là 10 vạn đô la Mỹ.

Nhân viên hải quan: Được, anh/chị vui lòng cung cấp biên bản hải quan nhập khẩu của hàng hóa và chúng tôi sẽ tính toán dựa trên thông tin được cung cấp trên biên bản. Ngoài ra, anh/chị cũng cần phải trả thêm thuế giá trị gia tăng và thuế tiêu thụ đặc biệt. Phương pháp tính toán các khoản phí này cũng phải dựa trên loại hàng hóa và giá trị của nó.

Khách hàng: Rất tốt, tôi sẽ cung cấp biên bản hải quan nhập khẩu của hàng hóa. Như vậy, có thể cho tôi biết, thông thường thủ tục hải quan từ nước ngoài về cần mất bao lâu để hoàn thành?

Nhân viên hải quan: Thông thường, thủ tục hải quan cần mất từ 3-5 ngày làm việc. Nếu gặp các tình huống đặc biệt, thời gian có thể kéo dài hơn. Trong thời gian này, anh/chị có thể liên tục theo dõi tình trạng hàng hóa và giữ liên lạc với chúng tôi.

Khách hàng: Rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị.

Nhân viên hải quan: Không có gì, chúc anh/chị kinh doanh phát đạt!

Trên đây là các từ vựng liên quan  đến Thuế và Hải Quan, chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt nhé!

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung về Kinh tế

→Từ vựng tiếng Trung về Thương Mại

→Từ vựng tiếng Trung về Xuất nhập khẩu

Related Posts

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *